trƯêng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©n
khoa ng©n hµng – tµi chÝnh
@&?
BµI TËP NHãM
TµI CHÝNH QuèC TÕ
Đ tài: ề Phân tích các tác đ ng c a chính sách b o tr m u d ch c aộ ủ ả ợ ậ ị ủ
Vi t Nam và ý nghĩa c a v n đ nghiên c uệ ủ ấ ề ứ
Danh sách nhóm 1: 1. CQ511922 Ph m Khánh Linh(nhóm tr ng)ạ ưở
2. CQ513506 Nguy n H i Y nễ ả ế
3. CQ510533 Phùng Th Cúcị
4. CQ515304 Di p Th Trangệ ị
5. CQ513958 Cao Anh Tu nấ
6. CQ510013 Bùi H ng Anhồ
1
I. Tông quan̉
1. Khai niêḿ ̣
B o h m u d ch là vi c chính ph h n s d ng các hàng rào thu quan, phiả ộ ậ ị ệ ủ ạ ử ụ ế
thu quan nh m b o h và t o đi u ki n cho ngành công nghi p trong n cế ằ ả ộ ạ ề ệ ệ ướ
tr c s c nh tranh c a hàng hóa nh p kh u.ướ ự ạ ủ ậ ẩ
2. Đăc điêṃ ̉
- Nhà n c s d ng nh ng bi n pháp thu và phi thu : thu quan, h th ngướ ử ụ ữ ệ ế ế ế ệ ố
thu n i đ a, gi y phép xu t nh p kh u, h n ng ch, các bi n pháp k thu t ế ộ ị ấ ấ ậ ẩ ạ ạ ệ ỹ ậ
đ h n ch hàng hóa nh p kh u. ể ạ ế ậ ẩ
- Nhà n c nâng đ các nhà s n xu t n i đ a b ng cách gi m ho c mi n thuướ ỡ ả ấ ộ ị ằ ả ặ ễ ế
xu t kh u, thu doanh thu, thu l i t c, giá ti n t n i đ a, tr c p xu tấ ẩ ế ế ợ ứ ề ệ ộ ị ợ ấ ấ
kh u đ h d dàng bành tr ng ra th tr ng n c ngoàiẩ ể ọ ễ ướ ị ườ ướ .
3. Các công c b o h m u d chụ ả ộ ậ ị
- Công cu thuê.̣ ́
- Công cu phi thuê.̣ ́
3.1 Công cu thuệ ́
a. Khái ni mệ
-Thu là ph n thu c a nhà n c tính trên giá m t hành hóa d ch vế ầ ủ ướ ộ ị ụ
ho c m t ho t đ ng nào đó, th ng là theo m t t l nh t đ nh.ặ ộ ạ ộ ườ ộ ỷ ệ ấ ị
-Thông th ng, thu quan đ c áp d ng đ i v i hàng hoá nh pườ ế ượ ụ ố ớ ậ
kh u. M c thu th ng khác nhau tùy theo lo i hàng hoá nh pẩ ứ ế ườ ạ ậ
kh u. Thu nh p kh u s làm tăng chi phí nh p kh u, và làm tăngẩ ế ậ ẩ ẽ ậ ẩ
giá hàng hoá nh p kh u trong các th tr ng n i đ a, do đó làmậ ẩ ị ườ ộ ị
gi m s l ng hàng nh p kh u. Thu nh p kh u đ c xem làả ố ượ ậ ẩ ế ậ ẩ ượ
giúp đ các ngành công nghi p trong n c.ỡ ệ ướ
+Thuê tr c tiêp ́ ự ́ là thuê đánh vào hàng hoá nhâp khâu hay xuât́ ̣ ̉ ́
khâu. Các loai thuê này bao gôm thuê theo sô l ng, thu giá trỉ ̣ ́ ̀ ́ ́ ượ ế ̣
và thuê hôn h p.́ ̃ ợ
+Thuê ́ gián tiêp ́ tác đông t i th ng mai nh thuê doanh thu, thuệ ớ ươ ̣ ư ́ ́
giá tri gia tăng, thuê tiêu thu đăc biêt.̣ ́ ̣ ̣ ̣
2
b. Tác đ ng c a thu quanộ ủ ế
Tác đ ng tích c cộ ự
Thu quan theo truy n th ng đ c đ a ra ch y u đ tăng thuế ề ố ượ ư ủ ế ể
cho ngân sách, tuy nhiên nó cũng ph c v nh ng m c đích khácụ ụ ữ ụ
nh :ư
- Gi m nh p kh u b ng cách làm cho các m t hàng nh p kh uả ậ ẩ ằ ặ ậ ẩ
tr nên đ t h n so v i các m t hàng thay th có trong n c vàở ắ ơ ớ ặ ế ướ
đi u này làm gi m thâm h t trong ề ả ụ cán cân th ng m iươ ạ .
- H ng d n tiêu dùng trong n c.ướ ẫ ướ
- Ch ng l i các hành vi ố ạ phá giá b ng cách tăng giá hàng nh pằ ậ
kh u c a m t hàng phá giá lên t i m c giá chung c a ẩ ủ ặ ớ ứ ủ thị
tr ngườ .
- Tr đũa tr c các hành vi d ng hàng rào thu quan do qu cả ướ ự ế ố
gia khác đánh thu đ i v i hàng hóa ế ố ớ xu t kh uấ ẩ c a mình, nh tủ ấ
là trong các cu c ộ chi n tranh th ng m iế ươ ạ .
- B o h cho các lĩnh v c s n xu t then ch t, ch ng h n ả ộ ự ả ấ ố ẳ ạ nông
nghi pệ gi ng nh các chính sách v thu quan c a ố ư ề ế ủ Liên minh
châu Âu đã th c hi n trong ự ệ Chính sách nông nghi p chungệ c aủ
h .ọ
- B o v các ngành công nghi p non tr cho đ n khi chúng đả ệ ệ ẻ ế ủ
v ng m nh đ có th c nh tranh sòng ph ng trên th tr ngữ ạ ể ể ạ ẳ ị ườ
qu c t .ố ế
- Không khuy n khích nh p kh u các m t hàng có th b coi làế ậ ẩ ặ ể ị
xa x ph mỉ ẩ hay đi ng c l i các truy n th ng ượ ạ ề ố văn hóa dân t cộ
v.v
3
Tác đ ng tiêu c cộ ự
Thu tác đ ng tr c ti p làm tăng giá tiêu dùng trong n c, t đóế ộ ự ế ướ ừ
h n ch tiêu dùng.ạ ế
Khi đánh thu nh p kh u, ng i tiêu dùng b thi t h i vì nó làmế ậ ẩ ườ ị ệ ạ
tăng giá c a hàng nh p kh u t m c giá th gi i lên b ng v iủ ậ ẩ ừ ứ ế ớ ằ ớ
giá th gi i c ng v i thu nh p kh u. Đ th này ch ra tácế ớ ộ ớ ế ậ ẩ ồ ị ỉ
đ ng c a thu nh p kh u:ộ ủ ế ậ ẩ
Khi th c hi n th ng m i t do cân b ng th tr ng nh sau:ự ệ ươ ạ ự ằ ị ườ ư
ng i tiêu dùng mu n mua m t s l ng Qd hàng hoá m cườ ố ộ ố ượ ở ứ
4
giá th gi i trong khi nh ng nhà s n xu t trong n c ch s nế ớ ữ ả ấ ướ ỉ ả
xu t m t s l ng Qs m c giá th gi i. B ng cách nh pấ ộ ố ượ ở ứ ế ớ ằ ậ
kh u ph n thi u h t (chênh l ch gi a Qd và Qs) m c giá thẩ ầ ế ụ ệ ữ ở ứ ế
gi i, ng i tiêu dùng có th tho mãn toàn b nhu c u m cớ ườ ể ả ộ ầ ở ứ
giá này.
