Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Chi huy Doi gioi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.64 KB, 9 trang )

G c > M c:Cao ng - i h c > M c: o n - i >
a57923a > a57933a >
title:nghi thuc doi
date:28-03-2011
sender:Nguyn c Dng
source:
type:ppt
Nghi thc i Thiu niờn Tin Phong H Chớ Minh
Cỏc yờu cu i vi i viờn
Cỏc yờu cu i vi ch huy i
Cỏc loi i hỡnh, i ng
Cỏc nghi l v th tc ca i
Cỏc loi i hỡnh, i ng
Giỏo viờn: Nguyn c Dng
I.Mc tiờu
1.V kin thc
Hc viờn nm c 4 loi i hỡnh hang dc, h ng ngang, ch U, vũng trũn.
Nm c cỏch thc s dng tng loi i hỡnh phự hp.
2.V k nng
Hc viờn thc h nh th nh th o cỏch thc tp hp cỏc loi i hỡnh v ch nh
n cỏc loai i ng.
Vn dng s dng cỏc loi i hỡnh, i ng v o trong hot ng thc tin,
3.Thỏi
Hc viờn nghiờm tỳc trong quỏ trỡnh hc tp, t rốn luyn
Nghiờm chnh chp h nh ỳng iu l v Nghi th c i
II.Cỏc loi i hỡnh, i ng
A.Cỏc loi i hỡnh
i hỡnh h ng d c
i hỡnh h ng ngang
i hỡnh ch U
i hỡnh vũng trũn


B. i ng
i ng tnh ti
i ng vn ng
A.Cỏc loi i hỡnh
1.Đội hình hàng dọc
Đội hình hàng dọc dùng để tập hợp,điểm số, báo cáo, khi hành tiến hoặc tổ chức
các hoạt động.
1.1.Phõn i h ng d c
Phân đội trưởng đứng đầu, các đội viên thứ tự xếp h ng tà ừ thấp đến cao, phân
đội phó đứng cuối h ngà
Híng mÆt
P§Trëng
1
2
3
4
5
P§Phã
1.2.Chi đội h ng dà ọc
Các phân đội xếp h ng dà ọc, phân đội 1 l mà chuẩn( các phân đội khác( theo thứ
tự) đứng bên trái phân đội 1.
Hướng mặt
PĐT1
1
2
3
4
5
6
PĐP 1

PĐT 2
1
2
3
4
5
6
PĐP 2
PĐT 3
1
2
3
4
5
6
PĐP 3
1.3.Liên đội h ngà dọc
Các chi đội xếp h ng dà ọc,theo thứ tự trước sau, do Liên đội quy định cách nhau
khoảng 5m ( sắp xếp khi diễu h nh).à
Hướng mặt
Đ.hình
C.đội1
Đ.hình
C. đội 2
Đ.hình
C.đội 3
Đ.hình
C.đội n
2. Đội hình h ngà ngang
Đội hình h ng ngang à được dùng khi tổ chức nghe nói chuyện , lễ duyệt Đội, lễ

ch o cà ờ, tập hợp báo cáo to n liên à đội
2.1.Phân đội h ngà ngang
Phân đội trưởng đứng đầu, đội viên lần lượt đứng về phía trái phân đội
trưởng từ thấp dến cao, phân đội phó đứng cuối h ng.à
Hướng mặt
PĐP * 5 4 3 2 1 * PĐT
2.2.Chi đội h ng ngangà
Phân đội 1 xếp h ng ngang trên cùng l chuà à ẩn, các phân đội xếp h ng ngang à
theo thứ tự đứng sau phân đội 1.
Hướng mặt
PĐP1 * 5 4 3 2 1 * PĐT1
PĐP2 * 5 4 3 2 1 * PĐT2
PĐP3 * 5 4 3 2 1 * PĐT3
PĐP4 * 5 4 3 2 1 * PĐT4
2.3.Liên đội h ng ngangà
Chi đội đứng đầu xếp h ng dà ọc là chuẩn, các chi ủội khác xếp h ng dà ọc lần
lượt đứng về phía trái chi đội đứng đầu.
Hướng mặt
PĐT3* PĐT2*PĐT1
1 1 1
2 2 2
3 3 3
4 4 4
5 5 5
6 6 6
PĐP3* PĐP2 *PĐP1
PĐT3* PĐT2*PĐT1
1 1 1
2 2 2
3 3 3

