Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Thực trạng về dịch vụ bảo lãnh của ngân hàng thương mại VN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280 KB, 33 trang )

L I NÓI Đ UỜ Ầ
Trong n n kinh t th tr ng hi n nay, quan h gi a khách hàng và ngân hàngề ế ị ườ ệ ệ ữ
là m t quan h g n bó m t thi t, có tác đ ng qua l i và h tr cho nhau trong quáộ ệ ắ ậ ế ộ ạ ỗ ợ
trình phát tri n. Ho t đ ng ngân hàng v i r t nhi u d ch v đã ph n nào đáp ngể ạ ộ ớ ấ ề ị ụ ầ ứ
đ c nhu c u c a xã h i cũng nh c a khách hàng. Tuy nhiên, còn r t nhi u d ch vượ ầ ủ ộ ư ủ ấ ề ị ụ
ch a đ c ngân hàng khai thác h t. M t khác, các ngân hàng th ng m i n c taư ượ ế ặ ươ ạ ở ướ
hi n nay đang trong quá trình th c hi n chi n l c nâng cao kh năng c nh tranhệ ự ệ ế ượ ả ạ
tr c yêu c u m c a th tr ng d ch v tài chính, h i nh p qu c t , chu n b th cướ ầ ở ủ ị ườ ị ụ ộ ậ ố ế ẩ ị ự
hi n các cam k t trong khuôn kh WTO. Tr ng tâm c a chi n l c này là hi n đ iệ ế ổ ọ ủ ế ượ ệ ạ
hoá công ngh , phát tri n d ch v , nâng cao trình đ qu n tr đi u hành theo chu nệ ể ị ụ ộ ả ị ề ẩ
m c qu c t … B i v y, phát tri n và đa d ng hoá d ch v ngân hàng tr thành v nự ố ế ở ậ ể ạ ị ụ ở ấ
đ t t y u khách quan, là v n đ c p bách đ i v i t t c các ngân hàng th ng m iề ấ ế ấ ề ấ ố ớ ấ ả ươ ạ
trong n c.ướ
Trong các d ch v đó thì b o lãnh ngân hàng là m t d ng d ch v ngân hàngị ụ ả ộ ạ ị ụ
hi n đ i. B o lãnh xu t hi n vào gi a nh ng năm 60 m t th tr ng n i đ a n cệ ạ ả ấ ệ ữ ữ ở ộ ị ườ ộ ị ướ
M . Sau đó, vào đ u nh ng năm 70, b o lãnh b t đ u đ c s d ng trong các giaoỹ ầ ữ ả ắ ầ ượ ử ụ
d ch th ng m i qu c t . Và k t đó đ n nay, v i kh năng ng d ng r ng rãi trongị ươ ạ ố ế ể ừ ế ớ ả ứ ụ ộ
các lo i giao d ch (tài chính l n phi tài chính, th ng m i l n phi th ng m i), v tríạ ị ẫ ươ ạ ẫ ươ ạ ị
c a b o lãnh ngân hàng ngày càng đ c c ng c m t cách ch c ch n. B o lãnh ngânủ ả ượ ủ ố ộ ắ ắ ả
hàng là m t trong các hình th c c p tín d ng c a t ch c tín d ng. Nh ng khác cácộ ứ ấ ụ ủ ổ ứ ụ ư
hình th c c p tín d ng khác nh cho vay, chi t kh u, cho thuê tài chính; khi th c hi nứ ấ ụ ư ế ấ ự ệ
nghi p v b o lãnh, t ch c tín d ng không ph i cung ng v n cho khách hàng màệ ụ ả ổ ứ ụ ả ứ ố
ch dùng uy tín và kh năng tài chính c a mình đ b o đ m th c hi n nghĩa v choỉ ả ủ ể ả ả ự ệ ụ
khách hàng. Nh v y, v b n ch t thì b o lãnh ngân hàng là m t bi n pháp b o đ mư ậ ề ả ấ ả ộ ệ ả ả
th c hi n nghĩa v , nó mang tính phái sinh (phát sinh t nghĩa v chính đ c giao k tự ệ ụ ừ ụ ượ ế
