Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề Kiểm tra cuối Học kỳ II_Toán lớp 2_2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.81 KB, 4 trang )

Trường:………………………………… ĐỀ KIỂM TRA CUI HỌC KÌ II
Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN LỚP 2
Lớp ……………. Thời gian: 90 phút

Câu 1. Viết (theo mẫu) 1 điểm
Viết số Đọc số
345 Ba trăm bốn mươi lăm
………. Bốn trăm năm mươi bảy
210 ……………………………………………………………
………. Tám trăm ba mươi tám
603 ……………………………………………………………
Câu 2.Tính nhẩm( 1 điểm)
3 x 8 = …. 36 : 4 = ….
28 : 4 = … 5 x 7 = ….
Câu 3 .Đặt tính rồi tính (2 điểm)
603 + 245 425 + 238 827 – 514 786 - 457
………… ………… ………… ………….
………… ………… ………… ………….
……… ………… ………… ………….

Câu 4. Điền dấu > , < , = ? ( 1điểm)
488…… 488 806 608
565…… 559 604……606
Câu 5.(2 điểm)
Số liền trước, số liền sau.( 1điểm)
a). Số liền trước của số 49 là :……………
b). Số liền sau của số 99 là:……………
Điểm Lời phê của giáo viên Người coi:………………………
Người chấm:……………………
1
Hãy điền vào chỗ chấm (1 điềm)


a. Đồng hồ chỉ: b.Đồng hồ chỉ:


……………………… …………………
Câu 6. Có 40 kg gạo chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
(1 điểm).






Câu 7 ( 2 điểm)
a). Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 7cm, 4cm, 5cm.
b).Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 12dm, 8dm, 4dm, 6dm





HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: TOAÙN - Lớp: 2
2
Câu 1. Viết (theo mẫu) 1 điểm
- Viết đúng mỗi ý được (0,25 điểm)
Viết
số
Đọc số
457 Bốn trăm năm mươi bảy
210 Hai trăm mười

838 Tám trăm ba mươi tám
603 Sáu trăm linh ba
Câu 2.Tính nhẩm ( 1 điểm)
Tính đúng mỗi phép tính (0.25 điểm)
3 x 8 = 24 36 : 4 = 9
28 : 4 = 7 5 x 7 = 35

Câu 3: (2 đểm)
Mỗi phép tính đúng được (0,5 điểm)
603 425 827 786
+ + - -
245 238 514 457
848 663 313 329
Câu 4:Điền dấu > , < , = ? ( 1 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0, 25 điểm.
488 = 488 806 > 608
565 > 559 604 < 606
Câu 5.(2 điểm)
Số liền trước, số liền sau.( 1điểm)
a). Số liền trước của số 49 là :48
b). Số liền sau của số 99 là: 100
Hãy điền vào chỗ chấm (1 điềm)
a. Đồng hồ chỉ: b.Đồng hồ chỉ:
3


7 giờ 15 phút 10 giờ 30 phút
Câu 6 ( 1 điểm)
Bài giải
Số ki-lô-gam gạo mỗi túi có là (0.25 đ)

40 : 5 = 8 ( kg) (0.5 đ)
Đáp số : 8 kg ( 0.25 đ)
Câu 7 ( 2 điểm)
a). Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 7cm, 4cm, 5cm.
b).Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 12dm, 8dm, 4dm, 6dm
Bài giải
a) Chu vi hình tam giác là ( 0.25 đ)
7 + 4 + 5 = 16 (cm) (0.5 đ)
b) Chu vi hình tứ giác là ( 0.25 đ)
12 + 8 + 4 + 6 = 30 (cm) ( 0.5đ)
Đáp số: a) 16 cm ( 0.25 đ)
b) 30 cm ( 0.25 đ)
4

×