Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

MA TRẬN VÀ ĐỀ KT HK2 VẬT LÍ 8 THEO CHUẨN KTKN(MỚI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.88 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, MÔN VẬT LÍ LỚP 8.
Tên chủ
đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Chương
1. Cơ học
05 tiết
1. Phát biểu được Định
luật về công.
2. Nắm được khái niệm về
công suất, công thức tính
công suất, đơn vị đo công
suất.
3. Nắm được 2 dạng của
cơ năng: Thế năng và động
dộng năng.
4. Tại sao khi sử dụng máy
cơ ko cho ta lợi về công.
5. Giải thích được thứ
nguyên của công suất.
6. Nêu được ý nghĩa các trị
số oat có ghi trên các loại
máy móc.
7. Lập luận được tạo sao thế
năng hấp dẫn phụ thuộc độ
cao, động năng phụ thuộc
khối lượng và vận tốc, giải


thích trong việc không chạy
xe … với tốc độ quá mức
quy định.
8. Giải thích về sự bảo toàn
cơ năng.
9. Vận dụng công thức tính
công suất để giải một số bài
tập vầ công – công suất đơn
giản.
10. Nêu ứng dụng của cơ
năng trong đời sống và sản
xuất.
11. Vận dụng
công thức tính
công suất để giải
một số bài tập vầ
công – công suất
đối với các loại
BT có nhiều
phép biến đổi.
Số câu
hỏi
Số điểm 1,0 1,0 1,0 0,5 0,5 4,0
(40%)
Chương
2. Nhiệt
học
11 tiết
1. Nêu được cấu tạo chất.
2. khái niệm về nhiệt năng

và 2 cách làm biến đổi
nhiệt năng.
3. nắm được khái niệm :
dẫn nhiệt là gì.
4. Nêu được sự đối lưu và
bức xạ nhiệt.
5. Nắm được một vật thu
hay tỏa nhiệt lượng thì phụ
thuộc vào những yếu tố
nào.
6. Nắm được khái niệm
năng suất tỏa nhiệt.
7. Trả lời được: động cơ
nhiệt là gì ?
Nêu được các bộ phận của
động cơ nỏ 4ky
8. Giải thích được nguyên lý
truyền nhiệt.
9. Giải thích được một số
hiện tượng : Cơ năng
chuyển hóa thành niệt năng
và ngược lại.
10. Giải thích được : tại sao
xoong nồi thường làm bằng
kim loại, bát đĩa thường là
bằng sứ.
11. So sánh được 3 hình
thức truyền nhiệt.
12. Nêu được ý nghĩa Vật lý
của khái niệm năng suất tỏa

nhiệt.
13. Tìm được một số TD về
sự biểu hiện của Định luật
bảo toàn và chuyển hóa
năng lượng.
14. Tìm được một số hiện
tượng về Dẫn nhiệt.
15. Vận dụng trong đời sống
về tiết kiệm sử dụng nhiên
liệu.
16. Vận dụng CT: Q = q.m
để giải các BT đơn giản.
17. Vận dụng công thức tính
hiệu suất.
18. Vận dụng
công thức tính
nhiệt lượng để
gải các bài tập,
Tính được giá trị
của một đại
lượng khi biết
các đại lượng
khác.
19. Vận dụng
phương trình cân
bằng nhiệt để
giải các BT liên
quan về quá trình
truyền nhiệt.
Số câu

hỏi
10
Số điểm
TS câu
hỏi
6 3 7 16
TS điểm 3,0 (30%) 2,5 (25%) 4,5 (45%)
10,0
(100%
)
BẢNG
TRỌNG SỐ
TỪ EXCEL
Nội dung Tổng tiết Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy Trọng số
LT VD LT VD
CHƯƠNG I
CƠ HỌC
5.0 4.0 2.8 2.2 17.50 13.75
CHƯƠNG 2.
NHIỆT HỌC
11.0 10.0 7.0 4.0 43.75 25.00
Tổng 16.0 14.0 9.8 6.2
61.25 38.75
Nội dung
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu chuẩn
(cần kiểm tra)
T.số TN TL

cơ học
17.50
1.5 1 (0,5đ )
nhiệt học
43.75
4 2 (1,0đ ) 1 ( 1đ)
cơ học
13.75
1.5 1 (0,5đ ) 1 (2,5đ)
nhiệt học
25.00
2 2 (1đ) 1 (3,5đ)
Tổng cộng
100 9 6 (3đ; ) 3 (7đ)

×