Tải bản đầy đủ (.doc) (95 trang)

Giáo án sinh 6 tuần 1 - 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.12 KB, 95 trang )

MỞ ĐẦU SINH HỌC
Bài số : 1
I/ MỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc
- Phân biệt được vật sống và vật không sống qua biểu hiện bên ngoài.
- Biết được các đặc điểm của cơ thể sống.
- Biết được sự đa dạng của thế giới sinh vật.
- Biết được thế giới sinh vật chia làm 4 nhóm chính: Vi khuẩn, Nấm, Thực vật và Động vật.
- Hiểu được nhiệm vụ của Sinh học nói chung và Thực vật học nói riêng.
2. Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ trừu tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3. Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Giáo dục ý thức yêu thiên nhiên và môn học.
II/ CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Bảng trang 6.
- Một số mẫu vật thật.
2. Học sinh:
- Đọc trước bài 1
- Quan sát sinh vật xung quanh.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn đònh lớp:
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Nội dung bài mới:
* Hoạt động 1 :
- Yêu cầu : Nhận dạng vật sống và vật không sống qua biểu hiện bên ngoài.
- Tiến hành :


Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
13’
1.Nhận dạng vật sống và vật
không sống :
- Vật sống : lấy thức ăn nước
uống, lớn lên, sinh sản, hô
hấp
- Vật không sống : không lấy
thức ăn không lớn lên.
- Hướng dẫn hs thực hiện phần ∇
và trả lời câu hỏi ∇.
- Nêu những điểm khác nhau giữa
vật sống và vật không sống.
- Yêu cầu hs cho 1 vài ví dụ khác.
- Kết luận.
- Thực hiện, phát biểu.
- Con gà, cây đậu lớn lên,
hòn đá thì không lớn lên.
- Hòn đá : không lớn lên,
không lấy thức ăn.Con gà,
cây đậu thì có.
- Cho ví dụ.

* Hoạt động 2 :
- Yêu cầu : Thấy được đặc điểm của cơ thể sống là trao đổi chất để lớn lên.
- Tiến hành.
Tg Nội dung Hoạt động GV Hoạt động HS
ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ THỂ SỐNG
Tuần:1 Ngày soạn:
Tiết: 1 Ngày dạy:

23’
2.Đặc điểm cuả cơ thể sống:
- Có sự trao đổi chất với môi
trường.
- Lớn lên và sinh sản.
- Tiến hành hỏi
+ Con gà, cây đậu lấy các chất
cần thiết là gì?
+ Con gà, cây đậu thải bỏ các
chất nào?
- Hướng dẫn thực hiện phần.
- Cơ thể sống có những đ
2
gì?
- Kết luận.
- Trả lời
> Chất hữu cơ, muối
khoáng, nước
> CO
2
, bả
- Tiến hành.
- Trả lời ( SGK )
4.Cđng cè: 7
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
5.DỈn dß: 2
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 3 “Đặc điểm chung của Thực vật”.

- Sưu tầm hình ảnh thực vật ở các môi trường khác nhau.
- L
a
ø
m bài tập.
Bài số : 2

I.Mục tiêu :
- Nêu được 1 vài ví dụ cho thấy sự đa dạng của sinh vật cùng với những mặt lợi, mặt hại của chúng.
- Kể được tên của 4 nhóm sinh vật chính.
- Hiểu được sinh học nói chung và thực vật học nói riêng, nghiên cứu gì? Nhằm mục đích gì?
II.Phương tiện dạy học :
Tranh vẽ : đại diện của 1 số nhóm sinh vật trong tự nhiên.
III.Phương pháp dạy học :
Quan sát, đàm thoại, thảo luận, giải quyết vấn đề.
IV.Tiến trình bài giảng :
1) Ổn đònh lớp:
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Nội dung bài mới:
Mở bài : 2 Dùng câu đầu trong SGK
* Hoạt động 1 :
- Yêu cầu : Giới sinh vật đa dạng, sống ở nhiều nơi và có liên quan đến đời sống con người.
Xác đònh các nhóm sinh vật chính.
- Tiến hành :
Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
NHIỆM VỤ CỦA SINH HỌC
Tuần: 1 Ngày soạn:
Tiết: 2 Ngày dạy:
25’
1. Sv trong tự nhiên :

a)Sự đa dạng của thế giới sinh
vậ :
- Sinh vật trong tự nhiên rất phong
phú và đa dạng.
- Chúng sống ở nhiều môi trường
khác nhau.
- Có quan hệ mật thiết với nhau
và với con người.
b)Các nhóm SV trong tự nhiên:
gồm những nhóm lớn, vi khuẩn,
nấm, thực vật,
động vật.
- Cho hs thực hiện mục ∇ hướng
dẫn hs trả lời câu hỏi trong SGK.
- Giáo dục, tư tưởng bảo vệ môi
trường.
- Cho quan sát lại bảng thực vật
động vật.
- Ngoài thực vật động vật còn có
nhóm sinh vật nào không ?
- Giới thiệu hình 2.1 để xác đònh 4
nhóm sinh vật.
- Cho đọc phần thông tin.
- Thuyết trình : câu cuối SGK.
- Kết luận.
- Thảo luận nhóm
- Đa dạng sống ở nhiều môi
trường, có quan hệ
- Ghi nhận :
- Quan sát, xác đònh thực vật

động vật.
- Suy nghó.
- Quan sát.
- Đọc SGK, ghi nhận.
- Ghi nhận
* Hoạt động 2 :
- Yêu cầu : Tìm hiểu và nắm được nhiệm vụ của thực vật.
- Tiến hành :
T
g
Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
10
'
2.Nhiệm vụ sinh học:
Nghiên cứu, hình thái, cấu tạo,
đời sống cũng như sự đa dạng của
SV nói chung và của TV nói riêng.
Để sử dụng hợp lí, phát triển và
bảo vệ chúng phục vụ đời sống con
người là nhiệm vụ của sinh học
cũng như thực vật học.
- Cho hs đọc SGK.
- Giới thiệu nhiệm vụ của sinh học
và thực vật học.
- Nhiệm vụ của sinh học.
- Cho 1 hs đọc to phần tóm tắt
trong khung hồng.
Kết luận :
- Đọc SGK.
- Theo dõi.

- 1 đến 3 hs trả lời.
- Đọc to.
4.Củng cố : 6
- Đọc khung kết luận.
- Dùng các câu hỏi trong SGK.
5.Dặn dò : 2
- Học bài
- Làm bài tập và xem bài mới.
ĐẠI CƯƠNG VỀ GIỚI THỰC VẬT
Bài số : 3
I/ MỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc
- Biết được sự đa dạng, phong phú của Thực vật.
- Biết được đặc điểm chung của Thực vật.
2. Kü n¨ng
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA THỰC VẬT
Tuần: 2 Ngày soạn:
Tiết: 3 Ngày dạy:
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ trừu tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3. Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Giáo dục ý thức yêu thiên nhiên, bảo vệ thực vật.
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Bảng trang 11.
- Hình ảnh 1 số môi trường có thực vật.
2) Học sinh:

- Đọc trước bài 3.
- Sưu tầm hình ảnh thực vật trong các môi trường khác nhau.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. n đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 5
- Sinh vật trong tự nhiên như thế nào?
- Sinh vật trong tự nhiên chia làm mấy nhóm? Kể tên?
- Nhiệm vụ của Sinh học?
3. Nội dung bài mới:
* Hoạt động 1 :
- Yêu cầu : Thấy được sự phong phú của thực vật.
- Tiến hành :
Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của Hs
1
12’
1.Sự đa dạng và phong phú của thực
vật:
Thực vật sống ở mọi nơi trên trái
đất, có rất nhiều dạng khác nhau
thích nghi với môi trường sống.
- Cho hs quan sát các hình và tranh
sưu tầm.
- Chia nhóm, phát phiếu học tập và
hướng dẫn thực hiện.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết
quả thảo luận.
- Nhận xét, bổ sung.
- Kết luận.
- Quan sát( hoạt động
cá nhân).

