Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Giáo án thao giảng của Nguyễn Lệ Hằng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.85 KB, 8 trang )

SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG
TRƯỜNG PT THÁI HÒA
BÀI SOẠN NGỮ VĂN LỚP 10(CTC)
TIẾT 86:
TruyỆN KIỀU
PHẦN 2: CÁC ĐOẠN TRÍCH
TRAO DUYÊN
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN LỆ HẰNG
TỔ: VĂN – SỬ

Ngày ging:
/ / tại lớp 10A8 Sĩ số .
Tiết 86 Đọc văn
truyện kiều
Phần II: Các đoạn trích
Trao duyên
I/ Mục tiêu cần đạt
Giúp học sinh:
1. V kin thc: Giỳp hs :
Hiu c tỡnh yờu sõu nng, ni au vỡ bi kch tỡnh yờu tan v v s hi sinh quờn
mỡnh ca Kiu vỡ hnh phỳc ca ngi thõn, ngi yờu qua li "trao duyờn" y au
kh.
Ngh thut la chn v s dng ngụn t, kt hp nhun nhuyn gia ngụn ng bỏc
hc vi ngụn ng bỡnh dõn
2. V k nng :
Rốn luyn k nng c - hiu vn bn theo c trng th loi.
3. V thái độ: Giỏo dc hs lũng yêu thơng con ngời, bit ng cm, chia s vi ni au
ca ngi khỏc.
II/ Chuẩn bị của GV và HS
GV: SGK, SGV Ng vn 10 chun, Thit k b i so n, Chuẩn kiến thức kĩ năng,
Phng tin trỡnh chiu, phiu hc tp.


HS: SGK, v ghi, v son
III/ Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ :
Hóy nờu mt vi nhn xột ca em v nhõn vt Thỳy kiu trong tỏc phm Truyn Kiu ca Nguyn Du?
Li gii thiu bi mi:
Trong Truyn Kiu nng Kiu l hin thõn cho nhan sc rc r, ti hoa phong phỳ, trớ tu thụng minh
v tõm hn p , mt con ngi : ti-sc-trung-hiu-hnh-ngha-tỡnh vn ton nhng cuc i phi
long ong chỡm ni:Ht nn n n nn kia, thanh lõu hai lt thanh y hai ln; khi Vụ Tớch khi Lõm
Tri, ni thỡ la o ni thỡ xút thng; thot buụn v thot bỏn i, mõy trụi bốo ni thiu gỡ l
ni. ỳng nh li tng kt ca i thi ho: ngi sao hiu ngha ng, kip sao chn nhng on
trng th thụi;
Hụm nay chỳng ta hóy cựng Nguyn Du ng cm, s chia vi mt trong nhng ni au ln
nht i Kiu: Ni au vỡ tỡnh yờu tan v qua on trớch Trao duyờn.
Tit 86: Trao duyờn ( trớch truyn Kiu Nguyn Du)
2. Bi mi: Khong 38 phỳt.
Hot ng ca thy v trũ
Ni dung cn t
H1: Hng dn Hs tỡm hiu v trớ on trớch Trao
duyờn trong Truyn Kiu v mt s quan nim ca
ngi xa ( khong 7 phỳt)
GV: Ton b Truyn Kiu c chia lm
my phn ln? ú l nhng phn no?
I. Tỡm hiu chung.
1.Vị trí đoạn trích:
- Từ câu 723- 756/ 3254 câu lục bát.
GV: on trớch m chỳng ta tỡm hiu nm
v trớ t cõu s bao nhiờu n cõu bao nhiờu,
thuc phn no trong tỏc phm?
GV : Vỡ sao Kiu phi trao duyờn cho Võn?.
-> GV nhn mnh : õy l nỗi đau mở đầu và cũng là

