Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

DE KTRA Khoa Sử Địa 4-5 CKII_09_10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.95 KB, 14 trang )

Họ và tên:
Lớp :
Trường :
Số BD : Phòng :
TRƯỜNG TH NGUYỄN CÔNG SÁU
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
Năm học :2009-2010
Môn : KHOA HỌC - LỚP BỐN
Ngày kiểm tra : 17/5/2010
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký STT

.
Điểm bài tập Chữ ký giám khảo I Chữ ký giám khảo II SỐ MẬT MÃ
STT
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất.
Câu 1: Thiếu hoặc quá thừa chất khoáng sẽ làm cho cây như thế nào?
A. Chết khô B. Bị rụng lá
C. Phát triển không tốt D. Vẫn phát triển bình thường
Câu 2: Các chất khoáng có trong đất trồng là các chất nào?
A. ni-tơ – phốt-pho – ka-li… B. ôxi – các-bô-nic…
C. can-xi – ka-li – ma-giê… D. clo – ôxi – ka-li…
Câu 3: Vật nào sau đây tự phát sáng ?
A. Trái đất B. Mặt trời
C. Mặt trăng D. Cả ba vật kể trên
Câu 4: Sau đây là một số phát biểu về âm thanh:
A. Âm thanh khi lan truyền ra xa sẽ mạnh lên.
B. Âm thanh có thể truyền qua chất rắn, khí nhưng không thể truyền qua chất lỏng.


C. Âm thanh chỉ có thể truyền qua chất khí, không thể truyền qua chất lỏng, chất rắn.
D. Âm thanh có thể truyền qua cả chất khí, chất rắn và chất lỏng.
Câu 5: Câu nào sau đây về thực vật cho là không đúng?
A. Thực vật lấy khí các-bô-nic và thải ra ô-xi trong quá trình quang hợp.
B. Thực vật cần ô-xi để thực hiện quá trình hô hấp.
C. Hô hấp ở thực vật chỉ xảy ra vào ban ngày.
D. Thực vật lấy khí ô-xi và thải ra khí các-bô-nic trong quá trình hô hấp.
Câu 6: Sinh vật nào có khả năng sử dụng năng lượng của ánh sáng mặt trời để tạo
thành chất hữu cơ (như chất bột đường) từ những chất vô cơ (như nước và chất khí các-
bô-nic)?
A. Con người. B. Thực vật.
C. Động vật D. Cả 3 sinh vật trên
Câu 7: Điều gì xảy ra nếu ta sống ở nơi thường xuyên có tiếng ồn. Câu nào sau đây
không đúng.
A. Tai có thể nghe kém.
B. Gây đau đầu, mất ngủ.
C. Không có hại vì ta có thể quen dần.
D. Làm suy nhược thần kinh.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT

.
Câu 8: Nối ô ở cột A và ô ở cột B tương ứng:
CỘT A
. .
. .
. .
. .
CỘT B
1/ Người mạnh khỏe a/ 39

0
C
2/ Người ốm bị sốt b/ 37
0
C
3/ Nước đang sôi b/ 0
0
C
4/ Nước đá đang tan c/ 100
0
C
Câu 9: Điền vào chỗ trống ( ) nội dung thích hợp để câu đủ ý.
- Âm thanh rất cần cho……………………Nhờ có âm thanh, chúng ta có thể .……………
với nhau, thưởng thức …………………… Tiếng ồn ảnh hưởng tới ……………… con
người, có thể gây ……………… ,đau đầu, suy nhược
Câu 10: Trong quá trình sống, động vật cần lấy vào cơ thể và thải ra môi trường
những gì ?
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Họ và tên:
Lớp :
Trường :
Số BD : Phòng :
TRƯỜNG TH NGUYỄN CÔNG SÁU
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
Năm học :2009-2010
Môn : LỊCH SỬ - LỚP BỐN
Ngày kiểm tra : 17/5/2010

GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký STT

.
Điểm bài tập Chữ ký giám khảo I Chữ ký giám khảo II SỐ MẬT MÃ
STT
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1/ Tại sao quân ta chọn Ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch?
A. Ải Chi Lăng là vùng núi đá hiểm trở, đường nhỏ hẹp, khe sâu, rừng cây um tùm.
B. Ải Chi Lăng là vùng biên giới giữa 2 nước.
C. Ải Chi Lăng là vùng đồng bằng.
D.Ải Chi Lăng vừa đồng bằng vừa rừng núi.
Câu 2/ Nghĩa quân Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo chống lại quân xâm lược nào?
A. Nam Hán B. Tống
C. Mông-Nguyên D. Minh
Câu 3/ Nội dung của “Chiếu khuyến nông” là gì?
A.Chia ruộng đất cho nông dân.
B.Chia thóc cho nông dân
C.Đào kênh mương dẫn nước vào ruộng
D.Lệnh cho nông dân trở về quê cũ cày cấy, khai phá ruộng hoang.
Câu 4/ Vua Quang Trung đề cao chữ Nôm nhằm mục đích gì ?
A. Phát triển kinh tế
B. Bảo tồn và phát triển chữ viết của dân tộc
C. Chữ Nôm dễ học hơn chữ Hán
D. Chỉ dùng trong thi cử.
Câu 5/ Năm 1786, Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc tiến vào Thăng Long để làm gì?
A.Lên ngôi Hoàng đế, đánh đuổi quân Thanh.

B.Tìm những người có tài giúp ông.
C.Lật đổ chính quyền họ Trịnh, làm chủ Thăng Long, mở đầu cho việc thống
nhất đất nước.
D. Tất cả các ý trên
Câu 6/ Người chỉ huy đánh tan quân Thanh (năm 1789) là ai?
A. Lý Thường Kiệt
B. Lê Lợi
C. Quang Trung
D. Trần Hưng Đạo
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT

.
Câu 7/ Hàng năm cứ đến mùng 5 Tết ở Gò Đống Đa, nhân dân ta lại tổ chức giỗ
trận để tưởng nhớ:
A. Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương.
B. Ngày Quang Trung đại thắng quân Thanh.
C. Ngày Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa.
D. Ngày Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng Đế.
Câu 8/ Hồ Quý Ly truất ngôi vua Trần lập nên nhà Hồ năm:
A. 1400 B. 1428
C. 1592 D. 1786
Câu 9/ Em hãy nối tên các nhân vật lịch sử ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột B trong
bảng dưới đây cho phù hợp ?
Cột A
. .
. .
. .
. .
Cột B

1. Lê Lợi a.Đại Việt sử ký toàn thư
2. Lê Thánh Tông b.Chiến thắng Chi Lăng
3. Nguyễn Trãi c.Hồng Đức quốc âm thi tập
4. Ngô Sĩ Liên d.Quốc âm thi tập
Câu 10/ Câu sau đây có chỗ sai, em hãy gạch dưới và sửa lại cho đúng với sự kiện
lịch sử đã xảy ra ở thế kỷ XV.
“Dựa vào địa hình, nghĩa quân Lam Sơn do Lê Lợi chỉ huy đã đánh tan quân Mông-
Nguyên ở Chi Lăng”.
Trả lời
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Họ và tên:
Lớp :
Trường :
Số BD : Phòng :
TRƯỜNG TH NGUYỄN CÔNG SÁU
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
Năm học :2009-2010
Môn : ĐỊA LÝ – LỚP BỐN
Ngày kiểm tra : 17/5/2010
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký STT

