Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Ôn tập số tự nhiên (tt) thứ 4 tuần 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (623.93 KB, 10 trang )





Giáo viên thực hiện: Trịnh Thị Hằng Nga.
Giáo viên thực hiện: Trịnh Thị Hằng Nga.




Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2011
Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2011
TOÁN :
TOÁN :
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
a) Trong dãy số tự nhiên hai số liên
a) Trong dãy số tự nhiên hai số liên
tiếp hơn (hoặc kém) nhau mấy đơn
tiếp hơn (hoặc kém) nhau mấy đơn
vị?
vị?
b) Số tự nhiên bé nhất là số nào?
b) Số tự nhiên bé nhất là số nào?
c) Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì
c) Có số tự nhiên lớn nhất không? Vì
sao?
sao?





Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2011
Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2011
TO
TO
ÁN :
ÁN :
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
a) Trong dãy số tự nhiên hai số liên
a) Trong dãy số tự nhiên hai số liên
tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị .
tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị .
b) Số tự nhiên bé nhất là số 0 .
b) Số tự nhiên bé nhất là số 0 .
c) Không có số tự nhiên lớn nhất. Vì cứ
c) Không có số tự nhiên lớn nhất. Vì cứ
thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên nào
thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên nào
thì ta được số tự nhiên liền sau số
thì ta được số tự nhiên liền sau số
đó.
đó.




Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2011
Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2011
TO

TO
ÁN :
ÁN :
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:


Muốn tìm một số liền trước,liền sau
Muốn tìm một số liền trước,liền sau
một số tự nhiên ta làm thế nào?
một số tự nhiên ta làm thế nào?
* Muốn tìm số tự nhiên liền trước ta
* Muốn tìm số tự nhiên liền trước ta
lấy số đó trừ đi một đơn vị, muốn tìm
lấy số đó trừ đi một đơn vị, muốn tìm
số tự nhiên liền sau ta lấy số đó cộng
số tự nhiên liền sau ta lấy số đó cộng
thêm1 đơn vị.
thêm1 đơn vị.




Luyện tập:
Luyện tập:
Bài 1:
Bài 1:





989 1321 34579 34601
989 1321 34579 34601


27105 7985 150482 150459
27105 7985 150482 150459




Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2011
Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2011
TO
TO
ÁN
ÁN
:
:
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt)
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt)




Luyện tập:
Luyện tập:
Bài 1:
Bài 1:





989
989
<
<
1321 34579
1321 34579
<
<
34601
34601


27105
27105
>
>
7985 150482
7985 150482
>
>
150459
150459




Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2011

Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2011
TOÁN
TOÁN
:
:
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt)
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt)
>
<
=
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 7426 ; 999; 7642; 7624
a) 7426 ; 999; 7642; 7624
b) 3158; 3518; 1853, 3190
b) 3158; 3518; 1853, 3190
* 999; 76427624;7426;
35183190;3158;* 1853;


Bài 1:
Bài 1:




989
989
<
<

1321 34579
1321 34579
<
<
34601
34601


27105
27105
>
>
7985 150482
7985 150482
>
>
150459
150459




Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2011
Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2011
TOÁN
TOÁN
:
:
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt)
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tt)

>
<
=
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) 7426 ; 999; 7642; 7624
a) 7426 ; 999; 7642; 7624
*a) 999 ; 7426 ; 7624 ; 7642 .
*a) 999 ; 7426 ; 7624 ; 7642 .
b) 3158; 3518; 1853, 3190
b) 3158; 3518; 1853, 3190
*b) 1853 ; 3158 ;3190 ; 3518 .
*b) 1853 ; 3158 ;3190 ; 3518 .
Bài 3:Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
Bài 3:Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
a)1576 ; 1590 ; 897 ; 10261
a)1576 ; 1590 ; 897 ; 10261
b) 2476 ; 4270 ; 2490 ; 2518
b) 2476 ; 4270 ; 2490 ; 2518
1567;
1
5
9
0
;
897* 10261;
* 4270; 2518; 2476; 2470


- Tổng kết giờ học.

- Học sinh về nhà làm các
bài tập 4, 5 (Sgk).
- Chuẩn bị bài sau.
Củng cố, dặn dò:


Tiết học đến đây là hết rồi!
Kính chúc Quý Thầy, Cô thật dồi dào sức khoẻ!
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi!


Tr nh Th H ng Ngaị ị ằ
Gv ti u h c K99ể ọ
a ch : Đị ỉ
T: 0989180758Đ

×