nỗi đau lớn nhất trong c/đ Kiều.
( GV trỡnh chiu s b cc tỏc phm trờn mỏy
chiu hs thy rừ v trớ ca on trớch)
GV giỳp hs hiu thờm v mt s quan nim ca
ngi xa (KT b tr, hs khụng nht thit phi ghi
chộp t m ).
+ Ngi xa quan nim nh th no v duyờn s, v
s gn bú, hũa hp gia ngi nam v ngi n?
GV gii thớch v quan nim tỡnh gn lin vi ngha
ca ngi xa.
GV: Ngi xa cú quan nim nh th no v ch
hiu?
GV: Ngi xa quan nim nh th no v linh hn
con ngi v mi quan h gia ngi sng v ngi
cht?
Gv: Em hiu th no l th nguyn trong tỡnh yờu?
HĐ2 : Hớng dẫn đọc hiểu VB. ( khong 31 phỳt)
GV gi HS đọc VB.
(GV chú ý h/s đọc với nhịp điệu chậm, giọng tha
thiết. on Thúy Kiều độc thoại nội tâm đọc chậm
hn, khẩn thiết, nghẹn ngào nh tiếng khóc não nùng,
cố nén, hai câu cuối thì vỡ òa thành tiếng thét, tiếng
khóc, ngất lặng đi.)
Nhn xột cỏch c ca hs.
Gv hng dn hc sinh chia b cc vn bn: Cú
nhiu cỏch chia b cc i vi mt vn bn. Gv nh
hng hs thng nht theo mt cỏch chia .
HS c - hiu VB theo hng dn ca GV:
GV: (Trỡnh chiu hỡnh nh minh ha.)
Cy em, em cú chu li,

Ngi lờn cho ch ly ri s tha.
õy l li kiu núi vi Võn, cựng vi li núi
l hnh ng, c ch ca nng. Em cú nhn
-Thuộc phần 2 của tác phẩm: Gia biến
và lu lạc.
=> õy l nỗi đau mở đầu và cũng là
nỗi đau lớn nhất trong c/đ Kiều.
2. Tỡm hiu mt s quan nim ca
ngi xa :
- Về duyên số: Nam n hũa hp gn bú vi
nhau l do duyờn s, do tri nh.
- V tỡnh ngha : ngời xa xem tình yêu là
một gánh nghĩa vụ, gánh nặng, chữ tình đi
liền với chữ nghĩa, giữa những ngời yêu
nhau có mối duyên tiền định, sẵn có từ kiếp
trớc.
- V ch hiu : l gc ca mi c tớnh.
- V linh hn con ngi : l bt t.
- V ngi sng v ngi cht : cú s ng
cm, vn cú liờn h vi nhau.
- V li th trong tỡnh yờu: ly cỏi thiờng
liờng, quý bỏu nh danh d, tớnh mng, qu
thn, v.v., lm chng, lm iu m bo
cho li hn c, gn bú thy chung.
II. c hiu vn bn.
1. c vn bn, tỡm hiu t khú.
2. B cc: 2 phn
- Phn 1 : 18 cõu u -> Thuý Kiu
nh Thuý Võn thay mỡnh tr ngha
cho Kim Trng.

- Phn 2 : 16 cõu th cũn li -> Tõm
trng ca Kiu sau khi trao duyờn.
3. c - hiu chi tit vn bn:
a. Phn 1: 18 cõu u.
* 12 cõu u (Kiu tỡm cỏch thuyt
phc trao duyờn cho Võn.)
- Kiu mi em ngi lờn cho mỡnh
ly tha chuyn.
-> hnh ng, c ch khỏc thng : t
xét gì về những hành động của chỉ ấy ở Kiều?
GV: Hành động của Kiều như báo trước việc
nàng sắp nói với Vân có tính chất như thế
nào? Việc Kiều muốn nhờ Vân có dễ nói ra
không ?
( Gv : không dễ nói nên mới phải lạy để giãi
bày cái quằn quại, khó nói của mình)
GV: Bởi hệ trọng nên mới “lạy, thưa”. Cái cử
chỉ “lạy, thưa” ấy của Kiều tạo không khí
như thế nào cho sự kiện trao duyên?
+ Giúp Kiều, Vân sẽ trở thành “vật” hi sinh
cho Kiều trả nghĩa, trở thành ân nhân số 1 của
Kiều nên hành động, cử chỉ trên là sự biểu lộ
thái độ tình cảm gì của nàng với em?
Gv cho hs thảo luận nhóm nhỏ theo bàn.
Thời gian thảo luận: 3 phút.
Câu hỏi thảo luận:
Có ý kiến cho rằng: “ Nguyễn Du rất kì công
trong việc chọn lựa ngôn ngữ đối thoại cho
Kiều trong tình huống này ”. Hãy chứng
minh điều đó bằng cách thử thay 2 từ có