Khi có thu nh p kh u cân b ng th tr ng nh sau: giá hàngế ậ ẩ ằ ị ườ ư
hoá trong n c b tăng lên đ n m c b ng giá th gi i công v iướ ị ế ứ ằ ế ớ ớ
thu nh p kh u kích thích nh ng nhà s n xu t trong n c s nế ậ ẩ ữ ả ấ ướ ả
su t thêm, đ y s n l ng s n xu t trong n c t Qs lên Qs'.ấ ẩ ả ượ ả ấ ướ ừ
Tuy nhiên do giá tăng nên c u c a ng i tiêu dùng b kéo t Qdầ ủ ườ ị ừ
xu ng Qd'. ố
Rõ ràng vi c giá b đ y lên cao đã làm cho ng i tiêu dùng ph iệ ị ẩ ườ ả
tr thêm m t kho n ti n b ng di n tích c a hình ch nh tả ộ ả ề ằ ệ ủ ữ ậ
CEGH đ mua s l ng hàng Qd'. Ph n di n tích hình ABF đãể ố ượ ầ ệ
b m t tr ng, đây chính là t n th t c a xã h i đ chi phí cho sị ấ ắ ổ ấ ủ ộ ể ự
y u kém c a nh ng nhà s n xu t trong n c. Di n tích hìnhế ủ ữ ả ấ ướ ệ
ECD l i là m t t n th t n a khi đ tho d ng c a ng i tiêuạ ộ ổ ấ ữ ộ ả ụ ủ ườ
dùng b gi m sút: thay vì có th tiêu th Qd hàng hoá, do có thuị ả ể ụ ế
nh p kh u h ch có th tiêu dùng Qd' mà thôi.ậ ẩ ọ ỉ ể
Đ i v i s n xu t trong n c, thu nh p kh u làm giá thố ớ ả ấ ướ ế ậ ẩ ở ị
tr ng n i đ a tăng lên, khuy n khích các nhà s n xu t trongườ ộ ị ế ả ấ
n c phát tri n. M t khác, nh đã phân tích trên, ng i tiêuướ ể ặ ư ở ườ
dùng ph i tr thêm m t kho n ng v i di n tích BCEF. Kho nả ả ộ ả ứ ớ ệ ả
tr thêm này m t ph n (b ng di n tích hình BCEF) đ cả ộ ầ ằ ệ ượ
chuy n cho chính ph d i d ng thu nh p kh u thu đ c,ể ủ ướ ạ ế ậ ẩ ượ
m t ph n (b ng di n tích hình AFGH) đ c chuy n thành l iộ ầ ằ ệ ượ ể ợ
5
nhu n c a nhà s n xu t trong n c do v y hai ph n này khôngậ ủ ả ấ ướ ậ ầ
làm thi t h i l i ích t ng th c a qu c gia.ệ ạ ợ ổ ể ủ ố
Tóm l i, thu nh p kh u d n đ n c thu nh p chuy n giao tạ ế ậ ẩ ẫ ế ả ậ ể ừ
ng i tiêu dùng sang chính ph và nhà s n xu t trong n cườ ủ ả ấ ướ
đ ng th i gây t n th t l i ích ròng c a toàn xã h i.ồ ờ ổ ấ ợ ủ ộ
3.2 Các công c phi thu .ụ ế
- Han ngach xuât nhâp khâụ ̣ ́ ̣ ̉
- H n ng ch thu quanạ ạ ế
- Tr câp ợ ́
- Rao can ky thuât̀ ̉ ̃ ̣
- Thu tuc hanh chinh̉ ̣ ̀ ́
- Ch ng bán phá giáố
- Pha gia tiên tế ́ ̀ ̣
3.2.1 Han ngach xuât nhâp khâụ ̣ ́ ̣ ̉
H n ng ch nh p kh u là quy đ nh c a Nhà n c v s l ngạ ạ ậ ẩ ị ủ ướ ề ố ượ
ho c giá tr m t m t hàng ho c m t nhóm m t hàng đ c xu tặ ị ộ ặ ặ ộ ặ ượ ấ
đi ho c nh p v đ n ho c t m t th tr ng nào đó, trong m tặ ậ ề ế ặ ừ ộ ị ườ ộ
th i gian nh t đ nh, th ng là m t năm.ờ ấ ị ườ ộ
Han ngach nhâp khâu la han chê tr c tiêp sô l ng hoăc gia trị ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ự ́ ́ ượ ̣ ́ ̣
môt sô hang hoa co thê đ c nhâp khâu. Thông th ng nh ng̣ ́ ̀ ́ ́ ̉ ượ ̣ ̉ ườ ữ
han chê nay đ c ap dung băng cach câp giây phep cho môt sộ ́ ̀ ượ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ́
công ty hay ca nhân. ́ Han ngach co tac dung han chê tiêu dung̣ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̀
trong n c giông nh thuê song no không mang lai nguôn thuướ ́ ư ́ ́ ̣ ̀
cho Chinh phu.́ ̉
Điêu XI Hiêp đinh chung vê thuê quan va th ng mai (GATT)̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ươ ̣
cua WTO quy đinh nguyên tăc cac thanh viên WTO không đ c̉ ̣ ́ ́ ̀ ượ
ap dung cac biên phap han chê sô l ng d i bât ky hinh th ć ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ́ ượ ướ ́ ̀ ̀ ứ
nao nhăm han chê xuât nhâp khâu hang hoa. Tuy nhiên WTÒ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ́
cung th a nhân môt sô it cac tr ng h p ngoai lê cho phep ap̃ ừ ̣ ̣ ́ ́ ́ ườ ợ ̣ ̣ ́ ́
6
dung cac biên phap han chê sô l ng xuât nhâp khâu nh ng phaị ́ ̣ ́ ̣ ́ ́ ượ ́ ̣ ̉ ư ̉
la v i cac điêu kiên va theo thu tuc nhât đinh.̀ ớ ́ ̀ ̣ ̀ ̉ ̣ ́ ̣
a. L i ích c a h n ng ch nh p kh uợ ủ ạ ạ ậ ẩ
- B o h s n xu t trong n cả ộ ả ấ ướ
- S d ng hi u qu qu ngo i tử ụ ệ ả ỹ ạ ệ
- Th c hi n các cam k t c a chính ph ta v i n c ngoàiự ệ ế ủ ủ ớ ướ
- D đoán v l ng hàng nh p kh u vào th tr ng n i đ aự ề ượ ậ ẩ ị ườ ộ ị
- H ng d n tiêu dùngướ ẫ
b. Tác đ ng tiêu c c c a h n ng ch nh p kh uộ ự ủ ạ ạ ậ ẩ
H n ng ch tác đ ng lên giá gián ti p thông qua h n ch nh pạ ạ ộ ế ạ ế ậ
kh uẩ
Equilibrium domestic price: gía cân b ng trong n cằ ướ
Price after imposition of import quota: giá sau khi áp d ngụ
h n ng ch nh p kh uạ ạ ậ ẩ
Equilibrium free trade price: giá cân b ng khi có m u d chằ ậ ị
t doự
International supply curve: đ ng cung th gi iườ ế ớ
7
Demand curve: đ ng c uườ ầ
Quantity: l ngượ
Price: giá
H n ng ch nh p kh u t c là c t gi m s l ng hàng đ cạ ạ ậ ẩ ứ ắ ả ố ượ ượ
phép nh p kh u vào m t n c. Trong th tr ng c nh tranh,ậ ẩ ộ ướ ị ườ ạ
đi m cân b ng quy t đ nh đ n l ng và giá c a hàng hoá làể ằ ế ị ế ượ ủ
đi m giao nhau gi a c u và đ ng cung. Đ i v i th tr ngể ữ ầ ườ ồ ớ ị ườ
thu n n i đ a, đi m cân b ng này s là P* và Q*. Khi th ngầ ộ ị ể ằ ẽ ươ
m i qu c t thâm nh p vào th tr ng, đi m cân b ng này cóạ ố ế ậ ị ườ ể ằ
th thay đ i. Gi s r ng, giá c a m t hàng hoá n m d iể ổ ả ử ằ ủ ộ ằ ướ
đi m P* khi nh p kh u t n c ngoài l n h n s n xu t trongể ậ ẩ ừ ướ ớ ơ ả ấ
n c. Đ ng th i gi đ nh r ng, n n kinh t th gi i có thướ ồ ờ ả ị ằ ề ế ế ớ ể
cung c p nhi u hàng hoá h n t i m c giá đó. Khi đó, đ ngấ ề ơ ạ ứ ườ
cung th gi i là m t đ ng n m ngang t i m c giá P2 (t c làế ớ ộ ườ ằ ạ ứ ứ
m c giá c a hàng nh p kh u). M c giá cân b ng gi m xu ngứ ủ ậ ẩ ứ ằ ả ố
P2, và l ng cân b ng tăng t Q* lên Q4. Các doanh nghi pượ ằ ừ ệ
trong n c s ph i s n xu t ít h n (Q1), trong khi ph n cònướ ẽ ả ả ấ ơ ầ
l i (s chênh l ch gi a Q1 và Q4) s đ c chuy n sang nhàạ ự ệ ữ ẽ ượ ể
nh p kh u.ậ ẩ
Khi m u d ch t do xu t hi n, ng i tiêu dùng đ c l i đángậ ị ự ấ ệ ườ ượ ợ
k . Xét trên th tr ng thu n n i đ a, th ng d tiêu dùngể ị ườ ầ ộ ị ặ ư
đ c bi u di n b i vùng A. M u d ch t do làm tăng m cượ ể ễ ở ậ ị ự ứ
th ng d tiêu dùng này, bao g m B, C ,D, E, F, G, H, và I b iặ ư ồ ờ
vì ng i tiêu dùng ch ph i tr m c giá là P2 cho chi muaườ ỉ ả ả ứ
hàng hoá thay vì m c giá cao h n P*, và h có th mua m tứ ơ ọ ể ộ
l ng Q4 thay vì Q*. M t khác, các doanh nghi p trong n cượ ặ ệ ướ
ph i ch u nh h ng tiêu c c. Xét trên th tr ng thu n n iả ị ả ưở ự ị ườ ầ ộ
8
đ a, th ng d s n xu t trong n c đ c bi u di n b i vùngị ặ ư ả ấ ướ ượ ể ễ ở
B, E và J. Và m u d ch t do khi n h m t đi vùng B và E,ậ ị ự ế ọ ấ
chuy n sang ng i tiêu dùng, b i vì h ch có th tính giá P2ể ườ ở ọ ỉ ể
thay vì P*. Cu i cùng, n n kinh t s đ c l i trên nh ngố ề ế ẽ ượ ợ ữ
vùng C, D, F, G, H, và I, tr c khi m u d ch t do xu t hi n,ướ ậ ị ự ấ ệ
hoàn toàn không có nh ng th ng d này. Rõ ràng r ng, ng iữ ặ ư ằ ườ
đ c l i đây là ng i tiêu dùng.ượ ợ ở ườ
Khi có h n ng ch, chính ph s h n ch s l ng hàngạ ạ ủ ẽ ạ ế ố ượ
nh p kh u đ tăng giá và giúp các doanh nghi p l y l i ph nậ ẩ ể ệ ấ ạ ầ
th ng d b m t. N u chính ph gi i h n t ng l ng nh pặ ư ị ấ ế ủ ớ ạ ổ ượ ậ
kh u t i s chênh l ch gi a Q2 và Q3, l ng hàng nh pẩ ạ ự ệ ữ ượ ậ
kh u s gi m t chênh l ch Q1 và Q4 sang chênh l ch gi aẩ ẽ ả ừ ệ ệ ữ
Q2 và Q3, giá s tăng lên P1.ẽ
H n ng ch gián ti p đ y giá trong n c t P2 lên P1 nênạ ạ ế ẩ ướ ừ
cũng khuy n khích s n xu t trong n c phát tri n. ế ả ấ ướ ể
Tuy nhiên, khác v i thu , h n ng ch còn có th bi n m tớ ế ạ ạ ể ế ộ
doanh nghi p trong n c tr thành k đ c quy n. Và do đó,ệ ướ ở ẻ ộ ề
h có th áp đ t giá c đ c quy n đ thu đ c l i nhu n t iọ ể ặ ả ộ ề ể ượ ợ ậ ố
đa.