- Nhóm trưởng hướng
dẫn nhóm thực hiện.
- Báo cáo, hs khác bổ
sung.
- Ghi nhận.
* Hoạt động 2 :
- Yêu cầu : Nắm được đặc điểm chung cơ bản của thực vật.
- Tiến hành :
Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của HS

20’
2.Đặc điểm chung của TV :
- Tự tổng hợp được chất hữu cơ.
- Phần lớn không có khả năng di
chuyển.
- Phản ứng chậm với các kích
thích từ bên ngoài.
- Cho hs kẻ bảng và hướng dẫn thực
hiện.
- Cho hs đọc 2 hiện tượng trong SGK.
Từ đó (kết quả bảng và hiện tượng) hãy
rút ra những đặc điểm chung của thực
vật
- Cho hs đọc phần thông tin.
- Kết luận.
- Vẽ theo dõi và tiến
hành.
- Đọc, tự rút ra nhận
xét.
- Phát biểu(SGK)

- Đọc SGK.
4.Cđng cè: 6
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
5.DỈn dß: 2
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 4 “Có phải tất cả thực vật đều có hoa?”.
- Sưu tầm hình ảnh cây có hoa và không có hoa.
Bài số : 4

I/ MỤC TIÊU:
1. KiÕn thøc
- Biết quan sát, so sánh, phân biệt cây có hoa và cây không có hoa?
- Phân biệt cây 1 năm và cây lâu năm.
2. Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ trừu tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3. Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Giáo dục ý thức bảo vệ, chăm sóc thực vật.
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Bảng trang 13.
- Tranh cây cải.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 4.
- Sưu tầm hình ảnh 1 số cây có hoa và cây không có hoa.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. n đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 5
- Nêu đặc điểm chung của thực vật?
- Kể tên 1 số loại thực vật ở các môi trường sống khác nhau?
3. Nội dung bài mới:
* Hoạt động 1 :
- Yêu cầu : Nắm được các cây xanh có hoa. Phân biệt cây xanh có hoa và cây xanh không có hoa.
- Tiến hành :
Tg Nội dung HĐ của GV HD của HS
25’
1.Thực vật có hoa và thực
vật không có hoa:
- Cơ quan sinh dưỡng: rễ,
thân, lá. Có chức năng chính
là nuôi cây.
- Cơ quan sinh sản: hoa quả,
hạt. Có chức năng chính là
- Quan sát hình 4.1 rồi đối chiếu
với bảng.
- Cây cải có những cơ quan nào?
Chức năng?
- Rễ, thân, lá là gì? Chức năng?
- Hoa, quả hạt, là gì? Chức năng?
- Quan sát hình 4.2 làm bài tập.
- Quan sát, đối chiếu.
- Trả lời
- Cơ quan sinh dưỡng, nuôi
dưỡng
- Cơ quan sinh sản, sinh sản

CÓ PHẢI TẤT CẢ THỰC VẬT
ĐỀU CÓ HOA?
Tuần: 2 Ngày soạn:
Tiết: 4 Ngày dạy:
sinh sản, duy trì và phát triển
nòi giống.
- Thực vật chia làm 2 nhóm :
+ Thực vật không có hoa: cả
đời không ra hoa.
+ Thực vật có hoa đến 1
thời kì nhất đònh trong đời
sống thì ra hoa, tạo quả và
kết hạt.
- Cho thảo luận.
- Nhận xét bổ sung và cho hs đọc
thông tin( SGK).
- Cho học sinh thực hiện  trong
SGK.
- Kết luận.
để duy trì nòi giống.
- Quan sát, làm bài tập
(nhóm).
- Thảo luận nhóm, báo cáo.
- Ghi nhận.
- Làm bài tập.
* Hoạt động 2 :
- Yêu cầu : Phân biệt được cây 1 năm và cây lâu năm.
- Tiến hành :
Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
7’

2.Cây 1 năm và cây lâu năm:
- Cây 1 năm ra hoa kết quả 1
lần trong vòng đời.
- Cây lâu năm ra hoa kết quả
nhiều lần trong vòng đời.
- Cho ví dụ 1 vài cây thuộc cây 1 năm,
cây lâu năm.
- Yêu cầu hs thực hiện .
- Tại sao người ta lại gọi cây đậu, lúa
là cây 1 năm; cây xoài, cam, mai là
cây lâu năm.
- Gợi ý cho hs phân biệt cây 1 năm,
cây lâu năm.
- Kết luận.
- Thảo luận, phát biểu.
- Tiến hành.
- Cây đậu, lúa chỉ ra hoa
1 lần trong đời sống, cây
cam, xoài, mai ra hoa
nhiều lần.
- Suy nghó, phát biểu.
4.Cđng cè: 6
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
5.DỈn dß: 2
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 5 “ Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng”.
- Sưu tầm 1 số vật nhỏ khó nhìn thấy bằng mắt thường.
CHƯƠNG I: TẾ BÀO THỰC VẬT

Bài số : 5
I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
- Nhận biết các bộ phận của kính lúp.
- Biết cách sử dụng kính lúp.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Có ý thức giữ gìn kính lúp.
KÍNH LÚP, KÍNH HIỂN VI VÀ CÁCH SỬ DỤNG
Tuần: 3 Ngày soạn:
Tiết: 5 Ngày dạy:
II/ CHUẨN BỊ:
1 Giáo viên:
- Kính lúp.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 5.
- Một số mẫu thực vật nhỏ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. n đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 5
- Thế nào là thực vật có hoa, thực vật không có hoa?
- Thực vật có hoa gồm những loại cơ quan nào? Chức năng của các loại cơ quan đó?
- Thế nào là cây một năm, cây lâu năm? Kể tên.
3. Nội dung bài mới:
* Hoạt động 1 : Kính lúp và cách sử dụng kính lúp
- Yêu cầu : Nắm được cấu tạo và cách sử dụng kính lúp.

Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
30’
1.Kính lúp và cách sử
dụng:
- Cấu tạo : Gồm 1 tay cầm
gắn với tấm kính trong,
dày, 2 mặt lồi có khung
bằng kim loại hoặc bằng
nhựa.
- Cách sử dụng : Để kính
sát vật mẫu, từ từ đưa kính
lên cho đến khi nhìn rõ vật
- Cho hs đọc phần thông tin SGK.
- Yêu cầu hs xác đònh các bộ phận của
kính.
- Yêu cầu hs đọc và ghi nhớ nội dung thao
tác sử dụng kính.
- Cho hs trình bày cấu tạo, thao tác sử dụng
kính lúp.
- Hướng dẫn cách sử dụng kính để quan sát
vật mẫu, nhớ kiểm tra tư thế ngồi quan sát.
- Kết luận.
- Đọc SGK
- Quan sát, xác đònh
(xem SGK)
- Đọc SGK rồi ghi
nhận
- Trình bày
- Quan sát, theo dõi,
thực hiện quan sát 1

bộ phận.
4.Cđng cè: 8
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1.
5.DỈn dß: 2
- H
o
ï
c bài cũ.
- Mỗi nhóm chuẩn bò: 1 quả cà chua chín.
Bài số : 5
I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
- Nhận biết các bộ phận của kính hiển vi.
- Biết cách sử dụng kính hiển vi.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
KÍNH LÚP, KÍNH HIỂN VI
VÀ CÁCH SỬ DỤNG (tt)
Tuần: 3 Ngày soạn:
Tiết: 6 Ngày dạy:
- Có ý thức giữ gìn kính hiển vi.
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Kính hiển vi và tranh cấu tạo kính hiển vi.
- Tiêu bản một số mẫu thực vật.

2) Học sinh:
- Đọc trước bài 5.
- Một số mẫu thực vật nhỏ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. n đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:5
- Câu hỏi 1 SKG
3. Nội dung bài mới:
* Hoạt động 1 : Kính hiển vi và cách sử dụng kính hiển vi
- Yêu cầu : Nắm được cấu tạo và cách sử dụng kính hiển vi.
- Tiến hành :
Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của Hs
30’
2.Kính hiển vi và cách sử dụng:
* Cấu tạo gồm 3 phần:
- Chân kính
- Thân kính
+ Ống kính (thò kính, đóa
quay gắn các vật kính, vật
kính).
+ Ốc điều chỉnh:
( ốc to, ốc nhỏ).
+ Bàn kính.
Ngoài ra, còn có gương phẳn
chiếu ánh sáng.
* Cách sử dụng :
- Đặt và cố đònh tiêu bản trên
bàn kính.
- Điều chỉnh ánh sáng bằng
gương phản chiếu ánh sáng.

- Sử dụng hệ thống ốc điều
chỉnh để quan sát rõ vật.
- Yêu cầu hs đọc phần thông tin trong
SGK.Sau đó cho quan sát hình trong
SGK rồi đố chiếu với kính hiển vi thật
để nhận biết các bộ phận.
- Cho hs lên nhận biết và xác đònh các
bộ phận.
- Yêu cầu và hướng dẫn thực hiện
phần .
- Kết luận : kính hiển vi có 3 phần
chính, ngoài ra còn có gương phản
chiếu ánh sáng.
- Cho hs đọc phần thông tin SGK.
- Hướng dẫn cách quan sát 1 vật mẫu
( Thao tác sử dụng)
- Nếu có tiêu bản, vật thật thì cho hs
tiến hành quan sát 1 lần.
- Nhận xét và kết luận.
- Đọc SGK, quan sát
đối chiếu để tự lónh
hội kiến thức xác đònh
các bộ phận.
- Theo dõi, thực hiện,
xây dựng bài.
- Ghi nhớ.
- Đọc SGK
- Theo dõi ghi nhận.
- Tiến hành quan sát.
- Ghi nhận

4.Cđng cè: 8
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
5.DỈn dß: 2
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 6 “ Quan sát tế bào thực vật”.
- Mỗi nhóm chuẩn bò:
+ 1 quả cà chua chín.
+ 1 củ hành tây.
+ Khăn lau.
+ Phiếu thực hành.
Bài số : 6

I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
- Tự làm được tiêu bản tế bào thực vật (tế bào vảy hành, tế bào thòt quả cà chua chín).
- Có kỹ năng sử dụng kính hiển vi.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ trừu tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Có ý thức bảo vệ, giữ gìn dụng cụ thí nghiệm.
- Trung thực khi vẽ hình mô tả.
II/ CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Hình 6.1, 6.2.

- Kính hiển vi.
- Lam, lamen, kim nhọn, kim mũi mác.
- Tiêu bản vảy hành, tiêu bản thòt quả cà chua.
- Củ hành tươi, quả cà chua chín.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 6.
- 1 củ hành tây, 1 quả cà chua chín, khăn lau.
- Phiếu thực hành.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. n đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 5
- Các bộ phận của kính lúp và cách sử dụng?
- Các bộ phận của kính hiển vi và cách sử dụng?
3. Nội dung bài mới:
* Hoạt động 1 :
- Yêu cầu : Làm được 1 tiêu bản tạm thời( tiêu bản biểu bì vảy hành, tiêu bản thòt quả cà chua). Rồi
quan sát trên kính hiển vi.
- Tiến hành :
Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
22’
1.Yêu cầu :
- Biết làm 1 tiêu bản tạm thời tế
bào thực vật.
- Biết vẽ hình đã quan sát được.
2.Nội dung :
- Quan sát tế bào biểu bì vảy
hành.
- Chia lớp làm 2 nhóm 1 nhóm làm
tiêu bản thòt quả cà chua.
- Cho hs đọc cách tiến hành.

- Theo dõi hướng dẫn các nhóm. Sau
đó làm mẫu để cả lớp quan sát.
- Yêu cầu hs trình bày tiêu bản, rồi
cho hs quan sát .
- Chia nhóm, cử nhóm
trưởng và thư kí.
- Đọc cách tiến hành
- Làm tiêu bản.
- Thao tác trên kính
hiển vi.
QUAN SÁT TẾ BÀO THỰC VẬT
Tuần: 4 Ngày soạn:
Tiết: 7 Ngày dạy:
- Quan sát tế bào thòt quả cà
chua.
3.Chuẩn bò :
- Kính hiển vi, bản kính, lá kính.
- Nước cất, kim nhọn, kim mũi
mác, giấy hút nước.
- Vật mẫu : củ hành tươi, quả cà
chua chín.
4.Tiến hành : SGK
5.Quan sát: vẽ hình có ghi chú.
- Yêu cầu hs trình bày tiêu bản, rồi
cho hs quan sát vật mẫu trên kính hiển
vi.
- Theo dõi hs tiến hành để kòp thời uốn
nắn, sữa chữa.
- Có thể điều chỉnh ảnh vật mẫu để
cho hs quan sát.

- Tiếp tục quan sát.
- Quan sát.
* Hoạt động 2 :
- Yêu cầu : Vẽ hình đã quan sát được và phải chú thích.
- Tiến hành :
Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
10’
- Vẽ hình vào tập.
- Tế bào biểu bì vảy hành.
- Tế bào thòt quả cà chua chín.
- Treo tranh và giới thiệu : Củ hành
và tế bào biểu bì vảy hành, quả cà
chua và tế bào thòt quả cà chua chín.
- Hướng dẫn hs cách vừ quan sát vừ
vẽ hình, theo dõi, uốn nắn.
- Quan sát, đối chiếu.
- Quan sát, vẽ hình.
4.Cđng cè: 6
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
5.DỈn dß: 2
- Đọc trước bài 7 “ Cấu tạo tế bào thực vật ” .
Bài số : 7

I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
- Xác đònh được các cơ quan của thực vật đều được cấu tạo từ tế bào.
- Xác đònh được cấu tạo của tế bào thực vật.
Biết được khái niệm về mô.