gi a khách hàng v i bên th ba). Nghi p v b o lãnh ngân hàng đem l i r t nhi uữ ớ ứ ệ ụ ả ạ ấ ề
ti n ích cho khách hàng. Do đ c b o lãnh mà trong nhi u tr ng h p, khách hàngệ ượ ả ề ườ ợ
không ph i xu t qu , đ c thu h i v n nhanh, đ c kéo dài th i gian thanh toán hàngả ấ ỹ ượ ồ ố ượ ờ
hoá, d ch v , nghĩa v n p thu … Chính vì v y, b o lãnh ngân hàng ngày càng phátị ụ ụ ộ ế ậ ả
tri n và đóng vai trò quan tr ng trong vi c phát tri n kinh t . Ho t đ ng này khôngể ọ ệ ể ế ạ ộ
ch đem l i ngu n thu ngày càng l n cho các t ch c tín d ng, mà quan tr ng h n nóỉ ạ ồ ớ ổ ứ ụ ọ ơ


đem l i s tin t ng c a các ch th khi giao k t h p đ ng. Nó chính là ch t xúc tácạ ự ưở ủ ủ ể ế ợ ồ ấ
thúc đ y các ho t đ ng th ng m i, dân s trong n c và qu c t ngày càng phátẩ ạ ộ ươ ạ ự ướ ố ế
tri n.ể
Nh v y, thông qua nghiên c u ho t đ ng b o lãnh ngân hàng, chúng ta có thư ậ ứ ạ ộ ả ể
tìm ra nh ng y u kém còn t n t i, t đó đ a ra các gi i pháp phát tri n và hoàn thi nữ ế ồ ạ ừ ư ả ể ệ
1
h n n a các ho t đ ng c a ngân hàng, t o ti n đ quan tr ng, v ng ch c trong vi cơ ữ ạ ộ ủ ạ ề ề ọ ữ ắ ệ
gia nh p t ch c th ng m i th gi i WTO.ậ ổ ứ ươ ạ ế ớ
Ngoài l i nói đ u và k t lu n, đ tài đ c k t c u thành hai ph n:ờ ầ ế ậ ề ượ ế ấ ầ
Ph n 1: M t s v n đ c b n v d ch v b o lãnh c a ngân hàng th ngầ ộ ố ấ ề ơ ả ề ị ụ ả ủ ươ
m iạ
Ph n 2: Th c tr ng v d ch v b o lãnh c a ngân hàng th ng m i Vi tầ ự ạ ề ị ụ ả ủ ươ ạ ệ
Nam
2
DANH M C CÁC THU T NG VI T T TỤ Ậ Ữ Ế Ắ
Thu t ng đ y đ Thu t ng vi t t tậ ữ ầ ủ ậ ữ ế ắ
1. Ngân hàng th ng m i NHTMươ ạ
2. Ngân hàng Trung ng NHTWươ
3. Ngân hàng Nhà n c NHNNướ
4. B o lãnh ngân hàng BLNHả
5. D ch v ngân hàng DVNHị ụ
6. T ch c tín d ng TCTDổ ứ ụ
7. D ch v b o lãnh DVBLị ụ ả
3
PH N 1Ầ
M T S V N Đ C B N V D CH V B O LÃNHỘ Ố Ấ Ề Ơ Ả Ề Ị Ụ Ả
C A NGÂN HÀNG TH NG M IỦ ƯƠ Ạ
1.1. KHÁI QUÁT CHUNG V NGÂN HÀNG TH NG M IỀ ƯƠ Ạ
1.1.1. L ch s hình thành và phát tri n c a ngân hàng th ng m iị ử ể ủ ươ ạ
L ch s hình thành và phát tri n c a NHTM g n li n v i l ch s phát tri n c aị ử ể ủ ắ ề ớ ị ử ể ủ

n n s n xu t hàng hoá. Ngh ngân hàng b t đ u v i nghi p v đ i ti n ho c đúcề ả ấ ề ắ ầ ớ ệ ụ ổ ề ặ
ti n c a các th vàng, c a nh ng k cho vay n ng lãi. Các ngân hàng này cho vay v iề ủ ợ ủ ữ ẻ ặ ớ
cá nhân, ch y u là nh ng ng i giaù nh quan l i, đ a ch , vua chúa… nh m m củ ế ữ ườ ư ạ ị ủ ằ ụ
đích ph c v tiêu dùng, tài tr m t ph n nhu c u chi tiêu cho chi n tranh. Hình th cụ ụ ợ ộ ầ ầ ế ứ