Chính ph không có thu nh p t h n ng ch. Khi m t h nủ ậ ừ ạ ạ ộ ạ
ng ch đ c dùng đ h n ch nh p kh u thay cho thu quan,ạ ựơ ể ạ ế ậ ẩ ế
thì l ng ti n thu đáng ra Chính ph thu đ c s r i vàoượ ề ế ủ ượ ẽ ơ
b t c ng i nào có gi y phép nh p kh u theo h n ng ch.ấ ứ ườ ấ ậ ẩ ạ ạ
Nh ng ng i có gi y phép này nh p kh u hàng hoá và sau đóữ ườ ấ ậ ẩ
bán l i v i giá cao h n t i th tr ng trong n c.ạ ớ ơ ạ ị ườ ướ
3.2.2 H n ng ch thu quanạ ạ ế
9
H n ng ch thu quan là ch đ trong đó quy đ nh s áp d ngạ ạ ế ế ộ ị ẽ ụ
m t m c thu b ng không (0%) ho c th p h n đ i v i nh ngộ ứ ế ằ ặ ấ ơ ố ớ ữ
hàng hóa đ c nh p kh u theo đúng s l ng quy đ nh, nh mượ ậ ẩ ố ượ ị ằ
đ m b o cung c p v i giá h p lí cho ng oi tiêu dùng. Khi hàngả ả ấ ớ ợ ừ
hóa nh p kh u quá s l ng quy đ nh thì s áp d ng m c thuậ ẩ ố ượ ị ẽ ụ ứ ế
cao (còn g i là thu l n 2) đ b o h các nhà s n xu t trongọ ế ầ ể ả ộ ả ấ
n c.ướ
Ch đ h n ng ch thu quan đ c s d ng nh m đ m b o hàiế ộ ạ ạ ế ượ ử ụ ằ ả ả
hòa m c tiêu b o v quy n l i ng i tiêu dùng và m c tiêu b oụ ả ệ ề ợ ườ ụ ả
h ng i s n xu t ộ ườ ả ấ trong n c. Vi c áp d ng bi n pháp nàyướ ệ ụ ệ
ph i d a trên c s nghiên c u kĩ càng th c tr ng cung c u,ả ự ơ ở ứ ự ạ ầ
kh năng s n xu t cũng nh c u tiêu dùng trong n c.ả ả ấ ư ầ ướ
Trên th c t , WTO không cho phép các n c thành viên sự ế ướ ử
d ng h n ng ch trong quan h th ng m i nh ng l i cho phépụ ạ ạ ệ ươ ạ ư ạ
s d ng h n ng ch thu quan v i đi u ki n không có s phânử ụ ạ ạ ế ớ ề ệ ự
bi t đ i x v i t ng n c.ệ ố ử ớ ừ ướ
3.2.3 Tr câpợ ́
a. Khái ni mệ
Tr c p là vi c chính ph dành cho doanh nghi p nh ng l iợ ấ ệ ủ ệ ữ ợ
ích mà trong đi u ki n thông th ng doanh nghi p khôngề ệ ườ ệ
th có đ c. Nh ng l i ích đó có th phát sinh t vi c chínhể ượ ữ ợ ể ừ ệ
ph tr c ti p c p ti n hay t o đi u ki n thu n l i v m tủ ự ế ấ ề ạ ề ệ ậ ợ ề ặ
tài chính, tín d ng, … cho doanh nghi p.ụ ệ
Có 2 hình th c tr c p c b n: tr c p trong n c và trứ ợ ấ ơ ả ợ ấ ướ ợ
c p xu t kh u.ấ ấ ẩ
10
-Tr c p xu t kh uợ ấ ấ ẩ : là lo i tr c p nh m m c đích đ yạ ợ ấ ằ ụ ẩ
m nh, khuy n khích xu t kh u. Hàng hóa bán ra th tr ngạ ế ấ ẩ ị ườ
n c ngoài có giá có th còn th p h n t i th tr ng trongướ ể ấ ơ ạ ị ườ
n c. Đi u này t o s c nh tranh không lành m nh trongướ ề ạ ự ạ ạ
th ng m i qu c t .ươ ạ ố ế
-Tr c p trong n cợ ấ ướ : là lo i tr c p dành cho các doanhạ ợ ấ
nghi p ch y u s n xu t hàng hóa ph c v th tr ng n iệ ủ ế ả ấ ụ ụ ị ườ ộ
đ a, hàng hóa đ c tr c p là hàng hóa tiêu dùng n i đ a. Tuyị ượ ợ ậ ộ ị
nhiên khi hàng hóa này đ c ng i s n xu t xu t kh u thìượ ườ ả ấ ấ ẩ
nó l i tr thành tr c p xu t kh u. nh h ng c a nó kháạ ở ợ ấ ấ ẩ Ả ưở ủ
gi ng v i tr c p xu t kh u dù m c đích ban đ u khác nhau.ố ớ ợ ấ ấ ẩ ụ ầ
b. Tác đ ng c a tr c pộ ủ ợ ấ
Khi hàng hóa xu t kh u đ c tr c p, n c xu t kh u sấ ẩ ượ ợ ấ ướ ấ ẩ ẽ
m r ng đ c th tr ng ra n c ngoài do hàng xu t kh uở ộ ượ ị ườ ướ ấ ẩ
có l i th c nh tranh v giá. Vi c m r ng quy mô thợ ế ạ ề ệ ở ộ ị
tr ng này l i gây s c ép khó khăn cho ngành s n xu t hàngườ ạ ứ ả ấ
hóa t ng t c a n c nh p kh u: s suy gi m s n l ng,ươ ự ủ ướ ậ ẩ ự ả ả ượ
doanh s bán, l i nhu n,… ố ợ ậ
V m t kinh t h c, tác đ ng c a tr c p là ng c l i v iề ặ ế ọ ộ ủ ợ ấ ượ ạ ớ
thu quan, đ ng th i cũng t o ra ph n m t không cho xã h iế ồ ờ ạ ầ ấ ộ
làm gi m hi u qu c a t do m u d ch.ả ệ ả ủ ự ậ ị
Chính vì th n c nh p kh u s có th áp d ng bi n phápế ướ ậ ẩ ẽ ể ụ ệ
đ i kháng: “Thu ch ng tr c p”. Nó là kho n thu đánhố ế ố ợ ấ ả ế
vào hàng hóa nh p kh u đ c tr c p t phía chính phậ ẩ ượ ợ ấ ừ ủ
n c xu t kh u nh m tri t tiêu nh ng l i th do kho n trướ ấ ẩ ằ ệ ữ ợ ế ả ợ
c p mang l i. M c thu này đ c thông qua sau m t quáấ ạ ứ ế ượ ộ
11
trình đi u tra xác đ nh m c đ tr c p và m c đ thi t h iề ị ứ ộ ợ ấ ứ ộ ệ ạ
gây ra c a n c nh p kh u.ủ ướ ậ ẩ
3.2.4 Rào c n k thu tả ỹ ậ .
Rao can ky thuât la viêc Chinh phu ap dung cac ̀ ̉ ̃ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ́ điêù kiên vê tiêụ ̀
chuân quy đinh ky thuât, ̉ ̣ ̃ ̣ an toàn v sinh d ch t , ch t l ng s nệ ị ễ ấ ượ ả
ph m, quy đ nh v hàm l ng các ch t, các tiêu chu n ch bi nẩ ị ề ượ ấ ẩ ế ế
và s n xu t theo quy đ nh môi tr ng…đê tao nên nh ng can trả ấ ị ườ ̉ ̣ ữ ̉ ở
th ng mai.ươ ̣