2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ trừu tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT
Tuần: 4 Ngày soạn:
Tiết: 8 Ngày dạy:
- Hình 7.1, 7.2, 7.3, 7.4( không có chú thích), 7.5.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 7.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. n đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 5
- Nêu các bước làm tiêu bản tế bào vảy hành?
- Nêu các bước làm tiêu bản tế bào thòt quả cà chua?
- So sánh tế bào vảy hành và tế bào thòt quả cà chua?
3. Nội dung bài mới:
* Hoạt động 1 :
- Yêu cầu : Nắm được cơ thể thực vật được cấu tạo bằng tế bào, tế bào có nhiều hình dạng và
kích thước rất bé.
- Tiến hành :
Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
12’
1.Hình dạng và kích của tế
bào:

- Các cơ quan của thực vật đều
được cấu tạo bằng nhiều tế
bào.
- Tế bào có nhiều hình dạng
khác nhau.
- Kích thước tế bào rất bé chỉ
nhìn thấy qua kính hiển vi.
- Treo tranh H7
1,2

- Cho hs thực hiện 
+ Điểm giống nhau cơ bản của rễ thân
lá?
+ Hãy nhận xét về hình dạng của tế
bào? Ví dụ.
- Hướng dẫn hs xem phần thông tin và
nhận xét về kích thước.
- Mở rộng : Có những tế bào khá lớn như
tế bào tép bưởi, sợi gai…Mắt thường ta
nhìn thấy được.
- Kết luận.
- Quan sát.
- Đọc và trả lời
 Cấu tạo bằng nhiều
tế bào
 Khác nhau( nhiều
cánh ở tế bào vảy
hình), hình trứng ( cà
chua).
 Kích thước tế bào

rất bé.
- Ghi nhận.
* Hoạt động 2 :
- Yêu cầu : Nắm được 4 thành phần chính của tế bào, vách tế bào, màng tế bào, chất tế bào,
nhân.
- Tiến hành :
Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
12’
2.Cấu tạo tế bào :Bất kì tế bào
thực vật nào cũng gồm :
- Vách tế bào
- Màng sinh chất.
- Chất tế bào là chất keo lỏng
- Nhân : Có 1 nhân cấu tạo phức
tạp.Chức năng điều khiển mọi
hoạt động sống của tế bào.
- Không bào : Chứa dòch tế bào.
- Lục lạp.
- Cho hs nắm độc lập nội dung trong
SGK.
- Treo tranh câm “ Sơ đồ cấu tạo tế
bào thự vật”
- Cho hs lên xác đònh vò trí của từng
bộ phận. Hãy nêu cấu tạo của từng
bộ phận.
- Mở rộng : Chú ý đến lục lạp.
- Kết luận
- Phát biểu (SGK).
- Ghi nhận
* Hoạt động 3 :

- Yêu cầu : Tìm hiểu và nắm được khái niệm mô.
- Tiến hành :
Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
8’
3.Mô :
- Mô là nhóm tế bào có hình
dạng, cấu tạo giống nhau cùng
thực hiện 1 chức năng riêng.
- Treo tranh “ Các loại mô” sau đó cho
thực hiện .
- Mô là gì? Cho ví dụ.
- Mở rộng : Chức năng của các tế bào
trong 1 mô nhất là mô phân sinh làm
cho các cơ quan của thực vật lớn lên.
- Quan sát, thảo luận
nhóm, phát biểu.
- Trả lời( SGK)
- Ghi nhận
4.Cđng cè: 6
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
5.DỈn dß: 2
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 8 “Sự lớn lên và phân chia của tế bào”

Bài số : 8

I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc

- Hiểu được sự lớn lên và phân chia của tế bào thực vật.
- Nêu được sự lớn lên và phân chia của tế bào thực vật.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ trừu tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Ý thức được sự quan trọng của sự lớn lên và phân chia của tế bào đối với thực vật.
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Hình 8.1, 8.2.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 8.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. n đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 5
- Tế bào thực vật có kích thước và hình dạng như thế nào?
- Kể tên các thành phần cấu tạo nên tế bào?
- Mô là gì? Kề tên 1 số loại mô mà em biết?
3. Nội dung bài mới:
* Hoạt động 1 :
- Yêu cầu : Thấy được tế bào lớn lên nhờ trao đổi chất.
SỰ LỚN LÊN VÀ PHÂN CHIA CỦATẾ BÀO
Tuần: 5 Ngày soạn:
Tiết: 9 Ngày dạy:
- Tiến hành :
Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
15’

1.Sự lớn lên của tế bào:
- Tế bào non có kích thước
nhỏ nhờ qui tắc trao đổi chất
mà dần lớn lên đến 1 kích
thước nhất đònh ở tế bào
trưởng thành.
- Treo hình và phân nhóm.
- Hướng dẫn hs quan sát và trả lời các
câu hỏi .
- Những bộ phận nào của tế bào lớn
lên?
- Tế bào lớn lên như thế nào?
- Tế bào non có không bào như thế
nào? Còn tế bào trưởng thành có không
bào như thế nào?
- Nhờ đâu tế bào lớn lên?
- Nhắc lại qui tắc trao đổi chất.
- Kết luận.
- Đọc thông tin(SGK)
- Thảo luận, quan sát,
phát biểu.
 Vách tế bào màng
sinh chất, chất tế bào
- Trả lời (SGK)
 Tế bào non: nhỏ, tế
bào trưởng thành: lớn
chứa đầy dòch.
 Qui tắc TĐC.
- Ôn lại kiến thức củ.


* Hoạt động 2 :
- Yêu cầu : Nắm được qui tắc phân chia của tế bào, tế bào mô phân sinh mới có khả năng phân chia.
- Tiến hành :
Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
17’
2.Sự phân chia tế bào:
- Tế bào được sinh ra rồi lớn lên
tới 1 kích thước nhất đònh sẽ phân
chia thành 2 tế bào con đó là sự
phân bào.
- Qui tắc phân bào : Đầu tiên hình
thành 2 nhân sau đó chất tế bào
phân chia, vách tế bào hình thành
nhân đôi tế bào cũ thành 2 tế bào
con.
- Các tế bào ở mô phân sinh có
khả năng phân chia.
- Tế bào phân chia và lớn lên
giúp cho cây sinh trưởng và phát
triển.
- Treo tranh, cho hs đọc thông tin,
hướng dẫn thảo luận để trả lời các
câu hỏi .
- Bộ phận nào của tế bào phân chia
trước? Kế tiếp?
- Kết luận : Đó là qui tắc phân bào.
- Bộ phận nào của cây có khả năng
phân chia?
- Các cơ quan của thực vật.(rễ, thân,
lá ) lớn lên bằng…?

