Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DEKIEM TRA HOC KI I LOP 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.08 KB, 2 trang )

Junior High School ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Name : ___________________ MÔN : TIẾNG ANH - LỚP 6
Class : ___________________ THỜI GIAN : 45 PHÚT

I. Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau (3điểm)
1. Nam _______ a big breakfast every morning. (have / has / take / takes)
2. Mr. Tan works in business. He is a(n) _________. (driver / doctor / engineer /
businessman)
3. There is ________ intersection ahead. (a / an / the / any)
4. There are trees and flowers in the ______. (river / lake / park / well)
5. ________ does she go to school? (What / How / Who / Which)
6. He lives in the country. It's very _______ there. (small / old / quiet / noisy)
II.Chia động từ trong ngoặc (2 điểm)
1. Mr. Ha (go) ____________ to work by bus every day.
2. You can (play) __________ soccer in the stadium.
3. Mr. Tuan and Mr. Vui (be) __________ doctors.
4. They (wait) _____________ for a train at the moment.
III. Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống (2 điểm)
1. We have English _________ Monday.
2. There is a small lake ________ the left of the house.
3. Nga sits _________ Huong and Lien.
4. They are traveling to Ha Noi ________ plane.
IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau (1,5 điểm)
A: (1) ________ is your mother, Lan?
B: She is in her room.
A: What is she (2) ____________?
B: She is reading.
A: (3) _________ does she do?
B:(4) _________ is a doctor.
A: Does she (5) ___________ to work by car?
B: No, she (6) ________. She travels to work by motorbike.


V. Sử dụng những dãy từ gợi ý sau để viết thành những câu hoàn chỉnh (1,5 điểm)
1. My sister / watch TV / at the moment.  _________________________.
2. There / two bookstores / Le Loi Street.  _________________________.
3. Ba / live / Ho Chi Minh City.  _________________________.
**The end **
KEY TO THE TEST:
Part Question Answer Marks
I
1 has 0.5
2 businessman 0.5
3 an 0.5
4 park 0.5
5 How 0.5
6 quiet 0.5
II
1 goes 0.5
2 play 0.5
3 are 0.5
4 are waiting 0.5
III
1 on 0.5
2 to / on 0.5
3 between 0.5
4 by 0.5
IV
1 Where 0.25
2 doing 0.25
3 What 0.25
4 She 0.25
5 go / get / travel 0.25

6 doesn't 0.25
V 1 My sister is watching TV at the
moment.
0.5
2 There are two bookstores on Le
Loi Street.
0.5
3 Ba lives in Ho Chi Minh City. 0.5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×