Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

thi hoc ki 2 hoa 8,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.12 KB, 15 trang )

Sở GD & ĐT Quảng Nam KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học: 2010-2011
Trường PT DT NT Đông Giang Môn thi: Hóa 9 - Thời gian: 45 phút
Họ và tên Điểm Lời phê của giáo viên
……………………………
Lớp: 9/
Đề số 1:
I.Trắc nghiệm : (4đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Dãy gồm các chất đều bị nhiệt phân hủy là:
A. Na
2
CO
3
, MgCO
3
B. K
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
C. CaCO
3
, K
2
CO
3
D. CaCO
3
, MgCO


3
Câu2: Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch axit clohidric ?
A. NaHCO
3
, CaCO
3
B. CaCl
2
, Ca(HCO
3
)
2
C. HNO
3
, NaOH D. Cả A và B
Câu 3: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tham gia phản ứng thủy phân ?
A. Rượu etylic, axitaxetic C. Saccarozơ, chất béo.
B. Saccarozơ, glucozơ. D. Saccarozơ, axitaxetic.
Câu 4: Nguyên tử X có số thứ tự là 8, có 8 electron sắp xếp thành 2 lớp, lớp ngoài cùng
có 6 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Ở ô 6, ở chu kì 2, nhóm V B. Ở ô 8, ở chu kì 2, nhóm II
C. Ở ô 8, ở chu kì 2, nhóm VI D. Ở ô 2, ở chu kì 2, nhóm VI
Câu 5: Dẫn khí axetilen vào dung dịch Brom. Hiện tượng nào sau đây đúng ?
A. Không có hiện tượng gì xảy ra C. Màu nước Brom đậm hơn so với ban đầu
B. Màu nước Brom nhạt màu dần D. Màu nước Brom mất màu ngay
Câu 6: Một trong những quá trình nào sau đây không sinh ra khí cacbonic ?
A. Đốt cháy khí đốt tự nhiên. B. Sản xuất vôi sống.
C. Sản xuất vôi tôi. D. Quang hợp của cây xanh.
Câu 7: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần ?
A. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al

C. Al, K, Na, Mg D. Mg, K, Al, Na
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh ?
A. HNO
3
B. H
2
SO
4
C. HCl D. HF
II. Tự luận : (6đ)
Câu 1 : (2đ) Có các khí đựng riêng biệt trong mỗi bình không nhãn : C
2
H
4
, HCl, CH
4
,
C
2
H
2
. Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt mỗi khí. Viết các phương trình hóa học
( nếu có ).
Câu 2 : (4đ) Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất hữu cơ A thu được 6,6 gam khí CO
2
và 3,6
gam H
2
O.
a. Hỏi A có những nguyên tố nào ?

b. Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với hidro là 30.
c. Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa A với Na.
( Cho C = 12, O = 16, H = 1 )
















































Sở GD & ĐT Quảng Nam KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học: 2010-2011
Trường PT DT NT Đông Giang Môn thi: Hóa 9 - Thời gian: 45 phút
Họ và tên Điểm Lời phê của giáo viên
……………………………
Lớp: 9/…
Đề số 2:
I.Trắc nghiệm : (4đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Dãy nào sau đây gồm các chất đều làm mất màu dung dịch Brom ?
A. CH
4

, C
6
H
6
C. C
2
H
4
, C
2
H
2
B. CH
4
, C
2
H
2
D. C
6
H
6
, C
2
H
2
Câu 2: Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với kim loại Natri ?
A. CH
3
COOH, (RCOO)