nghĩa tương tự “cậy” = nhờ,“chịu”= nhận
vào câu thơ đầu để so sánh và điền nhận xét
vào biểu sau:
Phương diện
so sánh
Cậy Nhờ
Sắc thái
biểu cảm
Phương diện so
sánh
Chịu Nhận
Sắc thái biểu cảm
HS thảo luận, gv gọi đại diện 2 nhóm trả lời,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung. Gv nhận
xét, chuẩn xác kiến thức bằng bảng phụ
( trình chiếu) . Chốt ý .
HS tiếp tục đọc - hiểu VB theo hướng dẫn củaGV:
GV: (Trình chiếu hình ảnh minh họa.)
Kiều kể về mối tình của mình:
“Kể từ khi gặp chàng Kim,
Khi ngày quạt ước khi đêm chén thề.”
Qua tâm sự của Kiều, đặc biệt qua các từ:
quạt ước, chén thề ta thấy được mối tình Kim
– Kiều là một mối tình như thế nào?
hạ mình xuống van lơn-> đột ngột,
bất ngờ với Vân.
-> Cho thấy tính chất hệ trọng của
việc Kiều nhờ cậy (rất có ý nghĩa với
Kiều và quan trọng với cả cuộc đời
Vân) -> mong Vân hiểu được cái

quằn quại, khó nói, cái tình thế tội
nghiệp của mình.
-> Tạo không khí thiêng liêng, trang
trọng cho đêm trao duyên.
+ Biểu lộ thái độ kính cẩn, nhún
mình, hàm ơn trước với Vân.
<-> Cho thấy Kiều đang rất cần
Vân, khẩn thiết mong Vân hãy giúp
mình. Hành động bất ngờ, phi lí mà
hợp lí.
- Cách lựa chọn ngôn ngữ của Kiều:
Phương diện
so sánh
Cậy Nhờ
Sắc thái biểu
cảm
tỏ ý tin tưởng,
nương tựa, gửi
gắm, hi vọng,
trông mong ở
Vân.
=> mang sức
nặng của niềm
tin.
không mang
nét nghĩa của
sự gửi gắm, tin
tưởng.
Phương diện
so sánh

Chịu Nhận
Sắc thái biểu
cảm
ra ý nµi Ðp,
b¾t buéc Vân
phải nhận,
miễn cưỡng
phải nhận
-> khó chối từ
không ra ý nài
ép, bắt buộc.
Vân sẽ tự
nguyện giúp
hoặc có thể
chối từ
<-> lời nhê cËy võa khÈn kho¶n
võa thiÕt tha võa nh nµi Ðp chứa
đầy “sức nặng”
- Kể về mối tình Kim – Kiều:
+ Khi ngày quạt ước khi đêm chén
thề
-> Một ty đẹp, trong sáng, thắm thiết,
sâu nặng tình yêu tự do, tự nguyện
(vượt vòng kiềm tỏa của lễ giáo
phong kiến.)
( Gv m rng núi v tỡnh yờu p, lớ tng
ca Kim Kiu)
GV: Cm t súng giú bt kỡ v cõu th
Gia ng tng t mun din t iu
gỡ?

GV: Kiu núi ra nhng li tõm s trờn vi
Võn l nhm mc ớch gỡ?( Chỳ ý cỏch k nhn
v phớa mong manh, nhanh tan v ca mi tỡnh.)
GV: Chn ỏp ỏn ỳng cho cõu hi sau:
Câu nói mà Thuý Kiều nói với Thuý Vân
"Keo loan chp mi t tha mc em" có ý
nghĩa gì?
A. Thể hiện sự tuyệt vọng của Thuý Kiều.
B. Là li khn thit, van ln Thuý Vân.
C. Là lời nói cho phải phép.
D. L li phú mc, y thỏc cho Võn
( ỏp ỏn D, Gv trỡnh chiu cõu hi v ỏp ỏn trờn mn hỡnh trỡnh
chiu)
GV: Vỡ ch hiu Kiu khụng th vn tỡnh vi
chng Kim do ú Kiu chớnh thc núi li y
thỏc cho Võn:Keo loan chp mi t tha
mc em..
GV: Khụng Võn m li kiu tip tc a
ra lớ l rng buc, thuyt phc Võn ? Lớ l
ú l gỡ?
Gv : Em cú nhn xột gỡ v nhng lớ l Kiu
a ra thuyt phc trao duyờn cho Võn ?
Gv : Sau khi núi ra c iu khú núi, ó y
thỏc cho Võn vic h trng : thay mỡnh tr
ngha cho chng Kim thỡ tõm trng Kiu lỳc
y th no ?
GV : 12 cõu th u ca on trớch giỳp ta
hiu gỡ v Kiu?
+ S õu súng giú bt kỡ + Gia
ng t gỏnh tng t-> s dang

