Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

Phê bình văn học Anh Mỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.24 KB, 104 trang )

Phù bũnh lyỏ luờồn vựn hoồc Anh - Myọ

TRNG AI HOC S PHAM HA NệI
KHOA NG VN


Lù huy bựổc
(Tuyùớn dừch)















Haõ Nửồi - 2000
Lù Huy Bựổc (tuyùớn dừch) 2

MUC LUC
HEMINGWAY PARIS 3
KY NIẽM Vẽè ERNEST HEMINGWAY 12
ERNEST HEMINGWAY 17
HAVANA, 1948 20


CHấN DUNG NGAI PAPA 27
PHONG VấậN HEMINGWAY 51
"TệI HOC VIẽậT BầNG CACH XEM TRANH BAO TANG" 57
NGI TUệI SAU MI 63
ANH TRAI TệI, HEMINGWAY 68
NGHễ Vẽè HEMINGWAY 74
TẹN IẽèU CUA MệT CON NGI 89
PHONG VấậN TONI MORRISON 99

Phï bònh l lån vùn hổc Anh - M

HEMINGWAY ÚÃ PARIS
Gertrude Stein
Khi chng tưi quay vïì Paris thò Hemingway àậ mang bûác
thû giúái thiïåu ca Sherwood Anderson àúåi úã àố.
Tưi nhúá rêët rộ êën tûúång ca mònh vïì Hemingway vâo bíi
chiïìu àêìu tiïn êëy. Anh trễ, rêët àểp trai, hai mûúi ba tíi. Mâ rưìi
khưng lêu sau àố con ngûúâi ta sệ bûúác qua tíi hai sấu, sệ sưëng
trong àưå tíi hai sấu. Trong vông hai hóåc ba nùm nûäa têët cẫ
nhûäng châng trai trễ nây sệ bûúác vâo àưå tíi hai sấu. Àêëy lâ àưå
tíi hoân toân thđch húåp cho thúâi àiïím vâ võ thïë xët hiïån. Cố àưi
ngûúâi chûa àïën hai mûúi, chùèng hẩn nhû George Lynes, nhûng hổ
khưng àûúåc tđnh àïën nhû Gertrude Stein cêín thêån giẫi thđch cho
hổ. Nïëu hổ lâ
ngûúâi trễ tíi thò hổ phẫi hai sấu. Rưìi vïì sau, hùèn lâ
khấ lêu hổ sệ lâ hai mưët vâ hai hai.
Nhûng Hemingway múái hai ba, trưng khấ ngoẩi qëc, àêìy
nhiïåt tònh, àưi mùỉt rêët chên thânh. Anh ngưìi àưëi diïån vúái Gertrude
Stein lùỉng nghe vâ quan sất.
Khi êëy hổ nối chuån, say sûa vïì nhûäng àiïìu hai ngûúâi quan

têm. Anh ngỗ lúâi múâi cư ghế qua cùn hưå ca mònh vâo mưåt tưëi nâo
àố àïí xem qua cưng viïåc ca anh. Ngay tûâ lc êëy Hemingway àậ tỗ
rộ bẫn nùng cûåc tưët ca mònh trong viïåc tòm kiïëm nhûäng cùn hưå
quấi dõ nhûng úã võ trđ thån tiïån vûâa chổn àûúåc ngûúâi nưåi trúå àẫm
àang vûâa cố thûá
c ùn ngon. Àêy lâ cùn hưå àêìu tiïn lc anh tûâ
Tertre àïën. Chng tưi àïën thùm vâo bíi tưëi, anh vâ Gertrude
Stein xem xết nhûäng thûá anh àậ viïët khi êëy. Anh bùỉt àêìu viïët mưåt
cën tiïíu thuët nhû mưåt khúãi àêìu têët ëu vâ dùm ba bâi thú mâ
vïì sau àûúåc McAlmon in trong Contact Edition. Gertrude Stein
Lï Huy Bùỉc (tuín dõch) 4

thđch nhûäng bâi thú êëy, chng xấc thûåc, theo phong cấch Kipling,
nhûng cën tiïíu thuët thò cư thêëy côn ëu. Trong nây cố quấ
nhiïìu nhûäng àoẩn miïu tẫ, cư nối, mâ khưng phẫi thûåc sûå tưët. Hậy
bùỉt àêìu lẩi vâ têåp trung hún, cư nối.
Lc êëy Hemingway àïën Paris vúái tû cấch lâ phống viïn cho
mưåt túâ bấo Canada. Anh nhêån nhiïåm v àïën àố àïí bây tỗ nhûäng gò
theo cấch anh gổi lâ quan àiïím Canada.
Anh vâ Gertrude Stein thûúâng ài dẩo vúái nhau vâ say sûa
thẫo lån nhûäng gò hai ngûúâi quan têm. Ngây nổ cư bẫo anh, "Nây,
cêåu bẫo vúái tưi lâ cêåu cố mưåt đt tiïìn. Liïåu cố à àïí tưìn tẩ
i nïëu hai
ngûúâi sưëng bònh dõ". "Cố thïí", anh àấp. "Tưët", cư nối "vêåy thò cûá
lâm nhû thïë. Nïëu cûá theo àíi cưng viïåc bấo chđ thò cêåu sệ chùèng
bao giúâ àẩt àûúåc cấi gò àêu, cêåu sệ chó thêëy mưỵi tûâ ngûä khư cûáng
mâ thưi vâ àiïìu àố sệ khưng, dơ nhiïn, gip cêåu nïëu cêåu dûå àõnh
trúã thânh nhâ vùn".
Anh cng vúå ài xa vâo k nghó vâ ngay sau àố, Hemingway
àïën mưåt mònh. Anh àïën chưỵ chng tưi vâo khoẫng mûúâi giúâ sấng

vâ ngưìi lẩi ùn trûa, sët cẫ bíi chiïìu, anh úã lẩi dng bûäa tưëi, rưìi
ngưìi tiïëp cho àïën mûúâi giúâ àïm vâ àưåt nhiïn anh thưng bấo cư vúå
àa
ä cố thai vâ àêëy lâ nưỵi thêët vổng ghï gúám rùçng "tưi, tưi quấ trễ àïí
lâm cha". Chng tưi cưë hïët sûác àưång viïn rưìi khun anh cûá tiïëp
tc dûå àõnh ca mònh.
Khi hổ quay lẩi, Hemingway bẫo anh àậ quët àõnh. Hổ sệ
quay vïì M vâ anh sệ cêåt lûåc lâm lng trong mưåt nùm rưìi vúái sưë
tiïìn kiïëm àûúåc cưång vúái khoẫn hổ àậ cố, hai vúå chưìng sệ àõnh cû vâ
anh sệ tûâ bỗ nghïì bấo àïí theo àíi nghiïåp vùn ca mònh. Hổ ài xa
trong vông mưåt nùm nhû àậ hển rưìi quay lẩi vúái mưåt àûáa bế vûâa
sinh. Cưng viïåc bấo chđ àậ chêë
m dûát.
Àiïìu àêìu tiïn cêìn lâm khi hổ quay lẩi nhû hổ nghơ lâ phẫi
lâm lïỵ rûãa tưåi cho àûáa bế. Hổ mën Gertrude Stein vâ tưi lâm mể
àúä àêìu vâ mưåt chiïën hûäu ngûúâi Anh ca Hemingway lâm cha àúä
àêìu. Têët cẫ chng tưi àïìu àûúåc khai sinh tûâ nhûäng tđn ngûúäng
khấc nhau vâ hêìu hïët mổi ngûúâi àïìu khưng thẩo vïì lïỵ rûãa tưåi lùỉm
nïn thêåt khố àïí quët àõnh àûáa bế sệ àûúåc rûãa tưåi úã nhâ thúâ nâo.
Ma àưng êëy, chng tưi àậ mêët rêët nhiïìu thò giúâ àïí bân bẩc vêën àïì
êëy. Cë
i cng mổi ngûúâi thưëng nhêët àûáa bế sệ àûúåc rûãa tưåi úã nhâ
Phï bònh l lån vùn hổc Anh - M

thúâ theo Giấo hưåi Anh giấo vâ nố trúã thânh tđn àưì ca giấo phấi êëy.
Tưi chùỉc lâ mònh chùèng thïí hiïíu lïỵ rûãa tưåi àûúåc xoay xúã ra lâm sao
vúái mưåt múá hưí lưën tđn ngûúäng ca cấc ưng cha, bâ mể àúä àêìu nhûng
thùçng bế cng àûúåc rûãa tưåi tẩi mưåt ngưi thấnh àûúâng thåc giấo
phấi Anh giấo.
Cha mể àúä àêìu lâ hổa sơ hay vùn sơ thò thêåt chùèng cố thïí nhúâ

vẫ àûúåc cht nâo. Búãi vò rêët cố thïí mưëi quan hïå tònh bẩn giûäa hổ sệ
phai nhẩt khưng lêu sau àố. Tưi biïët vâi trûúâng húåp nhû thïë, cha
mể àúä
àêìu ca Paulot Picasso tưåi nghiïåp àậ biïën mêët tùm vâ nhể
nhâng hïåt nhû thïí khoẫng thúâi gian dâi kïí tûâ khi chùèng mưåt ai
trong sưë chng tưi trưng thêëy hóåc nghe àûúåc tin tûác gò vïì àûáa con
àúä àêìu Hemingway êëy.
Têët nhiïn, thã ban àêìu, chng tưi lâ nhûäng ưng cha bâ mể
àúä àêìu nhiïåt tònh, àùåc biïåt lâ tưi. Tưi trang trđ mưåt cấi ghïë nhỗ,
àan mưåt chiïëc ấo ngưå nghơnh cho àûáa con àúä àêìu. Trong thúâi gian
àố, cha àễ àûáa bế lẩi miïåt mâi cưng viïåc àïí trúã thânh nhâ vùn.
Gertrude Stein khưng bao giúâ sûãa lưỵi bẫn thẫo cho bêët k ai,
cư àùåc biïåt nghiïm khùỉc vúái nhûäng ngun tùỉc sấng tẩo chung,
cấch nhâ vùn chổn àiï
ím nhòn vâ mưëi quan hïå giûäa nhûäng gò àûúåc
quan sất vâ cấch thïí hiïån chng trïn trang giêëy. Khi viïåc quan sất
khưng rưëi rùỉm thò vùn viïët sệ dung dõ, rêët dung dõ, chùèng cố lưỵi gò úã
àố cẫ, cư nhêën mẩnh thïë. Àêëy lâ thúâi àiïím Hemingway viïët nhûäng
truån ngùỉn mâ vïì sau àûúåc in trong têåp Trong thúâi àẩi ca chng
ta.
Ngây nổ, Hemingway àïën vâ rêët hấo hûác vïì Ford Madox
Ford vâ túâ Transatlantic. Ford Madox Ford àậ cho ra
Transatlantic tûâ vâi thấng trûúác. Nhiïìu nùm thấng ïm àïìm trûúác
àêy, thêåm chđ trûúác cẫ chiïën tranh, chng tưi àậ quen vúái Ford
Madox Ford, lc êëy vêỵn côn àang lâ Ford Madox Hueffer. Ưng àậ
kïët hưn vúái cư Violet Hunt, mâ Violet Hunt vâ
Gertrude Stein lẩi
quen biïët nhau, têm àêìu húåp bïn bân trâ vâ nhûäng chuån hổ
cng quan têm. Lêìn êëy, tưi ngưìi gêìn Ford Madox Hueffer, tưi rêët
thđch ưng, tưi thđch nhûäng cêu chuån ưng ta viïët vïì Mistral vâ

