Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

đề thi học sinh giỏi lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.09 KB, 19 trang )

Thứ ngày tháng năm 2010
Bài thi học sinh giỏi cấp trờng
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Toán Thời gian : 40 phút
Họ và tên: Lớp 1
Trờng Tiểu học Thạch Trung I
Bài 1:
- Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?
- Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
- Số liền sau số 99 là số nào?
Bài 2: Nối những ô có kết quả giống nhau.
12+34 37+10 -15 45 -11 - 23 98 32 + 0
89 23 77 31 -14 14 + 32 6 + 5
Bài 3: Hình vẽ dới đây có bao nhiêu hình vuông . Khoanh vào đáp án đúng.
a. 9 hình vuông
b. 10 hình vuông
c. 14 hình vuông
Bài 4: Tuấn hỏi Tú: "Năm nay bạn mấy tuổi?". Tú đáp: "Anh mình vừa tròn 17 tuổi.
Anh mình hơn mình chục tuổi". Hỏi Tú mấy tuổi?




Bài 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 8 rồi trừ đi 5 thì đợc kết quả bằng 14.


Ban
giám hiệu
Thứ ngày tháng năm 2010
Bài thi học sinh giỏi cấp trờng
Năm học: 2009 - 2010


Môn: Tiếng Việt Thời gian : 40 phút
Họ và tên: Lớp 1
Trờng Tiểu học Thạch Trung I
Bài 1: Nối đúng:
Những tra đồng đầy nắng Ngọn tre cong gọng vó
Điểm
Điểm
Trâu nằm nhai bóng râm Keó mặt trời lên cao
Mỗi sớm mai thức dậy
Luỹ tre xanh rì rào
Tre bần thần nhớ gió
Chợt về đầy tiếng chim
Bài 2: Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào chữ in đậm:
khoét lô gi quà ngâm nghi
vng vàng sa cha nghi ngơi
Bài 3: Điền chữ d, gi hoặc r :
Con ao ì Hạnh ỗ tổ Hùng Vơng
àn mớp úp đỡ ận ữ
Bài 4: Tháp Rùa đợc xây ở đâu? Đánh dấu x vào ô trống trớc ý đúng.
bên cạnh đền Ngọc Sơn.
đầu cầu Thê Húc.
trên gò đất nổi giữa hồ.
Bài 5: Điền tiếp vào chỗ trống các hình ảnh miêu tả Chú Công ( Tập đọc 1- Tập 2)
- Lúc mới chào đời

- Sau vài giờ
.
- Sau 2 , 3 năm

Bài 6: Viết câu với mỗi từ sau:

- Cô giáo
- Chăm chỉ
Bài 7: Viết đúng chính tả khổ thơ sau:
Hôm qua em tới trờng
Mẹ dắt tay từng bớc
Hôm nay mẹ lên nơng
Một mình em tới lớp.
Ban giám hiệu
Thứ ngày tháng năm 2010
Bài thi học sinh giỏi cấp trờng
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Toán Thời gian : 40 phút
Họ và tên: Lớp 2
Trờng Tiểu học Thạch Trung I
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trứơc câu trả lời đúng:
a) 42 - 15 + 6 = ?
A : 21 B : 33 C : 63 D : 25
b) Hiệu của 2 số bằng số trừ và bằng 10. Hỏi số bị trừ bằng bao nhiêu?
A : 10 B : 15 C : 20 D : 0
c) Hai số có tổng bằng 274 và hiệu cũng bằng 274 là hai số nào?
A : 271 và 3 B : 272 và 2 C : 273 và 1 D : 274 và 0
d) Hình bên có mấy hình vuông?
A : 10 hình
B : 12 hình.
C : 14 hình.
Bài 2: a) Đặt tính rồi tính:
534 + 345 872 - 861 30 + 816


Điểm



b) TÝnh:
90 : 3 – 9 3 x 5 + 130




Bµi 3: T×m x:
a) x + 421 = 789 – 156 b) 639 – x = 239




Bµi 4: Anh n¨m nay 7 tuæi, em 2 tuæi . Lóc anh 31 tuæi th× em mÊy tuæi?