- Kết luận bằng sơ đồ con lớn lên 
Phân chia Tế bào non… ]
Tế bào phân chia và lớn lê có lợi ích
gì cho cây?
Kết luận.
- Quan sát, đọc SGK
thảo luận và phát
biểu.
 Nhân  Chất tế
bào  Vách ngăn 
2 tế bào con.
- Ghi nhận.
 Các tế bào mô
phân sinh.
 Mô phân sinh phân
chia  Tế bào non.
Ghi nhận
 Giúp cây sinh
trưởng và phát triển
- Ghi nhận.
4.Cđng cè: 6
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
5.DỈn dß: 2
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 9 “ Các loại rễ, các miền của rễ”.
- Học bài chuẩn bò KT 15’.
- Sưu tầm 1 số loại rễ cây.
CHƯƠNG II: RỄ

Tuần: 5 Ngày soạn:
Tiết: 10 Ngày dạy:
Bài số : 9

I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
- HS nhận biết và phân biệt được 2 loại rễ chính: rễ cọc và rễ chùm.
- Phân biệt được cấu tạo và chức năng các miền của rễ.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ trừu tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Hình 9.1, 9.2.
- Một số loại rễ.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 9.
- Sưu tầm 1 số loại rễ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. n đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 5
- Tế bào lớn lên như thế nào?
- Quá trình phân bào diễn ra như thế nào?
- Tế bào của bộ phận nào của cây có khả năng phân chia?
- Ý nghóa sự lớn lên và phân chia tế bào đối với thực vật?

3. Nội dung bài mới:
* Hoạt động 1 :
- Yêu cầu : Tìm hiểu các loại rễ và phân loại rễ.
- Tiến hành :
Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
15’
1.Các loại rễ: có 2 loại rễ
chính.
- Rễ cọc gồm rễ cái to, khoẻ
và các rễ con.
Rễ chùm gồm nhiều rễ con
to, dài gần bằng nhau, mọc
tỏa ra từ gốc thân thành 1
chùm.
- Kiểm tra vật mẫu chia nhóm.
- Hướng dẫn hs phân nhóm các loại rễ.
- Cho hs thực hiện  , quan sát, ghi lại
kết quả về những loại rễ khác nhau.
- Cho quan sát H9
1,2
để làm bài tập .
- Cho hs làm bài tập.
- Kết luận.
- Trình bày vật mẫu,
phân chia.
- Phân thành 2 loại.
- Quan sát, nhận xét đặc
điểm của các rễ.
- Quan sát làm bài tập.
Làm bài tập.


* Hoạt động 2 :
- Yêu cầu : Tìm hiểu cấu tạo và chức năng các miền của rễ.
- Tiến hành :
CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ
Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
17’
2.Các miền của rễ : có 4 miền
- Miền trưởng thành : có các miền
dẫn, chức năng là dẫn truyền.
- Miền hút : có các lông hút. Chức
năng là hấp thụ nước và muối
khoáng.
- Miền sinh trưởng : là nơi tế bào
phân chia.Chức năng là làm cho rễ
dài ra.
- Miền chóp rễ : hình chóp nhỏ,
cứng.Chức năng là che chở cho đầu
rễ.
- Hướng dẫn hs xem H9
3
từ trên
xuống và đối chiếu với bảng để
nhận biết cấu tạo, chức năng chính
của từng miền ở rễ.
- Rễ có mấy miền?Kể tên.
- Gợi ý để hs phát biểu
- Bổ sung thêm theo SGK.
- Treo tranh câm “ Các miền của
rễ”.Cho hs xác đònh vò trí.

- Hãy nêu chức năng của từng
miền.
- Trả lời.
- Đọc các phần của rễ,
đối chiếu để nhận
biết.
1 miền
- Cùng xây dựng loài.
- Ghi nhận.
- Quan sát để xác đònh
vò trí của từng miền.
- Trả lời
4.Cđng cè: 6
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
5.DỈn dß: 2
- Học bài cũ.
- Đ
o
ï
c trước bài 10 “ Cấu tạo miền hút của rễ”.
Bài số : 10

I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
- Hiểu được cấu tạo và chức năng các bộ phận của miền hút.
- Bằng quan sát, nhận xét thấy được đặc điểm cấu tạo của các bộ phận phù hợp với chức năng của
chúng.
- Biết sử dụng kiến thức đã học giải thích 1 số hiện tượng có liên quan đến rễ cây.

2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ trừu tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Hình 10.1, 10.2.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 10.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. n đònh lớp:
CẤU TẠO MIỀN HÚT CỦA RỄ
Tuần: 6 Ngày soạn:
Tiết: 11 Ngày dạy:
2. Kiểm tra bài cũ: 5
- Thực vật có mấy loại rễ chính? Đặc điểm? Ví dụ?
- Nêu tên và chức năng các miền của rễ?
3. Nội dung bài mới:
* Hoạt động 1 :
- Yêu cầu : Thấy được cấu tạo miền hút của rễ gồm 2 phần : vỏ và trụ giữa.
- Tiền hành :
Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
17’
I.Cấu tạo miền hút của rễ:
có 2 phần chính:
1.Vỏ : gồm
a)Biểu bì : gồm 1 lớp tế bào hình đa

giác xếp sát nhau. Có nhiều lông hút
là tế bào biểu bì kéo dài.
- Mỗi lông hút là 1 tế bào có: vách
tế bào, màng sinh chất, chất tế bào,
nhân, không bào
b)Thòt vỏ : Gồm nhiều lớp tế bào có
độ lớn khác nhau.
2.Trụ giữa : gồm
a)Bó mạch : gồm
- Mạch rây : gồm nhiều tế bào có
vách mỏng.
- Mạch gỗ : gồm những tế bào có
vách hoá gỗ dày, không có chất tế
bào.
b)Ruột : Gồm những tế bào có vách
mỏng.
- Treo tranh h10
1,2

- Hướng dẫn hs quan sát tranh để
xác đònh 2 miền của rễ.
- Cho hs tìm vò trí.
- Cấu tạo miền hút gồm có mấy
phần?
- Cho hs quan sát bảng phụ, và
nêu cấu tạo của từng bộ phận.
- Lông hút được cậu tạo như thế
nào?
- So sánh giữa sơ đồ chung cấu
tạo tế bào thực vật với tế bào

lông hút.
- Vì sao nói mỗi lông hút là 1 tế
bào?
- Hướng dẫn hs quan sát lại hình
H10
1
lại.
- Yêu cầu hs lập sơ đồ chữ về
cấu tạo miền hút của rễ gồm
những bộ phận nào?
- Kết luận.
Quan sát hoạt động ca
nhân.
Quan xác kó hình và đọc

Xác đònh vò trí.
 2 phần : Vỏ và trụ
giữa.
Quan sát nêu cấu tạo.
 Như 1 tế bào….
 Khác lông hút không
có lục lạp…
 Có vách tế bào, màng
sinh chất, chất tế bào,
nhân, không bào.
- Quan sát.
- Ghi nhận.
* Hoạt động 2 :
- Yêu cầu : Nắm được chức năng có miền hút.
- Tiến hành :

Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
15’
II.Chức năng của miền hút :
1.Vỏ :
- Biểu bì : bảo vệ các bộ phận
bên trong rễ.
- Lông hút : hút nước và muối
khoáng hòa tan.
- Thòt vỏ : chuyển các chất từ
lông hút vào trong.
2.Trụ giữa :
- Mạch gỗ : chuyển nước và muối
khoáng từ rễ thân lá.
- Mạch rây : chuyển chất hữu cơ
nuôi cây.
- Cho hs đọc cấu tạo và chức năng
của miền hút.
- Vậy chức năng của từng phần ở
miền hút ra sao?
- Gọi các nhóm phát biểu và ghi lại
ý kiến.
- Vì sao lại có sự khác nhau giữa tế
bào lông hút và sơ đồ cấu tạo
chung của tế bào thực vật ?
- Bộ rễ cây có số lượng rễ con
nhiều hay ít ? Mọc như thế nào?
- Giảng thêm
- Kết luận.
- Đọc SGK
- Thảo luận ()

- Đại diện của từnh nhóm
phát biểu.
 Phù hợp với chức
năng hấp thụ nước và
muối khoáng hoà tan.
 Nhiều, thường ăn sâu,
lan rộng trong đất.
Ghi nhận.
4.Cđng cè: 6
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
5.DỈn dß: 2
- Học bài cũ.
- Đ
o
ï
c trước bài 11 “ Sự hút nước và muối khoáng của rễ”.
Bài số : 11
I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
- Biết quan sát, nghiên cứu kết quả thí nghiệm để tự xác đònh được vai trò của nước và 1 số loại muối
khoáng chính đối với cây.
- Xác đònh được con đường hút nước và muối khoáng của rễ.
- Biết được nhu cầu nước và muối khoáng của cây phụ thuộc vào điều kiện nào.
- Tập thiết kế thí nghiệm đơn giản.
Vận dụng kiến thức đã học giải thích 1 số hiện tượng trong thiên nhiên.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ trừu tỵng.

+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Hình 11.2.
- Kết quả thí nghiệm 2.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 11.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. n đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 5
- Nêu cấu tạo và chức năng các bộ phận của miền hút?
- Vì sao nói lông hút là 1 tế bào?
- Có phải tất cả rễ cây đều có miền hút? Vì sao?
3. Nội dung bài mới:
* Hoạt động 1 :
- Yêu cầu : Tìm hiểu nhu cầu nước của cây.
- Tiến hành :
Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
15’
I.Cây cần nước và các loại muối
khoáng
1.Nhu cầu nước của cây:
- Nước rất cần thiết cho đời sống
-Cho hs đọc thí nghiệm và cho tiến
hành tảho luận.
- Yêu cầu các nhóm phát biểu ý
kiến.

- Đọc SGK thảo luận
nhóm.
- Đại diện nhóm phát
biểu.Nhóm khác bổ
SỰ HÚT NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG CỦA RỄ
Tuần: 6 Ngày soạn:
Tiết: 12 Ngày dạy:
của cây.
Cần nước nhiều hay ít còn phụ
thuộc vào loại cây, các giai đoạn
sống, các bộ phận khác nhau của
cây.
- Cho hs báo cáo kết quả thí nghiệm
cân ra quả tươi và khô ( thí nghiệm
ở nhà).
- Cho hs đọc thông tin và thực hiện
theo .
- Kết luận
sung.
- Đại diện nhóm báo cáo
bổ sung.
- Đọc SGK thảo luận và
phát biểu.
* Hoạt động 2 :
- Yêu cầu : Tìm hiểu nhu cầu muối khoáng của cây.
- Tiến hành :
Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
17’
2.Nhu cầu muối khoáng của cây:
- Rễ cây chỉ hấp thụ được các

muối khoáng hòa tan trong nước.
- Muối khoáng giúp cho cây sinh
trưởng và phát triển.
Cây cần nhiều loại muối khoáng,
trong đó có các loại muối khoáng
cây cần nhiều nhất là : muối đạm,
muối lân và muối Kali.
- Treo tranh cho hs đọc thí nghiệm
3 và thực hiện theo 
- Hướng dẫn thiết kế 1 thí nghiệm.
- Treo bảng số liệu.Sau đó cho hs
thực hiện theo phần .
- Nhận xét bổ sung rồi kết luận.
- Quan sát, đọc SGK và
phát biểu ý kiến.
- Ghi nhận.
- Đọc SGK và lần lượt
phát biểu ý kiến.
- Ghi nhận.
4.Cđng cè: 6
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
5.DỈn dß: 2
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 12 “Biến dạng của rễ”.
- Kẻ bảng trang 40 vào tập.
- Mỗi nhóm chuẩn bò:
+ 1 củ sắn.
+ 1 củ cà rốt.

+ dây trầu không.
+ tranh ảnh cây bụt mọc, bần, mắm.
Bài số: 11
I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
- Biết quan sát, nghiên cứu kết quả thí nghiệm để tự xác đònh được vai trò của nước và 1 số loại muối
khoáng chính đối với cây.
- Xác đònh được con đường hút nước và muối khoáng của rễ.
- Vận dụng kiến thức đã học giải thích 1 số hiện tượng trong thiên nhiên.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
SỰ HÚT NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG CỦA RỄ(tt)
Tuần: 7 Ngày soạn:
Tiết: 13 Ngày dạy:
+ T duy logic vµ trừu tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
II/ CHUẨN BỊ:
2) Giáo viên:
- Hình 11.2.
- Kết quả thí nghiệm 2.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 11.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. n đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 5
- Nêu cấu tạo và chức năng các bộ phận của miền hút?
- Có phải tất cả rễ cây đều có miền hút? Vì sao?

3. Nội dung bài mới:
* Hoạt động 1 :
- Yêu cầu : Tìm hiểu con đường rễ cây hút nùc và muối khoáng hòa tan.
- Tiền hành :
Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
17’
II.Sự hút nước và muối
khoáng của rễ :
1.Rễ cây hút nước và muối
khoáng :
Nước và muối khoáng trong
đất được lông hút hấp thụ
chuyển qua vỏ tới mạch gỗ đi
lên các bộ phận của cây.
Rễ cây hút nước và muối
khoáng hoà tan chủ yếu nhờ
lông hút.
- Treo tranh, cho làm bài tập.
- Rút ra nhận xét và kết luận về vai trò
của lông hút?
- Cho hs đọc thông tin
- Bộ phận nào của rễ làm nhiệm vụ hút
nước và muối khoáng.
- Xác đònh con đường hút nùc và muối
khoáng hòa tan.
- Kết luận.
- Quan sát, làm bt, báo
cáo.
 Hấp thụ nướ và
muối khoáng hòa tan.

