Tiết 66: Ôn tập tiếng Việt .
A. Mục tiêu cần đạt :
- Củng cố những kiến thức đã học trong học kỳ 1- lớp 6 .
- Củng cố kỹ năng vận dụng tích hợp với phần văn và tập làm văn.
B. Tổ chức giờ ôn tập :
I/ Tổ chức cho hs ôn tập theo hệ thống sơ đồ :
1/ Cấu tạo từ.
2/ Nghĩa của từ.
3/ Phân loại từ (về nguồn gốc).
4/ Lỗi dùng từ.
5/ Từ loại và cụm từ .
HS suy nghĩ, nhớ lại kiến thức -> gv gọi lần lợt một số em lên bảng trình
bày sơ đồ.
II/ Tổ chức cho hs luyện tập .
1/ Làm bài tập trắc nghiệm :
a/ Đề kiểm tra Ngữ văn cuối kỳ I.
b/ Cuốn Em tự kiểm tra đánh giá Ngữ văn 6 tập 1.
2/ Làm bài tập tự luận
a/ Bài tập 1: Cho đoạn văn sau:
Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng
lớn lắm. Chẳng bao lâu tôi trở thành một chàng thanh niên cờng tráng. Đôi
càng tôi mẫm bóng. Những cái vuốt ở chân ở khoeo cứ cứng dần và nhọn
hoắt. Thỉnh thoảng muốm thử sự lợi hại của những chiếc vuốt ấy, tôi co
cẳng lên, đạp phanh phách vào các loại cỏ. Những ngọn cỏ gãy rạp, y nh có
nhát dao vừa lia qua. Đôi cánh tôi trớc kia ngắn hủn hoẳn, bây giờ thành cái
áo dài kín xuống tận chấm đuôi. Mỗi khi tôi vũ lên, đã nghe tiếng phành
phạch giòn giã.
a/ Chỉ ra các DT, ĐT,TT, ST, chỉ từ.
b/ Chỉ ra và phân tích cấu tạo của các cụm DT, cụm ĐT, cụm TT.
c/ Chỉ ra các từ đơn, ghép, láy.
d/ Chỉ ra các từ mợn có trong đoạn văn trên, cho biết các từ mợn ngôn ngữ
nào? giải nghĩa các từ ấy.
câu Từ đơn Từ ghép Từ láy
1 bởi, tôi, và, có, nên, tôi,
lắm
ăn uống, điều độ,
chừng mực, chóng
lớn
2 chẳng, tôi, một, chàng bao lâu, trở thành,
thanh niên, cờng
tráng
3 tôi mẫm bóng
4 những, ở, chân, ở, khoeo,
cứ, cứng, dần, và, cái, vuốt
nhọn hoắt
5 muốn, thử, sự, lợi, hại, của,
những,ấy, tôi, co, cẳng,
thỉnh thoảng,
phanh phách
lên, đạp, vào, các, loại, cỏ,
chiếc, vuốt
6 những, ngọn, cỏ, gãy, rap,
y, nh, có, nhát, dao, vừa,
lia, qua.
7 đôi, cánh, tôi, ngắn, thành,
cái, áo, dài, kín, xuống,
tận, chấm, đuôi.
bây giờ, trớc kia. hủn hoẳn
8 mỗi, khi, tôi, vũ, lên, tôi,
nghe, tiếng
phành phạch,
giòn giã.
b/ Các từ m ợn : tiếng Hán
- thanh niên, cờng tráng .
c/
Danh từ ĐT TT ST lợng từ chỉ
từ
chàng, thanh
niên, đôi càng,
cái vuốt, chân,
khoeo, sự lợi
hại, chiếc vuốt,
cẳng, loại cỏ,
nhát dao, đôi
cánh, cái áo,
đuôi.
ăn uống, làm
việc, có, trở
thành, muốn
thử, co, đạp,
gãy, có, lia,
thành, vũ,
nghe.
điều độ,
chừng mực,
chóng lớn, c-
ờng tráng,
mẫm bóng,
cứng, nhọn
hoắt, phanh
phách, rap,
ngắn hủn
hoẳn, dài, kín,
phành phạch,
giòn giã.
một những,
mỗi
d/ Cụm danh từ:
Phần phụ trớc Phần trung tâm Phần phụ sau
t2 t1
một
những
Các
Những
T1 T2
chàng
đôi
cái
sự
loại
ngọn
đôi
thanh
niên
càng
vuốt
lợi hại
cỏ
cỏ
cánh
tiếng
s1 s2
cờng tráng
tôi
ở chân, ở
khoeo
của những
chiếc vuốt
tôi
phành phạch
giòn giã
e/ Cụm ĐT - Cụm TT:
Cụm từ P. Phụ trớc Phần trung tâm Phần phụ sau
cụm ĐT
Cụm TT
vừa
cứ
ăn uống
làm việc
trở thành
co
đạp
gãy
có
lia
thành
vũ
nghe
chóng lớn
cứng
ngắn
dài kín
điều độ
có chừng mực
một chàng thanh niên cờng tráng
sự lợi hại của những chiếc vuốt
cẳng/ lên
phanh phách vào các ngọn cỏ
rạp
nhát dao vừa lia qua
qua
cái áo dài kín xuống tận chấm
đuôi
lên
tiếng phành phạch giòn giã
lắm
dần
hủn hoẳn
xuống tận chấm duôi
III/ H ớng dẫn học sinh học bài ở nhà:
- Ôn lại kiến thức tiếng Việt.
- Chuẩn bị thi học kỳ.