Tarascon vâ tưi thđch ưng àậ cố mùåt trïn vng àêët ca nhûäng
ngûúâi bẫo hoâng Phấp êëy, búãi sûå giưëng nhau giûäa ưng vâ nhûäng
ngûúâi Bourbon. Tưi chûa bao giúâ thêëy bêët k mưåt ngûúâi theo phấi
Lï Huy Bùỉc (tuín dõch) 6

Bourbon nâo nhûng chùèng nghi ngúâ gò nûäa, vâo thúâi àiïím àố, Ford
hùèn lâ mưåt ngûúâi Bourbon.
Chng tưi àậ nghe tin Ford àïën Paris nhûng khưng àïën
thùm. Tuy nhiïn Gertrude Stein cng àậ xem mêëy sưë
Transatlantic, thêëy nố hêëp dêỵn nhûng nghơ nố khưng cố triïín
vổng.
Khi àố Hemingway àïën, rêët hâo hûáng vâ nối Ford mën xin
bẫn thẫo ca Gertrude Stein àïí in vâo sưë túái vâ anh ta,
Hemingway, mën Sấng tẩo ca ngûúâi M àûúåc àùng nhiïìu k
trïn tẩp chđ êëy vâ anh cêìn gêëp nùm mûúi trang àêìu tiïn. Gertrude
Stein dơ nhiïn lâ kòm àûúåc vễ vui mûâng trûúác tûúãng nây, nhûng
chùèng cố bẫn thẫo nâo chín bõ xong ngoẩi trûâ bẫn àậ àống thânh
quín. Chùè
ng hïì gò àêu, Hemingway nối, tưi sệ sao lẩi. Anh vâ tưi
àûa ài sao lẩi vâ phêìn êëy àậ àûúåc in vâo sưë tiïëp theo ca túâ
Transatlantic. Thïë lâ lêìn àêìu tiïn mưåt phêìn ca tấc phêím bêët h
mâ àậ àống vai trô khúãi àêìu, thûåc sûå khúãi àêìu cho vùn xi hiïån
àẩi, àûúåc in vâ chng tưi rêët hẩnh phc. Vïì sau khi cố mưëi bêët hôa
xẫy ra giûäa Gertrude Stein vâ Hemingway, cư vêỵn ln nhúá vúái
lông biïët ún rùçng dêỵu sao thò chđnh Hemingway lâ ngûúâi àêìu tiïn
àïì nghõ in mưåt phêìn tấc phêím Sấng tẩo ca ngûúâi M. Cư ln nối,
vêng chùỉc chùỉn lâ tưi cố àiïím khưng phẫi vúái Hemingway. Dêỵu sao
thò anh ta lâ
ngûúâi àêìu tiïn trong sưë nhûäng àân ưng trễ àïën gộ
cấnh cûãa ca tưi vâ thuët phc Ford in phêìn àêìu ca Sấng tẩo

ca ngûúâi M.
Bẫn thên tưi thò khưng quấ tin rùçng chđnh Hemingway àậ
lâm àiïìu àố. Tưi chùèng hïì biïët truån lâ gò nhûng tưi ln chùỉc
rùçng cố mưåt cêu chuån nâo àố àùçng sau nố. Àêëy lâ cấch tưi cẫm
nhêån.
Gertrude Stein vâ Sherwood Anderson hay àa tïëu vïì
Hemingway. Lêìn cëi cng, lc Sherwood úã Paris hổ thûúâng xun
nối vïì anh. Hemingway àậ àûúåc hai ngûúâi gip àïí thânh nhâ vùn
vâ cẫ hai vûâa tûå hâo vûâa húi xêëu hưí vïì nhûäng suy nghơ trong àêìu
ho
å. Hemingway àậ cố lc, khi anh bấc bỗ Sherwood Anderson vâ
tấc phêím ca ưng ta, àậ viïët cho Sherwood mưåt bûác thû nhên danh
vùn hổc M mâ anh, Hemingway, vâ nhûäng nhâ vùn àûúng àẩi
nhû mònh sệ ra tay cûáu nguy cho nố vâ nối vúái Sherwood rùçng anh
Phï bònh l lån vùn hổc Anh - M

ta, Hemingway àậ suy nghơ vïì tấc phêím ca ưng bùçng nghơ lâ
chùèng cố gò àấng àïí tấn dûúng cẫ. Khi Sherwood àïën Paris, rộ
râng Hemingway súå. Nhûng Sherwood nhû bẫn tđnh ca mònh lâ
khưng thêm chêëp.
Nhû tưi àậ nối, ưng ta vâ Gertrude Stein mậi àa tïëu vïì
chuån êëy. Hổ thûâa nhêån rùçng, Hemingway lâ ngûúâi nhất gan,
anh châng êëy, Gertrude Stein nhêën mẩnh, chó hïåt nhû mêëy anh
châng ài thuìn àấy bùçng trïn sưng Mississipi mâ Mark Twain àậ
miïu tẫ. Nhûng vïì mưåt cën sấch, cẫ hai àïìu àưìng , lâ cêu
chuån thûåc ca Hemingway, khưng phẫi do anh hû cêëu mâ nhû
lúâi tûå th tûâ chđnh cåc àúâi thûåc ca Ernest Hemingway. Bêy giúâ
cêu chuån êë
y hùèn dânh cho àưåc giẫ khấc hún lâ cho àưåc giẫ
Hemingway, nhûng àêëy lâ tấc phêím rêët tuåt vúâi. Vâ rưìi cẫ hai

àưìng lâ hổ àậ mùỉc bïånh mï Hemingway, búãi anh ta lâ mưåt hổc
trô giỗi. Hổc trô hû thò cố, tưi phẫn àưëi. Cư khưng hiïíu, cẫ hai cng
nối, cố vễ húi tûå hâo khi cố mưåt hổc trô lâm mâ khưng hiïíu viïåc
mònh lâm, nối cấch khấc anh ta àang hổc, mâ hïỵ bêët k ai àang
hổc thò àïìu lâ hổc trô ngoan.
Cẫ hai thûâa nhêån lâ àậ mùỉc bïånh mï. Gertrude Stein côn nối
thïm, cư thêëy àêëy anh ta giưëng nhû Derain. Cư cố nhúá ngâ
i De
Tuille nối, khi tưi khưng hiïíu tẩi sao Derain thânh cưng, anh ta
thânh cưng lâ búãi trưng anh ta giưëng mưåt ngûúâi hiïån àẩi vâ sùåc
mi bẫo tâng. Vâ Hemingway cng thïë, trưng anh ta hiïån àẩi vâ
sùåc mi bẫo tâng. Nhûng cêu chuån êëy lâ chuån thûåc ca
Hemingway vâ lâ chuån anh ta nïn kïí cho chđnh bẫn thên mònh,
nhûng húäi ưi anh ta sệ khưng bao giúâ. Tốm lẩi nhû chđnh anh ta cố
lêìn lêím bêím, phẫi cố sûå nghiïåp, sûå nghiïåp.
Nhûng hậy quay lẩi vúái nhûäng sûå kiïån àang xẫy ra.
Hemingway àậ lâm têët cẫ. Anh sao bẫn thẫo vâ chûäa bẫn in
thûã. Viïåc chûäa bẫn in thûã, nhû tưi àậ nối, giưëng nhû viïåc phi bi,
bẩ
n biïët àûúåc giấ trõ ca àưì vêåt mâ khưng cêìn phẫi àổc nhiïìu múái
hiïíu nố. Bùçng viïåc chûäa bẫn in thûã êëy, Hemingway múái vúä ra rêët
nhiïìu àiïìu vâ anh ta àậ thûâa nhêån nhûäng gò mònh hổc àûúåc. Vâo
dõp nây, anh viïët cho Gertrude Stein rùçng cư àậ lâm àûúåc àiïìu àố
trong viïåc viïët Sấng tẩo ca ngûúâi M vâ anh cng têët cẫ sûå quen
biïët ca mònh sệ cưë tòm cấch xët bẫn nố.
Lï Huy Bùỉc (tuín dõch) 8