các n c có n n kinh t phát tri n, chính ph s d ng công cỞ ướ ề ế ể ủ ử ụ ụ
tiêu chu n k thu t nh m t bi n pháp h u hi u nh m h n chẩ ỹ ậ ư ộ ệ ữ ệ ằ ạ ế
nh p kh u b ng vi c đ a ra các quy đ nh kh t khe đ i v i hàngậ ẩ ằ ệ ư ị ắ ố ớ
hóa nh p kh u.ậ ẩ
Trái l i, các quy đ nh này s là rào c n l n đ i v i hàng hóa xu tạ ị ẽ ả ớ ố ớ ấ
x t các qu c gia có n n s n xu t hàng hóa ch a đ t trình đứ ừ ố ề ả ấ ư ạ ộ
cao. Trong nh ng năm g n đây, khi các công c mang tính c ngữ ầ ụ ứ
nh c nh : thu quan, h n ng ch… d n đ c d b thì công cắ ư ế ạ ạ ầ ượ ỡ ỏ ụ
tiêu chu n k thu t tr thành m t trong các công c m m d oẩ ỹ ậ ở ộ ụ ề ẻ
ngày càng đ c các qu c gia s d ng ph bi n.ượ ố ử ụ ổ ế
3.2.5 Thu tuc hanh chinh̉ ̣ ̀ ́
Thu tuc hanh chinh la quy đ nh c a Chinh phủ ̣ ̀ ́ ̀ ị ủ ́ ̉ vê thu tuc hai quan,̀ ̉ ̣ ̉
th t c tham gia kinh doanh, th t c thành l p doanh nghi p…ủ ụ ủ ụ ậ ệ
đê tao nên nh ng can tr th ng maỉ ̣ ữ ̉ ở ươ ̣ . M t ví d đ n gi n v thộ ụ ơ ả ề ủ
t c hành chính là n u th t c h i quan, l u kho l u bãi nh m kéoụ ế ủ ụ ả ư ư ằ
dài th i gian xâm nh p vào th tr ng n i đ a, khi đó, hàng nh pờ ậ ị ườ ộ ị ậ
kh u s ph i m t nhi u th i gian th m chí là khó có th ti p c nẩ ẽ ả ấ ề ờ ậ ể ế ậ
thi tr ng trong n c đ c bi t là hàng hóa nhanh h ng nh : nôngườ ướ ặ ệ ỏ ư
s n, th y h i s n…. Đi u đó góp ph n h n ch hàng hóa nh pả ủ ả ả ề ầ ạ ế ậ
kh u, t o đi u ki n cho các nhà s n xu t trong n c.ẩ ạ ề ệ ả ấ ướ
Khi Viêt Nam gia nhâp WTO cung đa phai tuân thu quy đinh cua tộ ̣ ̃ ̃ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉
ch c nay la ứ ̀ ̀ Các thành viên cuả WTO không đ c ượ áp dụng các
biện pháp quản lý về hành chính gây tr ngaở ̣i cho th ngươ mai quôc̣ ́
tê nh quy đinh vê quang cáo hay đăt coc, đia điêm thông quan, ́ ư ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
12
Vì v y, th t c hành chính ngày càng ít đ c s d ng đ c bi t làậ ủ ụ ượ ử ụ ặ ệ
trong b i c nh các n c đang ki n toàn h th ng lu t pháp nh mố ả ướ ệ ệ ố ậ ằ
đ n gi n hóa th t c hành chính m t m t t o đi u ki n choơ ả ủ ụ ộ ặ ạ ề ệ
doanh nghi p trong n c, m t m t góp ph n thu hút nhà đ u tệ ướ ộ ặ ầ ầ ư
n c ngoài đ u t vào trong n c.ướ ầ ư ướ
3.2.6 Ch ng bán phá giáố
3.2.6.1 Bán phá giá
a)Khái ni m:ệ
Bán phá giá hàng hóa là vi c bán s n ph m c a m t n cệ ả ẩ ủ ộ ướ
sang m t n c khác v i giá th p h n giá bán thôngộ ướ ớ ấ ơ
th ng c a hàng hóa đó t i n c xu t kh u.ườ ủ ạ ướ ấ ẩ
b) M c đích:ụ
V c b n bán phá giá hàng hóa đ c th c hi n v i 3ề ơ ả ượ ự ệ ớ
m c đích chính:ụ
- G t b đ i th c nh tranhạ ỏ ố ủ ạ
- Thu l i nhu n đ c quy nợ ậ ộ ề
- Gi i quy t hàng t n khoả ế ồ
Vi c bán hàng hóa v i giá th p nh v y nh m m c đíchệ ớ ấ ư ậ ằ ụ
lo i b các đ i th c nh tranh, chi m lĩnh th tr ng t đóạ ỏ ố ủ ạ ế ị ườ ừ
đ y m nh xu t kh u.ẩ ạ ấ ẩ
3.2.6.2 Ch ng bán phá giáố
a) Đi u ki n áp d ng:ề ệ ụ
-Hàng hóa nh p kh u có bán phá giá.ậ ẩ
-Ngành s n xu t hàng hóa t ng t n c nh p kh uả ấ ươ ự ở ướ ậ ẩ
b thi t h i đáng k .ị ệ ạ ể
-Có m i quan h nhân qu gi a vi c hàng hóa nh pố ệ ả ữ ệ ậ
kh u bán phá giá và thi t h i nói trên.ẩ ệ ạ
b) Các bi n pháp th c hi n:ệ ự ệ
13
Tr c khi n c nh p kh u đ a ra m c thu ch ngướ ướ ậ ẩ ư ứ ế ố
bán phá giá, các bên s th ng l ng v vi c thayẽ ươ ượ ề ệ
đ i m c giá bán hay h n ch nh p kh u.ổ ứ ạ ế ậ ẩ
Th c hi n thu ch ng bán phá giá: kho n thu bự ệ ế ố ả ế ổ
sung ngoài thu nh p kh u thông th ng đánh vàoế ậ ẩ ườ
s n ph m c a n c ngoài bán phá giá vào th tr ngả ẩ ủ ướ ị ườ
n c nh p kh u.ướ ậ ẩ
3.2.5 Pha gia tiên tế ́ ̀ ̣
Phá giá ti n tề ệ là vi c gi m giá c a đ ng n i t so v i các lo iệ ả ủ ồ ộ ệ ớ ạ
ngo i t so v i m c mà ạ ệ ớ ứ chính phủ đã cam k t duy trì trong ế chế
đ t giá h i đoái c đ nhộ ỷ ố ố ị . V lý thuy t, vi c phá giá ti n t sề ế ệ ề ệ ẽ
khi n cho hàng hóa s n xu t trong n c s r h n m t cáchế ả ấ ướ ẽ ẻ ơ ộ
t ng đ i so v i hàng hóa s n n c ngoài. Qua đó s kích thíchươ ố ớ ả ở ướ ẽ
xu t kh u, h n ch nh p kh u. Tuy nhiên, đây là công c có tínhấ ẩ ạ ế ậ ẩ ụ
hai m t b i nó s góp ph n làm cho l m phát tăng cao và nhi uặ ở ẽ ầ ạ ề
tác d ng ph khác. Vì v y, ph i xét trên t ng đi u ki n c thụ ụ ậ ả ừ ề ệ ụ ể
c a m i qu c gia đ áp d ng cho phù h p.ủ ỗ ố ể ụ ợ
4. u đi m và nh c đi m c a b o h m u d ch.Ư ể ượ ể ủ ả ộ ậ ị
a. u đi mƯ ể .