cho vay ch y u là th u chi. Do l i nhu n t cho vay r t cao, nhi u ch ngân hàng đãủ ế ấ ợ ậ ừ ấ ề ủ
l m d ng u th c a ch ng ch ti n g i, phát hành ch ng ch ti n g i kh ng đ choạ ụ ư ế ủ ứ ỉ ề ử ứ ỉ ề ử ố ể
vay. Th c tr ng này đã đ y nhi u ngân hàng đ n ch m t kh năng thanh toán và pháự ạ ẩ ề ế ỗ ấ ả
s n.ả
S s p đ c a ngân hàng gây khó khăn cho ho t đ ng thanh toán, nh h ngự ụ ổ ủ ạ ộ ả ưở
x u t i ho t đ ng buôn bán. H n n a, lãi su t cao nên nh ng nhà buôn không th sấ ớ ạ ộ ơ ữ ấ ữ ể ử
d ng ngu n này. Tr c tình hình đó, nhi u nhà buôn t thành l p ngân hàng, g i làụ ồ ướ ề ự ậ ọ
NHTM. Nh v y, NHTM đ c hình thành xu t phát t v n đ ng c a t b n th ngư ậ ượ ấ ừ ậ ộ ủ ư ả ươ
nghi p, và g n li n v i quá trình luân chuy n c a t b n th ng nghi p. NHTMệ ắ ề ớ ể ủ ư ả ươ ệ
cũng th c hi n các nghi p v truy n th ng c a ngân hàng nh huy đ ng ti n g i,ự ệ ệ ụ ề ố ủ ư ộ ề ử
thanh toán h , c t gi h và cho vay. Đ đ m b o an toàn, NHTM ban đ u không choộ ấ ữ ộ ể ả ả ầ
vay đ i v i ng i tiêu dùng, không cho vay trung và dài h n, không cho vay đ i v iố ớ ườ ạ ố ớ
Nhà n c.ướ
Cùng v i s phát tri n kinh t và công ngh , ho t đ ng ngân hàng đã có nh ngớ ự ể ế ệ ạ ộ ữ
b c ti n r t nhanh. Tr c h t là s đa d ng hoá các lo i hình ngân hàng và các ho tướ ế ấ ướ ế ự ạ ạ ạ
đ ng ngân hàng. NHTM t ch ch cho vay ng n h n đã m r ng cho vay trung và dàiộ ừ ỗ ỉ ắ ạ ở ộ
h n, cho vay đ đ u t vào b t đ ng s n. Bên c nh các hình th c huy đ ng ti n g i,ạ ể ầ ư ấ ộ ả ạ ứ ộ ề ử
các ngân hàng đã m r ng hình th c vay nh vay NHTW, vay các ngân hàng khác.ở ộ ứ ư
Công ngh ngân hàng đang góp ph n làm thay đ i các ho t đ ng c b n c a ngânệ ầ ổ ạ ộ ơ ả ủ
hàng. Thanh toán đi n t đang thay th d n thanh toán th công, các lo i th đangệ ử ế ầ ủ ạ ẻ
4
thay th d n ti n gi y và d ch v ngân hàng 24h, d ch v ngân hàng t i nhà t o ra cácế ầ ề ấ ị ụ ị ụ ạ ạ
ti n ích ngày càng l n cho dân chúng.ệ ớ
Nh v y, ngân hàng là m t lo i hình t ch c quan tr ng đ i v i n n kinh t . Cóư ậ ộ ạ ổ ứ ọ ố ớ ề ế
nhi u cách đ nh nghĩa v ngân hàng. Nh ng khi xem xét trên ph ng di n các lo iề ị ề ư ươ ệ ạ
hình d ch v mà chúng cung c p thì ị ụ ấ Ngân hàng là các t ch c tài chính cung c p m tổ ứ ấ ộ

danh m c các d ch v tài chính đa d ng nh t - đ c bi t là tín d ng, ti t ki m, d ch vụ ị ụ ạ ấ ặ ệ ụ ế ệ ị ụ
thanh toán, và th c hi n nhi u ch c năng tài chính nh t so v i b t kì m t t ch cự ệ ề ứ ấ ớ ấ ộ ổ ứ
kinh doanh nào trong n n kinh t .ề ế