.
Điểm bài tập Chữ ký giám khảo I Chữ ký giám khảo II SỐ MẬT MÃ
STT

ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1/ Các dân tộc chủ yếu nào sống ở đồng bằng Nam Bộ?
A. Người kinh, Chăm, Hoa, Khơ me
B. Người kinh, Thái, Mường, Dao
C. Người kinh, Ba-na, Hoa, Mông
D. Người kinh, Máng, Mường, Mông
Câu 2/ Thành phố Huế thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Bình B. Thừa Thiên-Huế
C. Quảng Nam D. Quảng Trị
Câu 3/ Những địa danh thuộc thành phố Huế là:
A. Sông Hương, chợ Đông Ba, Hồ Hoàn Kiếm, Ngọ Môn.
B. Chợ Đông Ba, Lăng Tự Đức, sông Cầu, Ngọ Môn.
C. Lăng Tự Đức, chợ Đông Ba, Ngọ môn, sông Hương.
D. Ngọ Môn, chợ Bến Thành, cầu Trường Tiền, chùa Thiên Mụ.
Câu 4/ Ở duyên hải miền Trung:
A. Dân cư tập trung đông đúc, chủ yếu là người Kinh
B. Dân cư khá đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm
C. Dân cư thưa thớt, chủ yếu là dân tộc ít người.
D. Dân cư thưa thớt, chủ yếu là người Kinh
Câu 5/ Đồng bằng lớn nhất nước là:
A. Đồng bằng Bắc Bộ
B. Đồng bằng Nam Bộ
C. Các đồng bằng duyên hải miền Trung
D. Gồm cả đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ
Câu 6/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Thành phố Hồ Chí Minh:
A. Nằm bên bờ sông Sài Gòn.
B. Là trung tâm công nghiệp lớn nhất nước.

C. Được mang tên thành phố Hồ Chí Minh năm 1975.
D. Có vựa lúa lớn nhất cả nước.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT

.
Câu 7/ Nối các ô ở cột A với ô ở cột B cho phù hợp:
Cột A
. .
. .
. .
. .
Cột B
1. Các đồng bằng duyên hải miền Trung a. Là thắng cảnh nổi tiếng.
2. Vịnh Hạ Long b. Có nhiều đồng bằng nhỏ với
những cồn cát, đầm, phá.
3. Đồng bằng Nam Bộ c. Nổi tiếng về hồ tiêu, nước mắm.
4. Phú Quốc d. Nơi có công nghiệp phát triển
nhất nước.
Câu 8/ Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp.
Thành phố Cần Thơ nằm bên ở……………………… đồng bằng
sông Cửu Long. Nhờ có………………………………… thuận lợi, Cần Thơ đã trở thành
trung tâm ……………………………………………………
Câu 9/ Vì sao Đà Nẵng thu hút được nhiều khách du lịch?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Câu 10/ Nêu một số nguyên nhân dẫn tới cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ.
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:
Lớp :
Trường :
Số BD : Phòng :
TRƯỜNG TH NGUYỄN CÔNG SÁU
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
Năm học :2009-2010
Môn : KHOA HỌC - LỚP NĂM
Ngày kiểm tra : 17/5/2010
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký STT

.
Điểm bài tập Chữ ký giám khảo I Chữ ký giám khảo II SỐ MẬT MÃ
STT
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Sự biến đổi hóa học thường xảy ra dưới tác dụng của:
A. Nhiệt và ánh sáng. B. Gió và ánh sáng.
C. Nhiệt và gió. D. Nhiệt, gió và ánh sáng.
Câu 2. Yếu tố làm ô nhiễm nước là:
A. Không khí B. Nhiệt độ
C. Chất thải D. Ánh sáng mặt trời.
Câu 3. Ếch thường đẻ trứng vào mùa nào?
A. Mùa xuân B. Mùa hạ