4 4 4
5 5 5
6 6 6
PĐP3* PĐP2 *PĐP1
PĐT3* PĐT2*PĐT1
1 1 1
2 2 2
3 3 3
4 4 4
5 5 5
6 6 6
PĐP3* PĐP2 *PĐP1
PĐT3* PĐT2*PĐT1
1 1 1
2 2 2
3 3 3
4 4 4
5 5 5
6 6 6
PĐP3* PĐP2 *PĐP1
Chi đội 4
Chi đội 3
Chi đội 1
Chi đội 2
3.Đội hình chữ U
Đội hình chữ U được dùng khi tổ chức lễ ch o cà ờ, lễ kết nạp đội viên v 1 sà ố
hoạt động ngo ià trời.
3.Đội hình chữ U
Chi đội tập hợp chữ U:
Phân đội 1 l 1 cà ạnh chữ U, các phân đội giữa l m à đáy( có thể 1 h ng ngang à

hoặc 2, 3 h ng ngang)à phân đội cuối l m cà ạnh kia của chữ U.
Khi nghe lệnh tập hợp, các đội viên chạy tại chỗ, sau đó lần lượt chạy về vị trí
theo điểm rót của phân đội, đ?n nơi thì đứng lại, ( Phân đội trưởng phân đội 1
chạm tay v o vai trái cà ủa chi đội trưởng ), quay trái v o trong chà ữ U trở về tư
thế nghiêm.
PĐP3
5
4
3
2
1
PĐT3
PĐP2 5 4 3 2 1 PĐT2
PĐT1
1
2
3
4
5
PĐP1
CĐT
Hướng mặt
4.Đội hình vòng tròn
Được sử dụng khi tổ chức các hoạt động tập thể như: Múa, hát, tổ chức trò
chơi, lửa trại, sinh hoạt nội bộ ngo i trà ời.
A.Các loại đội hình
4.Đội hình vòng tròn
Khi có lệnh tập hợp các đội viên chạy đều tại chỗ sau đó lần lượt chạy về vị trí
tập hợp, theo hướng ngược chiều kim đồng hồ, vừa chạy vừa điều chỉnh, khi
chỉ huy bỏ tay xuống thì dừng lại v quayà v o trong vòng tròn,trà ở về tư thế

nghiêm.
CĐT
B.Đội ngũ
1.Đội ngũ tĩnh tại
1.1.Chỉnh đốn đội ngũ
Sau khi tập hợp, cần phải chỉnh đốn đội ngũ để có 1 đơn vị sắp xếp ngay ngắn,
nghiêm chỉnh, có cự ly thích hợp để bắt đầu hoạt động.
Cự ly hẹp = 1 khuỷu tay trái( b n tay chà ống ngang thắt lưng, 4 ngón tay đặt phía
trước)
Cự ly rộng + 1 cánh tay trái( nếu đưa sang ngang lòng b n tay úp, nà ếu đưa lên
phía trước, lòng b n tay vông góc và ới mặt đất).
1.2.Chỉnh đốn h ng dà ọc
1.2.1. Phân đội:
KL: "Nhìn trước - thẳng!".
Nghe động lệnh"thẳng". đội viên nhìn gáy người trước, tay trái dơ thẳng, lòng
b n tay vuông góc và ới mặt đất, các ngón tay khép kín v chà ạm v o vaià trái
người đứng trước ( k0 đặt cả b n tay, k0 kià ễng chân). Khi nghe khẩu lệnh
"thôi", đội viên bỏ tay xuống, về tư thế nghiêm.
1.2.2.Chi đội:
KL: "Cự ly rộng (hẹp) nhìn chuẩn - thẳng!".
Sau động lệnh"thẳng", các PĐ ( trừ PĐ cuối) dùng tay trái để xác định cự ly giữa
các PĐ ( CĐHN) Đội viên PĐ1 dùng tay trái xác định cự ly giữa các đội viên
(CĐHD). Các đội viên PĐkhác nhìn PĐT để CĐHD, nhìn đội viên PĐ1 cùng
h ng ngang à để CĐHN. Khi nghe khẩu lệnh "thôi", đội viên bỏ tay xuống, về tư
thế nghiêm.
1.3.Chỉnh đốn h ng ngangà
1.3.1.Phân đội:
KL: "Cự ly rộng (hẹp) nhìn chuẩn - thẳng!".
Sau động lệnh"thẳng", các đội viên nhìn PĐT để CĐHN, dùng tay trái để xác
định cự ly giữa các đội viên. Khi nghe khẩu lệnh "thôi", đội viên bỏ tay xuống,