1.1.2. Ch c năng c a ngân hàng th ng m iứ ủ ươ ạ
1.1.2.1. Trung gian tài chính
Ngân hàng là m t t ch c trung gian tài chính v i ho t đ ng ch y u là chuy nộ ổ ứ ớ ạ ộ ủ ế ể
ti t ki m thành đ u t , đòi h i s ti p xúc v i hai lo i các nhân và t ch c trong n nế ệ ầ ư ỏ ự ế ớ ạ ổ ứ ề
kinh t : (1) các cá nhân và t ch c t m th i thâm h t chi tiêu, t c là chi tiêu cho tiêuế ổ ứ ạ ờ ụ ứ
dùng và đ u t v t quá thu nh p và vì th h là nh ng ng i c n b sung v n; vàầ ư ượ ậ ế ọ ữ ườ ầ ổ ố
(2) các cá nhân và t ch c th ng d trong chi tiêu, t c là thu nh p hi n t i c a h l nổ ứ ặ ư ứ ậ ệ ạ ủ ọ ớ
h n các kho n chi tiêu cho hàng hoá, d ch v và do v y h có ti n đ ti t ki m. Sơ ả ị ụ ậ ọ ề ể ế ệ ự
t n t i c a hai lo i cá nhân và t ch c trên hoàn toàn đ c l p v i ngân hàng. Đi u t tồ ạ ủ ạ ổ ứ ộ ậ ớ ề ấ
y u là ti n s chuy n t nhóm th (1) sang nhóm th (2) n u c hai cùng có l i. Nhế ề ẽ ể ừ ứ ứ ế ả ợ ư
v y thu nh p gia tăng là đ ng l c t o ra m i quan h tài chính gi a hai nhóm.ậ ậ ộ ự ạ ố ệ ữ
Quan h tín d ng tr c ti p đã có t r t lâu và t n t i cho đ n ngày nay. Tuyệ ụ ự ế ừ ấ ồ ạ ế
nhiên, s không phù h p v quy mô, th i gian, không gian… đã c n tr quan h tr cự ợ ề ờ ả ở ệ ự
ti p phát tri n và là đi u ki n n y sinh trung gian tài chính. Do chuyên môn hoá, trungế ể ề ệ ả
gian tài chính có th làm gi m chi phí giao d ch, làm tăng thu nh p cho ng i ti tể ả ị ậ ườ ế
ki m, t đó mà khuy n khích ti t ki m; đ ng th i gi m phí t n tín d ng cho ng iệ ừ ế ế ệ ồ ờ ả ổ ụ ườ
đ u t (tăng thu nh p cho ng i đ u t ), t đó mà khuy n khích đ u t . Trung gianầ ư ậ ườ ầ ư ừ ế ầ ư
tài chính đã t p h p các ng i ti t ki m và đ u t , vì v y mà gi i quy t đ c mâuậ ợ ườ ế ệ ầ ư ậ ả ế ượ
thu n c a tín d ng tr c ti p. C ch ho t đ ng c a trung gian s có hi u qu khi nóẫ ủ ụ ự ế ơ ế ạ ộ ủ ẽ ệ ả
gánh ch u r i ro và s d ng các kĩ thu t nghi p v đ h n ch , phân tán r i ro vàị ủ ử ụ ậ ệ ụ ể ạ ế ủ
gi m chi phí giao d ch.ả ị
1.1.2.2. T o ph ng ti n thanh toánạ ươ ệ
Ti n – vàng có m t ch c năng quan tr ng là làm ph ng ti n thanh toán. Cácề ộ ứ ọ ươ ệ
ngân hàng đã không t o đ c ti n kim lo i. Các ngân hàng th vàng t o ph ng ti nạ ượ ề ạ ợ ạ ươ ệ
thanh toán khi phát hành gi y nh n n v i khách hàng. Gi y nh n n do ngân hàngấ ậ ợ ớ ấ ậ ợ
phát hành v i u đi m nh t đ nh đã tr thành ph ng ti n thanh toán r ng rãi đ cớ ư ể ấ ị ở ươ ệ ộ ượ
nhi u ng i ch p nh n. D n d n gi y n c a ngân hàng đã thay th ti n kim lo iề ườ ấ ậ ầ ầ ấ ợ ủ ế ề ạ