Anh hy vổng cố thïí thûåc hiïån àûúåc àiïìu nây. Mưåt ai àố, tưi
nhúá tïn lâ Sterne nối rùçng anh ta cố thïí àùåt vêën àïì xët bẫn cën
sấch vúái mưåt nhâ xët bẫn. Gertrude Stein vâ Hemingway tin

rùçng anh ta cố thïí, nhûng khưng lêu sau àố Hemingway bẫo rùçng
Sterne àậ sa vâo con àûúâng khưng àấng tin cêåy nûäa. Sûå viïåc kïët
thc úã àố.
Trong khoẫng thúâi gian êëy hay lâ vïì sau, trûúác khi Mina Loy
àûa McAlmon àïën chưỵ chng tưi thò àưi lc anh àïën vúái vúå hóåc vúái
William Carlos William. Vâ cëi cng anh mën in Sấng tẩo ca
ngûúâi M úã Contact Edition vâ anh àậ lâm àiïìu àố. Tưi chúâ xem.
Trong thúâi gian êëy, McAlmon àậ
in Ba bâi thú vâ mûúâi cêu
chuån ca Hemingway, William Bird àậ in xong Trong thúâi àẩi
chng ta vâ Hemingway àang bùỉt àêìu nưíi tiïëng. Anh lâm quen vúái
Dos Passos, Fitzgerald, Bromfield, George Antheil vâ nhiïìu ngûúâi
khấc, thïm cẫ Harold Loeb úã Paris. Hemingway àậ trúã thânh nhâ
vùn. Anh cng lâ vộ sơ quìn Anh nghiïåp dû, nhúâ Sherwood vâ
biïët nhûäng trêån àêëu bô qua lúâi kïí ca tưi. Tưi ln u thđch v
àiïåu vâ àêëu bô Têy Ban Nha, tưi thđch trûng bây nhûäng bûác ẫnh
àêëu bô vâ cấc àêëu sơ. Tưi cng thđch treo bûác ẫnh Gertrude Stein
vâ tưi ngưìi úã hâng ghïë phđa trûúác, bûác ẫnh chng tưi tònh cúâ chp úã
àố. Vâo nhûäng ngây êëy, Hemingway àang dẩy mưåt cêåu trễ hún
àêë
m bưëc. Cêåu ta chùèng biïët tẩi sao nhûng àậ àêëm ngậ
Hemingway. Tưi chùỉc lâ àiïìu àố thónh thoẫng vêỵn xẫy ra. Dêỵu sao
thò, dẩo àố, Hemingway tuy lâ ngûúâi chúi thïí thao nhûng lẩi rêët
chống mïåt. Anh thûúâng mïåt mỗi khi ài bưå tûâ nhâ mònh àïën nhâ
chng tưi. Chùỉc tẩi chiïën tranh lâm anh xëng sûác. Dêỵu thïë nâo ài
nûäa thò anh, nhû Helence nhêån xết vïì têët cẫ àân ưng, lâ dïỵ vúä. Múái
àêy, mưåt ngûúâi bẩn khoễ mẩnh ca anh nối vúái Gertrude Stein,
Ernest rêët dïỵ vúä, hïỵ anh chúi bêët k mưn thïí thao nâo thò sệ cố cấi
gò àố gậy vúä, tay, chên hóåc àêìu.
Thã ban àêìu, Hemingway thđch têët cẫ nhûä

ng ngûúâi cng
thúâi, trûâ Cummings. Anh chó trđch Cummings lâ àậ ùn cùỉp mổi
thûá, khưng chếp ca ngûúâi nây thò cng chếp ca ngûúâi khấc.
Gertrude Stein, ngûúâi bõ gêy êën tûúång mẩnh búãi Cùn phông rưång
lúán, nối rùçng Cummings khưng sao chếp, anh ta chó kïë thûâa
truìn thưëng New England mưåt cấch tûå nhiïn vúái sûå khư cùçn, vư
sinh nhûng cng mang àêåm nết cấ biïåt ca nố. Hổ khưng àưìng
Phï bònh l lån vùn hổc Anh - M

vïì àiïìu àố. Hổ cng khưng àưìng vïì Sherwood Anderson.
Gertrude Stein quẫ quët rùçng Sherwood Anderson lâ thiïn tâi
trong viïåc sûã dng cêu vùn àïí khai thấc cẫm xc trûåc tiïëp, àiïìu
nây tưìn tẩi trong truìn thưëng vơ àẩi M, vâ chó duy nhêët
Sherwood, chùèng cố ai úã M cố thïí viïët àûúåc mưåt cêu vùn giẫn dõ
vâ àêìy cẫm xc nhû thïë. Hemingway khưng tin nhêån àõnh àố, anh
khưng thđch chêët ca Sherwood. Chêët thò chùèng cố liïn quan gò
àïën cêu vùn cẫ, Gertrude Stein nhêën mẩnh. Cư cng nối thïm lâ,
Fitzgerald lâ nhâ vùn trễ duy nhêët cố thïí diïỵn àẩt cêu vùn ca
mònh mưåt cấch tûå nhiïn.
Gertrude Stein vâ Fitzgerald cố mưëi quan hïå rêët àùåc biïå
t.
Gertrude Stein chõu êën tûúång rêët lúán búãi Phđa bïn nây thiïn
àûúâng. Cư àổc khi nố vûâa àûúåc xët bẫn vâ trûúác lc cư tiïëp xc vúái
cấc nhâ vùn trễ M. Cư nối cën sấch êëy àậ thûåc sûå sấng tẩo nïn
mưåt thïë hïå múái cho àưåc giẫ. Cư khưng bao giúâ thay àưíi nhêån àõnh
êëy vïì cën sấch. Cư nghơ cën sấch hay bùçng Gatsby vơ àẩi. Cư
nghơ Fitzgerald sệ côn àûúåc àổc khi nhûäng nhâ vùn nưíi tiïëng cng
thúâi anh ta àậ bõ lậng qụn. Fitzgerald ln nối rùçng anh nghơ
Gertrude Stein nối àiïìu êëy àïí khiïën anh ta bûåc mònh bùçng cấch
båc anh phẫi nghơ vïì êín ca cư trong cêu nối êëy vâ anh nối

thïm theo lưë
i nối ûa thđch ca mònh, nhûäng gò cư nối lâ lúâi àưåc ấc
nhêët mâ xûa nay tưi múái àûúåc nghe. Tuy nhiïn hổ ln vui vễ khi
gùåp nhau. Vâ lêìn gùåp cëi cng hổ rêët thoẫi mấi vúái nhau vâ vúái cẫ
Hemingway.
Khi êëy côn cố cẫ McAlmon. McAlmon cố mưåt phêím chêët mâ
theo Gertrude Stein lâ sûå dưìi dâo, anh ta cố thïí tiïëp tc viïët nhû
thïë nhûng cư phân nân lâ múâ nhẩt.
Cng cố cẫ Glenway Wescott nhûng Gertrude Stein khưng cố
thúâi gian àïí quan têm àïën anh. Anh cố phêím chêët nâo àố nhûng
chûa àûúåc bưåc lưå.
Vêåy lâ lc êëy nghïì nghiïåp ca Hemingway àậ bùỉt àêìu. Mưåt
thúâi gian ngùỉ
n sau, chng tưi đt thêëy anh, rưìi sau àố anh lẩi àïën.
Anh thûúâng thåt lẩi tó mó vúái Gertrude Stein cấc àoẩn àưëi thoẩi
mâ vïì sau anh àûa vâo Mùåt trúâi vêỵn mổc vâ hổ chuån trô khưng
mïåt mỗi vïì tđnh cấch ca Harold Loeb. Vâo lc êëy, Hemingway
àang chín bõ mưåt têåp truån ngùỉn àïí gúãi cho mưåt nhâ xët bẫn úã
Lï Huy Bùỉc (tuín dõch) 10

M. Mưåt tưëi nổ, bùéng ài thúâi gian sau khi khưng gùåp nhau,
Hemingway àûa Shipman àïën. Shipman lâ châng trai vui nhưån vâ
sệ lâ ngûúâi thûâa kïë mêëy ngân àư la khi àïën tíi. Anh ta vêỵn chûa
à tíi. Anh ta sệ mua tẩp chđ Transatlantic khi trûúãng thânh,
àêëy lâ àiïìu Hemingway nối. Anh ta sệ àúä àêìu mưåt tẩp chđ siïu
thûåc, Andrế Masson nối. Anh ta sệ mua mưåt ngưi nhâ úã miïìn qụ
khi à tíi, Josette Gris nối. Thûåc tïë lâ khi anh ta àïën tíi thò
chùèng mưåt ai biïët hay nghe nối gò vïì viïåc anh ta lâm vúái sưë tâi sẫn
kïë thûâa. Hemingway àûa anh ta àïën chưỵ chng tưi àïí nối vïì viïåc
mua túâ Transatlantic vâ nhên tiïån mang têåp bẫn thẫo àõnh gúãi vïì

M àïë
n. Anh àûa nố cho Gertrude Stein. Anh àậ thïm vâo têåp
truån mưåt truån ngùỉn nhỗ mang tđnh suy ngêỵm vâ lêìn nây anh
nối Cùn phông rưång lúán lâ cën sấch cûâ nhêët mâ anh àậ tûâng àổc.
Khi êëy Gertrude Stein nối, Hemingway, lúâi bònh khưng vùn hổc.
Sau lêìn êëy, chng tưi khưng gùåp Hemingway trong khoẫng
thúâi gian khấ dâi vâ khi chng tưi ài tòm mưåt ngûúâi quen, chó sau
khi Sấng tẩo ca ngûúâi M àûúåc xët bẫn, vâ Hemingway lc êëy
àang cố mùåt úã àố, àïën chưỵ Gertrude Stein vâ ngỗ lúâi giẫi thđch lđ do
anh khưng thïí viïët bâi bònh cën sấch. Ngay khi êëy, mưåt bân tay
nùång chõch àùåt lïn vai anh vâ Ford Madox Ford nối, anh bẩn trễ,
tưi më
n nối chuån vúái Gertrude Stein. Khi êëy Ford nối vúái cư, tưi
mën àïì nghõ xin phếp tùång cën sấch múái ca tưi cho cư. Cố thïë
chûá, Gertrude Stein lêỵn tưi àïìu cẫm thêëy cûåc k hâi lông vâ biïët
ún.
Vâi nùm sau dõp êëy, Gertrude Stein vâ Hemingway khưng
gùåp nhau. Sau àố chng tưi nghe tin anh àậ quay lẩi Paris vâ nối
vúái nhiïìu ngûúâi lâ anh rêët mën gùåp cư. Sao cư khưng ài tòm múâi
Hemingway lẩi nhâ, tưi thûúâng nối khi cư ài dẩo. Biïët chùỉc rùçng,
ngây nâo àố khi vïì cư sệ àûa Hemingway ài cng.
Hổ ngưìi nối chuån rêët lêu. Cëi cng tưi nghe cư nối,
Hemingway, rưët cåc thò anh cng àậ quay àïën chđn mûúi phêìn
trùm. Sao chõ, anh nối, khưng bẫo lâ tấm mûúi phêì
n trùm? Khưng,
cư nối tiïëc nëi, tưi khưng thïí. Sau mổi chuån, nhû cư ln nối,
anh àậ thïë, vâ tưi cố thïí nối, anh cố nhûäng khoẫnh khùỉc húâ hûäng.
Sau àố hổ thûúâng xun gùåp nhau. Gertrude Stein ln nối
cư thđch anh, anh rêët tuåt vúâi. Vâ giấ nhû mâ anh chó nối vïì
Phï bònh l lån vùn hổc Anh - M


truån ca mònh. Trong lêìn nối chuån múái àêy, cư trấch anh lâ àậ
tiïu diïåt rêët nhiïìu àưëi th ca mònh vâ vi hổ trong cỗ. Tưi khưng
bao giúâ cho lâ Hemingway thûåc sûå giïët mưåt ai cẫ ngoẩi trûâ mưåt
ngûúâi vâ anh ta lâ mưåt kễ tưìi vâ anh ta àấng nhêån àiïìu êëy, nhûng
nïëu tưi giïët mưåt ai àố mâ khưng biïët thò tưi sệ khưng bõ lûúng têm
cùỉn rûát.
Chđnh Ford lâ ngûúâi àậ cố lêìn nối vïì Hemingway, anh ta àïën
ngưìi dûúái chên tưi vâ ca tng tưi. Viïåc àố khiïën tưi bưëi rưëi.
Hemingway cố lêìn nối, tưi nến ngổn lûãa ca tưi, mưåt ngổn lûãa nhỗ,
xëng vâ xë
ng thêëp, cho àïën lc bêët thònh lònh mưåt tiïëng nưí vang
lïn. Nïëu khưng cố gò khấc ngoâi tiïëng nưí êëy, thò tấc phêím ca tưi
sệ hêëp dêỵn àïën mûác khưng mưåt ai lẩi khưng thđch nố.
Têët nhiïn, dêỵu tưi nối gò ài nûäa thò Gertrude Stein ln nối,
phẫi, tưi biïët nhûng tưi mùỉc phẫi bïånh mï Hemingway.
Lï Huy Bùỉc dõch
tûâ cën Ernest Hemingway, the man and his work,
John K.M. McCaffery (Ed) Avon Book Division, NewYork, 1950
Lï Huy Bùỉc (tuín dõch) 12

