Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề thi vào lớp 10 môn văn năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.75 KB, 9 trang )

(Thí sinh ghi mã đề vào sau chữ “Bài làm” của tờ giấy thi)
Câu 1 (2,0 điểm).
a. Chép theo trí nhớ khổ đầu bài thơ Sang thu của Hữu Thỉnh.
b. Xác định từ láy trong khổ thơ vừa chép.
Câu 2 (3,0 điểm).
Viết một bài văn ngắn (khoảng 300 từ) trình bày suy nghĩ của em về tính tự lập
ở lứa tuổi học sinh hiện nay.
Câu 3 (5,0 điểm).
Phân tích nhân vật anh thanh niên trong đoạn trích Lặng lẽ Sa Pa (Nguyễn
Thành Long- Ngữ văn 9, tập 1).

____________ Hết ____________

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2012-2013
(ĐỀ CHÍNH THỨC) Khóa ngày: 04 -7- 2012
Môn: NGỮ VĂN
Họ tên : Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
SBD: (Đề có 01 trang, gồm 03 câu) MÃ ĐỀ :268
(Thí sinh ghi mã đề vào sau chữ “Bài làm” của tờ giấy thi)
Câu 1 (2,0 điểm).
a. Chép theo trí nhớ khổ đầu Bài thơ về tiểu đội xe không kính của Phạm Tiến
Duật.
b. Xác định từ láy trong khổ thơ vừa chép.
Câu 2 (3,0 điểm).
Viết một bài văn ngắn (khoảng 300 từ) trình bày suy nghĩ của em về tính tự lập
ở lứa tuổi học sinh hiện nay.
Câu 3 (5,0 điểm).
Phân tích nhân vật anh thanh niên trong đoạn trích Lặng lẽ Sa Pa (Nguyễn
Thành Long- Ngữ văn 9, tập 1).



____________ Hết ____________

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2012-2013
(ĐỀ CHÍNH THỨC) Khóa ngày: 04 -7- 2012
Môn: NGỮ VĂN
Họ tên : Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
SBD: (Đề có 01 trang, gồm 03 câu) MÃ ĐỀ :303
(Thí sinh ghi mã đề vào sau chữ “Bài làm” của tờ giấy thi)
Câu 1 (2,0 điểm).
a. Chép theo trí nhớ khổ đầu bài thơ Sang thu của Hữu Thỉnh.
b. Xác định từ láy trong khổ thơ vừa chép.
Câu 2 (3,0 điểm).
Viết một bài văn ngắn (khoảng 300 từ) trình bày suy nghĩ của em về tính tự lập
ở lứa tuổi học sinh hiện nay.
Câu 3 (5,0 điểm).
Phân tích nhân vật anh thanh niên trong đoạn trích Lặng lẽ Sa Pa (Nguyễn
Thành Long- Ngữ văn 9, tập 1).

____________ Hết ____________

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2012-2013
(ĐỀ CHÍNH THỨC) Khóa ngày: 04 -7- 2012
Môn: NGỮ VĂN
Họ tên : Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
SBD: (Đề có 01 trang, gồm 03 câu) MÃ ĐỀ :468

(Thí sinh ghi mã đề vào sau chữ “Bài làm” của tờ giấy thi)
Câu 1 (2,0 điểm).
a. Chép theo trí nhớ khổ đầu Bài thơ về tiểu đội xe không kính của Phạm Tiến
Duật.
b. Xác định từ láy trong khổ thơ vừa chép.
Câu 2 (3,0 điểm).
Viết một bài văn ngắn (khoảng 300 từ) trình bày suy nghĩ của em về tính tự lập
ở lứa tuổi học sinh hiện nay.
Câu 3 (5,0 điểm).
Phân tích nhân vật anh thanh niên trong đoạn trích Lặng lẽ Sa Pa (Nguyễn
Thành Long- Ngữ văn 9, tập 1).