3
C
3
H
5
B. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH, C
6
H
12
O
6
D. C
2
H
5
OH, CH
3
COOC
2

H
5
Câu 3: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tham gia phản ứng thủy phân ?
A. Rượu etylic, axitaxetic B. Saccarozơ, chất béo.
C. Saccarozơ, glucozơ. D. Saccarozơ, axitaxetic.
Câu 4: Nguyên tử X có số thứ tự là 11, có 11 electron sắp xếp thành 3 lớp, lớp ngoài
cùng có 1 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Ở ô 11, ở chu kì 3, nhóm I B. Ở ô 3, ở chu kì 3, nhóm XI
C. Ở ô 11, ở chu kì 1, nhóm III D. Ở ô 3, ở chu kì 3, nhóm I
Câu 5: Một trong những quá trình nào sau đây không sinh ra khí cacbonic ?
A. Đốt cháy khí đốt tự nhiên. C. Sản xuất vôi sống.
B. Sản xuất vôi tôi. D. Quang hợp của cây xanh
Câu 6: : Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần ?
A. Na, Mg, Al, K C. K, Na, Mg, Al
B. Al, K, Na, Mg D. Mg, K, Al, Na
Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh ?
A. HF B. H
2
SO
4
C. HCl D. HNO
3
Câu 8: Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch axit clohidric ?
A. HNO
3
, NaOH C. CaCl
2
, Ca(HCO
3
)

2
B. NaHCO
3
, MgCO
3
D. BaCl
2
, Ba(HCO
3
)
2
II. Tự luận : (6đ)
Câu 1 : Có các khí đựng riêng biệt trong mỗi bình không dán nhãn : C
2
H
4
, CO
2
, CH
4
,
C
2
H
2
. Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt mỗi khí. Viết các phương trình hóa học
( nếu có ).
Câu 2 : Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A, thu được 8,8 gam khí CO
2
và 5,4 gam H

2
O.
a. Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào ?
b. Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A.
c. Viết phương trình phản ứng của A với clo khi có ánh sáng.
( Cho C = 12, O = 16, H = 1 )

MA TRẬN BÀI KIỂM TRA THI HỌC KÌ II
HÓA HỌC – LỚP 9
Đề số 1:
NỘI DUNG
CẤP ĐỘ TƯ DUY
ĐIỂM
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Tính chất hóa
học axit cacbonic
và muối
cacbonat.
C2 C1 C6 1.5
Silic. Công
nghiệp silicat.
C8 0.5
Bảng tuần hoàn
các nguyên tố
hóa học.
C4,7 1
Tính chất hóa
học của
hidrocacbon.

Nhận biết.
C5 C1 2.5
Tính chất hóa
học dẫn xuất
hidrocacbon
C3 0.5
Tính toán hóa
học.
C2 4
TỔNG
Số câu 5 2 3 10
Số điểm 2.5 1 6.5 10
MA TRẬN BÀI KIỂM TRA THI HỌC KÌ II
HÓA HỌC – LỚP 9
Đề số 2:
NỘI DUNG
CẤP ĐỘ TƯ DUY
ĐIỂM
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Tính chất hóa
học axit cacbonic
và muối
cacbonat.
C8 C5 1
Silic. Công
nghiệp silicat
C7 0.5
Bảng tuần hoàn
các nguyên tố

hóa học.
C4 C6 1
Tính chất hóa
học của
hidrocacbon.
Nhận biết.
C1 C1 2.5
Tính chất hóa
học dẫn xuất
hidrocacbon
C2,3 2
Tính toán hóa
học.
C2 4
TỔNG
Số câu 4 3 3 10
Số điểm 2 1.5 6.5 10
Sở GD & ĐT Quảng Nam KIỂM TRA THI HỌC KÌ II
Trường PT DT NT Đông Giang Năm học: 2010 - 2011
Môn: Hóa 9- Thời gian: 45 phút
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: (4đ)
Đề số 1:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Đáp án D A C C B D B D

Đề số2:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

Đáp án C B B A D C A B
II. Tự luận :
Đề số 1:
Câu 1: ( 2 điểm )
- Dùng giấy quỳ tím ẩm đưa vào miệng bình đựng mỗi khí.
(0,5) + Nếu giấy quỳ tím ẩm hóa đỏ đó chính là bình đựng khí HCl
(0,25) + Nếu giấy quỳ tím ẩm không có hiện tượng gì đó là bình đựng C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2
- Dẫn mỗi khí vào ống nghiệm đựng nước brom.
(0,25) + Nếu nước brom bị mất màu ngay đó chính là bình đựng khí C
2
H
4
(0,25) PỨ: C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H