K NIÏÅM VÏÌ ERNEST HEMINGWAY
John Groth
Lêìn àêìu tiïn tưi gùåp Ernest Hemingway lâ vâo àêìu thấng
chđn nùm 1944. Qn àoân Mưåt chín bõ tiïën vâo Àûác. Tưi àïën Bưå
tham mûu Sû àoân Bưën vâo lc chiïìu mån. Mưåt sơ quan dên vêån
bẫo tưi rùçng Hemingway àang úã tẩi nưng trẩi thåc Siegfried Line.
Nïëu tưi mën, anh ta sệ àûa tưi àïën àố. Tònh thûåc lâ tưi rêët mën -
mưåt cú hưåi gùåp Hemingway trong chiïën tranh.
Trúâi àậ tưëi, àang mûa. Sng bùỉn khi chng tưi àïën nưng trẩi,

lc nây chó lâ mưåt khưëi hònh th àen sêåm hún mân àen xung
quanh. Cấnh cûãa múã nhanh ra rưìi vưåi àống lẩi vâ chng tưi thoấng
cẫm giấc rùçng cùn phông sấng rûåc, mùåc d duy chó cố ấnh sấ
ng tûâ
ngổn àên dêìu leo lết trïn cấi bân àùåt cëi phông. Phđa sau ngổn
àên, Hemingway àang ngưìi: to lúán giûäa nhốm lđnh M. Dơ nhiïn lâ
tưi chûa bao giúâ gùåp ưng trûúác àố, nhûng ngoẩi diïån ca ưng quen
thåc àưëi vúái tưi nhû thïí lâ Jack Dempsey hóåc Babe Ruth. Trưng
ưng hïåt nhû mêëy bûác ẫnh ca ưng mâ tưi àậ tûâng xem, tûâng
mûúâng tûúång trong àêìu: vúái lûåu àẩn vâ cư-nhùỉc trïn bân trûúác mùåt
ưng.
Tưi lâ ai ưng àêu cố bêån têm. Tưi lâ mưåt ai àố mùåc àưì qn
sûå. Tưi àûúåc àốn tiïëp nhû bêët k ai mùåt qn phc. Ưng khưng àïí
àïën huy hiïåu phống viïn ca tưi; ưng khưng bao giúâ quan têm
àïën cêëp bêåc. Tưi cố thïí nhêåp hưåi vúái hổ
khưng? Tưi hâi lông vïì àiïìu
gò? Cư-nhùỉc, rûúåu Kummel hay vang?
Cố rêët nhiïìu Cư nhùỉc. Mưåt h rûúåu cưí nhỗ cao gêìn mưåt mết
phònh to bng trong gốc phông. Hùèn nố àậ àûúåc "giẫi phống" tûâ
hưm qua. Nố àậ hïët mưåt nûãa. Hemingway cng nhốm qn "phi
chđnh quy" ca ưng, bao gưìm lơnh M vâ lđnh Phấp mùåc qn phc
M, nhûäng ngûúâi theo cấch nối ca ưng lâ sất cấnh bïn ưng, hùèn
Phï bònh l lån vùn hổc Anh - M

àậ viïëng thùm ngûúâi bấn rûúåu gêìn Bleialf. Trong lc Hemingway
bùỉt mưåt ngûúâi Àûác hoẫng súå rấn trûáng thò Red Pelkie vâ
Kimbrough (ưng chó dêỵn cho hổ trong lc nối chuån) lùn cấi h
rûúåu mûúâi ga lưng êëy vâo lẩi hêìm rûúåu bïn cẩnh.
Khi Hemingway nối, tưi phấc hổa ưng. Ưng hỗi xem tưi cố
phẫi lâ John Groth, ngûúâi àậ minh hổa nhûäng truån ngùỉn ca

ưng trïn túâ Esquire tûâ nhiïìu nùm trûúác khưng. Ưng nối rùçng ưng
thđch nhûäng bûác tranh minh hổa êëy: nhûäng cấi lûúäi lï àêm túái,
trêån giấp lấ câ - nhûng àêëy khưng phẫi lâ cåc chiïën thûåc sûå nhû
nố vưën xẫy ra tûâ nùm 1918. Sấng mai ưng sệ àûa tưi ra trêån àïí tưi
hiïí
u chiïën tranh lâ thïë nâo.
Trïn têëm bẫn àưì qn sûå treo tẩi Tưíng hânh dinh sû àoân,
nưng trẩi àûúåc ghi ch lâ "Lûåc lûúång àùåc nhiïåm ca Hemingway".
Khưng cố bống lđnh M nâo xen giûäa nưng trẩi vâ phông tuën
qn Àûác cấch chûâng 1,5km. Vâo thấng chđn 1944, lûåc lûúång àưìng
minh ca chng ta thiïëu ht bưå binh nïn cố nhûäng khoẫng húã rưång
giûäa cấc àún võ. Khoẫng cấch giûäa cấc sûúân trấi vâ phẫi ca cấc
àún võ rưång chûâng mưåt cêy sưë. Ban àïm, àưi khi cấc àưåi tìn tra
Àûác lêìn vâo thung lng ngay phđa dûúái cûá àiïím Schloss ca
Hemingway. Mư
ỵi bíi tưëi, nưng trẩi àûúåc àùåt vâo tònh trẩng phông
th. Nhûäng ngûúâi Àûác sưëng úã àố - bao gưìm anh nưng dên, ngûúâi vúå
vâ con gấi - àậ bõ nhưët trong têìng hêìm trûúác khi tưi àïën. "Papa",
nhû cấch ca mêëy ngûúâi "lđnh khưng chđnh quy" kia gổi
Hemingway, vẩch kïë hoẩch phông th cho tưëi hưm êëy. Ưng cố thïí
ngưìi trûåc sët àïm. Ưng sệ àấnh thûác chng tưi nïëu cố toấn tìn
tra vâo sên. Cûãa àûúåc khốa chùåt vâ khưng ai trẫ lúâi khi cố tiïëng gổi
hay gộ cûãa. Nïëu nhûäng ngûúâi kia cưë àưåt nhêåp vâo thò Pelkie tûâ cûãa
sưí trïn gấc vâ Jean, mưåt trong nhûäng cêåu ngûú
âi Phấp, tûâ cûãa sưí
khấc trïn gấc sệ bùỉn chếo cấnh sễ. Trong khi àố, ưng, Kimbrough,
Marcel cng cêåu ngûúâi Phấp kia sệ bùỉn tûâ cấc cûãa sưí têìng dûúái.
Têët cẫ nhûäng àiïìu êëy hêëp dêỵn vâ cố phêìn khưng tûúãng. Nhûng
Hemingway thuët phc tưi khẫ nùng thûåc thi kïë hoẩch bùçng cấch
thẫ hai trấi lûåu àẩn vâo lông tưi vâ thïë lâ tưi trúã thânh thânh viïn

ca nhốm. Ưng chó cho tưi cấch thẫ lûåu àẩn xëng mùåt àûúâng bïn
dûúái cûãa sưí núi ưng phên cho tưi trêën giûä.
Vúái têm trẩng húi hûng phêën, tưi lïn gấc ng. Thêåt khố cố
thïí ng trïn cấi giûúâ
ng àïåm nhưìi lưng chim bêín vúái toân bưå qìn
Lï Huy Bùỉc (tuín dõch) 14

ấo trïn ngûúâi. (Tưi àûúåc nhùỉc lâ phẫi mùåc ngun qìn ấo ngưå nhúä
phẫi rt ài). Lûåu àẩn àïí trïn bân ng cẩnh àêìu tưi, mưåt cêy thấnh
giấ treo trïn tûúâng vâ cấi ưng Hemingway mâ tưi àậ àổc quấ nhiïìu
àang trûåc úã dûúái nhâ vúái khêíu tiïíu liïn vâ lûåu àẩn àeo úã thùỉt lûng.
Cëi cng tưi cng lùn ra ng. Tưi bõ àấnh thûác bêåt dêåy búãi trổng
phấo bùỉn tûâ khêíu àưåi àống trïn ngổn àưìi phđa sau chng tưi.
Trong khưng gian n tơnh, tưi cố thïí nghe tiïëng lấch cấch nưí giôn
ca cấc loẩi sng cúä nhỗ trong thung lng bïn dûúái. Bêy giúâ
àậ
hoân toân tónh ng, tưi ngưìi dêåy. Tưi nhòn xëng cêìu thang vâo
phông khấch. úã àố, nhû àậ nối, Hemingway àang ngưìi gấc, àổc
cën tẩp chđ loẩi bỗ ti, khêíu tiïíu liïn àùåt trong lông. Khi êëy lâ
bưën giúâ sấng. Vïì sau, ưng kïí cho tưi biïët lâ cố mưåt àưåi tìn tra àậ
tiïën vâo àưìng cỗ phđa bïn trấi ngưi nhâ.
Sấng hưm êëy, ưng cho tưi thêëy chiïën tranh. Chng tưi ài xe
jeep vûúåt qua àoân qn vâ sng ưëng àang di chuín. Khưng àûúåc
thoẫi mấi, cẫ Hemingway cng thïë vò ghïë ngưìi xe jeep khưng àûúåc
rưång. (Cưång thïm mêëy bi àưng cư-nhùỉc àeo úã thùỉt lûng ca mưỵi
ngûúâi). Khi chng tưi lïn túái võ trđ tiïìn tiïu àậ chiïëm giûä àûúåc tûâ
nga
ây hưm trûúác, ưng àùåt mêëy bi àưng cư-nhùỉc ca mònh xëng búâ
àêët trng phđa sau mưåt võ trđ phông th, hònh thânh mưåt quấn bar
ngêỵu nhiïn. Bưå binh dûâng lẩi ëng cng ưng. Mổi ngûúâi àïìu biïët

