Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE KT HK II Hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.46 KB, 3 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn : Hoá học - lớp 9
Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian giao đề )
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức: : Đánh giá kiến thức, kĩ năng theo 4 mức độ nhận biết , thông hiểu ,vận
dụng,vận dụng mức độ cao những kiến thức hóa học trong học kì II:
a) Chủ đề 1: Phi kim - bảng HTTH các NTHH
b) Chủ đề 2: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ – Hiđrocacbon
c) Chủ đề 3: Tính chất của một số dẫn xuất hiđrocacbon
d) Chủ đề 4: Tính toán hoá học
2. Kĩ năng:
a) Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan
b) Viết phương trình hoá học và phân loại
c) Tính toán theo phương trình hoá học
3. Thái độ:
a) Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề.
b) Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc, khoa học.
II - HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
Kết hợp 2 hình thức TNKQ (30%) và TNTL (70%)
III. MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung kiến
thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.Phi kim và
bảng TH
- Quy luật
biến đổi tính


kim loại, phi
kim trong
chu kì và
nhóm
Số câu
Số điểm, %
1
0,5(5%)
1
0,5(5%)
2.Hiđrocacbon Tính chất
của hiđro cac
bon
Xác định thành
phần nguyên tố,
tính số mol, khối
lượng, lập CTPT
h/c hữu cơ
thành phần
phân tử , tỷ lệ
phản ứng của
etilen và
axetilen.
Số câu
Số điểm, %
1
0,5(5%)
1
2.5(25%)
1

0,5(5%)
3
3,5(35%)
3. Dẫn xuất
hiđrocacbon
Nhận biết
nhiên liệu
- Đặc điểm cấu tạo
của axit axetic
Tính chất hoá học:
axit, rượu,
Nhận biết Rượu
etylic, axit
axetic, glucozơ
Số câu
Số điểm, %
1
0,5(5%)
2
1(10%)
1
2(20%)
3
3,5(35%)
4. Phương
trình hóa học
Viết
phương
trình hóa
học

Số câu
Số điểm %
1
2,5(25%)
1
2,5(25%)
Tổng số câu
hỏi
3 1 2 1 9
Tổngsố điểm
Tỉ lệ %
1,5
(15%)
1
(10%)
2,5
(25%)
4,5
(4,5%)
0,5
(5%)
10
(100%)
IV. ĐỀ KIỂM TRA:
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 1. Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần:
A. Na , Mg , Al , K . B. Al , K , Na , Mg.
C. K , Na , Mg , Al. D. Mg , Al , Na , K .
Câu 2. Biết 0,01 mol hidrocacbon X tác dụng tối đa với 100 ml dung dịch brom 0,1 M .

Vậy X là hidrocacbon nào trong số các chất sau:
A. CH
4
B. C
2
H
2
C. C
2
H
4
D. C
6
H
6
Câu 3. Trong các chất sau, chất nào có tính axit ?
A. CH
3
– C – H B. CH
3
– C – O – H
C. CH
2
– C – H D. CH
3
- CH
2
- OH



Câu 4. Chỉ dùng chất nào dưới đây là tốt nhất để phân biệt dd axit axetic và rượu etylic.
A) Dd HCl B) Dd NaCl C) Kim loại Na D) Dd Na
2
CO
3
Câu 5. Trong các chất sau đây chất nào không phải là nhiên liệu?
A.Than, củi. B.Oxi. C.Dầu hỏa. D.Khí etilen.
Câu 6.Trong các nhóm hiđro cacbon sau, nhóm hiđro cacbon nào có phản ứng đặc trưng
là phản ứng cộng:
A. C
2
H
4
, C
2
H
2
. B. C
2
H
4
, CH
4
.C. C
2
H
4
, C
6
H

6
. D. C
2
H
2
, C
6
H
6
.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu7 (2,5 điểm)Hoàn thành phương trình hóa học cho sơ đồ chuyển hóa sau ghi rõ điều
kiện nếu có.:
C
2
H
4

→
X
→
CH
3
COOH
→
Y
→
X
→
C

2
H
5
ONa
Câu 8(2 điểm ) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các chất sau: Rượu etylic, axit
axetic, glucozơ ? Viết các phương trình hoá học của phản ứng (nếu có)
Câu9 (2,5 điểm)Hai hợp chất hiđro cacbon X và Y có cùng công thức phân tử . Khi đốt
cháy 1,45 g chất X cho 4,4 g CO
2
và 2,25 g H
2
O .Biết tỉ khối hơi của chất Y đối với
không khí là 2. Xác định công thức phân tử X , Y.
||
O
||
O
||
O
OH
Đáp án Điểm
Câu 1. C 2.C 3.B 4.D 5. B 6. A 3
Câu 7. ( 2,5 điểm ) C
2
H
4
+ H
2
O
axit

→
C
2
H
5
OH
C
2
H
5
OH + O
2

mengiam
→
CH
3
COOH + H
2
O
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
2 4H SO dac
to
→

¬ 
CH
3
COO C
2
H
5
+ H
2
O
CH
3
COO C
2
H
5
+ NaOH
→
CH
3
COONa + C
2
H
5
OH
C
2
H
5
OH + Na

→
2 C
2
H
5
ONa + H
2
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 8. ( 2 điểm )
- Lấy các chất làm mẫu thử.
- Cho quỳ tím vào mẫu thử: Quỳ chuyển mầu đỏ là mẫu thử chứa
axit axetic, hai mẫu chất còn lại không làm quỳ tím đổi mầu.
- Cho natri vào hai mẫu thử còn lại: mẫu thử có hiện tượng sủi bọt
là rượu etylic
PTHH: C
2
H
5
OH + Na
→
2 C
2
H
5
ONa + H
2

- Mẫu chất còn lại là glucozơ
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
Câu 9( 2,5 điểm )
Vì X và Y có cùng công thức phân tử , nên M
x
= M
y
= 2.29 = 58
Trong 1,45 g X có m
C
= 1,2 g
m
H
= 0,25 g
m
C
+ m
H
= 1,45 = m
X

Nên hợp chất X và Y chỉ chứa 2 nguyên tố C và H. Gọi công thức
phân tử của X và Y là C
x
H
y

.
- áp dụng công thức:
x
mc
12
=
y
mH
=
MX
mX
=
x12
2,1
=
y
25,0
=
58
45,1


x12
2,1
=
58
45,1


x = 4

y
25,0
=
58
45,1


y = 10
Vậy công thức phân tử của X và Y có CTPT: C
4
H
10
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×