Môn : TOÁN (Tiết 98)
Tên bài dạy : PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
(tt) trang 109
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Giúp Học sinh
- Nhận biết được kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0
có thể viết thành phân số (Trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số)
- Bước đầu biết so sánh phân số với 1
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : 07 hình tròn bằng nhau, tranh vẽ hình 1 và hình 2 /110 sgk ,
kéo
- Học sinh : 07 hình tròn bằng nhau, kéo, tờ giấy trắng, hồ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Phương pháp dạy học
Tiến trình
dạy học
Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ : -Đọc phần nhận xét
sgk /108
- Viết thương của mỗi phép chia sau dưới
dạng phân số : 7 :11, 8 : 13, 25 : 37
- Đọc các phân số sau :
9
5
,
17
8
,
15
4
- Nêu tử số và mẫu số của mỗi phân số
2. Bài mới :
Giới thiệu bài : Hôm nay ta tiếp tục học bài
phân số và phép chia số tự nhiên.
Ví dụ1 : Các em đem các hình tròn đã
chuẩn bị ra cô kiểm tra.
- Lấy hai hình tròn, mỗi hình tròn chia
thành 4 phần bằng nhau.
- Lấy một hình tròn cắt một phần
- Vân ăn 1 quả cam và ¼ quả cam ?
- Viết phân số chỉ số phần của quả cam
Vân đã ăn.
- Vì sao em biết Vân ăn
4
5
quả cam ?
Ví dụ 2 : Chia 03 quả cam cho 04 người.
Các em lấy 05 hình tròn ra và suy nghi tìm
cách chia.
- Em đã chia như thế nào ?
- 03 em
- 02 Hs đọc lại đề
bài bài học .
- Hs đem ra.
-
4
5
quả cam .
- HS giải thích như
sgk .
- HS thảo luận
nhóm đôi và chia.
- Lấy mỗi quả cam
chia thành 04 phần
bằng nhau. Lần
lượt cho mỗi người
Sau 05 lần chia như thế mỗi người được
mấy phần?
- Gv dán hình minh hoạ lên bảng để Hs
đối chiếu với kết quả.
- Vậy
4
5
là kết quả của phép chia nào?
GV ghi : 5 : 4 =
4
5
(quả cam )
-
4
5
quả cam gồm mấy quả cam và mấy
phần quả cam.
-
4
5
quả cam nhiều hơn mộ quả cam hay ít
hơn một quả cam ?
- GV ghi :
4
5
> 1
- Em hãy so sánh tử số và mẫu số của phân
số
4
5
, phân số đó lớn hơn hay bé hơn 1.
- Khi nào phân số lớn hơn 1 ?
một phần, tức là ¼
của từng quả cam.
-
4
5
quả cam là kết
quả của phép chia
đều 05 quả cam
cho 04 người.
- Gồm 1 quả cam
và
4
1
quả cam.
- Nhiều hơn một
quả cam.
- Tử số > mẫu số
- Phân số đó lớn
hơn 1
- Khi tử số lớn hơn
mẫu số thì phân số
- Em hãy tìm một số phân số lớn hơn 1 .
GV đưa hình tròn đã gấp có bốn phần bằng
nhau. Bạn Vân đã ăn nguyên 01 quả cam
tức bạn ăn mấy phần của quả cam.
- Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số của
phân số
4
4
.
- Phân số
4
4
như thế nào so với 1.
- GV ghi
4
4
= 1
Khi nào phân số bằng 1, Cho ví dụ, Cho ví
dụ
- Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số của
phân số
4
1
?
- So sánh phân số
4
1
với 1.
- Cho ví dụ về phân số bé hơn 1 .
3. Thực hành :
Bài 1 : Cho hs làm bài rồi sửa
Bài 2 : Cho hs làm bài rồi chữa.
>1 .
- Hs cho ví dụ
-
4
4
quả cam
- Tử số = Mẫu số
4
4
= 1
- Tử số = Mẫu số
- Tử số > Mẫu số
4
1
< 1.
- Tử số < Mẫu số
- Hs nêu.
- HS làm việc cá
nhân.
- Hs thảo luận
- Phân số
6
7
chỉ phần tô màu của hình 1
- Phân số
12
7
chỉ phần tô màu của hình 2
Bài 3 : Cho Hs làm bài rồi chữa
- Các em hãy so sánh phân số với 1 rồi
dùng dấu >, <, = để ghi (VD :
4
3
< 1 )
4. Củng cố và dặn dò
- Kết quả của phép chí số tự nhiên (khác 0)
ta có thể viết thành một phân số được
không ?
- Muốn so sánh một phân số với một ta
phải làm thế nào ?
- Trò chơi : đố bạn
- HS A đưa ra một phân số thì HS B so
sánh phân số đó với 1, Hs lại đưa ra phân
số đó bạn HSc
- GV nhận xét trò chơi, nhận xét tiết học .
- Về ôn bài , xem bài luyện tập /110
nhóm đôi và làm
vở.
- HS so sánh phân
số với 1.
- Cả lớp tham gia
trò chơi.