làm ph ng ti n l u thông và ph ng ti n c t tr ; nó tr thành ti n gi y. Vi c inươ ệ ư ươ ệ ấ ữ ở ề ấ ệ
5
ti n mang l i l i nhu n r t l n, đ ng th i v i nhu c u có đ ng ti n qu c gia duyề ạ ợ ậ ấ ớ ồ ờ ớ ầ ồ ề ố
nh t đã d n đ n vi c Nhà n c t p trung quy n l c phát hành (in) ti n gi y vào m tấ ẫ ế ệ ướ ậ ề ự ề ấ ộ
t ch c ho c là B tài chính ho c là NHTW. T đó ch m d t vi c các NHTM t o raổ ứ ặ ộ ặ ừ ấ ứ ệ ạ
các gi y b c c a riêng mình.ấ ạ ủ
Trong đi u ki n phát tri n thanh toán qua ngân hàng, các khách hàng nh n th yề ệ ể ậ ấ
n u h có s d trên tài kho n ti n g i thanh toán, h có th chi tr đ có đ c hàngế ọ ố ư ả ề ử ọ ể ả ể ượ
hoá và d ch v theo yêu c u. Theo quan đi m hi n đ i, đ i l ng ti n t bao g mị ụ ầ ể ệ ạ ạ ượ ề ệ ồ
nhi u b ph n. Th nh t là ti n gi y trong l u thông (MO), th hai là s d tàiề ộ ậ ứ ấ ề ấ ư ứ ố ư
kho n ti n g i giao d ch c a các khách hàng t i các ngân hàng, th ba là ti n g i trênả ề ử ị ủ ạ ứ ề ử
các tài kho n ti n g i ti t ki m và ti n g i có kì h n… Khi ngân hàng cho vay, s dả ề ử ế ệ ề ử ạ ố ư
trên tài kho n ti n g i thanh toán c a khách hàng tăng lên, khách hàng có th dùng đả ề ử ủ ể ể
mua hàng hoá và d ch v . Do đó, b ng vi c cho vay (hay t o ra tín d ng) các ngânị ụ ằ ệ ạ ụ
hàng đã t o ra ph ng ti n thanh toán (tham gia t o ra M1).ạ ươ ệ ạ
Toàn b h th ng ngân hàng cũng t o ra ph ng ti n thanh toán khi các kho nộ ệ ố ạ ươ ệ ả
ti n g i đ c m r ng t ngân hàng này đ n ngân hàng khác trên c s cho vay. Khiề ử ượ ở ộ ừ ế ơ ở
khách hàng t i m t ngân hàng s d ng kho n ti n vay đ chi tr thì s t o nên kho nạ ộ ử ụ ả ề ể ả ẽ ạ ả
thu (t c làm tăng s d ti n g i) c a m t khách hàng khác t i m t ngân hàng khác, tứ ố ư ề ử ủ ộ ạ ộ ừ
đó t o ra các kho n cho vay m i. Trong khi không m t ngân hàng riêng l nào có thạ ả ớ ộ ẻ ể
cho vay l n h n d tr d th a, toàn b h th ng ngân hàng có th t o ra kh i l ngớ ơ ự ữ ư ừ ộ ệ ố ể ạ ố ượ
ti n g i (t o ph ng ti n thanh toán) g p b i thông qua ho t đ ng cho vay. Các nhàề ử ạ ươ ệ ấ ộ ạ ộ
nghiên c u đã ch ra l ng ti n g i mà h th ng ngân hàng t o ra ch u tác đ ng tr cứ ỉ ượ ề ử ệ ố ạ ị ộ ự
ti p c a các nhân t nh : t l d tr b t bu c, t l thanh toán b ng ti n m t quaế ủ ố ư ỷ ệ ự ữ ắ ộ ỷ ệ ằ ề ặ
ngân hàng, t l ti n g i không ph i là ti n g i thanh toán…ỷ ệ ề ử ả ề ử
1.1.2.3. Trung gian thanh toán
Ngân hàng tr thành trung gian thanh toán l n nh t hi n nay h u h t các qu cở ớ ấ ệ ở ầ ế ố
gia. Thay m t khách hàng, ngân hàng th c hi n thanh toán giá tr hàng hoá và d ch v .ặ ự ệ ị ị ụ
