Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiết 66:Ôn tập sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.43 KB, 14 trang )







TỚI DỰ GIỜ SINH HỌC 9


Tiết 66: ÔN TẬP PHẦN SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
I. Hệ thống hoá kiến thức.
- Môi trường và các nhân tố sinh thái
-Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn
sinh thái.
-Quan hệ cùng loài, khác loài.
- Hệ thống hoá các khái niệm.
-Các đặc trưng của quần thể
- Các dấu hiệu điển hình của quần xã.
II.Câu hỏi ôn tập.


Môi trường
Môi trường
Nhân tố sinh thái
Nhân tố sinh thái
Ví dụ
Ví dụ
Môi trường
Môi trường
nước
nước


Môi trường
Môi trường
đất
đất
Môi trường
Môi trường
Không khí
Không khí
Môi trường
Môi trường
sinh vật
sinh vật
Báng 63- 1 : Môi trường và các nhân tố sinh thái


Môi trường
Môi trường
Nhân tố sinh thái
Nhân tố sinh thái
Ví dụ
Ví dụ
Môi
Môi
trường
trường
Nước
Nước
- Nhân tố vô sinh
- Nhân tố vô sinh
- Nhân tố hữu sinh

- Nhân tố hữu sinh
-Nước,đất,bùn,ánh sáng
-Nước,đất,bùn,ánh sáng
-Rong rêu,tôm,cá
-Rong rêu,tôm,cá
Môi
Môi
trường
trường
Đất
Đất
- Nhân tố vô sinh
- Nhân tố vô sinh
-Nhân tố hữu sinh
-Nhân tố hữu sinh
-Đất , đá ,nước
-Đất , đá ,nước
- Cỏ ,cây, côn trùng,giun
- Cỏ ,cây, côn trùng,giun
Môi
Môi
trường
trường
Không khí
Không khí
- Nhân tố vô sinh
- Nhân tố vô sinh
- Nhân tố hữu sinh
- Nhân tố hữu sinh
-Không khí, bụi…

-Chim, côn trùng, động vật
Môi
Môi
trường
trường
Sinh vật
Sinh vật
- Nhân tố vô sinh
- Nhân tố vô sinh
- Nhân tố hữu sinh
- Nhân tố hữu sinh
-
Độ ẩm, nhiệt độ,dinh dưỡng.
Độ ẩm, nhiệt độ,dinh dưỡng.
-


Động vật ,thực vât., nguời
Động vật ,thực vât., nguời
Báng 63- 1 : Môi trường và các nhân tố sinh thái


Nhân tố
Nhân tố
sinh thái
sinh thái
Nhóm thực vật
Nhóm thực vật
Nhóm động vật
Nhóm động vật

Ánh sáng.
Ánh sáng.
Nhiệt độ
Nhiệt độ
Độ ẩm
Độ ẩm
Báng 63- 2 :Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới
han sinh thái


Nhân tố
Nhân tố
sinh thái
sinh thái
Nhóm thực vật
Nhóm thực vật
Nhóm động vật
Nhóm động vật
Ánh sáng.
Ánh sáng.
-
Nhóm cây ưa sáng
Nhóm cây ưa sáng
-


Nhóm cây ưa bóng
Nhóm cây ưa bóng
-
Nhóm ĐV ưa sáng

Nhóm ĐV ưa sáng
-


Nhóm ĐV ưa tối
Nhóm ĐV ưa tối
Nhiệt độ
Nhiệt độ
- Thực vật biến nhiệt
- Thực vật biến nhiệt
-
Nhóm ĐV biến nhiệt
Nhóm ĐV biến nhiệt
-
Nhóm ĐV hằng nhiệt
Nhóm ĐV hằng nhiệt
Độ ẩm
Độ ẩm
-
Thực vật ưa ẩm
Thực vật ưa ẩm
-
Thực vật chụi hạn
Thực vật chụi hạn
-Động vật ưa khô
-Động vật ưa khô
-Động vật ưa ẩm
-Động vật ưa ẩm
Bảng 63.2 Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa
vào giới hạn sinh thái.