Bµi 5: TÝnh chu vi h×nh vu«ng ABCD (theo 2 c¸ch):
A 5 cm B


C D
C¸ch 1:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
C¸ch 2:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Ban gi¸m hiÖu

Thứ ngày tháng năm 2010
Bài thi học sinh giỏi cấp trờng
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Tiếng Việt Thời gian : 40 phút
Họ và tên: Lớp 2
Trờng Tiểu học Thạch Trung I
Bài 1:
a)Tìm tiếng thích hợp với nghĩa sau (tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã):
- Tìm tòi, suy xét bằng óc:
- Tạm dừng việc, thôi việc:
- Hoa xoè cánh một cách tự nhiên:
b) Điền vào chỗ trống "r", "d", "gi"
- bánh án; ẫy ụa; án ấy.
- ành ụm; tranh ành; ẫm chân tại chỗ.
Bài 2:
a)Tìm các từ trái nghĩa với các từ đã cho rồi điền vào chỗ trống.
cuối cùng- ớt
xuất hiện - hiền -
yên tĩnh - chín -
b) Viết 2 câu có chứa 2 từ vừa tìm đợc ở câu a.




Bài 3: Ngắt đoạn văn sau thành 5 câu (bằng dấu / ).
Trời đã vào thu những đám mây bớt đổi màu trời bớt nắng gió hanh heo đã rải
khắp cánh đồng trời xanh và cao dần lên.
Bài 4: Gạch dới các từ chỉ đặc điểm của ngời, vật trong những câu dới đây:
a. Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá.
b. Mấy bông hoa mớp vàng tơi nh những đốm nắng đã nở sáng trng trên giàn
mớp xanh mát.
Bài 5: Viết đoạn văn ngắn từ 5 -10 câu kể lại việc em đã làm để góp phần bảo vệ môi tr-
ờng sống quanh em.
Điểm

Ban gi¸m hiÖu
Thứ ngày tháng năm 2009
Bài thi học sinh giỏi cấp trờng
Năm học: 2008 - 2009
Môn: Toán Thời gian : 40 phút
Họ và tên: Lớp
3
Trờng Tiểu học Thạch Trung I
Bài 1: Khoanh tròn vào kết quả đúng.
a) Số liền trớc của số lớn nhất có 5 chữ số là:
A : 9999 B : 99998 C : 99990
b) Chia số lớn nhất có 5 chữ số cho 3 đợc thơng là:
A : 30 000 B : 33 000 C : 33 333 D : 30 003
c) Trong một phép chia có số chia là 9. Hỏi số d lớn nhất có thể là số nào?
A : 7 B : 8 C : 9 D : 10
d) Khi cạnh của hình vuông gấp lên 2 lần thì:
A - Chu vi hình vuông gấp lên 2 lần.
B - Chu vi hình vuông gấp lên 4 lần.
Bài 2: Tính nhanh :

a. (777 + 888 + 999) x (126 x 5 - 210 x 3).



b) 60 + 65 + 70 + 75 + 80 + 85 + 90 + 95



Bài 5: Ngời ta dùng một đoạn dây đồng uốn thành một hình vuông cạnh 12 cm. Tính độ
dài đoạn dây đó.
Giải





Điểm
Bài 4: Một cửa hàng bán dầu có tất cả là 6450 lít, ngày thứ nhất bán đợc
3
1
số lít dầu đó
và bán ít hơn ngày thứ hai là 115 lít. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu ?
Giải





























Ban giám hiệu
Thứ ngày tháng năm 2009
Bài thi học sinh giỏi cấp trờng
Năm học: 2008 - 2009
Môn: Tiếng Việt Thời gian : 40 phút
Họ và tên: Lớp
3
Trờng Tiểu học Thạch Trung I
Bài 1: Gạch chân dới các tên riêng cần viết hoa trong các câu sau và viết lại cho đúng:

- ki - ép là một thành phố
cổ

- sông von - ga nằm ở nớc
nga
- giữa thành phố đà lạt có hồ xuân hơng, mặt nớc phẳng nh gơng phản chiếu sắc
trời êm dịu.
Điểm





Bài 2: Tìm từ chỉ đặc điểm điền vào chỗ trống:
- em bé con
voi
- cụ già cây
tre
- Chú bộ đội cây
bàng
Bài 3: Chọn dấu chấm hoặc dấu hai chấm để điền vào mỗi ô trống dới đây.
"Cuối cùng, Gõ Kiến đến nhà Gà Bảo Gà Choai đi tìm Mặt Trời, Gà Choai nói
"Đến mai bác à!" Bảo Gà Mái, Gà Mái mới đẻ trứng xong, kêu lên "Nhọc! Nhọc
lắm! Mệt! Mệt lắm, mệt lắm!" "
Bài 4: Với mỗi từ dới đây em hãy viết một câu trong đó có sử dụng biện pháp nhân hoá.
- Cái trống trờng
em:

