Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng tham khảo thao giảng đại số 9 Bài Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.71 KB, 13 trang )





CHÀO MỪNG HỘI THI “ Bài
giảng điện tử”
Bài dạy
: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI
PHƯƠNG

Người thực hiện :
Cao Hữu Kiệt
Gv toán trường thcs Tháng 10
Bài dạy
: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI
PHƯƠNG

Người thực hiện :
Cao Hữu Kiệt
Gv toán trường thcs Tháng 10

Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra bài cũ :
-
Phát biểu định nghĩa về căn bậc hai số học của số a không âm
Phát biểu định nghĩa về căn bậc hai số học của số a không âm


Áp dụng tính :
Áp dụng tính :
bài tập trắc nghiệm :


bài tập trắc nghiệm :


=
=
=
=
441
250
100
64
.
.

1-Định lý :
1-Định lý :
?
?


: Tính và so sánh :
: Tính và so sánh :


ta có :
ta có :
Vậy :
Vậy :



ĐỊNH LÝ
ĐỊNH LÝ
: Nếu hai số a và b không âm thì :
: Nếu hai số a và b không âm thì :
25362536 .va.
30562536
309002536
==
==

.
25362536
=
b.ab.a
=

Chứng minh
Chứng minh
:
:
Vì a;b không âm nên Xác định
Vì a;b không âm nên Xác định
Ta có
Ta có




Vậy
Vậy

Áp dụng cho nhiều số không âm
Áp dụng cho nhiều số không âm
(a,b,c,d)
(a,b,c,d)




b.a
( ) ( ) ( )
( )
b.ab.a
b.ab.ab.a
=
==
2
222
b.ab.a
=
?d.c.b.a
=
d.c.b.a
=

2 –
2 –
Áp dụng :
Áp dụng :
a)
a)

Quy tắc khai phương một tích :
Quy tắc khai phương một tích :
Ví dụ 1 : a)
Ví dụ 1 : a)


b)
b)




=
0104925
531075
0104925
,,
,
==
=
=
18160 ,.
181016 ,
=
8116.
=
36948116
===



Quy tắc khai phương một tích
Quy tắc khai phương một tích



Muốn khai phương một tích các số không âm ta có thể
Muốn khai phương một tích các số không âm ta có thể
khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với
khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với
nhau
nhau
?
?


Tính
Tính
160640
100490160
.)b
.,.,)a

b)
b)
Quy tắc nhân các căn
Quy tắc nhân các căn
thức bậc hai
thức bậc hai
Áp dụng :
Áp dụng :



Ví dụ 2 :a)
Ví dụ 2 :a)
b)
b)


b.ab.a =
=
273.
981273
===
.
=105231 .,
105231 ,=
5213.=
( )
2621341313
2
===


Quy tắc
Quy tắc
:
:
Muốn nhân các căn thức bậc hai của các số
Muốn nhân các căn thức bậc hai của các số





không âm ta có thể nhân các số dưới dấu căn
không âm ta có thể nhân các số dưới dấu căn
với nhau rồi khai phương kết quả đó
với nhau rồi khai phương kết quả đó
?
?


Tính
Tính


:
:
=
=
947220
502
, )b
.)a


Chú ý
Chú ý
: Với A và B là hai biểu thức không âm ta có :
: Với A và B là hai biểu thức không âm ta có :
Đặc biệt

Đặc biệt
: Với biểu thức A không âm ta có:
: Với biểu thức A không âm ta có:


Ví dụ : Rút gọn các biểu thức sau
Ví dụ : Rút gọn các biểu thức sau
B.AB.A =
( )
AAA
==
2
2
42
25
0273
ba)b
)a(a.a)a

a.a)a 273
2
81a=
a9
=
)a(a 09 ≥=
=
42
9 ba)b
42
9 b.a.

2
3 ba=

?
?




Rút gọn các biểu thức sau ( a ; b không âm )
Rút gọn các biểu thức sau ( a ; b không âm )
2
3
322
123
ab.a)b
a.a)a
2433
636123123 aaa.aa.a)a
===
)b;a(ababbaab.a)b 08864322
222
>===

Cả lớp cùng làm bài tập:
Cả lớp cùng làm bài tập:


1/áp dụng công thức tính
1/áp dụng công thức tính

:
:
2/
2/
Tính:
Tính:


=
=
=
=
1622
4010
4690
8045
.)d
.)c
,.)b
.)a
179179
+−
.

1832416221622
2040010404010
24836496494690
6045316259165598045
===
===

====
====
)d
)c
,.)b
)a
( )( ) ( )
8641781179179179179
2
==−=−+=−+
.)a
Kết quả

Dặn dò :
VỀ NHÀ HỌC BÀI CŨ; XEM TRƯỚC BÀI MỚI
LÀM BÀI TẬP :
19+20 (SGK)
25+27+28(SBT)

×