ưng, khưng phẫi lâ Ernest Hemingway vúái tû cấch lâ mưåt nhâ vùn.
Hổ biïët ưng nhû lâ mưåt "bưë giâ". Ưng àậ ài trong àoân xe ca hổ
bùng qua Phấp. Ưng cố mùåt bêët cûá núi àêu hổ àïën. Ưng chùèng cêìn
cố lêëy dêỵu mưåt cấi giêëy thưng hânh nâo.
ëng hïët cư-nhùỉc, ưng àûa tưi àïën bòa khu rûâng nhỗ. Chng
tưi nùçm trong bi cêy vúái ngûúâi trùỉc th, nhòn sêu vâo phông
tuën qn Àûá
c. Ưng bẫo tưi, cấnh àưìng mâu vâng trûúác mùåt sệ bõ
nưí tung nïëu cố bêët k vêåt gò di chuín. Bïn kia cấnh àưìng mâu
vâng êëy lâ tuën phông th ca qn Àûác, côn àùçng sau lâ thânh
phưë Brandscheid. Phấo ca chng tưi àang nhêën chòm
Brandscheid trong rûâng khối. Trong lc chng tưi quan sất, mưåt
chiïëc xe ca bưå tham mûu Àûác leo lïn ngổn àưìi vâ biïën mêët trong
mân lûãa. Mưåt trêån àêëu phấo khưng trấnh khỗi bùỉt àêìu nïn chng
tưi quay lẩi chưỵ tr êín an toân sau cấc cm phông th. Àêy lâ cåc
chiïën - diïỵn ra úã cûå ly cấch xa nhau, khưng giưëng vúái nhûäng àiïìu
Phï bònh l lån vùn hổc Anh - M

tưi tûúãng tûúång. Chùèng cố ai àêm lï vâ cng chùèng cố toấn bưå binh
nâo thết gâo xung trêån.
Trïn àûúâng quay vïì nưng trẩi, chng tưi dûâng lẩi úã súã chó
huy trung àoân. Viïn àẩi tấ àang triïín khai phûúng ấn tấc chiïën
cho cấc sơ quan dûúái quìn tẩi bûäa ùn tưëi. Thïm nhiïìu ngûúâi vâ v
khđ àûúåc chuín àïën, nhòn qua tònh hònh cố vễ khẫ quan. Cố thûác
ùn nống; hổ ùn theo khêíu phêìn K. Bïn trong nây, khưng khđ dïỵ
chõu. Nhûäng bûác ẫnh - Kimbrough chp sû àoân Bưën àang tiïën vâo
Siegfied Line - àûúåc Hemingway mang àïën, vâ khi mổi ngûúâi àang
chuìn tay nhau àïí xem thò mưåt tiïëng nưí àêåp mẩnh vâo cûãa sưí,
phấ vúä, lâm tùỉt cẫ ngổn àê
n trêìn. Quẫ àẩn cúä tấm mûúi tấm àậ rốt

xëng. Khi nïën àûúåc thùỉp sấng, têët cẫ chng tưi - nhûäng sơ quan
vâ phống viïn - àang toâi ngûúâi trïn sân, cưë co ngûúâi bế lẩi vâ
àang súâ soẩn tòm m sùỉt. Têët cẫ, ai cng lâm thïë, chó trûâ mưåt
ngûúâi: Hemingway vêỵn ngưìi trïn bân, têëm lûng rưång ca ưng quay
vïì phđa cûãa sưí, àêìu khưng àưåi m, àang ùn.
Nưng trẩi Hemingway lâ trung têm thu ht úã phẩm vi tuën
àêìu êëy. Cấc tûúáng lơnh, phống viïn vâ nhiïìu ngûúâi khấc quen biïët
ưng àïìu tòm àïën thùm. Cng cố nhiïìu ngûúâi àïën thùm vò hiïëu k.
Hổ mïën ưng.
Chiïì
u mûa nổ, tưi àang ngưìi vệ bïn cûãa sưí thò cố hai anh
châng lđnh M rêu ria xưìm xoân, qìn ấo vêëy bêín, ûúát lûúát thûúát,
bûúác vâo sên vâ bân vúái nhau dûå àõnh tốm mưåt con gâ, ưí trûáng hay
bêët k thûá gò àố àïí xoa dõu cấi dẩ dây vâ cún bìn vưën lâ nhûäng
thåc tđnh cưë hûäu ca chiïën tranh. Mưåt trong sưë lđnh ca
Hemingway phất hiïån ra hổ: "Bổn mây lâm gò úã àêy vêåy?".
Hổ àấp: "Thò can hïå gò túái mây?" Vâ rưìi lâ "tốm cưí", vâ "Ưi,
châ", cho àïën khi anh lđnh M ca chng tưi quất: "Bổn mây khưng
àûúåc giúã trô úã àêy. Àêy lâ nhâ ngâi Hemingway".
Bổn hổ hỗi, "Ưng êë
y lâ ai vêåy?" Ngay lc àố, ưng êëy xët
hiïån trïn ngûúäng cûãa vâ nối, "Vâo ài, cấc bẩn. ëng tđ chûá?"
Trong chiïën tranh, chùèng cố ai tûâ chưëi rûúåu. Hổ vâo nhâ. Tưi
nghe ba ngûúâi nối chuån vïì ph nûä, vïì lđnh, bống àấ, bống chây,
cúâ bẩc, àêëm bưëc, àêëu vêåt rưìi mổi thûá liïn quan àïën chiïën tranh mâ
cấnh lđnh thûúâng nối khi gùåp nhau. Hemingway nối côn thẩo hún
mêëy ngûúâi kia. Àưå chûâng tiïëng sau, ưng châo hổ rưìi lïn gấc tiïëp
Lï Huy Bùỉc (tuín dõch) 16

tc bâi bấo àang viïët dúã, chó côn hai ngûúâi kia vâ ngûúâi lđnh ca

chng tưi.
Mưåt ngûúâi hỗi, "Ưng êëy lâ ai vêåy? Ưng êëy siïu thêåt."
Ngûúâi ca chng tưi àấp, "Ernest Hemingway."
"Hemingway lâ ai?"
"Ưng êëy lâ mưåt trang hẫo hấn. Tưi khưng biïët chđnh xấc lâ ai,
nhûng ưng êëy thûåc sûå cûâ khưi." (Thêåm chđ ngay àïën cẫ ngûúâi lấi xe
cho Hemingway cng chó biïët ưng lâ ngûúâi chõu chúi hún lâ mưåt
vùn sơ lûâng danh).
Tưi cố thïí nghe hai ngûúâi lđnh M kia lêím bêím nhû thïí
mën hổc thåc, "Ernest Hemingway Ernest Hemingway ", khi
hổ ra àûúâng.
Mưåt tiïëng sau, trong êm thanh hun nấo ca toấn ngûúâi
hấo hûác, hâng chc lđnh M vâ sơ quan bûúác vâo sên. Mưåt anh
châng trđ thûá
c úã khêíu àưåi nhêån ra cấi tïn êëy nïn hổ kếo àïën gùåp vâ
xin chûä k lûu niïåm tûâ thêìn tûúång ca mònh. Mưåt trung sơ lưi tûâ
ti dïët ca mònh ra cën Cố vâ khưng. Anh ta àậ mang theo nố
trïn sët hânh trònh kïí tûâ cêìu àưí bưå. Anh ta lâ ngûúâi duy nhêët cố
àûúåc chûä kđ ca Hemingway úã tấc phêím ca ưng trïn trêån tuën
Siegfried Line úã Àûác. Hemingway hỗi anh ta àậ àổc cën sấch
chûa. Anh ta àấp anh ta sệ àổc ngay bêy giúâ.
Nhûäng bûác minh hổa àêìu tiïn tưi vệ cho Àân ưng khưng àân
bâ lâ nhûäng bûác rêët trau chët. Nhâ xët bẫn thđch chng, nhûng
khi tưi àổc lẩi cấc truån êë
y vâ nhêån ra rùçng trong khi cấc bûác
minh hổa êëy tûúm têët nhû mổi bûác minh hổa khấc thò chng thûåc
sûå khưng ph húåp vúái truån ca Hemingway. Mưåt kiïíu truån
phấc thẫo, cư àổng, àêìy cẫm xc vâ đt lúâi, kiïíu truån hay nhêët.
Dêỵu sao thò tưi cng cẫm nhêån àûúåc nhûäng truån êëy mưåt
cấch sêu sùỉc vâ tưi àûúåc ban àùåc ên lâ cố cú hưåi àïí minh hổa

chng.
Lï Huy Bùỉc dõch
tûâ cën Ernest Hemingway, the man and his work,
John K.M. McCaffery (Ed), Avon Book Division, New York, 1950
Phï bònh l lån vùn hổc Anh - M