____________ Hết ____________

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2012-2013
(ĐỀ CHÍNH THỨC) Khóa ngày: 04 -7- 2012
Môn: NGỮ VĂN
Họ tên : Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
SBD: (Đề có 01 trang, gồm 03 câu) MÃ ĐỀ :505
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN CHẤM
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: NGỮ VĂN
(Gồm 02 trang)
HƯỚNG DẪN CHUNG:
- Giám khảo căn cứ vào nội dung triển khai và mức độ đáp ứng các yêu cầu về kĩ
năng để cho điểm tối đa hoặc thấp hơn.
- Nếu học sinh nêu thêm ý ngoài đáp án nhưng hợp lí và trình bày đảm bảo tốt các yêu

cầu về kĩ năng thì được xem xét và cho điểm hợp lí, miễn là tổng điểm của câu không vượt
quá mức qui định.
- Khi cho điểm toàn bài: không làm tròn số (có thể cho: 0; 0,25; 0,5; 0,75; ).
HƯỚNG DẪN CỤ THỂ:
SỞ GD& ĐT NGHỆ AN KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU
NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn thi: NGỮ VĂN
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (4,0 điểm)
Đọc kỹ đoạn thơ sau, rồi thực hiện các yêu cầu:
“Tưởng người dưới nguyệt chén đồng,
Tin sương luống những rày trông mai chờ.
Bên trời góc bể bơ vơ,
Tấm son gột rửa bao giờ cho phai.”
(Ngữ văn 9 – tập 1, NXB Giáo dục 2006, trang 93, 94)
a. Tìm hai từ đồng nghĩa với từ tưởng. Có thể thay thế các từ tìm được với từ
tưởng không? Vì sao?
b. Nêu và phân tích giá trị của việc sử dụng thành ngữ trong đoạn thơ.
Câu 2 (6,0 điểm)
Trong truyện ngắn Chiếc lá cuối cùng của O.Hen-ri, bệnh tật và nghèo túng
khiến Giôn-xi tuyệt vọng không muốn sống nữa. Cô đếm từng chiếc lá còn lại trên cây
thường xuân bám vào bức tường gạch đối diện với cửa sổ, chờ khi nào chiếc lá cuối
cùng rụng nốt thì cô cũng buông xuôi, lìa đời…
Đề chính thức
Nhưng, “chiếc lá cuối cùng vẫn còn” làm cho Giôn-xi tự thấy mình “thật là
một con bé hư…Muốn chết là một tội”. Cô lại hi vọng một ngày nào đó sẽ được vẽ
vịnh Na-plơ và như lời bác sĩ nói, cô đã thoát “khỏi nguy hiểm” của bệnh tật.
Qua những thay đổi của Giôn-xi, em hãy viết một bài luận thể hiện suy nghĩ về
nghị lực sống của con người.

Câu 3 (10,0 điểm)
Phân tích nghệ thuật xây dựng nhân vật Nhĩ trong truyện ngắn Bến quê của
Nguyễn Minh Châu. Từ đó, nêu ý kiến của em về cách để nhà văn đối thoại thành
công với bạn đọc qua một tác phẩm văn học.
Hết
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
S GD& T NGH ANỞ Đ Ệ KÌ THI TUY N SINH V O L P 10Ể À Ớ
TR NG THPT CHUYÊN PHAN B I CH UƯỜ Ộ Â
N M H C 2011-2012Ă Ọ
H NG D N V BI U I M CH M CH NH TH CƯỚ Ẫ À Ể Đ Ể Ấ ĐỀ Í Ứ
Môn: Ngữ Văn
(Hướng dẫn và biểu điểm chấm gồm 03 trang)