Làm gi m s c c nh tranh c a hàng hóa nh p kh u, qua đó b o vả ứ ạ ủ ậ ẩ ả ệ
cho s n xu t hàng hóa trong n c, đ c bi t là “ngành công nghi pả ấ ướ ặ ệ ệ
non tr ” v i năng l c c nh tranh còn kém.ẻ ớ ự ạ
Giúp nhà s n xu t trong n c nâng cao năng l c c nh tranh, có đi uả ấ ướ ự ạ ề
ki n m r ng s n xu t, thâm nh p sâu r ng vào th tr ng n cệ ở ộ ả ấ ậ ộ ị ườ ướ
ngoài do b o h m u d ch t o đi u ki n cho nhà s n xu t trong n cả ộ ậ ị ạ ề ệ ả ấ ướ
s n xu t hàng hóa v i s l ng l n làm cho chi phí bình quân m iả ấ ớ ố ượ ớ ỗ
s n ph m s n xu t trong n c gi m đáng k .ả ẩ ả ấ ướ ả ể
Thu quan góp ph n đóng góp đáng k vào ngân sách nhà n c.ế ầ ể ướ
Làm gi m th t nghi p chung và làm tăng thu nh p. Khi đ c b o hả ấ ệ ậ ượ ả ộ
m u d ch, hàng hóa trong n c có l i th c nh tranh h n so v i hàngậ ị ướ ợ ế ạ ơ ớ
hóa nh p kh u, ng i tiêu dùng trong n c chi tiêu ít cho hàng hóaậ ẩ ườ ướ
nh p kh u h n. Thay vào đó, h chi tiêu nhi u h n cho hàng hóa s nậ ẩ ơ ọ ề ơ ả
14
xu t trong n c làm cho c u hàng hóa c a ngành đ c b o h tăngấ ướ ầ ủ ượ ả ộ
lên. Đ đáp ng nhu c u ngày càng tăng, doanh nghi p m r ng s nể ứ ầ ệ ở ộ ả
xu t và thuê thêm lao đ ng va khi n cho thu nh p c a ng i laoấ ộ ế ậ ủ ườ
đ ng tăng lên. ộ
Thu quan góp ph n ch ng l i bán phá giá và tr c p c a hàng hóaế ầ ố ạ ợ ấ ủ
nh p kh u. Qua đó t o môi tr ng th ng m i qu c t lành m nh,ậ ẩ ạ ườ ươ ạ ố ế ạ
bình đ ng h n.ẳ ơ
Góp ph n c i thi n cán cân th ng m i vì b o h m u d ch gópầ ả ệ ươ ạ ả ộ ậ ị
ph n thúc đ y xu t kh u, h n ch nh p kh u.ầ ẩ ấ ẩ ạ ế ậ ẩ
b. Nh c đi mượ ể
Làm t n th ng quan h th ng m i qu c t , qu c gia th c hi nổ ươ ệ ươ ạ ố ế ố ự ệ
b o h m u d ch d n b cô l p trong xu th toàn c u hóa ch a kả ộ ậ ị ầ ị ậ ế ầ ư ể
đ n nh ng r n n t v quan h ngo i giao gi a các qu c gia do tácế ữ ạ ứ ề ệ ạ ữ ố
đ ng c a ch nghĩa b o h . Bên c nh đó, qu c gia b o h m u d chộ ủ ủ ả ộ ạ ố ả ộ ậ ị
s b nh ng hành đ ng b o h tr đũa t các n c đ i tác th ngẽ ị ữ ộ ả ộ ả ừ ướ ố ươ
m i. Mâu thu n gi a Trung Qu c và M trong th i gian v a qua làạ ẫ ữ ố ỹ ờ ừ
minh ch ng rõ ràng cho tác đ ng tiêu c c c a chính sách b o h .ứ ộ ự ủ ả ộ
Vi c đ nh giá th p đ ng nhân dân t làm cho xu t kh u c a Trungệ ị ấ ồ ệ ấ ẩ ủ
Qu c tăng tr ng chóng m t. M t khác, chính sách đó đã nh h ngố ưở ặ ặ ả ưở
x u đ n tình hình xu t kh u c a M . H u qu là, hai bên đã đã cóấ ế ấ ẩ ủ ỹ ậ ả
nh ng ch trích, nh ng hành đ ng đáp tr l n nhau trên m i m t.ữ ỉ ữ ộ ả ẫ ọ ặ
B o h t o đi u ki n cho s b o th , trì tr , đ c quy n c a nhà s nả ộ ạ ề ệ ự ả ủ ệ ộ ề ủ ả
xu t trong n c làm nh h ng tr c ti p đ n l i ích c a ng i tiêuấ ướ ả ưở ự ế ế ợ ủ ườ
dùng. N u m c b o h ngày càng gia tăng mà không có s đi uế ứ ả ộ ự ề
ch nh h p lý thì s d n đ n gi m tính c nh tranh c a các doanhỉ ợ ẽ ẫ ế ả ạ ủ
nghi p s n xu t trong n c đ c bi t là trong b i c nh h i nh p, toànệ ả ấ ướ ặ ệ ố ả ộ ậ
c u hóa v i s giao th ng ngày càng tăng gi a các qu c gia thì đóầ ớ ự ươ ữ ố
chính là tín hi u c a s phá s n hàng lo t trong t ng lai c a các nhàệ ủ ự ả ạ ươ ủ
s n xu t trong n c.ả ấ ướ
Ng i tiêu dùng b thi t hai do ph i ch p nh n tiêu dùng nh ng hàngườ ị ệ ả ấ ậ ữ
hóa s n xu t trong n c kém ch t l ng , không đa d ng v ch ngả ấ ướ ấ ượ ạ ề ủ
lo i, m u mã, giá l i cao b i tính c nh tranh đã b suy gi m d i tácạ ẫ ạ ở ạ ị ả ướ
đ ng c u b o h m u d ch.ộ ả ả ộ ậ ị
II. Th c tr ng b o h m u d ch c a Vi t Nam.ự ạ ả ộ ậ ị ủ ệ
1. L trình h i nh p c a Vi t Nam t sau đ i m i(1986).ộ ộ ậ ủ ệ ừ ổ ớ
15
1995:
• Vi t Nam chính th c gia nh p ASEAN và tham gia khu v c m uệ ứ ậ ự ậ
d ch t do ASEAN(AFTA) v i cam k t lo i b hàng rào phi quan thu ,ị ự ớ ế ạ ỏ ế
gi m thu nh p kh u.ả ế ậ ẩ
• Bình th ng hóa quan h Vi t-M .ườ ệ ệ ỹ
1998: Vi t Nam tham gia di n đàn h p tác kinh t Châu Á-Thái Bìnhệ ễ ợ ế
D ng (APEC)ươ
2001: Vi t Nam và M ký k t hi p đ nh th ng m i Vi t-M (BTA)ệ ỹ ế ệ ị ươ ạ ệ ỹ
m ra cho Vi t Nam m t th tr ng xu t kh u đ y ti m năng choở ệ ộ ị ườ ấ ẩ ầ ề
doanh nghi p Vi t Nam v n x a nay ch quen v i các th tr ngệ ệ ố ư ỉ ớ ị ườ
truy n th ng nh Liên Xô và các n c Đông Âu. Bên c nh đó, Vi tề ố ư ướ ạ ệ
Nam có c hôi nh p kh u nhi u trang thi t b máy móc và công nghơ ậ ẩ ề ế ị ệ
h n đ i ph c v cho công cu c công nghi p hóa hi n đ i hóa đ tệ ạ ụ ụ ộ ệ ệ ạ ấ
n c cũng nh đáp ng ngày càng đ y đ nhu c u tiêu dùng trongướ ư ứ ầ ủ ầ
n c.ướ
2006: Vi t Nam tr thành thành viên th 150 c a t ch c th ng m iệ ở ứ ủ ổ ứ ươ ạ
th gi i(WTO). Vi t Nam đã ký k t các đi u kho n liên quan đ n b oế ớ ệ ế ề ả ế ả
h m u d ch nh :ộ ậ ị ư
• Vi t nam cam k t t th i đi m gia nhâp WTO không áp d ng m iệ ế ừ ờ ể ụ ớ
và không áp d ng thêm các bi n pháp h n ch s l ng nh p kh uụ ệ ạ ế ố ượ ậ ẩ
không phù h p quy đinh c a WTO. C th :ợ ủ ụ ể
o Bãi b các bi n pháp h n ng ch tr c th i đi m gia nh p: ỏ ệ ạ ạ ướ ờ ể ậ
Bãi b h n ngach xu t kh u t th i đi m gia nh pỏ ạ ấ ẩ ừ ờ ể ậ
Bãi b t t c các h n ng ch nh p kh u tr h n ng ch thuỏ ấ ả ạ ạ ậ ẩ ừ ạ ạ ế
quan đ i v i thu c lá nguyên li u, tr ng gia c m, đ ng thô,ố ớ ố ệ ứ ầ ườ
đ ng tinh luy n, mu i.ườ ệ ố
o Bãi b các biên pháp c m nh p kh u đang đ c áp d ng t i th iỏ ấ ậ ẩ ượ ụ ạ ờ
đi m gia nh p nh đ i v i: thu c la đi u và xì gà, ô tô cũ khôngể ậ ư ố ớ ố ế
quá 5 năm, xe máy có dung tích 175 cm3 tr lên.ở
16
• Vi t Nam cũng tham gia đàm phán đ đ t đ c th a thu n v c tệ ể ạ ươ ỏ ậ ề ắ
gi m thu quan:ả ế
o M c gi m thu bình quân toàn bi u thu : kho ng 23%(t m cứ ả ế ể ế ả ừ ứ
17,4% năm 2006 xu ng còn 13,4% , th c hi n d n trong 5-7ố ự ệ ầ
năm).
