ĐỀ KIỂM THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn : Vật lý 9
Thời gian : 45 phút
( Không kể thời gian phát đề)
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Nội dung Tổng số
tiết
Lí
thuyết
Tỷ lệ Trọng số
LT VD LT VD
Chương II Điện từ học 7 5 3.5 3.5 9.7 9.7
Chương III Quang học 22 15 10.5 11.5 29.2 31.9
Chương IV Sự bảo toàn và chuyển hóa năng
lượng
7 4 2.8 4.2 7.8 11.7
Tổng 36 24 16.8 19.2 46.7 53.3
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ Nội dung ( chủ đề ) Trọng
số
Số lượng câu Điểm số
Tổng số TN TL
Cấp độ 1,2
( lý thuyết )
Chương II Điện từ học 9.7 1.46
≈
1 1 (0,25đ) 0.25
Chương III Quang học 29.2 4 38
≈
4 4 (1 đ) 1
Chương IV Sự chuyển hóa
và bảo toàn năng lượng
7.8 1.17
≈
1 1 (0.25đ) 0.25
Cấp độ 3,4
( Vận dụng )
Chương II Điện từ học 9.7 1.46
≈
2 1 (0,25 đ) 1(2 đ) 2.25
Chương III Quang học 31.9 4.78
≈
5 3 (0.75 đ) 2(5đ) 5.75
Chương IV Sự chuyển hóa
và bảo toàn năng lượng
11.7 1.76
≈
2 2 (0,5 đ) 0.5
Tổng 100 15 12(3đ) 3 (7đ) 10
3. MA TRẬN ĐỂ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Máy biến thế -
Truyền tải
điện năng đi
xa
1/ Biết được điện áp
hiệu dụng giữa hai
đầu các cuộn dây của
máy biến áp tỉ lệ
thuận với số vòng dây
của mỗi cuộn.
2/ Biết được một số
ứng dụng của máy
biến áp.
3/ Vận dụng được
công thức liên hệ
giữa điện áp và số
vòng dây để tính
U
1
(hoặc U
2
, n
1
,n
2
)
khi biết 3 đại lượng
còn lại.
Hiện tượng
khúc xạ ánh
sáng
4/ Biết được tia sáng
chiếu từ môi trường
trong suất này sang
môi trường trong suất
khác bị gẫy khúc tại
mặt phân cách giữa
hai môi trường.
5/ khi tăng (giảm) góc
tới thì góc khúc xạ
cũng tăng (giảm) theo
Thu kớnh hi
t, Thu kớnh
phõn kỡ
6/ Bit c tiờu
im, tiờu c, quang
tõm, trc chớnh ca
TK
7/ Nm c ng
truyn cỏc tia sỏng c
bit qua TKHT,
TKPK
8/ Nm c c
im nh ca mt vt
to bi cỏc thu kớnh.
9/ Dng c nh
ca mt vt AB to
bi cỏc thu kớnh
( vt t vuụng gúc
vi trc chớnh, A
nm trờn trc
chớnh).
10/ Da vo kin
thc hỡnh hc tớnh
c khong cỏch
t nh n TK v
chiu cỏo ca nh
Mt v cỏc
dng c quang
hc
11/ Cu to ca mt
v mỏy nh. Bit
c v mt cn v
mt lóo.
12/ Khỏi nim v
cụng dng ca kớnh
lỳp
13/ nờu c s
tng t gia mt v
mỏy nh
14/ Khi no thỡ mt
nhỡn rừ cỏc vt ( Mt
bỡnh thng )
15/ tớnh c tiờu
c ca kớnh thụng
qua s bi giỏc.
Cỏc tỏc dng
ca ỏnh sỏng
16/ Nờu c cỏc
mu c bn trong
chựm sỏng trng
17/ K tờn c cỏc
dng nng lng ó
hc.
18/ Phỏt biu c
nh lut bo ton v
chuyn hoỏ nng
lng.
19/ Nờu c mt s
vớ d trong ú cú s
chuyn hoỏ nng
lng
20/ Phõn tớch ỏnh sỏng
trng v trn ỏnh sỏng
mu .
21/ Vt mu no thỡ
hp th tt vi ỏnh
sỏng mu ú nhng
hp th kim ỏnh
sỏng mu khỏc.
S cõu hi
5 cõu
C4, C6, C11, C12,
C16
5 cõu
C1, C2, C5, C8, C20
4 cõu
C3, C9, C15, C21
1 cõu
C10 15 cõu
S im 1,25 1,25 0,5 3.5 3.5 10
4. :
PHN I : TRC NGHIM ( 3 )
Câu 1: Máy biến thế không hoạt động đợc với hiệu điện thế nào?
A. Hiệu điện thế nhỏ B. Hiệu điện thế một chiều
C. Hiệu điện thế lớn D. Hiệu điện thế xoay chiều
Câu 2: Cỏch no di õy lm gim hao phớ do ta nhit trờn ng dõy ti in i xa ?