4
Br
2
(0,25) + Nếu nước brom bị nhạt màu dần đó chính là bình đựng khí C
2
H
2

(0,25) PỨ: C
2
H
2
+ 2Br
2
C
2
H
4
Br
4
(0,25) + Nếu không có hiện tượng gì là bình đựng khí CH
4
Câu 2: ( 4 điểm )
a. Đốt cháy A thu được CO
2
và H
2
O. Vậy A chưa C, H và có thể có Oxi.
(0,25) m
C

= ( 6,6 x 12 ) : 44 = 1,8 gam
(0,25) m
H
= ( 3,6 x 2 ) : 18 = 0,4 gam
(0,25) Theo đề ta có : m
O
= m
A
– m
C
– m
H
= 3 – 1,8 – 0,4 = 0,8 gam
(0,25) Trong A có 3 nguyên tố C, H, O.
b. Gọi CTPT của A là C
x
H
y
O
z
(1) Ta có tỉ lệ : x : y : z = ( 1,8 : 12 ) : ( 0,4 : 1 ) : ( 0,8 : 16 )
= 0,15 : 0,4 : 0,05 = 3 : 8 : 1
(0,25) Công thức đơn giản của A là : (C
3
H
8
O)
n
(0,25) Theo đề ta lại có : d
A

/H
2
= 30. Suy ra M
A
= 30 x 2 = 60
(0,5) Ta có M
A
= (C
3
H
8
O)
n
= ((12 x 3) + 8 + 16) = 60n = 60
(0,5) Suy ra : n = 1. CTPT của A là : C
3
H
8
O
(0,5) c. 2C
3
H
8
O + 2Na 2C
3
H
7
ONa + H
2
Đề số 2:

Câu 1: ( 2 điểm )
- Dẫn mỗi khí vào các ống nghiệm đựng nước vôi trong.
(0,25) + Nếu nước vôi trong bị vẩn đục đó chính là bình đựng khí C0
2
(0,25) PỨ : CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
(0,25) + Nếu nước vôi trong không có hiện tượng gì đó là bình đựng C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2
- Dẫn mỗi khí vào ống nghiệm đựng nước brom.
(0,25) + Nếu nước brom bị mất màu ngay đó chính là bình đựng khí C
2
H
4
(0,25) PỨ: C
2

H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2
(0,25) + Nếu nước brom bị nhạt màu dần đó chính là bình đựng khí C
2
H
2

(0,25) PỨ: C
2
H
2
+ 2Br
2
C
2
H
4
Br
4
(0,25) + Nếu không có hiện tượng gì là bình đựng khí CH
4
Câu 2: ( 4 điểm )

a. Đốt cháy A thu được CO
2
và H
2
O.
(0,25) m
C
= ( 8,8 x 12 ) : 44 = 2,4 gam
(0,25) m
H
= ( 5,4 x 2 ) : 18 = 0,6 gam
(0,25) Theo đề ta thấy : m
A
= m
C
+ m
H
= 3 gam
(0,25) Trong A chỉ có 2 nguyên tố C, H.
b. Gọi CTPT của A là C
x
H
y
(1) Ta có tỉ lệ : x : y = ( 2,4 : 12 ) : ( 0,6 : 1)
= 0,2 : 0,6 = 1 : 3
(0,5) Công thức đơn giản của A là : (CH
3
)
n
Theo đề ta lại có : M

A
< 40
(0,5) Ta có M
A
= (CH
3
)
n
= 15n < 40
(0,25) Nếu n = 1. CTPT của A là : CH
3
vô lí.
(0,25) Nếu n = 2 . CTPT của A là C
2
H
6
hợp lí. Vậy A có CTPT là C
2
H
6
(0,5) c. C
2
H
6
+ Cl
2
ánh sáng C
2
H
5