- Cây
bàng:


- Cặp sách của
em:

Bài 5: Trờng em có một cô giáo đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi. Cô là một tấm gơng
lao động quên mình, thơng yêu học trò. Hãy kể về cô.


























































Ban gi¸m hiÖu
Thø …… ngµy…… th¸ng …… n¨m 2009
Bµi thi häc sinh giái cÊp trêng
N¨m häc: 2008 - 2009
§iÓm
Môn: Toán Thời gian : 40 phút
Họ và tên: Lớp
4
Trờng Tiểu học Thạch Trung I
Bài 1:
a) Khoanh vào chữ cái trớc kết quả đúng:
(1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 x 8) x (4 x 9 - 36) = ?
A. 457 B. 750 C. 512 D. 0
b) Cho 5 số cách đều nhau 3; 6; 9; 12; 15 thì số trung bình cộng của 5 số đó là:
A. 45 B. 24 C. 12 D. 9.
c) Khoanh vào chữ cái trớc phân số tối giản trong các phân số sau:
A.
153
21
B.
560
215
C.
31
29
D.
250
110

E.
43
11
H.
37
31
d) Cho số 2141*. Hãy thay chữ số thích hợp vào dấu * để số đó chia hết cho 6.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Bài 2: Có 4 bao đờng, trung bình mỗi bao chứa 17kg đờng, nếu không tính bao thứ nhất
thì trung bình mỗi bao còn lại chứa 15kg. Hỏi bao thứ nhất chứa bao nhiêu kg đờng.
Giải


















Bài 3: Một phép trừ có hiệu số bằng 4 lần số trừ và tổng các số: bị trừ, số trừ, hiệu số là

630. Tìm phép trừ đó?
Giải
























Bài 4: Một khu vờn hình chữ nhật có chu vi là 164 m. Nếu giảm chiều dài 10 m và
giảm chiều rộng đi 8 m thì khu vờn trở thành hình vuông.Tính diện tích khu vờn lúc
đầu.
Giải






















Ban giám hiệu
Thứ ngày tháng năm 2009
Bài thi học sinh giỏi cấp trờng
Điểm
Năm học: 2008 - 2009
Môn: Tiếng Việt Thời gian : 40 phút
Họ và tên: Lớp
4
Trờng Tiểu học Thạch Trung I

Bài 1:
a) Khoanh vào chữ cái trớc những từ viết đúng chính tả.
A. láng giềng B. nuôi dỡng C. da cầm D. suy nghỉ E.
gia vị G. gỗ giẻ.
b) Khoanh vào chữ cái trớc những từ là từ láy.
A. Xanh xao B. nhẹ nhàng C. đi đứng D. bâng khuâng
E. xanh xám G. lành lạnh H. tơi tốt.
c) Câu hỏi dới đây dùng để làm gì
Chị có thể nấu cơm giúp em đợc không?
A. khẳng định B. phủ định C. bày tỏ mong muốn, yêu cầu
D. tất cả các ý trên.
d) Bộ phận trạng ngữ trong câu sau trả lời cho câu hỏi nào?
Qua câu chuyện, em rút ra bài học là không nên nói dối.
A. khi nào B. bằng cái gì C. để làm gì D. vì sao
Bài 2: Tìm các từ ngữ.
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khoẻ (5 từ).




b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh (5 từ).




Bài 3: Cho đoạn văn:
"Rồi những ngời con cũng lớn lên và lần lợt lên đờng. Căn nhà trống vắng. Những
đêm không ngủ, mẹ lại nghĩ về họ. Anh Khoa hồn nhiên, ruột để ngoài da. Anh Đức lầm
lì ít nói. Còn anh Tịnh thì đĩnh đạc chu đáo".
a. Tìm các câu kiểu "Ai - thế nào" trong đoạn văn trên.















b. Xác định chủ ngữ của các câu vừa tìm đợc.(gạch chân)
Bài 4: Hãy tả mẹ con đàn gà của nhà em hoặc của nhà hàng xóm.











































Ban gi¸m hiÖu


×