Đọc SGK.
 Lông hút.
- Lên xác đònh trên
tranh vẽ.
* Hoạt động 2 :
- Yêu cầu : Thấy được những điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến sự hút nước và muối khoáng của
cây.
- Tiến hành :
Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
15’
2.Những điều kiện bên ngoài ảnh
hưởng đến sự hút nước và muối
khoáng của cây:
a)Các loại đất trồng khác nhau :
Đó là đất đá, đất đỏ và đất phù
sa.
b)Thời tiết khí hậu :
Các yếu tố bên ngoài( thời tiết,
khí hậu, các loại đất khác nhau…)
có ảnh hưởng đến sự hút nước và
- Cho hs đọc nội dung và nêu ví dụ.
- Yêu cầu hs tìm các ví dụ khác
nhau.
- Cho hs thực hành theo lệnh .
- Những điều kiện bên gnoài nào
ảnh hưởng đến sự hút nước, muối
khoáng ?
- Trong trồng trọt muốn cây trồng
sinh trưởng và phát triển tốt thì ta
- Đọc SGK và cho ví

dụ.
Cho ví dụ dựa vào
SGK.
Thảo luận nhóm, trả
lời.
 Các loại đất thời
tiết khí hậu.
 Cung cấp đủ nước
muối khoáng.
Cần cung cấp đủ nước và muối
khoáng thì cây trồng mới sinh
trưởng và phát triển tốt.
cần phải làm gì ?
- Vì sao bộ rễ cây thường ăn sâu, lan
rộng và số lượng rễ con nhiều?
và muối khoáng…
 Để hút được nhiều
nước và muối khoáng.
4.Cđng cè: 6
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
5.DỈn dß: 2
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 12 “Biến dạng của rễ”.
- Kẻ bảng trang 40 vào tập.
- Mỗi nhóm chuẩn bò:
+ 1 củ sắn.
+ 1 củ cà rốt.
+ dây trầu không.

+ tranh ảnh cây bụt mọc, bần, mắm.
Bài số : 12

I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
- Phân biệt 4 loại rễ biến dạng.
- Hiểu được đặc điểm của từng loại rễ phù hợp với chức năng.
- Giải thích được vì sao phải thu hoạch rễ củ trước khi có hoa.
- Nhận dạng 1 số loại rễ biến dạng đơn giản thường gặp.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ trừu tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Hình 12.1.
- Một số loại rễ biến dạng.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 12.
- Sưu tầm 1 số loại rễ biến dạng.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. n đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 5
Tuần: 7 Ngày soạn:
Tiết: 14 Ngày dạy:
BIẾN DẠNG CỦA RỄ

- Nêu con đường hút nước và muối khoáng hòa tan qua lông hút của rễ?
- Những điều kiện bên ngoài nào ảnh hưởng đến sự hút nước và muối khoáng của rễ?
3. Nội dung bài mới:
* Hoạt động 1 :
- Yêu cầu : Tìm hiểu đặc điểm hình thái các loại rễ.
- Tiến hành :
Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
15’
Ngoài rễ cọc, rễ chùm
thì còn có 4 loại rễ
biến dạng :
+ Rễ củ
+ Rễ móc
+ Rễ thở
+ Giác mút
- Kiểm tra vật mẫu
- Hướng dẫn hs quan sát : dựa vào
hình dạng bên ngoài để phân loại
chúng.
- Yêu cầu hs báo cáo.
- Nhận xét bổ sung.
- Cho hs đọc phần đầu(SGK) rồi giải
thích. Sau đó cho hs quan sát tranh.
- Rễ có mấy loại rễ chính?Có mấy
loại biến dạng? Kể tên.
- Kết luận.
- Trình bày lên bảng
- Hoạt động nhóm : quan sát rồi
phân loại, ghi lại kết quả.
- Đại diện nhóm.

- Theo dõi.
- Đọc SGK, ghi nhận quan sát,
lên bảng xác đònh vò trí của giác
mút.
 2 loại rễ chính rễ cọc và rễ
chùm, và 4 loại rễ biến dạng…
- Ghi nhận.
* Hoạt động 2 :
- Yêu cầu : Hình thành khái niệm về các loại rễ biến dạng, cấu tạo và chức năng của chúng.
- Tiến hành :
Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
17’
* Một số loại rễ biến ạng
làm các chức năng khác
của cây như :
+ Rễ củ : chứa chất dự trữ
cho cây dùng khi ra hoa tạo
quả.
+ Rễ móc : bám vào trụ
giúp cây leo lên.
+ Rễ thở : giúp cây hô
hấp trong không khí.
+ Giác mút : lấy thức ăn
từ cây chủ.

- Cho hs xem(tranh và vật mẫu) để
hình thành đặc điểm rễ biến dạng.
- Yêu cầu hs đọc  (SGK) rồi tự hoàn
thiện bảng(SGK).
- Treo bảng mẫu để hs tự sữa chỗ sai.

- Cho hs thực hiện .
- Hướng dẫn, nhận xét.
- Tại sao phải thu hoạch rễ củ trước
khi ra hoa?
- Cho hs báo cáo lại: đặc điểm, vấu
tạo, và chức năng của từng loại rễ biến
dạng.
- Kết luận.
- Quan sát, tự rút ra đặc
điểm của từng loại rễ biến
dạng.
- Đọc SGK, tự cá nhân
hoàn thiện bảng.
- Quan sát, ghi nhận.
- Hoạt động nhóm, làm
bài tập.
- Thảo luận
 Củ còn chất dinh
dưỡng.
- Phát biểu, hs khác nhận
xét rồi bổ sung.
4.Cđng cè: 6
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
5.DỈn dß: 2
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 13 “ Cấu tạo ngoài của thân”.
- Mỗi nhóm mang 1 số cành mang lá.
Tuần: 8 Ngày soạn:

Tiết: 15 Ngày dạy:
CHƯƠNG III: THÂN
Bài số : 13
I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
- Nắm được các bộ phận cấu tạo ngoài của thân.
- Phân biệt 2 loại chồi nách: chồi lá và chồi hoa.
- Nhận biết và phân biệt được 1 số loại thân.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ trừu tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.
II/ CHUẨN BỊ:
1) Giáo viên:
- Hình 12.3, 13.3.
- Một số loại thân.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 13.
- Mang 1 số loại thân.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. n đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 5
- Kể tên 1 số loại rễ biến dạng và chức năng?
- Tại sao phải thu họach rễ củ trước khi cây ra hoa?
3. Nội dung bài mới:
* Hoạt động 1 :

- Yêu cầu : Tìm hiể, nhận biết các bộ phận bên ngoài của thân.
- Tiến trình :
Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
17’
1.Cấu tạo ngoài của
thân :
- Thân cây gồm thân
chính, cành, chồi ngọn,
và chồi nách.
- Chồi nách phát triển
thành cành mang lá hoặc
cành mang hoa hay hoa…
- Kiểm tra vật mẫu .
- Treo tranh H13
1
.Cho hs đối chiếu với
cành cây mà các em mang đến.
- Hướng dẫn quan sát từ trên xuống
dưới.Trên thân có các thân phụ là các
cành.
- Treo tranh H13
2
.
- Hướng dẫn hs quan sát 1 cành cây có
cành mang lá và cành mang hoa(đối
chiếu H13
2
)
- Nhấn mạnh : có 2 loại chồi nách.
- Cho hs bổ dọc 1 chồi lá, 1 chồi hoa để

tìm sự khác nhau về cấu tạo giữa chồi lá
- Trình bày vật mẫu
- Quan sát cành (cây) đối
chiếu với H13
1
 - Tự
xác đònh 5 nội dung (SGK)
- Một vài hs cầm mẫu chỉ
các bộ phận của thân cây,
bổ sung.
- Quan sát.
- Các nhóm quan sát, đối
chiếu H13
2
và trả lời câu
hỏi (SGH)
- Ghi nhận
- Bổ dọc, tìm ra sự khác
CẤU TẠO NGOÀI CỦA THÂN
và chồi hoa.
- Kết luận.
nhau giữa chúng. Sau đó
đọc thông tin (SGK)
* Hoạt động 2 :
- Yêu cầu : Biết cách phân loại thân theo vò trí của thân trên mặt đất, theo độ cứng mềm của thân.
Nhận biết được 1 số loại thân trong thiên nhiên.
- Tiến hành :
Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
15’
2.Các loại thân :