Cl + HCl
………………….hết………………
Sở GD & ĐT Quảng Nam KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học: 2010-2011
Trường PT DT NT Đông Giang Môn thi: Hóa 8 - Thời gian: 45 phút
Họ và tên Điểm Lời phê của giáo viên
……………………………
Lớp: 8
Đề số 1:
I.Trắc nghiệm : (4đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho các phản ứng : (1) C + O
2
, (2) Mg + O
2
, (3) CH
4
+ O
2
. Điểm giống nhau ở
cả 3 phản ứng này là :
A. Đều thuộc loại phản ứng hóa hợp. B. Đều thuộc loại phản ứng phân hủy.
C. Các sản phẩm oxit sinh ra đều là oxit axit. D. Đều là các phản ứng tỏa nhiệt
Câu 2: Cho các phản ứng sau:
(1) 2CO + O
2
→ 2CO
2
(2) 3H
2
+ Fe
2

O
3
→ 3H
2
O + 2Fe
(3) CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
(4) CaCO
3
0
t
→
CaO + CO
2
Trong 4 phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng oxi hóa – khử ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Trong các chất sau, chất hòa tan trong nước tạo dung dịch bazơ nhưng không tạo
khí là :
A. Na B. CaO C. P
2
O
5
D. CuO
Câu 4: Trong các câu sau, câu không đúng là :
A. Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với
gốc axit.
B. Bazơ là hợp chất mà phân tử có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều
nhóm hidroxin.

C. Muối là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit.
D. Muối trung hòa là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hidro.
Câu 5: Trong các chất sau chất nào có tên gọi không đúng với công thức đã ghi ?
A. HCl : axit clohidric B. HNO
3
: axit nitric
C. H
2
SO
3
: axit sunfuric D. H
3
PO
4
: axit photphoric
Câu 6: Nhóm các chất chỉ gồm muối trung hòa là :
A. NaCl, K
2
SO
4
, CaCO
3
, Fe(NO
3
)
3
B. KNO
3
, HCl, MgSO
4

, NaOH
C. K
2
SO
4
, HNO
3
, FeCl
3
, MgSO
4
D. MgCl
2
, H
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, ZnCl
2
Câu 7: Khối lượng Zn cần dùng để điều chế được 1,12 lít H
2
ở điều kiện tiêu chuẩn là :
A. 3,25 gam B. 6,5 gam C. 1,625 gam D. 32,5 gam
Câu 8: Trong các chất sau : SO
3
, K

2
O, P
2
O
5
, CaO, Na, Fe, số chất khi tan trong nước tạo
dung dịch có khả năng làm quỳ tím hóa xanh là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 E. 6
II. Tự luận : ( 6 điểm )
Câu 1: ( 2,5 điểm ) a. Viết phương trình thực hiện chuyển hóa sau :
Ba → BaO → Ba(OH)
2
; P → P
2
O
5
→ H
3
PO
4
b. Đọc tên : Ba(OH)
2
, H
3
PO
4
, BaO, P
2
O
5

c. Trình bày cách nhận biết hai dung dịch Ba(OH)
2
và H
3
PO
4
Câu 2: (1 điểm) Tính hóa trị của các gốc axit tương ứng với các axit sau : H
2
CO
3
, H
3
PO
4
,
H
2
S, HBr.
Câu 3: ( 2,5 điểm )
Tính khối lượng Fe và thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để điều chế được 8,96 lít
hidro ở điều kiện tiêu chuẩn.
( Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5 )
…………………….HẾT……………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Sở GD & ĐT Quảng Nam KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học: 2010-2011
Trường PT DT NT Đông Giang Môn thi: Hóa 8 - Thời gian: 45 phút
Họ và tên Điểm Lời phê của giáo viên
……………………………
Lớp: 8
Đề số 2:
I.Trắc nghiệm : (4đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cho các phản ứng sau:
(1) 2CO + O
2
→ 2CO
2
(2) 3H
2
+ Fe
2
O
3
→ 3H
2
O + 2Fe
(3) CaO + H
2
O → Ca(OH)