ERNEST HEMINGWAY
Andrế Maurois
Sau chiïën tranh thïë giúái lêìn thûá hai, anh úã lẩi mưåt khấch sẩn
tẩi Venice vúái hy vổng lâ sệ viïët mưåt cën sấch vïì cåc chiïën tranh
êëy. Bõ giấn àoẩn búãi bïånh têåt (mưåt mùỉt bõ nhiïỵm àau vâ cûá kếo dâi
trong sët chuën ài sùn), anh tẩm gấc cën sấch êëy àïí viïët mưåt
cën tiïíu thuët ngùỉn hún: Qua sưng vâo rûâng, cêu chuån vïì cåc
tònh dun cay àùỉng cëi cng ca ngûúâi àẩi tấ giâ vúái mưåt ph nûä
trễ, mûúâi chđn tíi. Cấnh phï bònh àậ chấn ngêëy viïåc ngúåi ca, liïìn
vưì ngay cën nây vâ búái mố
c nố àïën têån chó khêu. Trong sấch,
Hemingway miïu tẫ dưng dâi vïì mưåt chiïën dõch qn sûå mâ anh
tûâng tham dûå khi têën cưng vâo chiïën àõa Marshal Montgomery -
àoẩn nây gêy nïn sûå bûåc bưåi trong rêët nhiïìu àưåc giẫ Anh. Tònh
thûåc, nhûäng ngûúâi phï bònh êëy khưng àng; àêëy khưng phẫi lâ
cën tiïíu thuët hoân toân khưng cố giấ trõ vúái tấc giẫ ca nố. Àêëy
khưng phẫi lâ cën tiïíu thuët hay nhêët ca anh, chùỉc chùỉn lâ
thïë, nhûng lẩi bỗ rêët xa nhûäng cën hay nhêët ca nhiïìu nhâ vùn
khấc.
Trong khoẫng thúâi gian êëy, Hemingway kïët hưn lêìn thûá tû.
Cư vúå múái ca anh lâ Mary Welsh, phố
ng viïn tẩp chđ Time. Bêy
giúâ anh sưëng cng vúå tẩi ngưi nhâ gêìn Havana cố tïn gổi lâ Finca
Vigia (trang trẩi àâi quan sất). Anh àậ chổn núi àố àïí sưëng búãi anh

u Cuba vâ cẫm thêëy thanh thẫn hún mổi núi khấc. Anh ln tiïëp
hâng àoân khấch khûáa àïën thùm khưng ngúát - tûâ nhûäng ngưi sao
Hollywood àïën cấc qu tưåc Têy Ban Nha. Hemingway, ngûúâi trưng
giưëng nhû mưåt pho tûúång thấnh vúái bưå rêu bẩc trùỉng vâ khn mùåt
sẩm nùỉng hùçn sêu nhiïìu nïëp nhùn, thûúâng thûác dêåy vâo lc nùm
giúâ ba mûúi sấng vâ bùỉt tay vâo cưng viïåc. Anh viïët nhûäng àoẩn
miïu tẫ bùçng bt chò vâ àưëi thoẩi thò bùçng mấy chûä. Vâo bíi
chiïìu, khi thúâi tiïët cho phe
áp, anh ài cêu vúái ngûúâi hoa tiïu kiïm
Lï Huy Bùỉc (tuín dõch) 18

thy th ca mònh. Anh vêỵn tin rùçng bùçng nhûäng hònh thûác hoẩt
àưång nâo àố nhâ vùn phẫi thûúâng xun tiïëp xc vúái thiïn nhiïn.
Nïëu anh ta tấch ly khỗi cåc sưëng thò vùn chûúng ca anh ta cng
chó lâ àưì bỗ ài. Kïí tûâ khi cha anh ta àùåt chiïëc cêìn cêu cấ àêìu tiïn
vâo tay anh thò anh vêỵn lâ ngûúâi cêu cấ tâi ba cho àïën têån hưm
nay.
Vâo 1952, anh àậ chûáng minh rộ cấi chên l mònh àùåt ra, lâ
nhâ vùn phẫi bấm sất cåc sưëng bùçng cấch sấng tẩo nïn Ưng giâ
vâ biïín cẫ, mưåt cën tiïíu thuët ngùỉn nhûng lẩi nhêån àûúåc sûå tấn
dûúng vư cng têån. Sau khi Qua sưng vâo rûâng ra àúâi, ai àố àậ

nhêån xết hoân toân sai lẩc, "Papa àậ hïët thúâi". Vúái Ưng giâ vâ biïín
cẫ, Papa chûa bao giúâ àẩt àûúåc phong àưå àónh cao nhû thïë trûúác
àố. Àêëy lâ cën sấch tuåt vúâi; tuåt vúâi úã sûå thưng thẩo tay nghïì
vùn hổc, úã viïåc am hiïíu cấch xûã l khi cêu cấ biïín khúi vâ cẫ úã
trong tònh nhên àẩo êëm ấp. Cố sûå cẫm nhêån thưng minh vâ àêìy tâi
nùng trong cêu chuån vïì ưng lậo àấnh àấ Cuba Santiago, can
àẫm vâ kiïn trò chiïën àêëu àïí àûa vâo àêët liïìn con cấ lúán nhêët
trong àúâi lậo, duy chó àïí thêëy nố bõ xêu xế búãi l cấ mêåp, chùèng àïí

lẩi cho lậo ca
ái gò ngoẩi trûâ mưåt bưå xûúng trùỉng trêìn tri. Tưi khưng
thïí ngùn àûúåc cẫm nghơ rùçng trong cêu chuån cố mưåt hònh ẫnh
tûúång trûng, cố lệ lâ mưåt tûúång trûng khưng àûúåc thûác. Con cấ
kiïëm khưíng lưì lâ cën tiïíu thuët lúán Hemingway nghơ mònh sệ
àẩt àûúåc vâ nhûäng nhâ phï bònh lẩi xế nố ra thânh nhiïìu mẫnh.
Cẫm nhêån riïng tû nây, nưỵi àau ca vïët thûúng bỗng rất nây,
mang lẩi cho Ưng giâ vâ biïín cẫ nưỵi cay àùỉng vâ nhûäng êín àang
chuín di ca nố.
Sau lêìn phc th nây, cåc chiïën ca Hemingway chưëng thúâi
àẩ
i ca mònh àậ giânh àûúåc thùỉng lúåi. Lêìn nây ưng lậo cêu cấ àậ
giûä vûäng sûå trổn vển ca mònh. Thïë giúái hoan nghïnh khi Nobel
vùn hổc àûúåc trao tùång anh vâo 1954. Chùèng côn cố sûå lûåa chổn
nâo thđch húåp hún. Hemingway àậ thûåc sûå mang lẩi cho vùn hổc
mưåt phong cấch múái, phong cấch ca thïë k chng ta. Ngay àêìu
nùm êëy, sët vâi tiïëng àưìng hưì, anh àûúåc nghơ nhû lâ àậ chïët.
Trong lc àang ài sùn úã chêu Phi, mấy bay ca anh lao vâo rûâng
rêåm Sudan gêìn sưng Nile - khu vûåc ca cấc loâi th ùn thõt ngûúâi.
Bấo chđ vưåi àùng tẫi lúâi cấo phố dûåa trïn múá tâi liïåu linh tinh ca
hổ. Cấc mêíu chuån àïìu lâ
do àúm àùåt. Papa vêỵn côn khấ khoễ,
Phï bònh l lån vùn hổc Anh - M

àûáng dêåy lêìn ra búâ sưng Nile vâ àûúåc àốn lïn con thuìn ài qua.
"Vêån may ca tưi vêỵn côn tưët chấn," anh nối vúái tay nhâ bấo tòm
àïën trẩi mònh trong rûâng ngay sau tai nẩn xẫy ra. Nhûäng nguy
hiïím cêån kïì nhû thïë àậ àûúåc nhâ vùn chuín lïn trang sấch sưëng
àưång, lan rưång khùỉp thïë giúái.
Hemingway khưng àïën Stockholm nhêån giẫi thûúãng Nobel.

"Tẩi nhûäng vïët thûúng, nhû bẩn biïët àố." Tuy nhiïn, l do chđnh lâ
anh àang bêån vúái cën tiïíu thuët lúán ca mònh. "nố àang tiïën
triïín rêët tưët, anh biïët àêëy, tưët hún cẫ thúâi gian dâi khi giẫi thûúãng
êëy àïën Khi àang tưët lânh mâ nhâ vùn dûâng lẩi thò chó cố Cha
múái biïë
t khi nâo nố sệ lẩi bùỉt àêìu." Nhûng anh àậ gúãi bâi diïỵn vùn
àïën Thy Àiïín nhúâ Àẩi sûá M àổc. Anh xin lưỵi vò àậ khưng quen
phất biïíu trûúác àấm àưng.
Vâo ngây trao giẫi thûúãng úã Stockholm, Hemingway ài cêu
xa Cojimar, ngưi lâng Cuba núi anh lêëy bưëi cẫnh cho Ưng giâ vâ
biïín cẫ. Anh ài cng Gregorio Fuentes, thy th ca anh trïn con
thuìn sún xanh, àen Pilar dâi chûâng 12 mết vúái hai mấy
Chrysler. Cấ àang cùỉn cêu vâ biïín móm cûúâi vúái ưng lậo. Mưåt biïn
têåp viïn tẩp chđ Time tûâng tiïëp xc vúái anh àậ ghi lẩi nhûäng
nghơ nây. Dêỵu cho cố thïí thò Hemingway khưng hïì mën thay àưíi
cẫ cåc sưëng lêỵn phong cấch sấng tẩo ca mònh. "Chó mưåt lêì
n
thânh cưng àïí àưi ngûúâi nhúá bẩn thò cng àậ lâ à. Nhûng nïëu
bẩn lâm àûúåc àiïìu àố tûâ nùm nây sang nùm nổ thò nhiïìu ngûúâi sệ
nhúá bẩn vâ sệ kïí vúái con hổ rưìi, con hổ, chấu hổ àïìu nhúá vâ nïëu
àiïìu àố cố liïn quan àïën nhûäng cën sấch thò chng cố thïí àổc. Vâ
nïëu àiïìu àố thûåc sûå tưët thò nố sệ tưìn tẩi lêu cng nhên loẩi." Àêëy
lâ phêìn thûúãng duy nhêët mâ mưåt nhâ vùn thûåc sûå mong àúåi.
Lï Huy Bùỉc dõch
tûâ cën Hemingway and his critics, NXB Hill and Wang, New York, 1961
Lï Huy Bùỉc (tuín dõch) 20

