Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

VÍ DỤ VỀ MA TRẬN ĐỀ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.77 KB, 8 trang )

Môn: Đại số lớp 9 Năm học 2010 - 2011
Lớp dạy: Tiết: Ngày dạy: Sĩ số:
Vắng:
TIT 46: KIM TRA CHNG III
I. MC TIấU:
1. Kin thc: Kim tra HS cỏc kin thc v phng trỡnh bc nht hai n, h phng trỡnh bc nht hai n, gii bi
toỏn bng cỏch lp h phng trỡnh.
2. K nng: Tng hp cỏc k nng ó cú v tớnh toỏn, gii h phng trỡnh, gii bi toỏn bng cỏch lp h phng
trỡnh.
3. Thỏi : Tớnh cn thn trong tớnh toỏn, suy lun, tht th, nghiờm tỳc trong kim tra .
II. CHUN B CA GV V HS:
1. MA TRN KIM TRA CHNG III I S 9.
Cp
Ch
Nhn bit Thụng hiu Vn dng Tng
TNKQ TL TNKQ TL
Cp thp Cp cao
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
1. Phng
trỡnh bc nht
hai n (1 tit)
Hiu khỏi
nim PT bc
nht hai n
Bit tỡm cp s
(x,y) l nghim
ca mt PT, h PT


bc nht 2 n.
S cõu
S im
1
0.5
2
1
3
1.5
2. H hai PT
bc nht hai
n (6 tit)
V/d tỡm
nghim ca
h PT bc
nht 2 n
V/d c cỏc
PP gii HPT
bc nht 2 n
V/d
c cỏc
PP gii
HPT bc
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu
Tr ờng THCS Hữu Vinh Yên Minh Hà Giang
Môn: Đại số lớp 9 Năm học 2010 - 2011
nht 2 n
S cõu
S im
1

0.5
1
3
1
1
3
4,5
3. Gii bi
toỏn bng cỏch
lp h phng
trỡnh ( 3 tit)
Vn dng c
cỏc bc gii
bi toỏn bng
cỏch lp h PT
S cõu
S im
1
4
1
4
Tng
1
0,5
2
1
1
0.5
2
7

1
1
7
10
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu
Tr ờng THCS Hữu Vinh Yên Minh Hà Giang
M«n: §¹i sè líp 9   
N¨m häc 2010 - 2011
III. ĐỀ BÀI - ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I/ Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 4x +2y = 0 ; B. 0x – y = 2 ; C. x + 0y = 1 ; D. Cả ba phương trình trên
Câu 2: Cặp (x, y) nào là nghiệm của phương trình 4x + y = 6?
A. (0; 6); B. (2; 3) C. (1; 2) D. Tất cả đều là nghiệm
Câu 3: Cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình



−=−
=+
23
32
yx
yx
?
A. (- 1; 2) B. (2;
2
1
) C. (1; 1) D. (-2;

2
5
)
Câu 4: Với giá trị nào của m thì hệ phương trình
6 3
2 7
x y
x my
− =


− =

vô nghiệm?
A. m = 3; B. m = 6; C. m = 12 D. m = -6
II/ Phần tự luận: (8 điểm)
Câu 5: (3 điểm) Giải các hệ phương trình
a)
2 4
7
x y
x y
− =


+ =

b)
3 2 7
2 3 4

x y
x y
− =


+ = −


Câu 6: (4 điểm)
Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 130km và gặp
nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc nhanh hơn xe đi từ B
là 5 km/h.
Câu 7: (1điểm)
Tìm các giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau có nghiệm thỏa mãn:
2
3 2 5
x y m
x y
+ =


− =

với x > 0, y < 0.
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Thu
Tr êng THCS H÷u Vinh Yªn Minh – Hµ Giang
Môn: Đại số lớp 9
Năm học 2010 - 2011
Đề bài Đáp án Thang điểm
I. Phần trắc nghiệm ( 2