d, nhanh tan v ca tỡnh duyờn - mt
hin thc ngang trỏi, nghit ngó y
xút xa.
<=> Mong Võn thu hiu s hi sinh
vỡ gia ỡnh, tỡnh yờu sõu nng v bi
kch trong lũng Kiu m cm thụng,
chia s, giỳp Kiu.
- Li trao duyờn :
Keo loan chp mi t tha mc
em.
=> Li y thỏc: mc em, tựy em nh
liu -> Li trao duyờn cha chớnh
thc nhng ó ra ý rng buc.
- Lớ l trao duyờn:
Gia hai gỏnh Hiu Tỡnh ch ch
cú th chn mt -> xin em gỏnh
gỏnh Tỡnh -> vỡ tỡnh ch em mỏu m
rut gi, cng l vỡ gia ỡnh.
Em cũn tr, tng lai cũn di, em s
c hnh phỳc.
c em giỳp ch cú cht cng
c an lũng.
=> Lời thuyết phục của Kiều vừa có
lí vừa có tình, đặt Thuý Vân vào sự đã
rồi, khó lòng Thuý Vân có thể từ chối
đợc => Li trao duyờn chớnh thc.
- Tõm trng Kiu: yờn tõm, thanh thn
vỡ ó trỳt c ghỏnh nng trong
lũng.
Thỳy Kiu:

+ Sắc sảo, khôn ngoan, t nh.
+ Luôn nghĩ đến ngời khác hơn cả
Gv: Ch ra nột c sc ngh thut ca on
th?
Gv: Hóy t tiờu cho 12 cõu th m u
on trớch?
Hs tr li. Gv nhn xột, ỏnh giỏ, chn tiờu
phự hp.
bản thân mình ngay c trong bi kch
ln nht cuc i => c hi sinh ln
lao.
+ i vi Kiu tỡnh v hiu thng
nht cht ch.
ngh thut:
- kt hp hi hũa gia cỏch núi
trang trng, vn hoa vi cỏch núi gin
d, nụm na ( in tớch + thnh ng),
- Cách sử dụng từ ngữ khéo léo và tài
tình
3. Cng c, luyn tp.
( Gv a bi tp lờn mn hỡnh trỡnh chiu hoc qua phiu hc tp.)
Hóy chn ỏp ỏn ỳng cho mi cõu hi sau:
Câu 1. Bi kịch của Thuý Kiều trong đoạn trích Trao duyên là gì?
A. Kiều phải on tỡnh với Kim Trọng. C. Kiều phải chia sẻ những kỉ vật tình yêu với Thuý Vân.
B. Kiều phải xa gia đình. D. Cả 3 ý trên.
Câu 2. Vic trao duyờn thc cht l:
A. Thỳy Kiu se duyờn cho Thỳy Võn v Kim Trng.
B. Thỳy Kiu nh Thỳy Võn ly Kim Trng tr ngha
C. Thỳy Kiu mun em c vui v.
D. S ý thức sâu sắc về nỗi đau của thân phận.


Cõu Cõu 1 Cõu 2
ỏp ỏn ỳng A B
( nu cũn thi gian Gv cú th cho hs luyn c din cm)
Trao duyờn xong cho Võn Kiu nh trỳt c ghỏnh nng nghỡn cõn trong lũng, cm
thy nh nhng yờn tõm thanh thn, nhng ú ch l tm thi, cn bóo lũng mi ch tm
lng xung Chỳng ta s cựng tỡm hiu tõm trng ca Kiu sau khi trao duyờn, trao k
vt cho Võn tit hc sau.
4. Hng dn hc sinh hc nh:
Hc thuc lũng on th.
- Nhn xột v cỏch trao k vt tỡnh yờu cho Võn ca Kiu ( lu ý cỏc t ca chung, ca
tin )
Tỡm nhng cõu th trong on trớch cho thy Kiu nh v cỏc k nim ca tỡnh yờu.
ang núi chuyn vi Thuý Võn, Kiu chuyn sang nhn gi Kim Trng. S chuyn
i i tng trũ chuyn y núi lờn iu gỡ trong tỡnh cm ca Kiu?
- Ch ra nột c sc ngh thut ca on trớch.


×