Bảng 63.3- Quan hệ cùng loài và khác loài
Quan hệ
Quan hệ
Cùng loài
Cùng loài
Khác loài
Khác loài
Hỗ trợ
Hỗ trợ
Đối địch
Đối địch


Quan hệ
Quan hệ
Cùng loài
Cùng loài
Khác loài
Khác loài
Hỗ trợ
Hỗ trợ
-


Quần tụ cá thể
Quần tụ cá thể
-



Cách li cá thể
Cách li cá thể
-


Cộng sinh
Cộng sinh
-


Hội sinh
Hội sinh
Đối địch
Đối địch
- Cạnh tranh thức
- Cạnh tranh thức
ăn,nơi ở, cạnh tranh
ăn,nơi ở, cạnh tranh
đực, cái trong mùa sinh
đực, cái trong mùa sinh
sản.
sản.
-


Cạnh tranh
Cạnh tranh
-



Kí sinh, nửa kí sinh
Kí sinh, nửa kí sinh
-


Sinh vật ăn sinh vật
Sinh vật ăn sinh vật
khác
khác
Báng 63- 3 :Quan hệ cùng loài và khác loài


Các đặc
Các đặc
trưng
trưng
Nội dung cơ bản
Nội dung cơ bản
Ý nghĩa sinh thái
Ý nghĩa sinh thái
Tỉ lệ
Tỉ lệ
đực/cái
đực/cái
Thành
Thành
phần
phần
nhóm

nhóm
tuổi
tuổi
Mật độ
Mật độ
quàn thể
quàn thể
Bảng 63.5- Các đặc trưng của quần thể.


Các đặc
Các đặc
trưng
trưng
Nội dung cơ bản
Nội dung cơ bản
Ý nghĩa sinh thái
Ý nghĩa sinh thái
Tỉ lệ
Tỉ lệ
đực/cái
đực/cái
-


Phần lớn các quần thể
Phần lớn các quần thể
có tỉ lệ đực/ cái là 1 :1
có tỉ lệ đực/ cái là 1 :1
-



Cho thấy tiềm năng sinh
Cho thấy tiềm năng sinh
sản của quần thể.
sản của quần thể.
Thành
Thành
phần
phần
nhóm
nhóm
tuổi
tuổi
Quần thể gồm các nhóm
Quần thể gồm các nhóm
tuổi:
tuổi:
-
Trước sinh sản
Trước sinh sản
-
Nhóm tuổi sinh sản
Nhóm tuổi sinh sản
-
Nhóm tuổi sau sinh sản
Nhóm tuổi sau sinh sản
-
Tăng khối lượng kích
Tăng khối lượng kích

thước quần thể.
thước quần thể.
-


quyết định mức sinh sản
quyết định mức sinh sản
của quần thể.
của quần thể.
-
Không ảnh hưởng tới sự
Không ảnh hưởng tới sự
phát triển của quần thể.
phát triển của quần thể.
Mật độ
Mật độ
quàn thể
quàn thể
- Số lượng sinh vật có
- Số lượng sinh vật có
trong một đơn vị diện
trong một đơn vị diện
tích hay thể tích
tích hay thể tích
-
Phản ánh các mối quan
Phản ánh các mối quan
hệ trong quần thể có ảnh
hệ trong quần thể có ảnh
hưởng tới các đặc trưng

hưởng tới các đặc trưng
khác của quần thể
khác của quần thể


Các dấu
Các dấu
hiệu
hiệu
Các chỉ số
Các chỉ số
Thể hiện
Thể hiện
Số lượng
Số lượng
các loài
các loài
trong quần
trong quần


Thành
Thành
phần loài
phần loài
trong quần
trong quần





Các dấu
Các dấu
hiệu
hiệu
Các chỉ số
Các chỉ số
Thể hiện
Thể hiện


Số
Số
lượng
lượng
các loài
các loài
trong
trong
quần xã
quần xã
-
Độ đa dạng
Độ đa dạng
-
Mức độ phong phú về số lượng
Mức độ phong phú về số lượng
loài trong quần xã
loài trong quần xã
Độ nhiều

Độ nhiều
-
Mật độ cá thể của từng loài trong
Mật độ cá thể của từng loài trong
quần xã
quần xã
Độ thường
Độ thường
gặp
gặp
-


Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một
Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một
loài trong tổng số địa điểm quan
loài trong tổng số địa điểm quan
sát.
sát.
Thành
Thành
phần loài
phần loài
trong
trong
quần xã
quần xã
Loài ưu thế
Loài ưu thế
-



Loài đóng vai trò quan trọng
Loài đóng vai trò quan trọng
trong quần xã.
trong quần xã.
Loài đặc
Loài đặc
trưng
trưng
-
- Loài chỉ có ở một quần xã hoặc
- Loài chỉ có ở một quần xã hoặc
có nhiều hơn hẳn các loài khác.
có nhiều hơn hẳn các loài khác.


II. Câu hỏi ôn tâp.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×