Đề KIểM TRA CHấT LƯợNG HọC Kì iI (Đề số I)
Môn: Toán 7 - Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Số cân nặng của 10 bạn HS trong tổ của một lớp đựơc ghi lại (tính tròn đến kg)
nh sau:
30 32 30 28 32 31 31 32 33 29
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
Câu 2: Cho hai đơn thức:
2
2
x y
3
và
3
9xy
Tìm tích của hai đơn thức trên rồi tìm bậc và hệ số của đơn thức tìm đợc.
Câu 3: Cho các đa thức :
P(x) = x
2
+3x +2 x
Q(x) = -2x
3
+2x
2
x -5 +2x
3
a) Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức.
b) Tính giá trị của Q(x) tại x=-1
c) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
d) Chứng minh rằng đa thức P(x) không có nghiệm.
Câu 4 : Cho tg ABC vuông tại A, đờng phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC(H
BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng
a)
V
ABE =
V
HBE b) BE là trung trực của đoạn thẳng AH
c) EK = EC d) AE < EC
Câu 5: Cho hàm số f(x) thoã mãn f(x) + x.f(-x) = x+1 với mọi giá trị của x
Tính f(1)
Đề KIểM TRA CHấT LƯợNG HọC Kì iI (Đề số II)
Môn: Toán 7 - Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a)
1 5 1
9,6.2 (2.125 1 ) :
2 12 4
b)
2 2
2
3 39
59 10 91
c)
5 7 4
1, 456 : 4,5.
18 25 5
+
d)
10 10
4 11
8 4
8 4
+
+
Câu 2: Cho hàm số y = f(x) = ax (a
0). Biết đồ thị của hàm số đi qua điểm
M(-2; -3).
a) Hãy xác định hệ số a của hàm số trên
b) Vẽ đồ thị hàm số trên
c) Các điểm A(2;-3); B(2;3) có thuộc đồ thị của hàm số trên hay không?
d) Tìm điếm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng 4,5.
Câu 3 : Cho hai đa thức :
P(x) = 3x
2
5 +x
4
3x
3
x
6
2x
2
x
3
Q(x) = x
3
+ 2x
5
x
4
+ x
2
2x
3
+ x -1
a) Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
Câu 4 : Cho tg ABC vuông tại A, đờng phân giác BE. Trên cạnh BC lấy điểm M sao
cho BM = BA. Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng
a)
V
ABE =
V
MBE b) BE là trung trực của đoạn thẳng AM
c) EK = EC d) AE < EC
Câu 5: Cho hàm số f(x) xác định với mọi giá trị của x thoã mãn:
f(x
1
.x
2
) = f(x
1
). f(x
2
) và f(3) = -3. Hãy tính f(27)
Đề KIểM TRA CHấT LƯợNG HọC Kì iI (Đề số III)
Môn: Toán 7 - Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Tìm x, biết:
a)
2 7
2 : x 1 :0,02
3 9
=
b)
3 1 1
1 x .3 2
7 3 2
ổ ử
ữ
ỗ
- =-
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
c) (2x - 3)
2
= 9
Câu 2: Ba đơn vị kinh doanh đầu t vốn theo tỉ lệ 2 ; 5 ; 7. Hỏi mỗi đơn vị đợc chia bao
nhiêu lãi nếu số tiền lãi là 560 triệu và tiền lãi đợc chia tỉ lệ với vốn đầu t.
Câu 3: Cho các đa thức :
P(x) =
5 2 4 3 2
1
x -3x +7x -9x +x - x
4
Q(x) =
4 5 2 3 2
1
5x x x 2x 3x
4
+ +
a) Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
Câu 4 : Cho góc vuông xOy, điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy. Gọi D, E theo
thứ tự là trung điểm của OA, OB. Đờng vuông góc với OA tại D và đờng vuông góc với
OB tại E cắt nhau ở C. Chứng minh rằng :
a) CE = OD b) CE vuông góc với CD.
c) CA = CB d) AC song song với DE
e) Ba điểm A, B, C thẳng hàng
Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A =
2001 1x x +
Đề KIểM TRA CHấT LƯợNG HọC Kì iI ( Đề số IV)
Môn: Toán 7 - Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a)
15 7 19 15 2
1
34 21 34 17 3
+ + - +
b)
2 3 2 3
16 : 28 :
7 5 7 5
ổ ử ổ ử
ữ ữ
ỗ ỗ
- - -
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ
ố ứ ố ứ
c)
3
3 1 1
( 2) . 0,25 : 2 1
4 4 6
ổ ử ổ ử
ữ ữ
ỗ ỗ
- - -
ữ ữ
ỗ ỗ
ữ ữ
ỗ ỗ
ố ứ ố ứ
d)
6 5 9
4 12 11
4 .9 6 .120
8 .3 6
+
Câu 2: Cho hàm số y = f(x) = 0,5x .