I. YÊU C U CHUNG:Ầ
1) Ngo i vi c ánh giá, ki m tra ki n th c c b n, giám kh o c n phát hi n và ệ đ ể ế ứ ơ ả ả ầ ệ à
trân tr ng nh ng b i l m th hi n t ch t c a m t h c sinh gi i: ki n th c v n h c v ngọ ữ à à ể ệ ố ấ ủ ộ ọ ỏ ế ứ ă ọ ữ
ch c, sâu r ng; n ng l c c m th v n ch ng tinh t , sâu s c; k n ng l m b i t t; di nắ ộ ă ự ả ụ ă ươ ế ắ ỹ ă à à ố ễ
t trong sáng, có c m xúc, có gi ng i u riêng. đạ ả ọ đ ệ
2) H ng d n ch m ch nêu nh ng ý chính v các thang i m ch y u. Trên cướ ẫ ấ ỉ ữ à đ ể ủ ế ơ
s ó, giám kh o có th th ng nh t nh ra các ý chi ti t v các thang i m khác. V iở đ ả ể ố ấ đị ế à đ ể ớ
nh ng b i l m sáng t o so v i áp án, n u l p lu n thuy t ph c, giám kh o nên cânữ à à ạ ớ đ ế ậ ậ ế ụ ả
nh c, trân tr ng.ắ ọ
3) Giám kh o nên ánh giá b i l m trong tính t ng th t ng câu v c b i,ả đ à à ổ ể ở ừ à ả à
không m ý cho i m m t cách máy móc, nh m ánh giá h c sinh trên c hai ph ngđế đ ể ộ ằ đ ọ ả ươ
di n: ki n th c v k n ng.ệ ế ứ à ỹ ă
4) T ng i m to n b i l 20, chi t i m 0,5 ổ đ ể à à à ế đ ể
II. NH NG YÊU C U C TH :Ữ Ầ Ụ Ể
Câu Yêu c u v ki n th c v k n ngầ ề ế ứ à ỹ ă i mĐ ể
1
a

b
4,0
- Nh ng t ng ngh a v i t ữ ừ đồ ĩ ớ ừ t ngưở : nh , m , mong, nghớ ơ ĩ. (h c sinh chọ ỉ
c n nêu úng 2 t )ầ đ ừ
- T ngưở ngh a l nh mong, m m ng, ang ngh t i, ang hình dung r tĩ à ớ ơ à đ ĩ ớ đ ấ
rõ hình nh ng i yêu n i ph ng xa c a Thúy Ki u. T ả ườ ơ ươ ủ ề ừ t ng ưở v a b cừ ộ
l c m xúc, v a miêu t ho t ng c a t duy, ngh a c a t ộ ả ừ ả ạ độ ủ ư ĩ ủ ừ t ngưở bao
g m ngh a c a các t trên c ng l i. Vì th , không th thay th t ồ ĩ ủ ừ ộ ạ ế ể ế ừ t ngưở
b ng các t y.ằ ừ ấ
2,0
- Th nh ng c s d ng: à ữ đượ ử ụ r y trông mai ch , bên tr i góc bà ờ ờ ể.
- Giá tr s d ng: ị ử ụ
+ V ra chi u d i d ng d c c a th i gian v kho ng cách không gian xaẽ ề à ằ ặ ủ ờ à ả
xôi, cách tr .ở
+ G i hình nh Kim Tr ng n i quê nh ang m i mòn ngóng trôngợ ả ọ ơ à đ ỏ
Thúy Ki u.ề
+ B c l ni m c m th ng xen l n s day d t c a Thúy Ki u i v iộ ộ ề ả ươ ẫ ự ứ ủ ề đố ớ
Kim Tr ng v n i xót xa cho m i tình c a mình.ọ à ỗ ố ủ
+ Th hi n t m lòng nhân o v t i n ng ngh thu t c a Nguy n Du.ể ệ ấ đạ à à ă ệ ậ ủ ễ
2,0
2
Yêu c u chung: ầ
* Hi u c yêu c u c a ra. T o l p c m t v n b n ngh lu n xãể đượ ầ ủ đề ạ ậ đượ ộ ă ả ị ậ
h i có b c c rõ r ng, l p lu n ch t ch , l i v n trong sáng, có c m xúcộ ố ụ à ậ ậ ặ ẽ ờ ă ả
v gi ng i u riêng. Trình b y úng chính t v ng pháp.à ọ đ ệ à đ ả à ữ
* Trên c s n m b t c n i dung tác ph m ơ ở ắ ắ đượ ộ ẩ Chi c lá cu i cùngế ố , hình
t ng nhân v t Giôn-xi v hi u bi t v ki n th c xã h i, thí sinh c n ápượ ậ à ể ế ề ế ứ ộ ầ đ
ng các ý c b n sau:ứ ơ ả
6,0
a