về tư thế nghiêm.
1.3.2.Chi đội h ng ngang :à
KL: "Cự ly rộng (hẹp) nhìn chuẩn - thẳng!".
Sau động lệnh"thẳng", các PĐT dùng tay trái để xác định cự ly h ng dà ọc, đội
viên PĐ1 dùng tay trái xác định cự ly h ng ngang . Các à đội viên PĐkhác nhìn
PĐT của mình để CĐHN, nhìn đội viên PĐ1 để CĐHD. Khi nghe khẩu lệnh
"thôi", đội viên bỏ tay xuống, về tư thế nghiêm.
1.4. Chi đội hình chữ U
KL: "Cự ly rộng (hẹp) nhìn chuẩn - thẳng!".
Sau động lệnh "thẳng", các đội viên nhìn PĐT để chỉnh đốn h ng ngang v à à
dùng tay trái xác định cự ly. Khi nghe khẩu lệnh "thôi", đội viên bỏ tay xuống,
về tư thế nghiêm.
1.4. Chi đội hình chữ U
Riêng ở góc chữ U luôn có khoảng cách l 1 cà ự ly rộng được xác định bởi tay
trái PĐP của PĐ1 đưa ngang( lòng b n tay úp song song và ới mặt đất) chạm vai
phải PĐT của PĐ2, v tay trái Pà ĐP của PĐ2 ( hoặc 2, 3, 4. nếu các PĐ đáy l 1 à
h ng) à đưa ra phía trước (b n tay nghiêng vuô ng góc và ới mặt đất)chạm vai phải
PĐT của PĐ cuối.
1.5. Đội hình vòng tròn
KL: "Cự ly rộng (hẹp) chỉnh đốn đội ngũ !".
Cự ly hẹp được tạo nên do 2 đội viên đứng cạnh nhau nắm tay nhau, cánh tay
tạo với thân người 1 góc khoảng 450
Cự ly rộng được tạo nên do 2 đội viên đứng cạnh nhau nắm tay nhau, dang
thẳng cánh tay, vuông góc với thân người. Khi nghe khẩu lệnh "thôi", đội viên
bỏ tay xuống, về tư thế nghiêm.
B.Đội ngũ
1.6.Điểm số báo cáo:
Trước buổi sinh hoạt Đội, các đơn vị điểm số, báo cáo sĩ số.
1.6.1.Điểm số:
Điểm số phân đội: PĐT tiến 1 bước, quay đằng sau hô: "Nghiêm! PĐ điểm số!"