A/ Gim tit din ca dõy dn B/ Tng chiu di ca dõy dn
C/ Gim hiu in th gia hai u dõy dn D/ Tng hiu in th gia hai u dõy dn
Câu 3: Khi chiếu một chùm tia sáng đến mặt nớc. Hiện tợng nào sau đây có thể không xảy ra:
A. Hiện tợng phản xạ ánh sáng B. Hiện tợng tán xạ ánh sáng
C. Hiện tợng khúc xạ ánh sáng D. Cả hai hiện tợng A và C
Câu 4: Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ tuân theo định luật nào sau đây:
A. Định luật khúc xạ ánh sáng B. Định luật tán xạ ánh sáng
C. Định luật phản xạ ánh sáng D. Định luật truyên thẳng ánh sáng
Cõu 5 Vt sỏng AB t trc thu kớnh hi t cú tiờu c f, cho nh tht A
/
B
/
nh hn vt khi:
A. Vt AB nm cỏch thu kớnh mt on d > f.
B. Vt AB nm cỏch thu kớnh mt on d < f.
C. AB nm cỏch thu kớnh mt on d > 2f.
D. AB nm cỏch thu kớnh mt on d < 2f.
Cõu 6 : Vt t trc thu kớnh phõn kỡ, cho nh cú t im:
A. nh o, cựng chiu v nh hn vt. B. nh o, ngc chiu v nh hn vt.
C. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật D. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 7: Khi vật đặt trước thấu kính hội tụ và đặt trong khoảng tiêu cự thì cho ảnh có đặc điểm:
A. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật B. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật .
C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật D. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
Câu 8: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là:
A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật B. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật D. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật .
Câu 9: Một người chụp ảnh một pho tượng cách máy ảnh 5m .Ảnh của pho tượng trên phim cao 1 cm
.Phim cách vật kính 5cm .Chiều cao của pho tượng là:
A. 25m . B. 5m . C. 1m . D.0,5m .
C©u 10: Mét kÝnh lóp cã tiªu cù 50 mm th× sÏ cã sè béi gi¸c lµ:
A. 0,5X B. 1X. C. 2X. D. 5X
C©u 11: Những màu nào sau đây là màu cơ bản trong chùm sáng trắng ?
A/ Đỏ, Lục , Tím B/ Lục, Vàng, Tím
C/ Hồng, Lam, Tím D/ Đỏ, Lục , Lam
Câu 12: Vật màu nào thì không có khả năng tán xạ ánh sáng ?
A/ Trắng B/ Đen C/ Vàng D/ Xanh
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7đ)
Câu 13: (1 đ) Tại sao về mùa đông người ta thường mặt áo màu sẫm còn về mùa hè thì mặt áo màu nhạt ?
Câu 14: (2.5đ) Một máy tăng thế với các cuộn dây có số vòng là 500 vòng và 11 000 vòng. Hiệu điện thế đặt vào cuộn sơ
cấp là 1000V, công suất điện tải đi là 11000W.
a) Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế.
b) Điện trở của đường dây tải điện là 100
Ω
. Tìm công suất hao phí trên đường dây tải điện?
Câu 15: (3.5đ) Bài 3 : Một người dùng kính lúp có độ bôi giác 2,5x để quan sát một vật nhỏ . Vật đặt cách kính
8cm.
a/ Dựng ảnh của vật qua kính
b/ Ảnh là ảnh thật hay ảnh ảo
c/ Ảnh lớn hơn hay nhỏ hơn vật bao nhiêu lần ?
d/ Tính khoảng cách từ ảnh đến vật ?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011
I/ Trắc nghiệm : 3 điểm
Mỗi câu đúng : 0.25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B D A B C D D B C D D B
II/ Tự luận : 7 điểm
Câu Đáp án Điểm thành phần Tổng điểm
Câu 13
Áo màu sẫm hấp thụ ánh sáng tốt nên ấm hơn, áo màu nhạt hấp
thụ ánh sáng kém hơn nên mát hơn .
1 đ 1 đ
Câu 14
a/
2
1
2
1
n
n
U
U
=
=>U
2
= 22000V
b/ P
hp
= P
2
.R
d
/U
2
=> P
hp
= 25 W
0.5 đ
0.75 đ
0.5 đ
0.75 đ
2.5 đ
Câu 15
a/
B’
B I
A’ F A O F’
b/ Ảnh ảo , cùng chiều và lớn hơn vật
c/ Ta có : ∆ABO ~ ∆A’B’O (g –g)
= (1)
Ta lại có : ∆OIF’ ~ ∆A’B’F’ (g –g)
= = (2)
Mà OI = AB
Nên từ (1) và (2) ta có : =
A’O = 40 cm
=> = 5
=> A’B’ = 5 AB
d/ AA’ = OA’ – OA = 40cm – 8cm = 32cm
0.5 đ
0.5 đ
0.75 đ
1 đ
0.75 đ
3.5 đ