Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

kiem tra hoc ki I lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.57 KB, 4 trang )

sở gd&đt hải dơng
Trung tâm GDTX Tứ Kỳ
***********
Ngày......tháng......năm 200...
Bài kiểm tra 45' học kỳ I
Môn: Hoá học 12
điểm và lời phê của Gv
Họ và tên học sinh:.................................................
Lớp:............
Phần I: TNKQ (8 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trớc phơng án đúng?
Câu 1:Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại sau :
(1) Hầu hết các nguyên tử kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng.
(2) Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại
(3) ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể
(4) Liên kết kim loại là liên kết ion đợc hình thành do sức hút tơng hỗ tĩnh điện giữa các
ion dơng kim loại và lớp electron tự do.
Những phát biểu nào đúng.
A. chỉ có (1) đúng B. chỉ có (1), (2) đúng
C. chỉ có (3) đúng D. Cả (1), (2), (3) đúng.
Câu2: Những tính chất vật lí chung của kim loại, nh tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn
nhiệt, ánh kim đợc xác định bởi yếu tố nào sau đây:
A. Các ion dơng kim loại B. Các electron tự do
C. Tất cả đều sai D. Mạng tinh thể kim loại
Câu 3. Câu nào sau đây xác định sự giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ ?
A. Chúng đều là hợp chất gluxit
B. Dung dịch đều cho phản ứng đặc trng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch xanh lam.
C. Đều là các đờng có tinh thể
D. A, B, C đều đúng.


Câu 4:Một chất khi thuỷ phân trong môi trờng axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất
đó là:
A.Saccarozơ B.xenlulozơ C.protein D.Tinh bột
Câu 5. Cho các cặp oxi hoá khử : Fe
3+
/Fe
2+
, Na
+
/Na, Al
3+
/Al, 2H
+
/H
2
, Cu
2+
/Cu
Thứ tự sắp xếp các cặp oxi hoá khử trên theo chiều tăng dần tính chất oxi hoá của các ion
kim loại đúng nhất là :
A. Al
3+
/Al, Na
+
/Na, 2H
+
/H
2
, Fe
3+

/Fe
2+
, Cu
2+
/Cu
B. Na
+
/Na, Al
3+
/Al, 2H
+
/H
2
, Cu
2+
/Cu, Fe
3+
/Fe
2+
C. Fe
3+
/Fe
2+
, Na
+
/Na, 2H
+
/H
2
, Cu

2+
/Cu, Al
3+
/Al
D. 2H
+
/H
2
, Na
+
/Na, Al
3+
/Al, Fe
3+
/Fe
2+
, Cu
2+
/Cu.
Câu 6:Công thức tổng quát của este no , đơn chức mạch hở là:
A.C
n
H
2n+2
O
2
(n

2) B. C
n

H
2n
O
2
(n

2)

C.C
n
H
2n
O

(n

2)

D.C
n
H
2n-2
O
2
(n

2)
Câu 7. Có 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Fe, Al, Ag. Nếu chỉ dùng H
2
SO

4
loãng, có thể nhận
biết đợc những kim loại nào ở trên ?
A. Ba, Mg B. Fe, Al
C. Al, Ag D. Nhận biết đợc tất cả.
Câu 1: Câu 6: Câu 11: Câu 16:
Câu 2: Câu 7: Câu 12: Câu 17:
Câu 3: Câu 8: Câu 13: Câu 18:
Câu 4: Câu 9: Câu 14: Câu 19:
Câu 5: Câu 10: Câu 15: Câu 20:
Câu 8:Một cốc thuỷ tinh đựng dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
có màu vàng nâu. Thả một đinh
sắt vào cốc dung dịch trên. Sau thí nghiệm xuất hiện những dấu hiệu gì ? Giải thích.
A. Không có hiện tợng gì xảy ra, vì không có phản ứng giữa Fe và Fe
3+
B. Màu của dung dịch nhạt dần vì nồng độ Fe
3+
giảm do có phản ứng
Fe + 2Fe
3+
3Fe
2+
C. Đinh sắt tan dần trong dung dịch vì sắt phản ứng với Fe
2
(SO

4
)
3
D. B, C đều đúng.
Câu 9:Chon phơng án tốt nhất để phân biệt dung dịch các chất sau: Glixerol, glucozơ,
anilin, alanin, anbumin?
A.Dùng Cu(OH)
2
rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br
2
.
B.Dùng lần lợt các dung dịch AgNO
3
/NH
3
, CuSO
4
, NaOH.
C.Dùng lần lợt các dung dịch CuSO
4
, H
2
SO
4
,I
2
.
D.Dùng lần lợt các dung dịch HNO
3
, NaOH, H