o S dòng thu cam k t gi m: kho ng 3800 dòng thu ( chi mố ế ế ả ả ế ế
kho ng 35,5% s dòng c a bi u thu ). Nhóm m t hàng có camả ố ủ ể ế ặ
k t gi m nhi u nh t g m: d t may, cá và s n ph m cá, g vàế ả ề ấ ồ ệ ả ẩ ỗ
gi y, máy móc thi t b đi n-đi n t , th t l n-bò, ph ph m.ấ ế ị ệ ệ ử ị ợ ụ ẩ
o S dòng thu ràng bu c theo m c thu tr n : 3170 dòng thuố ế ộ ứ ế ầ ế
(305 s dòng bi u thu ), ch y u đ i v i các nhóm hàngố ể ế ủ ế ố ớ
nh :xăng d u, kim lo i, hóa ch t, 1 s ph ng ti n v n t i. ư ầ ạ ấ ố ươ ệ ậ ả
2. Các bi n pháp b o h m u d ch mà Vi t Nam g p ph i.ệ ả ộ ậ ị ệ ặ ả
Ch ng bán phá giá:ố
17
Thèng kª c¸c vô kiÖn chèng b¸n ph¸ gi¸ mµ ViÖt Nam cã liªn quan
(TÝnh ®Õn th¸ng 12/2010)
Năm
T nổ
g số
vụ
ki nệ
M tặ
hàng
bị
ki nệ
N cướ
ki nệ
Quá trình đi u traề
Th i gianờ
kh i ki nở ệ
Bi n pháp t m th iệ ạ ờ Bi n pháp cu i cùngệ ố Ghi chú
Ngày T l ỉ ệ Th i gianờ Ngày T lỉ ệ
Thờ
i
gian
2010
36
M cắ
treo
qu nầ
áo
b ngằ
thép
Hoa Kỳ 22/07/2010
(Đi u tra ch ngề ố
l n tránh thu )ẩ ế
35
Máy
đi uề
hòa
Achentin
a
16/02/2010
2009
34
Máy
đi uề
hòa
Th Nhĩổ
Kỳ
25/07/2009
Ch a có k t lu nư ế ậ
(Đi u tra ch ngề ố
l n tránh thu )ẩ ế
33
Đĩa
ghi
DVD
n ĐẤ ộ 05/05/2009 02/07/2010
64.09%
(50,51
USD/1.000
chi c)ế
5
năm
32
Túi
nh aự
PE
Hoa Kỳ 31/03/2009 28/10/2009
52.30% -
76.11%
04/05/2010
52.30% -
76.11%
5
năm
26/03/2010 DOC
đ a ra m c pháư ứ
giá chính th cứ
(52.30%-76.11%)
15/04/2010: ITC
k t lu n kh ngế ậ ẳ
đ nh có thi t h iị ệ ạ
31
Gi yầ
và đế
giày
cao su
Canada 27/02/2009 12/06/2009
16% -
49%
V ki n ch mụ ệ ấ
d t do không cóứ
thi t h i liênệ ạ
quan t i phá giáớ
(25/09/2009)
30 Gi yầ Braxin 05/01/2009
Rút đ n ki n doơ ệ
s l ng hàngố ượ
nh p kh u quáậ ẩ
th pấ
2008
29
S iợ
v iả
n ĐẤ ộ 06/05/2008 23/01/2009
232.86
USD/t nấ
Áp d ngụ
từ
26/03/2009
đ nế
25/09/2009
Giày
mũ
v iả
Peru 13/03/2008 02/11/2009
0.8
USD/đôi
Ti p t c đi u traế ụ ề
l i theo v vi cạ ụ ệ
s 23ố
28
Lò xo
không
b cọ
Hoa Kỳ 25/01/2008 116,31% 22/12/2008 116,31%
5
năm
27
V iả
nh aự
Th Nhĩổ
Kỳ
11/01/2008
1.16
USD/kg
5
năm
2007
26
Đĩa
ghi
CD-R
n ĐẤ ộ 12/09/2007
Ritek:
(3.04
Rupi/
cái). Các
công ty
khác
(3.23
Rupi/cái)
06/06/2009
46,94
USD/1000
chi cế
5
năm
25
Đèn
huỳnh
quang
n ĐẤ ộ 30/08/2007
19,5 –
72,16
Rupi/cái
26/05/2009
0,452-
1,582
USD/chi cế
5
năm
24 B tậ
l aử
ga
Th Nhĩổ
Kỳ
13/5/2007 Không áp thu vìế
không có b ngằ
ch ng v vi cứ ề ệ
18
l n tránh thuẩ ế
ch ng bán pháố
giá
2006
23
Giày
mũ
v iả
Peru 23/5/2006 12% 09/2007
Không áp
thuế
CBPG
Không áp thu vìế
không có b ngằ
ch ng v thi tứ ề ệ
h i. Tuy nhiên,ạ
ngày 10/07/2008,
INDEPICO thông
báo ti p t c ti nế ụ ế
hành đi u tra l i.ề ạ
22
Dây
curoa
Th Nhĩổ
Kỳ
13/5/2006 31/3/2007
4,55
US$/kg
5
năm
2005
21
Nan
hoa
xe
đ p,ạ
xe
máy
Argentina 21/12/2005 81% 24/6/2007 81%
5
năm
20
Đèn
huỳnh
quang
Ai C pậ 31/10/2005
0,36-
0,43
USD/cái
22/8/2006
0,32
USD/cái
5
năm
19
Giày
mũ da
EU 7/7/2005
14,2%-
16,8%
5/10/2006 10%
2
năm
Gia h n thêm 15ạ
tháng k tể ừ
31/12/2009.
Ch ng tr c p:ố ợ ấ
TH NG KÊ CÁC V KI N CH NG TR C P MÀ VI T NAM CÓLIÊNỐ Ụ Ệ Ố Ợ Ấ Ệ
QUAN
( Tính đ n tháng 7/2010)ế
Năm
Thứ
t vự ụ
ki nệ
Thứ
tự
(theo
năm)
M tặ
hàng
N cướ
ki nệ
Quá trình đi u traề
Th i gianờ
kh i ki nở ệ
Bi n phápệ
t m th iạ ờ
Bi n pháp cu i cùngệ ố Ghi chú
Ngày T lỉ ệ
Th iờ
gian
Ngày T lỉ ệ
Th iờ
gian
2009 1 1
Túi
nh aự
PE
Hoa
Kỳ
31/03/2009 31/08/2009
0.20% -
4.24%
04/05/2010
5.28% -
52.56%
6
Bi n pháp t v :ệ ự ệ
S li u các v ki n t v n c ngoài đ i v i hàng hoá Vi t Namố ệ ụ ệ ự ệ ở ướ ố ớ ệ
19
(Tính đ n 12/2009)ế
Năm M t hàngặ N c đi uướ ề
tra
K t quế ả
09/04/2009
Thép
cu n/t m/xộ ấ ẻ
băng cán nóng
n ĐẤ ộ
V ki n ch m d t, không áp d ngụ ệ ấ ứ ụ
bi n pháp t v (08/12/2009)ệ ự ệ
2006
Hoá ch tấ
STPP
Philippines
V ki n ch m d t do không có thi tụ ệ ấ ứ ệ
h i nghiêm tr ng đ i v i ngành s nạ ọ ố ớ ả
xu t n i đ aấ ộ ị
2005 Xe đ p ạ Canada
V ki n ch m d t do không có thi tụ ệ ấ ứ ệ
h i nghiêm tr ng đ i v i ngành s nạ ọ ố ớ ả
xu t n i đ aấ ộ ị
2004 Tinh b t s nộ ắ n ĐẤ ộ Thu b sung 33%ế ổ
2003 Kính n iổ Philippines
Kính n i không màu: 3,971peso/MTổ
Kính n i ph màu: 5,016peso/MTổ ủ
2001 G ch p látạ ố Philippines 2,15 peso/kg
Ngoài ra, hàng hóa xu t kh u Vi t Nam còn g p nhi u khó khăn doấ ẩ ệ ặ ề
v ng ph i các rào c n v k thu t nh : ướ ả ả ề ỹ ậ ư Các tiêu chu n, quy đ nh kẩ ị ỹ
thu t, an toàn v sinh d ch t , Các tiêu chu n ch bi n và s n xu t theoậ ệ ị ễ ẩ ế ế ả ấ
quy đ nh môi tr ng, d l ng thu c b o v th c v t, ch t kháng sinh.ị ườ ư ượ ố ả ệ ự ậ ấ
M t ví d đi n hình là v tôm Vi t Nam xu t kh u sang Nh t B n bộ ụ ể ụ ệ ấ ẩ ậ ả ị
phát hi n nhi m d l ng kháng sinh v t m c cho phépệ ễ ư ượ ượ ứ . Theo thông
tin c nh báo m i nh t t i th tr ng Nh t, trong 2 tháng đ u năm 2011,ả ớ ấ ạ ị ườ ậ ầ
v n có đ n 16 lô tôm c a Vi t Nam b phát hi n nhi m d l ng khángẫ ế ủ ệ ị ệ ễ ư ượ
sinh v t m c cho phép (tháng 1/2011 có 11 lô; tháng 2/2011 có 5 lô),ượ ứ
trong đó ph n l n là Trifluralin, Chloramphenicol… Đi u này khi nầ ớ ề ế
ho t đ ng xu t kh u tôm Vi t Nam sang th tr ng Nh t B n ngàyạ ộ ấ ẩ ệ ị ườ ậ ả
ti p t c khó khăn.ế ụ
Qua b ng t ng h p s li u trên ta th y, hàng xu t kh u Vi t Nam ra thả ổ ợ ố ệ ấ ấ ẩ ệ ị
tr ng th gi i v n còn g p vô s khó khăn đ c bi t khi xu t kh u vào cácườ ế ớ ẫ ặ ố ặ ệ ấ ẩ
th tr ng khó tính nh M , Nh t B n, EU và cũng b nh h ng tr c ti p tị ườ ư ỹ ậ ả ị ả ưở ự ế ừ
20
các nhân t khách quan khác nh chính tr , kinh t …. Có r t nhi u lý do đố ư ị ế ấ ề ể
gi i thích cho vi c các n c nh p kh u áp d ng thu ch ng bán phá giá đ iả ệ ướ ậ ẩ ụ ế ố ố
v i hàng hóa xu t kh u Vi t Nam. Tr c h t, ta c n hi u:”ớ ấ ả ệ ướ ế ầ ể Bán phá giá
trong th ng m i qu c t là hi n t ng x y ra khi m t lo i hàng hóa đ cươ ạ ố ế ệ ượ ả ộ ạ ượ
xu t kh u (bán sang th tr ng n c khác) v i giá th p h n giá bán c a m tấ ẩ ị ườ ướ ớ ấ ơ ủ ặ
hàng đó t i th tr ng n c xu t kh u.ạ ị ườ ướ ấ ẩ ”.