điểm)
Em hãy chọn và khoanh
tròn đáp án mà em cho
là đúng nhất:
Cõu 1: Phng trỡnh no
sau õy l phng trỡnh
bc nht hai n?
A. 4x +2y = 0
B. 0x y = 2
C. x + 0y = 1
D. C ba phng trỡnh
trờn
Cõu 2: Cp (x, y) no l
nghim ca phng trỡnh
4x + y = 6?
A. (0; 6)
B. (2; 3)
C. (1; 2)
D. Tt c u l nghim
Cõu 3: Cp s no l
nghim ca h phng
trỡnh



=
=+
23
32
yx

yx
?
A. (- 1; 2)
B. (2;
2
1
)
C. (1; 1)
D. (-2;
2
5
)
Cõu 4: Vi giỏ tr no
ca m thỡ h phng
trỡnh
6 3
2 7
x y
x my
=


=

vụ
nghim?
A. m = 3
B. m = 6
C. m = 12
D. m = - 6

Phần I: Trc nghim
Cõu 1:
D. C ba phng trỡnh trờn
Cõu 2:
A. (0; 6)
Cõu 3:
C. (1; 1)
Cõu 4:
D. m = - 6
II. Phần tự luận (8 điểm)
Cõu 5:
a)
2 4
7
x y
x y
=


+ =


2 4
3 3
x y
y
=


=


2
0,25
0,25
0,25
0,25
8
3
0,5
0,75
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu
Tr ờng THCS Hữu Vinh Yên Minh Hà Giang
Môn: Đại số lớp 9
Năm học 2010 - 2011
II.Phần tự luận (8
điểm)
Cõu 5: (3 im) Gii cỏc
h phng trỡnh
a)
2 4
7
x y
x y
=


+ =

b)
3 2 7

2 3 4
x y
x y
=


+ =

Cõu 6: (4 im)
Hai xe khi hnh
cựng mt lỳc t hai a
im A v B cỏch nhau
130km v gp nhau sau 2
gi. Tớnh vn tc ca
mi xe bit xe i t A cú
vn tc nhanh hn xe i
t B l 5 km/h.
\
Cõu 7: (1im)
Tỡm cỏc giỏ tr
nguyờn ca m h
phng trỡnh sau cú
nghim tha món:
2
3 2 5
x y m
x y
+ =



=

vi x>0,y< 0.

2 4
1
x y
y
=


=


6
1
x
y
=


=

Vy h cú nghim duy nht (x; y)= (6; 1)
b)
3 2 7 6 4 14 3 2 7
2 3 4 6 9 12 13 26
x y x y x y
x y x y y
= = =




+ = + = =


2 7
1
3
2
2
y
x
x
y
y
+

=
=




=


=

Vy h cú nghim duy nht ( x;y) = (1;2)

Cõu 6:
Gi vn tc xe i t A v vn tc xe i t
B ln lt l x ( km/h ), y ( km/h ). iu
kin : x > y > 0
Lp c h phng trỡnh:
2 2 130 65
5 5
x y x y
x y x y
+ = + =



= =

Gii hpt c x = 35; y = 30 ( TMK)
Vy vn tc xe i t A l: 35 km/h, xe i
t B l: 30 km/h
Cõu 7:
Ta cú:
2 4 2 2 7 2 5
3 2 5 3 2 5 2
x y m x y m x m
x y x y x y m
+ = + = = +



= = + =


2 5
7 2 5
7
2 3 10
7
m
x
x m
x y m m
y
+

=

= +




+ =


=


x > 0; y < 0 thỡ phi cú:
2 5
0
5 10
7

3 10
2 3
0
7
m
m
m
+

>


< <



<



M m
{ }
2; 1;0;1;2;3Z m
0.25
0,5
0,75
0.25
4
0,5
1

1
1
0,5
0,5
0,5
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu
Tr ờng THCS Hữu Vinh Yên Minh Hà Giang
M«n: §¹i sè líp 9   
N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Thu
Tr êng THCS H÷u Vinh Yªn Minh – Hµ Giang
M«n: §¹i sè líp 9   
N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Thu
Tr êng THCS H÷u Vinh Yªn Minh – Hµ Giang
M«n: §¹i sè líp 9   
N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Thu
Tr êng THCS H÷u Vinh Yªn Minh – Hµ Giang

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×