HAVANA, 1948
A.E.Hotchner
Ma xn nùm 1948, tưi àûúåc chó àõnh àïën Cuba àïí lâm cấi

viïåc "thưìn thưån" lâ àïì nghõ Ernest Hemingway viïët bâi cho mc
"Tûúng lai ca vùn hổc." Tưi úã trong ban biïn têåp tẩp chđ
Cosmopolitan vâ tưíng biïn têåp àang lïn kïë hoẩch phất hânh mưåt
sưë vïì tûúng lai ca mổi thûá: Frank Lloyd Wright vïì kiïën trc,
Henry Ford II vïì ư tư, Picasso vïì hưåi hoẩ vâ nhû tưi àậ nối,
Hemingway vïì vùn hổc.
Dơ nhiïn chùèng cố nhâ vùn nâo lẩi biïët cấi tûúng lai vùn hổc
quấ nhûäng àiïìu anh ta sệ viïët vâo sấng hưm sau, thêåm chđ rêët
nhiïìu ngûúâi cng chùèng hïì thêëy àûúåc cht tûúng lai êëy, nhûng tẩi
àêy, tưi àang àùåt phông úã khấch sẩn Nacional, vúái mc àđch nghïì
nghiïå
p lâ gùåp Hemingway, tûå giúái thiïåu rưìi nhúâ ưng ghế mùỉt vâo
quẫ cêìu thẩch anh vùn hổc àố àïí bối cho túâ Cosmo an khang thõnh
vûúång.
Cấi miïìn thưån trong tưi khưng phẫi lâ quấ mûác. Tûâ thúâi tưi
àổc tấc phêím àêìu tiïn ca Hemingway, Mùåt trúâi vêỵn mổc, khi côn
lâ hổc sinh trung hổc trûúâng Soldan úã St. Louis tưi chõu chung êën
tûúång mẩnh mệ nhû thïë hïå mònh: kđnh nïí Hemingway. Vúái trđ
tûúãng tûúång ca tíi hổc trô, tưi nghơ mònh giưëng Nick Adams (cêåu
ta xêëp xó tíi tưi vâ lâ nhên vêåt trung têm trong nhiïìu truån
ngùỉn ca Hemingway) khi cêåu ta múã lưëi ài giûäa cấi thïë giúái u ấm
àêìy rêỵy nhûäng vộ sơ quìn Anh no àôn, nhûäng kễ giïë
t ngûúâi,
nhûäng ngûúâi da àỗ tûå sất, nhûäng con nghiïån ma tu, àơ àiïëm vâ
nhûäng ngûúâi khưën khưí trong chiïën tranh tẩi Italy. Sët Chiïën
tranh thïë giúái lêìn thûá hai, vúái tû cấch lâ sơ quan khưng qn úã
Phấp, tưi lẩi câng kđnh phc hún khẫ nùng khai thấc chiïën trêån
ca nhâ bấo Hemingway. Ưng àậ tham dûå chiïën tranh vâ àậ tûå
Phï bònh l lån vùn hổc Anh - M


xem mònh khưng phẫi tham dûå vúái tû cấch nhâ bấo trong trung
àoân bưå binh 22 ca àẩi tấ Buck Lanham khi trung àoân nây àưí bưå
lïn Normady, tiïën cưng dûä dưåi úã Luxembourg vâ tham dûå trêån
chiïën àêỵm mấu úã cấnh rûâng Hurtgen núi trung àoân phẫi chõu
thûúng vong àïën 2060 ngûúâi trong sưë 3200 biïn chïë ban àêìu.
Tưi àậ cưë lêín trấnh cấi cưng viïåc mâ túâ Cosmopolitan giao
cho nhûng lẩi àûúåc lïånh lâ phẫi cố bùçng àûúåc bâi bấo àố nïëu khưng
thò Cấi nïëu khưng thò êëy quẫ lâ húi hốc búãi tưi àậ úã vâo tíi hai
mûúi nùm, vûâa lâm cưng viïåc nây àûúåc sấu thấng, àêy lâ viïåc lâm
àêìu tiïn mâ tưi àậ cưë tòm àûúåc sau khi phung phđ hïët khoẫn tiïì
n
giẫi ng khỗi lûåc lûúång khưng qn sët mưåt nùm úã Paris. Tưi cố
àõa chó Hemingway tẩi thõ trêën nhỗ San Francico de Paula cấch
Havana chûâng hai mûúi chđn pht ài xe, nhûng hïỵ tưi câng quët
têm àïën àố, gộ cûãa nhâ ưng vâ trûåc tiïëp qëy rêìy ưng, àêëy lâ
nhûäng gò tưíng biïn têåp chó thõ tưi phẫi lâm, thò mấu tưi câng nhû
sùỉp àưng cûáng cẫ lẩi. Sau hai ngây ngưìi bïn bïí búi Nacional trong
trẩng thấi bấn hưn mï do têm l nht nhất gêy nïn, cëi cng tưi
kïët lån cûá mùåc xấc cấi bâi bấo êëy, vêỵn côn viïåc biïn têåp úã núi
khấc, tưi sệ khưng àïën gộ cûãa nhâ ưng; vâ dêỵu cho tưi àang cêìm
trong tay sưë phone àûúåc àùng k ca ưng thò tưi cng khưng gổi, tưi
khưng dấ
m gổi cho ưng.
Vêåy nïn tưi cûá theo cấi cấch nhất gan lâ viïët gúãi ưng mêíu
giêëy, àẩi nối lâ tưi àûúåc cûã àïën àêy vò nhiïåm v ngúá ngêín nây
nhûng khưng mën qëy rêìy ưng vâ nïëu ưng cố thïí viïët cho tưi vâi
chûä tûâ chưëi thò sệ lâ sûå gip àúä vư cng to lúán cho cấi tûúng lai ca
Hotchner.
Sấng súám hưm sau, chng àiïån thoẩi gieo. "Hotchner àêëy
phẫi khưng? "

"Vêng."
"Bấc sơ Hemingway àêy. Àậ nhêån àûúåc thû anh. Khưng thïí
àïí anh bỗ bï nhiïåm v hay mêët mùåt vúái ch bt mâ chùỉc sệ nưíi
àoấ nïn vò nhiïåm v khưng àûúåc hoân thânh. Anh cố mën ëng
vâo khoẫng nùm giúâ khưng? Cố mưåt quấ
n bar tïn lâ Florida. Cûá
bẫo vúái taxi."
Lc êëy, quấn Florida (àêëy lâ tïn àng ca nố nhûng mổi
ngûúâi àïìu gổi nố lâ Floridita) lâ mưåt quấn bar kiïm nhâ hâng theo
Lï Huy Bùỉc (tuín dõch) 22

kiïíu cưí, sấng sa, cố quẩt trêìn, bưìi bân thên thiïån vâ ba nhẩc cưng
hóåc ài quanh bar hóåc ngưìi úã cấi bân gêìn qìy. Quấn bar sûã dng
nhûäng chiïëc bân rưång bùçng gưỵ dấi ngûåa àấnh bống; nhûäng chiïëc
ghïë thò cao, ngưìi thoẫi mấi, ngûúâi phc v vui nhưån, giâu kinh
nghiïåm cố thïí pha chïë nhiïìu loẩi thûác ëng ûúáp lẩnh hiïëm cố vïì
phêím chêët. Trïn tûúâng treo nhiïìu ẫnh Hemingway lưìng khung,
àang ëng thûá rûúåu pha chïë nưíi tiïëng nhêët ca La Florida - rûúåu
Daiquiri Hemingway hay Papa Double. Hêìu hïët cấc du khấch àïìu
ëng rûúåu nây, cưng thûác pha chïë
bao gưìm hai cưëc rûúäi rûúåu rum
Bacardi White Label, nûúác chanh hai quẫ, nûãa cưëc nûúác nho ếp vâ
sấu giổt rûúåu anh àâo, têët cẫ cho vâo mấy trưån àiïån sau khi ûúáp
lẩnh, quay mẩnh cho àïën khi si bổt rưìi rốt ra nhûäng cấi ly lúán cố
chên. Tưi ngưìi úã cấi ghïë àùçng cëi phưë Obispo ca quấn, phđa trong
gốc dûúái mêëy bûác ẫnh lưìng khung vâ gổi mưåt xët Papa Double
Hemingway àïën chêåm mưåt cht. Ưng mùåc chiïëc qìn khaki
vúái thùỉt lûng da rưång bẫn àậ c vúái cấi khoấ àđnh dông chûä GOTT
MIT UNS, chiïëc ấo sú mi thïí thao vẫi lanh trùỉng húã cc vâ ài àưi
giêìy da nêu khưng mang têët. Tố

c ưng àen sêỵm àiïím nhûäng vng
bẩc, bẩc cẫ hai bïn thấi dûúng, ưng àïí bưå ria mếp rêåm, trïỵ xëng
cẫ khoế miïång nhûng khưng àïí rêu cùçm. Trưng ưng àưì sưå. Khưng
phẫi vò chiïìu cao, búãi ưng chó cao hún mết bêíy mưåt tđ, cng khưng
phẫi do cên nùång mâ chó do phong thấi. Hêìu hïët àưå nùång trùm cên
ca ưng dưìn hïët phđa trïn hưng: vai ưng núã, vng vûác, cấnh tay
dâi, bùỉp thõt cìn cån (tay trấi nhiïìu sểo vâ húi lïåch khỗi khuu),
ngûåc núã nang, bng cao nhûng khưng phïå hay nhộng nhệo. Cố cấi
gò àố tûúng phẫn úã ưng - ưng bưìn chưìn, hấo hûác nhûng àûúåc kiïìm
chïë tûåa ch ngûåa àua àang bõ ghòm dêy cûúng. Ưng dûâng lẩi trô
chuån trưi chẫ
y bùçng tiïëng Têy Ban Nha vúái mưåt trong nhûäng
nhẩc cưng vâ cố gò àố úã ưng àậ gêy êën tûúång vúái tưi: sûå hûáng th.
Lẩy Cha, tưi nghơ, ưng ta múái hûáng th lâm sao! Tưi chûa hïì nhòn
thêëy bêët k ai cố têm trẩng thoẫi mấi vâ vui nhưån àïën thïë. Ưng
toẫ têm trẩng êëy lïn mổi ngûúâi vâ nhêån lẩi cng sûå hâo hûáng. Nết
mùåt ưng gêy êën tûúång nhiïìu hún nhûäng gò tưi nghơ vïì ưng khi xem
ẫnh.
Khi ưng àïën chưỵ qìy châo ngûúâi àûáng qìy, tưi àïí thêëy
trïn trấn ưng, ngay trïn mùỉt trấi, cố mưåt cấi sểo lúán nhû thïí mưåt
mêíu àêët sết mâu thõt tònh cúâ àûúåc àùỉp lïn àố.
Phï bònh l lån vùn hổc Anh - M

"Hotchner," ưng nối lc àang bùỉt tay, "chc mûâng vò àậ àïën
Cub Room." Bân tay ưng dây, vng, ngốn tay húi ngùỉn, mống cùỉt
vng vûác. Ngûúâi phc v àùåt hai sët daiquiri ûúáp lẩnh trûúác
mùåt chng tưi; chng lâ nhûäng chiïëc cưëc hònh chốp lúán gêëp àưi ly
tưi ëng lc nậy. "úã àêy chng ta têån hûúãng sûå hoân hẫo diïåu k
trong nghïå thåt pha chïë daiquiri," Hemingway nối. "Mưỵi tưëi lâm
hïët mûúâi sấu ly."