2
(4) CaCO
3

0
t
→
CaO + CO
2
Trong 4 phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng oxi hóa – khử ?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu2: Cho các phản ứng : (1) C + O
2
, (2) Mg + O
2
, (3) CH
4
+ O
2
. Điểm giống nhau ở cả
3 phản ứng này là :
A. Đều thuộc loại phản ứng hóa hợp. C. Đều thuộc loại phản ứng phân hủy.
B. Các sản phẩm oxit sinh ra đều là oxit axit. D. Đều là các phản ứng tỏa nhiệt
Câu 3: Trong các câu sau, câu không đúng là :
A. Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với
gốc axit.
B. Bazơ là hợp chất mà phân tử có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều
nhóm hidroxin.
C. Muối là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit.
D. Muối trung hòa là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hidro.

Câu 4: Cho các phản ứng sau:
(1) Fe + O
2
, (2) KClO
3

0
t
→
,(3) Na
2
O + H
2
O, (4) Zn + HCl
Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng thuộc loại phản ứng hóa hợp ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 5: Trong các chất sau chất nào có tên gọi không đúng với công thức đã ghi ?
A. HCl : axit clohidric C. HNO
3
: axit nitric
B. H
2
SO
3
: axit sunfuric D. H
3
PO
4
: axit photphoric
Câu 6: Nhóm các chất chỉ gồm muối trung hòa là :

A. NaCl, K
2
SO
4
, CaCO
3
, Fe(NO
3
)
3
C. KNO
3
, HCl, MgSO
4
, NaOH
B. K
2
SO
4
, HNO
3
, FeCl
3
, MgSO
3
D. MgCl
2
, H
2
SO

4
, Na
2
CO
3
, ZnCl
2
Câu 7: Khối lượng Zn cần dùng để điều chế được 1,12 lít H
2
ở điều kiện tiêu chuẩn là :
A. 1,625 gam B. 32,5 gam C. 3,25 gam D. 6,5 gam
Câu 8: Nhóm các oxit đều hòa tan được trong nước là :
A. CaO, CuO B. SO
3
, Fe
2
O
3
C. SO
3
, K
2
O

D. SiO
2
, CaO
II. Tự luận : ( 6 điểm )
Câu 1: ( 2,5 điểm ) a. Viết phương trình thực hiện chuyển hóa sau :
Ca → CaO → Ca(OH)

2
; S → SO
2
→ H
2
SO
3
b. Đọc tên : Ca(OH)
2
, H
2
SO
3
, CaO, SO
2
c. Trình bày cách nhận biết hai dung dịch Ca(OH)
2
và H
2
SO
3
Câu 2: (1 điểm ). Xác định hóa trị của các kim loại trong các hiđroxit sau: Ca(OH)
2
,
Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, NaOH.
Câu 3: ( 2,5 điểm )

Tính khối lượng Al và thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để điều chế được 3,36 lít
hidro ở điều kiện tiêu chuẩn.
( Cho Al = 27, H = 1, Cl = 35,5 )
………………………HẾT……………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

MA TRẬN BÀI KIỂM TRA THI HỌC KÌ II
HÓA HỌC – LỚP 8
Đề số 1:
NỘI DUNG
CẤP ĐỘ TƯ DUY
ĐIỂM
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Hidro C7 0.5
Oxi .Phản ứng
thế, hóa hợp,
phân hủy.
C1a C1 1.5
Phản ứng oxi hóa
– khử
C2 0,5

Nước C3 C8 1
Axit – Bazơ –
Muối
C4,5 C1b C6 C2 3.5
Nhận biết. Tính
toán hóa học.
C1c C3 3
TỔNG
Số câu 4 4 3 11
Số điểm 3.5 2.5 4 10