v Pà ĐT hô số 1, các đội viên đánh mặt sang trái hô số tiếp theo, lần lượt cho
đến người cuối cùng. Người cuối cùng điểm số xong hô: " hết!".
Điểm số chi đội:
Sau khi nghe l?nh "Nghiờm!Cỏc CD di?m s? b/c,ngh?!", cỏc CDT d?ng lờnv? trớ
ch? huy d?i hỡnh hụ:" Nghiờm! CD di?m s?" PDT`1 hụ: "1" Cỏc dv PD1 ti?p t?c
di?m s? cho d?n ngu?i cu?i cựng.Ngu?i cu?i cựng di?m s? xong hụ "h?t". PDT`2
hụ s? ti?p theo c?a ngu?i cu?i cựng PD1 , cỏc dv PD2 di?m s? ti?p .Cỏc PD cũn l?i
l?n lu?t ti?n h nh� nhu trờn cho d?n h?t.CDT` l?y s? cu?i c?a CD c?ng v?i
BCH( n?u d?ng th nh h ng� � riờng) v dv ? d?i c?, d?i tr?ng r?i� b/c LD.
1.6.2. Báo cáo sĩ số:
Điểm số xong, các đvị lần lượt b/c chỉ huy
ở CĐ: PĐ1 điểm số xong,PĐT` cho PĐ1 đứng nghiêm, quay đằng sau, bước lên
b/c CĐT`. Khi PĐT`1 lên b/c, PĐT`2 bắt đầu cho PĐ mình điểm số v là ần lượt
như vậy đến PĐ cuối .
ở LĐ: Các CĐT` lần lượt từ CĐ1 đến CĐ cuối b/c với CH LĐ.
ở cuộc họp lớn: LĐT` lên b/c tổng chỉ huy.
1.6.3.Thủ tục báo cáo
Sau khi đ/s xong, các đvị trưởng lần lượt hô đvị mình đứng nghiêm rồi chạy
hoặc đI tuỳ theo cự ly xa gần, đến trước CH, cách khoảng 3 bước nói to: " B/c,(
đvị trưởng giơ tay ch o CH, CH ch o à à đáp lại, 2 người bỏ tay xuống), B/c CĐT`(
LĐT`, TPT.) PĐ( CĐ,LĐ) có .đv,có mặt., vắng mặt., có lý do., không lý do.B/c
hết!" CH đáp: " được". Đvị trưởng hô :"rõ" sau đó ch o CH, CH ch o à à đáp lại và
cùng bỏ tay xuống. Đvị trưởng quay về trước đvị hô: "nghỉ ! " v trà ở về vị trí.
B.Đội ngũ
2.Đội ngũ h nh tià ến:
2.1.Đội ngũ đi đều: To n à đvị phải bước cùng1nhịp cùng đưa chân v cùng vung à
tay đều đặn. H ng ngang, h ng dà à ọc phải thẳng đều.
2.2.Đội ngũ chạy đều: To n à đvị chạy đều v nhà ịp nh ng theo là ệnh của CH.
2.3. Đội ngũ chuyển hướng vòng:
Vòng trái: Đơn vị đang đi đều, sau khẩu lệnh: Vòng bên trái,bước! hoặc Vòng

bên trái, chạy! , những đv h ng bên trái(ngo i cùng) bà à ước đến điểm quay( đc
xác định = vị trí PĐT` khi dứt động lệnh)thì bước( chạy) ngắn hơn đồng thời
quay sang trái.Những đv ở h ng bên phà ải khi đến điểm quay thì bước d ihà ơn
đồng thời quay bên trái.Sau đó đi( chạy ) tiếp v già ữ đúng cự ly.
Vòng phải: Tiến h nh ngà ược lại.
Vòng đằng sau: Tiến h nh nhà ư vòng trái( vòng phải) nhưng đi đội hình quay
ngược lại hướng đi ban đầu. Khẩu lệnh: Bên trái ( bên phải) vòng đằng sau
bước( chạy).
B i tà ập
Học viên tự rèn luyện
Luyện tập theo tổ, các cá nhân thay nhau l m chà ỉ huy
Lớp kiểm tra, đánh giá từng học viên

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×