Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

rfdffdhhf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.73 MB, 29 trang )


ACHENTINA TỪ 1979 ĐẾN NAY
GV hướng dẫn : Ths. Tô Thị Hồng
Nhóm SV thực hiện: Bùi Thị Lan
Hoàng Thị Lan
Ngô Thị Hồng Phượng

KHÁI QUÁT CHUNG
ACHENTINA-NIC
KẾT LUẬN
Cấu trúc

1. Khái quát chung về đất nước Achentina
1.1.Tên nước
Cộng hoà Achentina
BOLIVIA
PARAGUAY
1.2. Vị trí địa lý


1.3. Quốc kỳ, thủ đô
Quốc kỳ


Thủ đô: Buenos Aires

Khung cảnh thủ đô Buenos Aires về đêm


40.913.584
người(2009)


1.5.Tiền tệ: Đồng
Peso Argentina
(ARS)
1.6: Thể chế chính
trị

Cộng hoà đại
nghị, đứng đầu nhà
nước là tổng thống
1.4. Dân số
Tổng thống
Cristina
Fernandez de
Kichner

1.7. Quan hệ thương mại giữa Việt Nam và Achentina

25/10/1972, 2 nước chính thức thiết lập quan hệ ngoại giao

Thương mại: kim ngạch xuất - nhập khẩu giữa 2 nước phát
triển nhanh qua các năm
Ngày 16/4/2010, Tổng thống Cristina tiếp đón thủ
tướng Nguyễn Tấn Dũng(TTXVN)
Biểu đồ thống kê kim nghạch XK một số nhóm hàng
chính của VN sang Achentina


2.1.Tổng quan nền kinh tế Achentina
2.1.1.Sự phát triển kinh tế từ sau năm 1979 đến nay


Từ sau1979 nền kinh tế Achentina trải qua nhiều biến động

Đến năm 2005 nền kinh tế mới có dấu hiệu phục hồi.

Từ 2005-2008 nền kinh tế đã đạt được nhiều thành tựu
2. Achentina-NIC

Bảng và biểu đồ tốc độ tăng trưởng kinh tế của Achentina
từ 2003-2008(%)
Năm 2003 2004 2005 2006 2007 2008
Tốc độ tăng
trưởng kinh tế(%)
8,8 9 9,2 8,5 8,6 7,1

Năm 2006 2007 2008
Thu nhập
(nghìn USD)
12.500 13.400 14.200
Bảng ,biểu đồ thu nhập bình quân đầu người từ 2006-2008

2.1.2. Các ngành kinh tế
Công nghiệp:

Là 1 nước NIC, CN đứng thứ 2 về đóng góp GDP,
có mức tăng trưởng cao

Các ngành công nghiệp chính: khai mỏ, chế tạo,
xây dựng, năng lượng, sản xuất dầu lửa…
Tốc độ tăng
trưởng(%)

2003 2004 2005 2006 2007
CN khai mỏ 13,4 10,1 6,5 7,9 8,3
CN chế biến 16 12 7,5 8,9 57
CN xây dựng 34,4 17,9 13,4 29,4 20,4
Tốc độ tăng trưởng các nhóm ngành công
nghiệp của Achentina(%)

Biểu đồ tốc độ tăng trưởng các nhóm ngành CN
của Achentina từ 2003-2007(%)

Nông nghiệp

Nền nông nghiệp hướng ra xuất khẩu

Có xu hướng giảm trong đóng góp GDP
 Các nông phẩm chính: lúa mì, ngô, đậu, nho, thuốc lá…
Năm 2003 2004 2005 2006 2007
Giá trị thu nhập
(Tỷ USD)
13,385 14,760 15,956 16,619 23,275
Tỷ lệ trong
GDP(%)
11 11,1 10 10 9
Bảng giá trị sản lượng thu nhập ngành nông nghiệp của
Achentina

Biểu đồ về tỷ lệ đóng góp ngành nông nghiệp
trong GDP của Achentina(%)



Có cơ cấu đa dạng và giữ vai trò quan trọng nhất
trong các ngành kinh tế
Các ngành 2003 2004 2005 2006 2007
Du lịch 17,036 19,948 24,984 27,984 32,643
GTVT-TTLL 10,036 12,948 15,301 17,537 20,092
Các ngành khác 38,765 47,701 53,732 65,299 76,221
Dịch vụ
Bảng giá trị thu nhập các ngành dịch vụ của Achentina
(Tỷ USD)

Giao thông vận tải- thông tin liên lạc

Vườn quốc gia Iquazu
Sông Rio Plata – sông dài nhất thế giới
Du lịch


Ngoại thương:

Giá trị xuất khẩu tăng nhanh, trả được những khoản nợ
nước ngoài đến hạn, dự trữ vàng và ngoại tệ tăng nhanh.
Biểu đồ giá trị xuất nhập khẩu của Achentina ( tỷ USD)


Các mặt
hàng xuất
khẩu chủ
yếu:rượu
nho, dầu
mỏ…


Các mặt
hàng nhập
khẩu chủ
yếu: máy
móc,
phương
tiện GT,
nhựa tổng
hợp…


Y tế - giáo dục

Y tế được chú trọng
Bệnh viện Gandulfo Lomas de Zamora - ngoại ô thủ đô Buenos Aires


Giáo dục khá phát triển


2.2. Những vấn đề còn tồn tại

Ô nhiễm môi trường do sản xuất công nghiệp

Biểu đồ tỷ lệ thất nghiệp ,lạm phát của Achentina giai
đoạn 2005 -2008 (%)

Tỷ lệ thất nghiệp, lạm phát tuy đã giảm nhưng vẫn ở mức cao


3.Kết luận

Achentina là 1nước NIC có nền kinh tế phát triển cao
trong những năm gần đây, địa vị quốc tế ngày càng
được nâng cao.

Bên cạnh đó vẫn còn tồn tại nhiều hạn chế:lạm phát
vẫn còn cao, chênh lệch giàu nghèo…

Quan hệ giữa Achentina và Việt Nam tuy đã có bước
phát triển xong chưa tương xứng với tiềm năng.Vì vậy 2
nước cần đẩy mạnh hợp tác trên các lĩnh vực.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×