C. Mùa thu. D. Mùa đông
Câu 4. Nguồn năng lượng chủ yếu của sự sống trên trái đất là:
A. Mặt trời B. Mặt trăng
C. Gió D. Cây xanh
Câu 5. Để đề phòng dòng điện quá mạnh có thể gây cháy đường dây và cháy nhà,
người ta lắp thêm vào mạch điện cái gì ?
A. Một cái quạt B. Một chuông điện
C. Một bóng đèn điện D. Một cầu chì.
Câu 6. Trứng đã được thụ tinh gọi là gì ?
A. Bào thai. B. Hợp tử
C. Phôi D. Noãn
Câu 7. Trong các nguồn năng lượng dưới đây, năng lượng nào không phải là
nguồn năng lượng sạch ?
A. Năng lượng mặt trời B. Năng lượng gió
C. Năng lượng nước chảy D. Năng lượng từ than đá, xăng dầu, khí đốt.
Câu 8. Nối cột A với cột B
Cột A
Tài nguyên thiên nhiên
. .
. .
. .
Cột B
Vị trí
1. Không khí a. Dưới lòng đất
2. Các loại khoáng sản b. Trên mặt đất
3. Sinh vật, đất trồng c. Bao quanh trái đất
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT

.

Câu 9. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm (….) nội dung thích hợp:
Tài nguyên …………………………. là những …………………… có sẵn trong môi
trường tự nhiên. Con người ………………………………………… chúng cho lợi ích
………………… và cộng đồng.
Câu 10. Con người sử dụng năng lượng mặt trời như thế nào?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:
Lớp :
Trường :
Số BD : Phòng :
TRƯỜNG TH NGUYỄN CÔNG SÁU
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
Năm học :2009-2010
Môn : LỊCH SỬ - LỚP NĂM
Ngày kiểm tra : 17/5/2010
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký STT

.
Điểm bài tập Chữ ký giám khảo I Chữ ký giám khảo II SỐ MẬT MÃ
STT
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Hình thức đấu tranh của nhân dân miền Nam sau phong trào “Đồng Khởi”
là:
A. Đấu tranh chính trị B. Đấu tranh vũ trang

C. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
Câu 2: Thời gian diễn ra cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội của nước Việt Nam
thống nhất là:
A. Ngày 25-04-1976 B. Ngày 01-05-1975
C. Ngày 30-04-1975 D. Ngày 27-03-1973
Câu 3: Ý nghĩa lịch sử của Hiệp định Pa-ri về Việt Nam:
A. Đế quốc Mỹ thừa nhận thất bại ở Việt Nam.
B. Đánh dấu một thắng lợi lịch sử mang tính chiến lược. Đế quốc Mỹ phải rút
quân khỏi miền Nam Việt Nam.
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai.
Câu 4: Nhân dân huyện Mỏ Cày đứng lên đồng khởi mở đầu cho phong trào Đồng
Khởi ở tỉnh Bến Tre vào thời gian nào?
A. Ngày 17-01-1961 B. Ngày 17-01-1960
C. Ngày 11-07-1960 D. Ngày 11-07-1961
Câu 5: Điền thời gian hay sự kiện lịch sử vào ô trống:
Thời gian Sự kiện lịch sử
Cuối năm 1959 đến đầu năm 1960 …………………………………………………
…………………………………………………
12 ngày đêm
(18/12/1972 đến 29/12/1972)
…………………………………………………
…………………………………………………
………………………………………… Lễ kí Hiệp định Pa-ri chấm dứt chiến tranh lặp lại.
11 giờ 30 phút ngày 30/04/1975 …………………………………………………
…………………………………………………
17 giờ 30 phút ngày 7-5-1954 …………………………………………………
…………………………………………………
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT


.
Câu 6: Nối ô ở cột A và ô ở cột B tương ứng:
CỘT A
. .

. .
. .