Tuỳ theo cách mọc của thân
mà người ta chia làm 3 loại:
thân đứng(thân gỗ, thân cột,
thân cỏ), thân leo(thân quấn,
tua cuốn) và thân bò.
- Treo tranh H13
3
hướng dẫn hs đối
chiếu.
Cho hs đọc thông tin.
- Yêu cầu hs thực hiện việc phân chia
các cây thành các nhóm cây.
- Cho thực hiện phần  theo SGK.
- Ghi nhận, kết luận.
- Trình bày vật đối chiếu.
- Đọc SGK.
- Phân chia nhóm theo
hướng dẫn của bảng phụ,
phát biểu.
- Phát biểu, nhận xét, bổ
sung.
4.Cđng cè: 6
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
5.DỈn dß: 2
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 14 “ Thân dài ra do đâu?”.
- Mỗi nhóm làm thí nghiệm:(tiến hành ít nhất 2 tuần)
+ Gieo hạt đậu vào bông ẩm cho đến khi ra lá thật thứ nhất.

+ Chọn 6 cây bằng nhau, ngắt ngọn 3 cây.
+ Sau 3 ngày đo chiều cao của 3 cây ngắt ngọn và không ngắt ngọn. Tính chiều dài bình quân
mỗi nhóm.
Bài số : 14
I/ MỤC TIÊU:
1.KiÕn thøc
- Qua thí nghiệm HS tự phát hiện: thân dài ra do phần ngọn.
- Biết vận dụng cơ sở khoa học của bấm ngọn, tỉa cành để giải thích 1 số hiện tượng thực tế trong sản
xuất.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ trừu tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
- Giáo dục lòng yêu thích và bảo vệ thực vật.
II/ CHUẨN BỊ:
THÂN DÀI RA DO ĐÂU?
Tuần: 8 Ngày soạn:
Tiết: 16 Ngày dạy:
2) Giáo viên:
- Mẫu thí nghiệm.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 14.
- Mẫu thí nghiệm.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. n đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 5
- Thân gồm những bộ phận nào?

- So sánh vò trí, cấu tạo, chức năng của chồi nách và chồi ngọn?
3. Nội dung bài mới:
* Hoạt động 1 :
- Yêu cầu : tìm hiểu thân dài ra do phần nào của cây?
- Tiến hành :
Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
20’
1.Sự dài ra của thân :
Thân cây dài ra do sự
phân chia tế bào ở mô
phân sinh ngọn.
- Nhận xét ghi lại kết quả của các
nhóm.
- Treo H14
1
, sau đó cho cả lớp thảo
luận 2 câu hỏi trong SGK.
- Ôn lại : “ Sự lớn lên và phân chia của
tế bào”.
- Trả lời câu hỏi số 3 (SGK).
- Nêu ngắt ngọn ở cành thì sao?
- Cho hs đọc thông tin.Giúp hs ôn lại
kiến thức củ.
- Giải thích và kết luận.
- Các nhóm báo cáo kết quả
thí nghiệm ở nhà.
- Quan sát, thảo luận và phát
biểu ý kiến.
- Tái hiện kiến thức rồi phát
biểu.

 Tế bào mô phân sinh
ngọn.
 Cũng tương tự…
- Đọc SGK, tái hiện kiến
thức Phát biểu.
- Ghi nhận.
* Hoạt động 2 :
- Yêu cầu : Giải thích được những hiện tượng trong trồng trọt (thực tế).
- Tiến hành :
Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
12’
2.Giải thích những
hiện tượng thực tế :
Để tăng năng suất cây
trồng tùy từng loại cây
mà bấm ngọn hoặc tỉa
cành vào những giai
đoạn thích hợp.
- Cho hs đọc SGK và thực hiện
(SGK).
Nhận xét, bổ sung.
- Bấm ngọn tỉa cành có lợi ích gì?
- p dụng phương pháp bấm ngọn tỉa
cành vào thời điểm nào là thích hợp.
- Có thể áp dụng phương pháp đó với
tất cả các cây?.
- Kết luận.
- Đọc SGK, thảo luận nhóm và
phát biểu(thắc mắc).
- Ghi nhận.

 Bấm ngọn : năng suất cao,tỉa
cành : phát triển chiều cao.
 Cây trưởng thành, trước khi
cây ra hoa.
 Không vì đối cây lấy gỗ, lấy
sợi thì không bấm ngọn.
4.Cđng cè: 6
- §äc ghi nhí SGK
- Tr¶ l¬i c©u hái 1,2.
- §äc mơc : Em cã biÕt
5.DỈn dß: 2
- Học bài cũ.
- Đọc trước bài 15 “ Cấu tạo trong của thân non”.
- Xem lại bài 10 “ Cấu tạo miền hút của rễ”.
Bài số : 15
I/ MỤC TIÊU:
- Nắm được đặc điểm cấu tạo của thân non, so sánh với cấu tạo miền hút của rễ.
- Nêu được đặc điểm cấu tạo phù hợp với chức năng.
2.Kü n¨ng
- RÌn kü n¨ng : + Quan s¸t tranh ,h×nh vµ mÉu vËt
+ T duy logic vµ trừu tỵng.
+ Liªn hƯ thùc tÕ
3.Th¸i ®é.
- Cã ý thøc yªu thÝch bé m«n
- Nghiªm tóc tù gi¸c trong häc tËp
II/ CHUẨN BỊ:
3) Giáo viên:
- Hình 10.1, 15.1.
2) Học sinh:
- Đọc trước bài 15.

- Xem lại bài 10.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) n đònh lớp:
2) Kiểm tra bài cũ: 5
- Thân dài ra do đâu?
- Những cây nào có thân dài ra nhanh?Ví dụ.
- Những cây nào bấm ngọn, tỉa cành?Ví dụ.
3) Nội dung bài mới:
* Hoạt động 1 :
- Yêu cầu : thấy được thân non gồm 2 phần : vỏ và trụ giữa.
- Tiến hành :
Tg Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
16’
Cấu tạo trong của thân
non gồm 2 phần chính :
Vỏ : biểu bì và thòt vỏ.
Trụ giữa : gồm các bó
mạch xếp thành
vòng(mỗi bó mạch có
mạch rây ở ngoài,
Treo tranh H15
1

Hướng dẫn hs kó phần chú thích để nhận
biết các bộ phận của thân non.
Cho hs xác đònh các bộ phận (ngoài
trong).
Nhận xét, bổ sung.
Treo bảng phụ và hướng dẫn hs hoàn
Quan sát.

Đọc phần chú thích và ghi
nhớ.
Xác đònh vò trí.
Ghi nhận.
Quan sát, hoàn thiện hs
khác nhận xét, bổ sung.
CẤU TẠO TRONG CỦA THÂN NON
Tuần: 9 Ngày soạn:
Tiết: 17 Ngày dạy:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×