b
V i nét v nhân v t Giôn-xi:à ề ậ
- Ho n c nh s ng: Nghèo kh , b nh t t.à ả ố ổ ệ ậ
- Tr ng thái tinh th n: T y u u i, buông xuôi v u h ng s ph n,ạ ầ ừ ế đ ố à đầ à ố ậ
m t h t ngh l c s ng n ch bi t quý tr ng s s ng c a mình, khaoấ ế ị ự ố đế ỗ ế ọ ự ố ủ
khát sáng t o v chi n th ng b nh t t. Ngh l c s ng, tình yêu cu c s ngạ à ế ắ ệ ậ ị ự ố ộ ố
ã tr i d y trong Giôn-xi.đ ỗ ậ
1,0
B n lu n v v n :à ậ ề ấ đề
- Ngh l c s ng l n ng l c tinh th n m nh m , không ch u lùi b cị ự ố à ă ự ầ ạ ẽ ị ướ
tr c khó kh n, th thách; luôn l c quan, tin t ng v o cu c s ng…ướ ă ử ạ ưở à ộ ố
- ây l m t ph m ch t cao p v c n thi t: ti p s c cho c m ho iĐ à ộ ẩ ấ đẹ à ầ ế ế ứ ướ ơ à
bão c a con ng i; m ra nh ng h nh ng tích c c v t lên nh ng tr củ ườ ở ữ à độ ự ượ ữ ắ
tr , nh ng cám d trong cu c s ng; giúp con ng i g t hái th nh công.ở ữ ỗ ộ ố ườ ặ à
Thi u ngh l c, d chán n n, bi quan khi n con ng i th ng g p th t…ế ị ự ễ ả ế ườ ườ ặ ấ
b i, b m i ng i xung quanh coi th ng, th ng h i.ạ ị ọ ườ ườ ươ ạ
- Ngh l c s ng có c không ch d a v o n i l c cá nhân m còn cị ự ố đượ ỉ ự à ộ ự à đượ
ti p s c b i s s chia, tình yêu th ng c a c ng ng.ế ứ ở ự ẻ ươ ủ ộ đồ

Liên h cu c s ng v rút ra b i h c:ệ ộ ố à à ọ

- Ý th c vai trò quan tr ng c a ngh l c s ng, bi t cách rèn luy n v duyứ ọ ủ ị ự ố ế ệ à
trì ý chí, tinh th n m nh m .ầ ạ ẽ
- Bi t yêu th ng, c m thông v ti p thêm ni m tin yêu cu c i, nghế ươ ả à ế ề ộ đờ ị
l c s ng cho nh ng ng i xung quanh.ự ố ữ ườ
- Bi u d ng nh ng t m g ng tiêu bi u cho ngh l c s ng m nh m vể ươ ữ ấ ươ ể ị ự ố ạ ẽ à
phê phán nh ng k hèn nhát, b c nh c…ữ ẻ ạ ượ
5,0
1,0
3