MA TRẬN BÀI KIỂM TRA THI HỌC KÌ II
HÓA HỌC – LỚP 9
Đề số 2:
NỘI DUNG
CẤP ĐỘ TƯ DUY
ĐIỂM
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Hidro C7 0.5
Oxi .Phản ứng
thế, hóa hợp,
phân hủy.
C2 C1a C4 2
Phản ứng oxi hóa
– khử
C1 0,5
Nước C8 0.5
Axit – Bazơ –
Muối

C3,5 C1b C6 C2 3.5
Nhận biết. Tính
toán hóa học.
C1c C3 3
TỔNG
Số câu 4 4 3 11
Số điểm 3.5 2.5 4 10


Sở GD & ĐT Quảng Nam KIỂM TRA THI HỌC KÌ II
Trường PT DT NT Đông Giang Năm học: 2010 - 2011
Môn: Hóa 8 - Thời gian: 45 phút
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: (4đ)
Đề số 1:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Đáp án D B B C C A A B
Đề số2:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Đáp án A D C C B A C C
II. Tự luận :
Đề số 1:
Câu 1: ( 2,5 điểm )
a. Phương trình phản ứng:
(0,25) (1) 2Ba + O
2
→ 2BaO (0,25) (2) BaO + H
2

O → Ba(OH)
2
(0,25) (3) 4P + 5O
2
→ 2P
2
O
5
(0,25) (4) P
2
O
5
+ 3H
2
O → 2H
3
PO
4
b. Đọc tên:
(0,25) BaO : bari oxit (0,25) P
2
O
5
: đi photpho penta oxit,
(0,25) Ba(OH)
2
: bari hidroxit (0,25) H
3
PO
4

: axit photphoric
c. Nhận biết: (0,5)
Nhúng quỳ tím vào 2 mẫu thử, mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch H
3
PO
4
,
mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh là dung dịch Ba(OH)
2
Câu 2: ( 1 điểm )
Hóa trị của các gốc axit tương ứng là :
(0,25) - CO
3
hóa trị 2 (0,25) - PO
4
hóa trị 3
, (0,25) - S hóa trị 2 (0,25) - Br hóa trị 1.
Câu 3: (2,5 điểm )
(0,5) PỨ: Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
(0,5) n
H2
= 8,96 : 22,4 = 0,4 mol
(0,25) => n
Fe
cần dùng = n
H2
= 0,4 mol

(0,5) m
Fe
cần dùng = 0,4 x 56 = 22,4 gam
(0,25) n
HCl
= 2 x 0,4 = 0,8 mol
(0,5) => V
ddHCl
cần dùng = 0,8 : 1 = 0,8 lít
Đề số 2:
Câu 1: ( 2,5 điểm )
a. Phương trình phản ứng:
(0,25) (1) 2Ca + O
2
→ 2CaO (0,25) (2) CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
(0,25) (3) S + O
2
→ SO
2
(0,25) (4) SO
2
+ H
2
O → H
2
SO
3

b. Đọc tên:
(0,25) CaO : canxi oxit (0,25) SO
2
: lưu huỳnh đi oxit
(0,25) Ca(OH)
2
: canxi hidroxit (0,25) H
2
SO
3
: axit sunfurơ
c. Nhận biết: (0,5)
Nhúng quỳ tím vào 2 mẫu thử, mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch H
2
SO
3
,
mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh là dung dịch Ca(OH)
2
Câu 2: ( 1 điểm ). Hóa trị của các kim loại trong các hiđroxit sau là :
Ca hóa trị 2, Al hóa trị 3, Fe hóa trị 3, Na hóa trị 1.
( Xác định hóa trị mỗi kim loại đúng được 0,25 điểm )
Câu 3: (2,5 điểm )
(0,5) PỨ: 2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
(0,5) n
H2
= 3,36 : 22,4 = 0,4 mol

(0,25) => n
Fe
cần dùng = n
H2
= 0,4 mol
(0,5) m
Fe
cần dùng = 0,4 x 56 = 22,4 gam
(0,25) n
HCl
= 2 x 0,4 = 0,8 mol
(0,5) => V
ddHCl
cần dùng = 0,8 : 1 = 0,8 lít
………………….hết…………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×