Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Bài giảng tham khảo thao giảng đại số 9 Bài Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.96 KB, 12 trang )


Baứi hoùc kinh nghieọm:
Cho mng quớ thy cụ cú
mt tham gia d gi!!!
-Với giá trị nào của a thì căn thức sau có nghĩa?.
KIỂM TRA BÀI CŨ
-Tính:
Đáp án
Đểcó nghĩa thì -5a

a)
b)
Để


) 5

a a
) 3 7
+
b a
2
) (0,4)a
2
) ( 1,5)

b
2
) (2 3)

c


-Với giá trị nào của a thì căn thức sau có nghĩa?.
KIỂM TRA BÀI CŨ
-Tính:
Đáp án
Vì2

) 5

a a
) 3 7
+
b a
2
) (0,4)a
2
) ( 1,5)

b
2
) (2 3)

c
0,4
=
0,4
=
2
) (0,4)a
2
) ( 1,5)


b
1,5
= −
1,5
=
2
) (2 3)

c
2 3
= −
2 3
= −
Bài 3:
LIÊN HỆ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
1.Định lí
Tính và so sánh
?1

Giải
Ta có:
Vậy:
Định lí:
Vớihaisốavàbkhôngâm,tacó:
Chứng minh:
Vì a

Ta có:


Vậy
Chú ý:
(Địnhlítrêncóthểmởrộngvớitíchcủanhiềusốkhôngâm.
16.25
16. 25
16.25
2 2
4 5
=
2
20 20
= =
16. 25
2 2
4 . 5
=
4.5 20
= =
16.25 16. 25
=
. .
=
a b a b
2 2 2
( . ) ( ) .( )
= =
a b a b ab
. .
=
a b a b

. .
=
a b n a b n
Bài 3:
LIÊN HỆ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
1.Định lí
2.Áp dụng
a.Quytắckhaiphươngmộttích:
Muốn khai phương một tích của các số không âm, ta
có thể khai phương từng thừa số rồi nhân kết quả với
nhau.
Ví dụ1: áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính
Giải

) 49.1,44.25a
) 810.40b
) 49.1,44.25a
49. 1,44. 25
=
7.1,2.5
=
42
=
) 810.40b
81.4.100
=
81. 4. 100
=
9.2.10
=

180
=
Bài 3:
LIÊN HỆ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
1.Định lí
2.Áp dụng
?2
Tính
Giải
a.Quytắckhaiphươngmộttích:
) 0,16.0,64.225a
) 250.360b
) 0,16.0,64.225a
0,16. 0,64. 225
=
0,4.0,8.15
=
4,8
=
) 250.360b
25.36.100
=
25. 36. 100
=
5.6.10
=
300
=
Bài 3:
LIÊN HỆ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG

1.Định lí
2.Áp dụng
a.Quytắckhaiphươngmộttích:
b. Quy tắc nhân các căn bậc hai:
Muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm, ta có thể nhân
các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó.
Ví dụ2:
Giải

) 5. 20a
) 1,3. 52. 10b
) 5. 20a
5.20
=
100
=
10
=
) 1,3. 52. 10b
1,3.52.10
=
13.52
=
13.13.4
=
2
(13.2)
=
26
=

Bài 3:
LIÊN HỆ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
1.Định lí
2.Áp dụng
a.Quytắckhaiphươngmộttích:
b. Quy tắc nhân các căn bậc hai:
?3
Tính
Giải
) 3. 75a
) 20. 72. 4,9b
) 3. 75a
3.75
=
3.3.25
=
2 2
3 .5
=
3.5
=
15
=
2.2.36.49
=
) 20. 72. 4,9b
20.72.4,9
=
2 2 2
2 .6 .7

=
2.6.7
=
84
=
Bài 3:
LIÊN HỆ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
1.Định lí
2.Áp dụng
a.Quytắckhaiphươngmộttích:
b. Quy tắc nhân các căn bậc hai:
Chú ý:
VớihaibiểuthứcAvàBkhôngâm,
tacó:=

Với biểu thức không âm,ta có:
2 2
( )
= =
A A A
Bài 3:
LIÊN HỆ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
1.Định lí
2.Áp dụng
a.Quytắckhaiphươngmộttích:
b. Quy tắc nhân các căn bậc hai:
Ví dụ3:
Rút gọn
Với a


Giải
Vìa

Vậy
Vớia

Vậy
) 3 . 27a a a
2 4
) 9b a b
) 3 . 27a a a
3 .27
=
a a
4 2
3 .
=
a
2
3
=
a
9
=
a
3 . 27 9
=
a a a
2 4
) 9b a b

2 4
9. .
=
a b
2 2
3 ( )
=
a b
2
3
=
a b
2 4 2
9 3
=
a b a b
Bài 3:
LIÊN HỆ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
1.Định lí
2.Áp dụng
a.Quytắckhaiphươngmộttích:
b. Quy tắc nhân các căn bậc hai:
?4
Rút gọn các biểu thức sau (với a và b không âm).
Giải
Vậy
Vìa,b

Vậy
3

) 3 . 12a a a
2
) 2 .32b a ab
3
) 3 . 12a a a
3
3 .12
=
a a
4
36
=
a
2 2
36. ( )
=
a
2
6
=
a
3 2
3 . 12 6
=
a a a
2
) 2 .32b a ab
2 2
64
=

a b
8
=
a b
8
=
ab
2
2 .32 8
=
a ab ab
Bài 3:
LIÊN HỆ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
1.Định lí
2.Áp dụng
Củng cố
Nhắc lại các công thức đã học
Dặn dò
Học thuộc bài
Làm bài 17,18,19,20 trang15
Chuẩn bị tiết luyện tập

×