Nguyên nhân đ u tiên gi i thích cho đi u này là Vi t Nam ch a đ cầ ả ề ệ ư ượ
công nh n r ng rãi là n n kinh t th tr ng trong đó có các n c l nậ ộ ề ế ị ườ ướ ớ
nh M và liên minh châu Âu EU… Do đó khi đi u tra v bán phá giáư ỹ ề ề
v i hàng xu t kh u Vi t Nam, c quan có th m quy n c a n c nh pớ ấ ẩ ệ ơ ẩ ề ủ ướ ậ
kh u có quy n t do l a ch n m t n c th ba thay th và giá c ẩ ề ự ự ọ ộ ướ ứ ế ả ở
n c này có th khác xa giá c t i Vi t Nam do có các đi u ki n, hoànướ ể ả ạ ệ ề ệ
c nh th ng m i khác nhau. R t có th các nhà s n xu t s n ph mả ươ ạ ấ ể ả ấ ả ẩ
t ng t t i n c th ba đ c l a ch n là nh ng đ i th c nh tranhươ ự ạ ướ ứ ượ ự ọ ữ ố ủ ạ
c a các nhà s n xu t Vi t Nam đang b đi u tra và vì th h có th khaiủ ả ấ ệ ị ề ế ọ ể
báo m c giá khi n k t qu so sánh giá xu t kh u v i giá TT (biên đứ ế ế ả ấ ẩ ớ ộ
phá giá) b t l i cho nh ng nhà s n xu t Vi t Nam.ấ ợ ữ ả ấ ệ
M t nguyên nhân khác n a là do chi phí nhân công Vi t Nam r h nộ ữ ở ệ ẻ ơ
r t nhi u so v i các n c phát tri n khác. Bên c nh đó, do h th ngấ ề ớ ở ướ ể ạ ệ ố
lu t pháp còn ch a đ y đ , v a y u v a thi u nên các doanh nghi pậ ư ầ ủ ừ ế ừ ế ệ
VN không ph i ch u nhi u kho n thu và chi phí khác nh các doanhả ị ề ả ế ư
nghi p cùng ngành các qu c gia phát tri n nh thu môi tr ng, chiệ ở ố ể ư ế ườ
phí x lý khi s n ph m b h ng… ho c d dàng lách lu t đ ch nử ả ẩ ị ỏ ặ ễ ậ ể ố
tránh trách nhi m n p các kho n thu này.ệ ộ ả ế
Ti p đ n, các doanh nghi p xu t kh u VN ph n l n là các doanhế ế ệ ấ ẩ ầ ớ
nghi p v a và nh , ho t đ ng mang tính đ c l p, không đoàn k t, ki nệ ừ ỏ ạ ộ ộ ậ ế ế
th c v lu t pháp qu c t còn m h . C ng v i s liên kêt l ng l oứ ề ậ ố ế ơ ồ ộ ớ ự ỏ ẻ
gi a c quan qu n lý nhà n c v i các đ n v xu t kh u nên d n đ nữ ơ ả ướ ớ ơ ị ấ ẩ ẫ ế
tình tr ng vi pham các quy đ nh v ch ng bán phá giá và k t c c là bạ ị ề ố ế ụ ị
các n c nh p kh u ki n ch ng bán phá giá. ướ ậ ẩ ệ ố
Rào c n v k thu t cũng là m t v n đ r t đáng quan tâm đ i v i xu tả ề ỹ ậ ộ ấ ề ấ ố ớ ấ
kh u Vi t Nam. Tuy s l ng các hàng hóa b tr l i con ít nh ng nh ngẩ ệ ố ượ ị ả ạ ư ữ
quy đinh v tiêu chu n ch t l ng r t kh t khe và ngày càng gia tăng đangề ẩ ấ ượ ấ ắ
tr thành m t rào c n r t l n đ i v i hàng hóa xu t kh u Vi t Nam khiở ộ ả ấ ớ ố ớ ấ ẩ ệ
v n ra th tr ng th gi i đ c bi t là khi ti p c n v i th tr ng khó tínhươ ị ườ ế ớ ặ ệ ế ậ ớ ị ườ
nh Nh t B n, M … L y ví d trong ngành xu t kh u th y h i s n n cư ậ ả ỹ ấ ụ ấ ẩ ủ ả ả ướ
ta, các doanh nghi p xu t kh u Vi t Nam ch y u l y ngu n cung t cácệ ấ ẩ ệ ủ ế ấ ồ ừ
h nuôi tr ng nh l và đóng vai trò là đ u m i thu mua. Các h nuôi tr ngộ ồ ỏ ẻ ầ ố ộ ồ
21
nh l không có s qu n lý t p trung d n đ n thi u ki n th c v nuôiỏ ẻ ự ả ậ ẫ ế ế ế ứ ề
tr ng đ t tiêu chu n, ít có s g p g trao đ i kinh nghi m cũng nh khôngồ ạ ẩ ự ặ ỡ ổ ệ ư
có b t kỳ s ki m soát ch t ch nào d n đên làm sai k thu t, nghĩ t i l iấ ự ể ặ ẽ ẫ ỹ ậ ớ ợ
ích tr c m t nên đã đ t cháy giai đo n và h u qu là hàng xu t kh uướ ắ ố ạ ậ ả ấ ẩ
ch t l ng không đ u, không đ t tiêu chu n mà n c nh p kh u đ a ra.ấ ượ ề ạ ẩ ướ ậ ẩ ư
2. Các bi n pháp b o h m u d ch Vi t Nam đã áp d ngệ ả ộ ậ ị ệ ụ
Cho đ n hi n nay, các bi n pháp b o h m u d ch Vi t Nam áp d ng đ iế ệ ệ ả ộ ậ ị ệ ụ ố
v i hàng hóa xu t x t n c ngoài ch y u là tr c p, áp thu quan cao,ớ ấ ứ ừ ướ ủ ế ợ ấ ế
thu tiêu th đ c bi t v i hàng hóa xa x ph m: ô tô, m ph m…. ế ụ ặ ệ ớ ỉ ẩ ỹ ẩ
V thu quanề ế : cùng v i vi c h i nh p ngày càng sâu và r ng và thamớ ệ ộ ậ ộ
gia tích c c vào các t ch c, di n đàn mang t m khu v c và qu c tự ổ ứ ễ ầ ự ố ế
nh : ASEAN, AFTA, WTO, APEC… Vi t Nam đã cam k t c t gi mư ệ ế ắ ả
đáng k thu quan nh m t o s bình đ ng gi a hàng hóa s n xu tể ế ằ ạ ự ẳ ữ ả ấ
trong n c và hàng hóa s n xu t n c ngoài. Nó th c s đ t raướ ả ấ ở ướ ự ự ặ
m t th thách vô cùng to l n đ i v i nhà s n xu t trong n c d cộ ử ớ ố ớ ả ấ ướ ặ
bi t là nh ng hàng hóa có trình đ s n xu t ch a cao, ch a có nhi uệ ữ ộ ả ấ ư ư ề
kinh nghi m trong tham gia th ng m i qu c t tr c s t n công ệ ươ ạ ố ế ướ ự ấ ồ
t c a hang hóa nh p kh u. Tuy nhiên, nó l i t o s c nh tranh gayạ ủ ậ ẩ ạ ạ ự ạ
g t, góp ph n thanh l c nh ng nhà s n xu t làm ăn kém hi u qu vàắ ầ ọ ữ ả ấ ệ ả
quan tr ng h n c là mang l i l i ích to l n cho ng i tiêu dùng trongọ ơ ả ạ ợ ớ ườ
n c. D i đây là b ng s li u v cam k t c t gi m thu theo m tướ ướ ả ố ệ ề ế ắ ả ế ộ
s nhóm hàng chính khi gia nh p WTO(b ng 2) và ố ậ ả các cam k t th cế ự
hi n Hi p đ nh t do hoá theo ngành trong WTO(b ng 3).ệ ệ ị ự ả
B ng 2 - Cam k t c t gi m thu nh p kh u theo m t s nhóm hàng chínhả ế ắ ả ế ậ ẩ ộ ố
STT M t hàngặ
Thu su tế ấ
MFN (%)
Thuế
su t khiấ
gia nh pậ