CỘT B
1/ Ngày 6 tháng 11 năm 1979 a/ Tổ máy số 8 của nhà máy thủy điện Hòa Bình
hòa điện vào lưới điện Quốc gia.
2/ Ngày 30 tháng 12 năm 1988 b/ Khởi công xây dựng nhà máy thủy điện Hòa
Bình.
3/ Ngày 4 tháng 4 năm 1994 c/Tổ máy số 1 của nhà máy thủy điện Hòa Bình
hoạt động
Câu 7: Điền nội dung thích hợp vào ô trống:
Nội dung Quyết định của kỳ họp Quốc hội khóa VI
Tên nước ……………………………………………………………….
Quốc kì ……………………………………………………………….
Quốc ca ……………………………………………………………….
Thủ đô ……………………………………………………………….
Thành phố Sài Gòn-Gia Định ……………………………………………………………….
Câu 8: Điền vào chỗ chấm (… ) nội dung thích hợp:
Ý nghĩa chiến dịch Hồ Chí Minh: Ngày………………………, quân ta giải phóng
……………………. Kết thúc chiến dịch……………………………………………… Đất
nước được …………………………và …………………………….
Họ và tên:
Lớp :
Trường :

Số BD : Phòng :
TRƯỜNG TH NGUYỄN CÔNG SÁU
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
Năm học :2009-2010
Môn : ĐỊA LÝ - LỚP NĂM
Ngày kiểm tra : 17/5/2010
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký STT

.
Điểm bài tập Chữ ký giám khảo I Chữ ký giám khảo II SỐ MẬT MÃ
STT
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu1/ Diện tích lớn nhất thuộc về đại dương nào:
A. Ấn Độ Dương B. Bắc Băng Dương
C. Đại Tây Dương D. Thái Bình Dương
Câu 2/ Nước nào có diện tích lớn nhất:
A. Pháp B. Ấn Độ
C. Liên bang Nga D. Trung Quốc
Câu 3/ Câu nào sau đây sai :
A. Hoa Kỳ nằm ở Bắc Mỹ
B. Hoa Kỳ có nền kinh tế đang phát triển
C. Hoa Kỳ là một trong những nước có nền kinh tế phát triển nhất thế giới.
D. Hoa Kỳ giáp với nước Ca-na-đa và Mê-hi-cô.
Câu 4/ Vị trí địa lý của nước Pháp :
A. Nằm ở Tây Âu B. Nằm ở Đông Âu
C. Nằm ở Châu Âu D. Nằm ở phía Tây châu Á

Câu 5/ Châu Phi có khí hậu :
A. Khô và ẩm B. Nóng và khô
C. Ẩm và nóng D. Ôn hòa
Câu 6/ Việt Nam có biên giới đất liền không giáp với nước nào?
A. Trung Quốc B. Cam-pu-chia
C. In-đô-nê-xi-a D. Lào
Câu 7/ Địa hình châu Á có:
A.
4
3
diện tích là núi và cao nguyên
B.
4
1
diện tích là núi và cao nguyên
C.
5
2
diện tích là núi và cao nguyên
D.
5
3
diện tích là núi và cao nguyên
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT

.
Câu 8/ Điền vào chỗ chấm ( ) nội dung thích hợp:
Liên bang Nga là một cường quốc nằm trên cả 2 châu lục
là có diện tích lớn nhất …………………Thủ đô

là………………………………… có nhiều ……………………… nên kinh tế rất phát
triển.
Câu 9/ Nối tên châu lục ở cột A với diện tích thích hợp ở cột B
Cột A (tên châu lục)
. .
. .
. .
. .
Cột B (diện tích)
1.Châu Á a. 10 triệu km
2

2.Châu Mĩ b. 44 triệu km
2

3.Châu Phi c. 42 triệu km
2

4.Châu Âu d. 30 triệu km
2

Câu 10/ Vì sao khu vực Đông Nam Á lại sản xuất được nhiều lúa gạo?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đáp án Khoa học 4
Mỗi câu đúng cho 1 điểm
1.C 2.A 3.B 4.D 5.C 6.B 7.C