Yêu c u chung:ầ
* Bi t cách l m m t b i v n ngh lu n v n h c. Hi u úng yêu c u raế à ộ à ă ị ậ ă ọ ể đ ầ đề
v ch ng trong ki n th c. Khuy n khích nh ng thí sinh bi t khái quátà ủ độ ế ứ ế ữ ế
v n trên c s lí lu n v n h c.ấ đề ơ ở ậ ă ọ
* Thí sinh có th trình b y theo nhi u cách khác nhau nh ng c n t m tể à ề ư ầ đạ ộ
s ý sau:ố
10,0
a
Gi i ớ thi uệ khái quát v tác gi , tác ph m v v n .ề ả ẩ à ấ đề
1,0
b Phân tích ngh thu t xây d ng nhân v t Nh :ệ ậ ự ậ ĩ
Nh l m t nhân v t t t ng nh ng c nh v n xây d ng chân th cĩ à ộ ậ ư ưở ư đượ à ă ự ự
v s ng ng.à ố độ
6,0
- t nhân v t trong m t chu i tình hu ng ngh ch lí liên k t v i nhau r tĐặ ậ ộ ỗ ố ị ế ớ ấ
logic, có giá tr t nh n th c, t ó i sâu th hi n th gi i n i tâm.ị ự ậ ứ ừ đ đ ể ệ ế ớ ộ
- T p trung miêu t nh ng c m xúc, suy ngh tinh t v sâu s c c a Nhậ ả ữ ả ĩ ế à ắ ủ ĩ
v nhi u ph ng di n (thiên nhiên, v con, nh ng ng i h ng xóm về ề ươ ệ ợ ữ ườ à à
cu c i c ng nh khao khát c a b n thân), trên nhi u góc (quá kh ,ộ đờ ũ ư ủ ả ề độ ứ
hi n t i).ệ ạ
- Ngôn ng , gi ng i u c a nhân v t: gi ng tr m t , suy ng m c a m tữ ọ đ ệ ủ ậ ọ ầ ư ẫ ủ ộ
ng i t ng tr i cùng v i gi ng xúc ng, m bu n v ân h n, xót xaườ ừ ả ớ ọ độ đượ ồ à ậ
c a m t ng i nhìn v o hi n t i v quá kh c a mình th i i m s pủ ộ ườ à ệ ạ à ứ ủ ở ờ đ ể ắ
ph i t giã cu c iả ừ ộ đờ
- Các chi ti t, hình nh kh c h a s ph n v tâm tr ng nhân v t chanế ả ắ ọ ố ậ à ạ ậ
ch a xúc ng m l ng ng suy t ; gi n d , c th m gi u tính bi uứ độ à ắ đọ ư ả ị ụ ể à à ể
t ng. ượ
c
ánh giá:Đ
- Ngh thu t xây d ng nhân v t c s c ã giúp nh v n d ng lên c thệ ậ ự ậ đặ ắ đ à ă ự ụ ể

chân dung nhân v t v i s ph n áng th ng, tâm h n tinh t v sâu s c,ậ ớ ố ậ đ ươ ồ ế à ắ
có nh ng th c nh n tuy mu n m ng nh ng áng quý. Vì th , l nhân v tữ ứ ậ ộ à ư đ ế à ậ
lu n nh ng Nh không tr th nh cái loa phát ngôn cho nh v n.ậ đề ư ĩ ở à à ă
- Thông qua nhân v t Nh , nh v n ã g i g m m t cách t nhiên v khéoậ ĩ à ă đ ử ắ ộ ự à
léo nh ng tri t lí, chiêm nghi m sâu s c v con ng i v cu c i. ữ ế ệ ắ ề ườ à ộ đờ
- Th hi n c t i n ng v phong cách ngh thu t c a Nguy n Minhể ệ đượ à ă à ệ ậ ủ ễ
Châu sau n m 1975. ă
1,0
d Cách i tho i c a nh v n v i ng i c qua tác ph m v n h c:đố ạ ủ à ă ớ ườ đọ ẩ ă ọ
2,0
- Nh v n i tho i v i ng i c thông qua hình t ng ngh thu t.à ă đố ạ ớ ườ đọ ượ ệ ậ
Hình t ng c xây d ng c ng s ng ng thì cu c i tho i c ngượ đượ ự à ố độ ộ đố ạ à
th nh công, t t ng ch c a tác ph m không l li u v khô khan mà ư ưở ủ đề ủ ẩ ộ ễ à à
c chuy n hóa v o ng i c c ng t nhiên, th m thía.đượ ể à ườ đọ à ự ấ
- Vì v y, xây d ng hình t ng l quá trình lao ng ngh thu t r t côngậ ự ượ à độ ệ ậ ấ
phu, òi h i t i n ng sáng t o c a ng i ngh s .đ ỏ à ă ạ ủ ườ ệ ĩ

×