(%)
Thuế
su t cu iấ ố
cùng (%)
Th i h n th cờ ạ ự
hi nệ
(1) (2) (3) (4) (5)
1
M t s s n ph m nôngộ ố ả ẩ
nghi pệ
- Th t bòị 20 20 14 5 năm
- Th t l nị ợ 30 30 15 5 năm
- S a nguyên li uữ ệ 20 20 18 2 năm
22
- S a thành ph mữ ẩ 30 30 25 5 năm
- Th t ch bi nị ế ế 50 40 22 5 năm
- Bánh k o (t/s bình quân)ẹ 39,3 34,4 25,3 3-5 năm
- Bia 80 65 35 5 năm
- R uượ 65 65 45-50 5-6 năm
- Thu c lá đi uố ế 100 150 135 3 năm
- Xì gà 100 150 100 5 năm
- Th c ăn gia súcứ 10 10 7 2 năm
2
M t s s n ph m côngộ ố ả ẩ
nghi pệ
- Xăng d u (t/s bình quân)ầ 0-10 38,7 38,7
- S t thép (t/s bình quân)ắ 17,7 13 5-7 năm
- Xi măng 40 40 32 4 năm
- Phân hóa h c (t/s bình quân)ọ 6,5 6,4 2 năm
- Gi y (t/s bình quân)ấ 22,3 20,7 15,1 5 năm
- Tivi 50 40 25 5 năm
- Đi u hòaề 50 40 25 3 năm
- Máy gi tặ 40 38 25 4 năm
- D t may (t/s bình quân)ệ 37,3 13,7 13,7
Th c hi n ngayự ệ
khi gia nh pậ
(theo HĐ d tệ
may đã có v iớ
EU, US)
- Giày dép 50 40 30 5 năm
- Xe Ôtô con
B ng 3 - Các cam k t th c hi n Hi p đ nh t do hoá theo ngành trong WTO ả ế ự ệ ệ ị ự
Hi p đ nh t do hoá theoệ ị ự
ngành
S dòngố
thuế
T/s MFN
(%)
T/s cam k tế
cu i cùngố
(%)
1. HĐ công ngh thông tinệ
ITA- tham gia 100%
330 5,2% 0%
2. HĐ hài hoà hoá ch t CH-ấ
tham gia 81%
1.300/1.60
0
6,8% 4,4%
23
3. HĐ thi t b máy bay dânế ị
d ng CA- tham gia h u h tụ ầ ế
89 4,2% 2,6%
4. HĐ d t may TXT- thamệ
gia 100%
1.170 37,2% 13,2%
5. HĐ thi t b y t ME- thamế ị ế
gia 100%
81 2,6% 0%
Vi t Nam m i thoát kh i nhóm n c có thu nh p th p nh t th gi i đệ ớ ỏ ướ ậ ấ ấ ế ớ ể
tr thành qu c gia có thu nh p trung bình. Vì v y, vi c tiêu th nh ngở ố ậ ậ ệ ụ ữ
hàng hóa xa x ph m: ô tô, m ph m, trang s c… hay nh ng hàng hóa cóỉ ẩ ỹ ẩ ứ ữ
h i cho s c kh e: r u, thu c lá… không đ c nhà n c khuy n khíchạ ứ ỏ ượ ố ượ ướ ế
b i nó gây ra s lãng phí ngu n l c. Vì lý do đó mà nhà n c ban hànhở ự ồ ự ướ
thu tiêu th đ c bi t m t m t h n ch hàng hóa này nh p kh u vào thế ụ ặ ệ ộ ặ ạ ế ậ ẩ ị
trong n c gi m lãng phí trong tiêu dùng c a dân chúng, m t m t nh mướ ả ủ ộ ặ ằ
b o h cho s n xu t hàng hóa này trong n c t o đi u ki n cho s nả ộ ả ấ ở ướ ạ ề ệ ả
xu t hàng hóa này có c h i phát tri n, m ra tri n v ng xu t kh u.ấ ơ ộ ể ở ể ọ ấ ẩ
BI U THU TIÊU TH Đ C BI TỂ Ế Ụ Ặ Ệ
(theo Lu t thu tiêu th đ c bi t s 27/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008)ậ ế ụ ặ ệ ố
STT Hàng hoá, d ch vị ụ Thu su t (%)ế ấ
I Hàng hoá
1 Thu c lá đi u, xì gà và các ch ph m khác t cây thu c láố ế ế ẩ ừ ố 65
2 R uượ
a) R u t 20 đ tr lênượ ừ ộ ở
T ngày 01 tháng 01 năm 2010 đ n h t ngày 31 tháng 12 năm 2012ừ ế ế 45
T ngày 01 tháng 01 năm 2013ừ 50
b) R u d i 20 đượ ướ ộ 25
3 Bia
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đ n h t ngày 31 tháng 12 nămế ế
2012
45
T ngày 01 tháng 01 năm 2013ừ 50
4 Xe ô tô d i 24 chướ ỗ
24
STT Hàng hoá, d ch vị ụ Thu su t (%)ế ấ
a) Xe ô tô ch ng i t 9 ch tr xu ng, tr lo i quy đ nh t i đi mở ườ ừ ỗ ở ố ừ ạ ị ạ ể
4đ, 4e và 4g Đi u nàyề
Lo i có dung tích xi lanh t 2.000 cmạ ừ
3
tr xu ngở ố 45
Lo i có dung tích xi lanh trên 2.000 cmạ
3
đ n 3.000 cmế
3
50
Lo i có dung tích xi lanh trên 3.000 cmạ
3
60
b) Xe ô tô ch ng i t 10 đ n d i 16 ch , tr lo i quy đ nh t iở ườ ừ ế ướ ỗ ừ ạ ị ạ
đi m 4đ, 4e và 4g Đi u nàyể ề
30
c) Xe ô tô ch ng i t 16 đ n d i 24 ch , tr lo i quy đ nh t iở ườ ừ ế ướ ỗ ừ ạ ị ạ
đi m 4đ, 4e và 4g Đi u nàyể ề
15
d) Xe ô tô v a ch ng i, v a ch hàng, tr lo i quy đ nh t i đi mừ ở ườ ừ ở ừ ạ ị ạ ể
4đ, 4e và 4g Đi u nàyề
15
đ) Xe ô tô ch y b ng xăng k t h p năng l ng đi n, năng l ngạ ằ ế ợ ượ ệ ượ
sinh h c, trong đó t tr ng xăng s d ng không quá 70% s năngọ ỷ ọ ử ụ ố
l ng s d ng.ượ ử ụ
B ng 70% m c thuằ ứ ế
su t áp d ng cho xeấ ụ
cùng lo i quy đ nhạ ị
t i đi m 4a, 4b, 4cạ ể
và 4d Đi u nàyề
e) Xe ô tô ch y b ng năng l ng sinh h cạ ằ ượ ọ
B ng 50% m c thuằ ứ ế
su t áp d ng cho xeấ ụ
cùng lo i quy đ nhạ ị
t i đi m 4a, 4b, 4cạ ể
và 4d Đi u nàyề
g) Xe ô tô ch y b ng đi nạ ằ ệ
Lo i ch ng i t 9 ch tr xu ngạ ở ườ ừ ỗ ở ố 25
Lo i ch ng i t 10 đ n d i 16 chạ ở ườ ừ ế ướ ỗ 15
Lo i ch ng i t 16 đ n d i 24 chạ ở ườ ừ ế ướ ỗ 10
Lo i thi t k v a ch ng i, v a ch hàngạ ế ế ừ ở ườ ừ ở 10
5 Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên
125cm
3
20
6 Tàu bay 30
7 Du thuy nề 30
8 Xăng các lo i, nap-ta, ch ph m tái h p và các ch ph m khác đạ ế ẩ ợ ế ẩ ể
pha ch xăngế
10
9 Đi u hoà nhi t đ công su t t 90.000 BTU tr xu ngề ệ ộ ấ ừ ở ố 10
10 Bài lá 40
11 Vàng mã, hàng mã 70
II D ch vị ụ
1 Kinh doanh vũ tr ngườ 40
2 Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê 30
3 Kinh doanh ca-si-nô, trò ch i đi n t có th ngơ ệ ử ưở 30
4 Kinh doanh đ t c cặ ượ 30
25