2
SO
4
.
Câu 10. Cho polipeptit : ... -NH -CH
2
- C - NH - CH
2
- C-...


O

O
Đây là sản phẩm phản ứng trùng ngng của chất nào?
A Alanin. B.Glicocol.
C.Axit aminocaproic. D. Glixin.
Câu11: Cho một lá sắt vào dung dịch chứa một trong những muối sau: ZnCl
2
(1),
CuSO
4
(2), Pb(NO
3
)
2
(3), NaNO
3
(4), MgCl
2

(5), AgNO
3
(6). Trờng hợp xảy ra phản ứng là
trờng hợp nào sau đây:
A. 1, 3, 4, 6 B. 2, 3, 6 C. 1, 2, 4, 6 D. 2, 3, 6 2, 5, 6
Câu12: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thì khối lợng x phòng thu đ ợc là:
A. 18,24 gam B. 16,68 gam C. 17,8 gam D. 18,38 gam
Câu13: Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Chất nào sau đây có thể loại bỏ đợc tạp
chất:
A. Tất cả đều sai B. Bột Cu d, lọc
C. Bột Al d, lọc D. Bột sắt d, lọc
Câu14: Cho dần dần bột sắt vào 50 ml dung dịch CuSO
4
0,2 M, khuấy nhẹ cho tới khi
dung dịch mất mầu xanh. Lơng mạt sắt đã dùng :
A. 5,6 g B. 0,56 g C. 0,056 g D. Phơng án khác
Câu 15. Cho biết polime có công thức: ( NH- [CH
2
]
6
- NH - CO - [CH
2
]
4
- CO )

Hãy chỉ ra, từ monome nào có thể tổng hợp đợc polime trên ?
A. H
2
N [CH
2
]
6
NH CO [CH
2
]
4
COOH
B. H
2
N [CH
2
]
6
COOH và H
2
N [CH
2
]
4
COOH
C. H
2
N [CH
2
]

4
NH
2
và HOOC [CH
2
]
6
COOH
D. H
2
N [CH
2
]
6
NH
2
và HOOC [CH
2
]
4
COOH.
Câu16: Trờng hợp nào sau đây là ăn mòn điện hoá ?
A. Thép để trong không khí ẩm. B. Zn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng.
C. Zn bị phá huỷ trong khí clo. D. Na cháy trong không khí.
Câu 17. Thứ tự sắp xếp các kim loại Ca, K, Ni, Cu, Fe theo chiều tăng dần tính khử là
A. Cu < Fe < Ni < Ca < K B. Cu < Ni < Fe < Ca < K

C. Ni < Fe < Ca < K < Cu D. Fe < Ni < Cu < K < Ca
Câu 18. Một chất hữu cơ A có phân tử khối < 170 đơn vị cacbon. Đốt cháy hoàn toàn
0,486 gam A chỉ sinh ra 405,2 ml CO
2
(đktc) và 0,27 gam H
2
O.
Xác định công thức phân tử của A, trong số các công thức sau :
A. C
4
H
8
O
4
B. C
3
H
6
O
2
C. C
6
H
10
O
5
D. C
5
H
10

O
3
Câu 19. Cho các phản ứng :
1. CH
3
COOH + NaOH 3. Cl
2
+ KI
2. C
6
H
5
ONa + CO
2
+ H
2
O 4. SiO
2
+ C
Những phản ứng nào có thể xảy ra đợc ?
A. Chỉ phản ứng 1 C. Phản ứng 1 và 3
B. Phản ứng 1 và 4 D. Tất cả đều xảy ra.
Câu 20. Đốt cháy 1 mol aminoaxit H
2
N (CH
2
)
n
COOH phải cần số mol oxi là bao
nhiêu ?

A.
2n 1
2
+
; B.
2n 3
2
+
C.
6n 3
4
+
; D.
4n 1
3
+
Phần II: Tự luận.(2 điểm)
Cho 11,2 gam bột sắt vào 200ml dung dịch CuSO
4
2M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu đợc dd A và m gam chất rắn B.
a.Viết phơng trình phản ứng xảy ra?
b, Tìm m = ? và tính nồng độ mol/lít của các chất trong dd A (Coi Vdd
không đổi).
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................

............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................

.........................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×