a) Vẽ đồ thị hàm số trên
b) Các điểm A(1; -2); B(-2;1) có thuộc đồ thị của hàm số trên hay không?
c) Bằng công thức hàm số, hãy tìm giá trị của x biết y = -1; y = 0; y = 2,5
d) Bằng đồ thị hàm số, hãy tìm f(2), f(-4)
Câu 3 : Cho hai đa thức :
P= -x
2
2yz +z
2
+ 2x
2
3 + 4yz
Q= -3yz z
2
+5x
2
+6yz +2 - 3z
2
a) Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức trên.
b) Tính P+ Qvà P- Q
c) Tính giá trị của đa thức P tại x = 1; y = -2 ; z = -1
Câu 4 : Cho tg ABC vuông tại B, vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm
E sao cho ME = MA. Chứng minh rằng :
a)
V
ABM =
V
ECM b) AC > AE
c)
ã
ã
BAM MAC>
d) BE//AC e) EC vuông góc với BC
Câu 5: Tìm x biết:
4 3 2 1
2007 2008 2009 2010
x x x x+ + + +
+ = +
Đề KIểM TRA CHấT LƯợNG HọC Kì iI (Đề số V)
Môn: Toán 7 - Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Tìm các số a, b, c, biết:
a) 3a = 2b , 4b = 5c và a+ b - c= 78 b)
2 3 4
a b c
= =
và a + 2b 3c = -20
c)
3 2 5 3 2 5
37 15 2
a b b c c a
= =
v 10a 3b- 2c= -4
Câu 2: Có 16 tờ giấy bạc loại 20 000đ, 50 000đ, 100 000đ. Trị giá mỗi loại tiền trên
đều bằng nhau. Hỏi mỗi loại có mấy tờ?
Câu 3: Cho các đa thức :
P(x) = x
3
- 4x
2
+ x 5 +2x
2
+3
Q(x) = 3x
3
- 4x
2
+ 3x – 6 - x
3
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa tăng dần của biến
b) Tính: P(x) + Q(x); P(x) – Q(x)
c) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x).
C©u 4 : Cho
∆
ABC vng tại A, kẻ đường phân giác BD của góc B. Đường thẳng đi
qua A và vng góc với BD cắt BC tại E.
a) Chứng minh: BA = BE.
b) Chứng minh:
∆
BED là tam giác vng.
c) So sánh: AD và DC.
d) Giả sử
µ
C
= 30
0
. Tam giác ABE là tam giác gì? Vì sao?
C©u 5: TÝnh f(100), biÕt:
f(x) = x
8
-101x
7
+ 101x
6
- 101x
5
+ …+ 101x
2
-101x +25
§Ị KIĨM TRA CHÊT L¦ỵNG HäC K× iI ( §Ị sè VI)
M«n: To¸n 7 - Thêi gian lµm bµi: 90 phót
C©u 1: Ba đội máy cày, cày trên ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày
trong 3 ngày, đội thứ hai trong 5 ngày, đội thứ ba trong 6 ngày.Hỏi mỗi đội có bao
nhiêu máy, biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba 1 máy (Năng suất các máy
là như nhau).
C©u 2: Tính giá trị của biểu thức:
A= 2x + 2xy – y với
x
= 2,5, y = -
3
4
B = x
2
y – y + xy
2
– x tại x = -1, y = 3
C©u 3: Cho đa thức: P(x) = -x
4
+ 3x + 2x
2
– x
3
+ 2
Q(x) = 5x
4
– 3x
2
+ 2x + x
3
– 1
a) Sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính: P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x).
c) Tính: Q(0) ; Q(-1)
C©u 4 : Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho
OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD.
a) Chứng minh: AD = BC.
b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh:
∆
EAC =
∆
EBD.
c) Chứng minh OE là phân giác của góc xOy và là đường trung trực của đoạn thẳng
AB.
C©u 5: a) Chøng minh r»ng 7
6
+ 7
5
– 7
4
chia hÕt cho 55
b) TÝnh A = 1 + 5 + 5
2
+ 5
3
+ . . . + 5
49
+ 5
5 0