8. 1-b, 2-a, 3c.
9.Thứ tự là: con người-nói chuyện-âm nhạc-sức khỏe-mất ngủ-thần kinh (sai một chỗ trừ
0,25đ)
10. Nêu được 2 ý mỗi ý cho 0,5đ
Nêu được:
Lấy: Thức ăn, nước uống, ôxi…
Thải: cặn bả, khí các-bô-nic, nước tiểu
Đáp án Lịch sử 4
Mỗi câu đúng cho 1 điểm
1.A 2.D 3.D 4.B 5.C 6.C 7.B 8.A
9. 1 – b ; 2 – c ; 3 – d ; 4 – a
10. Gạch đúng dưới từ sai cho 0,5đ
Chỗ sai cần sửa: Minh thay cho Mông-Nguyên (cho 0,5đ)
Đáp án Địa lý 4
Mỗi câu đúng cho 1 điểm
1.A 2.B 3.C 4.B 5.B 6.Lần lượt là Đ-Đ-S-S (Đúng mỗi ô cho 0,25đ)
7. 1 – b ; 2 – a ; 3 – d ; 4 – c . (Đúng mỗi chỗ nối cho 0,25đ)
8. Thứ tự lần lượt là: sông Hậu – trung tâm – vị trí địa lý – kinh tế, văn hóa, xã hội
(Điền đúng mỗi chỗ cho 0,25đ)
9. Nêu được các ý:
- Nằm trên bờ biển có nhiều cảnh đẹp.
- Có nhiều bãi tắm thuận lợi cho du khách nghỉ ngơi.
- Có Ngũ hành Sơn, bảo tàng Chăm….
10.Nêu được các ý:
- Đánh bắt cá bằng mìn
-Vức rác thải xuống biển làm ô nhiễm
- Làm tràn dầu khi chở dầu trên biển….
Đáp án Khoa học 5
Mỗi câu đúng cho 1 điểm
1.A 2.C 3.B 4.A 5.D 6.B 7.D

8. 1 – c ; 2 – a ; 3 – b (Nối sai 1 ô trừ 0,5đ)
9. Thứ tự là: thiên nhiên – của cải – khai thác, sử dụng – bản thân (Đúng mỗi chỗ chấm cần
điền cho 0,25đ)
10. Nêu được các ý: - trong chiếu sáng, sưởi ấm, phơi khô, đun nấu, chạy máy móc.
Đáp án Lịch sử 5
4 câu mỗi câu đúng cho 1 điểm
1.C 2.A 3.C 4.B.
5.(2,5đ). Điền đúng mỗi ô cho 0,5đ
Lần lượt cần điền là:
-Phong trào “Đồng Khởi” Bến Tre thắng lợi
-Đế quốc Mĩ dùng máy bay B52 ném bom hủy diệt Hà Nội
-27-1-1973
-Giải phóng Sài Gòn, kết thúc chiến dịch HCM
-Tướng Đờ-cát-xtơ-ri và bộ chỉ huy tập đoàn cứ điểm ĐBP bị bắt sống
6.(1đ) 1 – b ; 2 – c ; 3 – a (Sai mỗi ô trừ 0,5đ )
7. (1,25đ) Điền đúng mỗi ô 0,25đ
Lần lượt là:
-Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam
-Cờ đỏ, sao vàng
-Tiến quân ca
-Hà Nội
-Thành phố HCM
8. Thứ tự cần điền: (Sai mỗi ô trừ 0,25đ)
-30-04-1975 – Sài Gòn – Hồ Chí Minh lịch sử - thống nhất – độc lập.
Đáp án Địa lý 5 (Mỗi câu đúng cho 1 điểm)
1.D 2.C 3.B 4.A. 5.B 6.C 7.A
8. Lần lượt: Châu Á và châu Âu – thế giới – Mát-cơ-va – tài nguyên.
(Đúng mỗi chỗ chấm cần điền cho 0,25đ)
9. Châu Á: 44 triệu km
2

Châu Mĩ: 42 triệu km
2
Châu Phi: 30 triệu km
2
Châu Âu: 10 triệu km
2
(Đúng mỗi chỗ chấm cần điền cho 0,25đ)
10. Nêu được 2 ý:
-Có nhiều đồng bằng châu thổ màu mở
-Có khí hậu gió mùa nóng ẩm

×