"Cúä nây û?"
"K lc ca quấn àêëy," ngûúâi àûáng qìy àang lùỉng nghe nối.
Hemingway thûúãng thûác rûúåu bùçng cấch ëng mưåt ngm
àêìy, ngêåm mưå
t lc rưìi nët tûâng tđ mưåt. Ưng gêåt g tấn thûúãng.
"Hotchner cấi tïn rêët lẩ. Anh tûâ àêu àïën?"
"Thûa St. Louis."
"Khu nâo, Àẩi lưå Chouteau â? Ưng nưåi anh cố tham dûå trêån
Nut Sigel khưng?"
"Ưng cố biïët St. Louis chûá?"
"Ba ngûúâi vúå àêìu úã St. Louis." Ưng lùỉc àêìu bìn bậ. "Tưi biïët
St. Louis. Ngûúâi tưët duy nhêët mâ tưi biïët khưng rúâi khỗi núi àố lâ
mể ca Martha Gellhorn." Ngûúâi phc v àùåt trïn bân trûúác mùåt
chng tưi mưåt àơa àêìy tưm chûa bốc vỗ. "Mêëy nùm trûúác,"
Hemingway nối vâ bưëc mưåt con tưm, "tưi thânh lêåp Hưåi ùn tưm. Cố
mën vâo hưåi khưng?".
"Àûúng nhiïn. Tưi phẫi lâm gò àêy?"
"Thânh viïn ca hưåi ùn àêìu vâ ài." Ưng cùỉn àûát cấi àêìu
tưm vâ
nhai ngon lânh.
Tưi cng cùỉn mưåt cấi àêìu vâ nhai nhûng chùèng thêëy ngon
lùỉm.
"Anh sệ quen ngay," ưng nối vâ nhùåt con khấc. Thïm hai ly
daiquiri nûäa àûúåc mang àïën. Ngûúâi phc v àûa cho Hemingway
lấ thû; ưng nhòn àõa chó ngûúâi gúãi rưìi gêëp lẩi àt vâo ti. "Anh bẩn
Basque ca tưi lâ nhâ vùn chun vïì thû vâ lấ nâo cng kïët thc
hïåt mưåt kiïíu: Gúãi cho đt tiïìn." Bưå ba nhẩc cưng bao gưìm mưåt ngûúâi
chúi ghi ta vui vễ to lúán, mưåt ngûúâi chúi ghi ta nghiïm tc, khưng
Lï Huy Bùỉc (tuín dõch) 24


cûúâi vâ mưåt ca sơ gêìy gô, da àen cng chúi àân bùỉt àêìu àân vâ hất
mưåt nhẩc phêím hâo hng.
"Bổn hổ lâ bẩn tưi," Hemingway nối. "Hổ àang hất bâi hất tưi
viïët cho hổ. Giấ mâ Mary cố úã àêy. Cư ta hất bâi àố rêët hay. Tưëi nổ,
chng tưi àïën àêy, quấn àưng nghểt, mổi ngûúâi àïìu vui vễ, khi àố
cố ba ngûúâi trễ tíi hấo hûác bûúác vâo ëng úã qìy bar, khùỉp ngûúâi
hổ chưỵ nâo cng viïët FBI. Vêåy nïn tưi ngỗ lúâi cưí v khđch mêëy anh
châng êëy ëng rưìi khi chng àưìng hưì àiïím nûãa àïm, hổ cêët tiïëng
chc, "Happy Birthday" bùçng tiïëng Anh, mổ
i ngûúâi cng chc rưìi
khi chng tưi nối "Happy Birthday cấc bẩn FBI thên mïën" thò cẫ
ba gậ êëy gêìn nhû khưng thïí àûáng vûäng. Chng vưåi chìn cho thêåt
mau."
Chng tưi vûâa ëng daiquiri vûâa chuån trô vïì Havana nhû
lâ núi thđch húåp àïí sưëng vâ lâm viïåc. "Tđnh cấch giưëng nhû tưi êëy
mâ," Hemingway nối, "thò cố lệ phẫi chổn trïn khùỉp thïë giúái, ngûúâi
ta cûá mën biïët l do tẩi sao lẩi úã àêy. Àûâng cố cưë phđ cưng giẫi
thđch. Quấ phûác tẩp. Nhûäng bíi sấng mất lẩnh trong lânh khi
anh cố thïí lâm viïåc tưët vûâa lc Black Dog thûác giêëc vâ
nhûäng ch
gâ chổi cêët tiïëng gấy àêìu tiïn. Côn núi nâo khấc àïí anh cố thïí
luån gâ chổi, àûa ài chổi vâ àấnh cåc nhûäng con anh tin tûúãng
vâ húåp phấp? Àưi ngûúâi cho chổi gâ lâ àưåc ấc? Nhûng thûã hỗi côn
cấi trô chïët tiïåt nâo hêëp dêỵn hún chổi gâ?"
"Rưìi cố cẫ hổ hâng l lơ nhâ chim nûäa - nhûäng con chim thûåc
sûå tuåt vúâi - tr ng vâ di cû, côn cố cẫ sốc xëng ëng úã bïí búi
trûúác khi mùåt trúâi mổc. Vâ nhûäng con thùçn lùçn kiïëm mưìi bô ra
khỗi bi rêåm bïn cẩnh bïí vâ giâ
n nho bïn nhâ. Tưi rêët thđch thùçn
lùçn.

"Anh mën vïì thânh phưë thò chó cêìn xỗ giây vâ ài; mưåt thânh
phưë ln hêëp dêỵn chó khi úã xa anh; nhûäng cư gấi Cuba nây, anh cûá
nhòn vâo àưi mùỉt àen lấy ca hổ êëy, nhûäng àưi mùỉt nưìng àûúåm
ấnh mùåt trúâi. Nïëu anh khưng mën lêín trấnh bẫn thên mònh thò
cûá viïåc cùỉt bỗ mổi thûá, àûâng ài àïën thânh phưë vâ àûâng nưëi àiïån
thoẩi.
"Khoẫng nûãa giúâ ài xa Finca, anh àậ lïnh àïnh trïn thuìn
chưỵ lân nûúác xanh thêỵm ca dông Gulf Stream vâ sau mûúâi lùm
pht lïn thuìn, anh àậ vûúåt qua bưën lùçn nûúác. Hóåc cố thïí anh sệ
Phï bònh l lån vùn hổc Anh - M

thđch bùỉn chim cêu sưëng úã cêu lẩc bưå bùỉn sng chó ngay dûúái àûúâng
gêìn Finca. Ph húåp vúái ti tiïìn lúán nïëu àêëy lâ cấch anh mën. Àêëy
lâ cấch chng tưi àậ lâm khi Tommy Shevlin, Pichon Aguilera,
Winston Guest vâ Thorwald Sanchez àïën àêy húåp thânh àưåi vâ
anh khưng thïí àôi hỗi nhûäng phất àẩn nâo chđnh xấc hún khi l
mưìi sưëng àûúåc hën luån vâ chng tưi ngang àiïím vúái Hugh
Casey, Billy Herman, Augie Galan, Curt Davis vâ vâi tay sng
nûäa, têët cẫ àïìu lâ nhûäng thiïån xẩ. Cng chđnh nhûäng ngûúâi phẫn
àưëi chổi gâ sệ chưëng àưëi viïåc anh bùỉn chim cêu. Mùåc d àiïìu àố àậ
bõ cêëm úã nhiïìu núi, nhûng úã àêy thò àûúå
c phếp; àêëy lâ mưn thïí
thao - cấ àưå hưìi hưåp nhêët mâ tưi biïët - àưëi vúái cấc tay sng. Cûá àïí
mùỉt àïën viïåc àố thò thûåc sûå chấn lùỉm."
"Tuy nhiïn, liïåu cố nhâm chấn khi cûá sưëng cẫ nùm nhû thïë
mâ chùèng thay àưíi ma gò cẫ?" tưi hỗi. "Ưng khưng nhúá ma xn
ma thu úã New England nhû thïë nâo sao?".
"úã àêy chng tưi cng thay àưíi theo ma," ưng nối. "Ma
chuín chêåm, khưng àưåt ngưåt nhû úã New England, núi ba mể tưi
phẫi tûâ bỗ vò thúâi tiïët khưng thån lúåi vâ àêët àai thò cùçn cưỵi.

Nhûng chng tưi côn cố Red Lodge, Montana hay thêåm chđ lâ
Cody, Wyoming hay West Yellowstone vúái Big Jim Savage chia
qn bâi cëi cng tuåt vúâi àïën nưỵi chó cố bổ
n trễ múái phất hiïån
ra, hay Billings vâo tưëi thûá bẫy hay thêåm chđ, mể kiïëp, Casper -
thânh phưë dêìu hỗa núi cư Mary àiïìu dûúäng."
Nhûäng ly daiquiri vêỵn àûúåc mang àïën khi chng tưi thẫo
lån vïì nhûäng bưå phim tâi liïåu ca Robert Flaherty mâ
Hemingway thûåc sûå thấn phc, vïì Ted Williams, vïì Cêu lẩc bưå
Sấch Trong Thấng, vïì Lena Horne, vïì Proust, vïì tivi, vïì cấch cêu
cấ kiïëm, vïì thëc kđch thđch tònh dc vâ ngûúâi da àỗ, cho àïën têån
tấm giúâ, khưng phẫi àe dổa cấi k lc daiquiri ca Hemingway mâ
àe dổa viïåc ëng liïìn t tò hún bẫy ly ca Hotchner. Hemingway
lêëy rûúåu mang ài àûúâng, ưng ngưìi ghïë trûúác chiïëc xe vûâ
a chúã ngûúâi
vûâa chúã hâng bïn cẩnh anh tâi xïë Juan ca mònh; vâ bùçng cấch
nâo àố tưi cưë nhúá trong cấi àêìu bïình bưìng hún men ca mònh rùçng
sấng hưm sau ưng sệ àốn tưi lïn tâu ra khúi. Tưi cng cưë - xin àûâng
hỗi lâ bùçng cấch nâo - ghi lẩi àưi àiïìu vïì cåc àưëi thoẩi ca chng
tưi vò lúåi đch ca tưíng biïn têåp túâ Cosmopolitan. Viïåc àố khúãi àêìu
cho thối quen mâ tưi ln giûä sët toân bưå thúâi gian tưi quen biïët

×