Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đe kt hoa 9 hk II- y

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.53 KB, 3 trang )

Trường THCS Phan Thúc Duyện
Họ và tên:…………………………….
Lớp: 9/…………………………………
Phòng thi:………. - SBD:………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2010- 2011
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP: 9
Thời gian: 45 phút
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THÂY CÔ
A.Trắc nghiệm:(4điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
a. CH
2
O b. CH
3
Cl c. Ca(HCO
3
)
2
d. C
3
H
9
N
Câu 2: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 11.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
a. Ở ô số 11, chu kì 2, nhóm III b. Ở ô số 11, chu kì 3, nhóm II
c. Ở ô số 11, chu kì 3, nhóm I d. Ở ô số 11, chu kì 2,nhóm I
Câu 3: Khi đốt cháy hoàn toàn một mol hiđrocacbon thu được số mol CO
2
bằng một nữa số mol H
2


O.
Hiđrocacbon đó là:
a. CH
4
b. C
2
H
4
c. C
2
H
2
d.C
6
H
6
Câu 4: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
a.NaHCO
3
và NaOH b.NaHCO
3
và KNO
3
c.Na
2
CO
3
và HCl d.Na
2
CO

3
và Ba(OH)
2
Câu 5: Chất béo có công thức chung là:
a. (RCOO)
3
C
3
H
5
. b. C
3
H
5
(OH)
3
. c. RCOOH. d. RCOONa.
Câu 6: Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 250ml rượu 40
o
là bao nhiêu?
a. 100ml b. 1000ml c. 10ml d.40ml .
Câu 7: Khi cho men rượu vào dung dịch glucozơ ở nhiệt độ 30-32
0
c, glucozơ sẽ chuyển dần thành:
a. Rượu êtylic và nước. b.Rượu êtylic và cacbonđioxit
c. Axit axetic và nước. d . Axit axetic và oxi.
Câu 8: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brôm:
a. CH
3
-CH

2
-CH
3
; b. CH
3
COOC
2
H
5
; c. CH
3
-O-CH
3
; d . CH
2
=CH
2
.
B.Tự luận: (6điểm)
Câu9: ( 1,5 đ ) Viết các phương trình hoá học thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau :
C
2
H
5
OH
→
)1(
CH
3
COOH

→
)2(
CH
3
COOC
2
H
5

→
)3(
CH
3
COONa
Câu 10:(1,5đ) Nêu phương pháp hoá học để phân biệt các dung dịch sau:
Dung dịch sacarozơ, dung dịch axit axetic, dung dịch glucozơ.
Câu 11: (3đ)
Cho dung dịch glucozơ lên men rượu, người ta thu được 11,2 lít khí CO
2
đo ở ĐKTC.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính khối lượng glucozơ có trong dung dịch?
c. Tính thể tích rượu 40
0
có thể thu được nhờ quá trình lên men nói trên, biết khối lượng riêng của rượu
là 0,8 g/ml? (cho C =12, H =1, O =16 )
Bài Làm:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Đáp án c c a b a a b d
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
II. Tự luận: (6đ)
Câu 9: (1,5đ)Viết đúng mỗi PTHH (0,5đ)
Câu 10: (1,5đ)
- Nhận biết được axit axetic bằng quỳ tím: làm quỳ tím hoá đỏ (0,5đ)
- Nhận biết đựơc glucozơ bằng dung dịch AgNO
3
/NH
3
có xuất hiện kết tủa, viết đúng PTHH (0,5đ)
- Nhận biết được sacarozơ (0,5)
Câu 11: (3đ)
a. -Viết đúng PTHH (0,5)
b. -Tính n CO
2
= 0,5 mol. (0,25)
-Tính n C
6
H
12
O
6
= 0,25 mol (0,25)
- Tính m C
6
H
12
O
6

= 45g. (0,5)
c Tính m C
2
H
5
OH = n x M = 0,5 x 46 = 23g (0,5)
- Tính V C
2
H
5
OH = m/D = 28 : 0,8 = 28,75 ml (0,5)
- Tính được V rượu 40
0
= 28,75 x 100 : 40 = 71,875 ml (0,5)
THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : HOÁ 9- Năm học: 08-09
Nội dung
Mức độ kiến thức , kĩ năng
Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Muối cacbonat 1
(0,5)
Câu 4 0,5
Sơ lược bảng tuần hoàn
các nguyên tố hoá học
1
(0,5)
Câu 2
0,5

Hiđrocacbon 1
(0,5)
Câu 1
1
(0,5)
Câu 9(1)
1
(0,5)
Câu 3
1,5
Dẫn xuát hiđrocacbon 3
(1,5)
Câu
5,7,8
1
(0,5)
Câu
11a
3
(2,5)
Câu
9(2,3),10
1
(0,5)
Câu 6
2
(2,5)
Câu 11
(b,c)
7,5

Tổng 2,0 0,5 1,0 3 1 2,5 10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×