Đ vi c thanh toán nhanh chóng, thu n ti n và ti t ki m chi phí; ngân hàng đ a ra choể ệ ậ ệ ế ệ ư
khách hàng nhi u hình th c thanh toán nh : thanh toán b ng séc, u nhi m chi, cácề ứ ư ằ ỷ ệ

lo i th … cung c p m ng l i thanh toán đi n t , k t n i các qu và cung c p ti nạ ẻ ấ ạ ướ ệ ử ế ố ỹ ấ ề
gi y khi khách hàng c n. Các ngân hàng còn th c hi n thanh toán b tr v i nhauấ ầ ự ệ ừ ừ ớ
thông qua NHTW ho c thông qua các trung tâm thanh toán. Công ngh thanh toán quaặ ệ
ngân hàng càng đ t hiê qu cao khi quy mô s d ng công ngh đó càng đ c mạ ụ ả ử ụ ệ ượ ở
r ng. Vì v y, công ngh thanh toán hi n đ i qua ngân hàng th ng đ c các nhàộ ậ ệ ệ ạ ườ ượ
qu n lý tìm cách áp d ng r ng rãi. Nhi u hình th c thanh toán đ c chu n hóa gópả ụ ộ ề ứ ượ ẩ
ph n t o tính th ng nh t trong thanh toán không ch gi a các ngân hàng trong m tầ ạ ố ấ ỉ ữ ộ
qu c gia mà còn gi a các ngân hàng trên toàn th gi i. Các trung tâm thanh toán qu cố ữ ế ớ ố
t đ c thi t l p đã làm tăng hi u qu c a thanh toán qua ngân hàng, bi n ngân hàngế ượ ế ậ ệ ả ủ ế
6
tr thành trung tâm thanh toán quan tr ng và có hi u qu , ph c v đ c l c cho n nở ọ ệ ả ụ ụ ắ ự ề
kinh t toàn c u.ế ầ
1.1.3. Các d ch v c a ngân hàng th ng m iị ụ ủ ươ ạ
Ngân hàng là m t doanh nghi p cung c p dich v cho công chúng và doanhộ ệ ấ ụ
nghi p. Thành công c a ngân hàng ph thu c vào năng l c xác đ nh các d ch v tàiệ ủ ụ ộ ự ị ị ụ
chính mà xã h i có nhu c u, th c hi n các d ch v đó m t cách có hi u qu . Các d chộ ầ ự ệ ị ụ ộ ệ ả ị
v c a ngân hàng bao g m:ụ ủ ồ
1.1.3.1. Mua bán ngo i tạ ệ
M t trong nh ng d ch v ngân hàng đ u tiên đ c th c hi n là trao đ i (muaộ ữ ị ụ ầ ượ ự ệ ổ
bán) ngo i t - m t ngân hàng đ ng ra mua bán m t lo i ti n này l y m t lo i ti nạ ệ ộ ứ ộ ạ ề ấ ộ ạ ề
khác và h ng phí d ch v . Trong th tr ng tài chính ngày nay, mua bán ngo i tưở ị ụ ị ườ ạ ệ
th ng ch do các ngân hàng l n nh t th c hi n b i vì nh ng giao d ch nh v y cóườ ỉ ớ ấ ự ệ ở ữ ị ư ậ
m c đ r i ro cao, đ ng th i yêu c u ph i có trình đ chuyên môn cao.ứ ộ ủ ồ ờ ầ ả ộ
1.1.3.2. Nh n ti n g iậ ề ử
Cho vay đ c coi là ho t đ ng sinh l i cao, do đó các ngân hàng đã tìm m i cáchượ ạ ộ ờ ọ
đ huy đ ng đ c ti n. M t trong nh ng ngu n quan tr ng là các kho n ti n g iể ộ ượ ề ộ ữ ồ ọ ả ề ử
(thanh toán và ti t ki m c a khách hàng). Ngân hàng m d ch v nh n ti n g i đế ệ ủ ở ị ụ ậ ề ử ể
b o qu n h ng i có ti n v i cam k t hoàn tr đúng h n. Trong cu c c nh tranh đả ả ộ ườ ề ớ ế ả ạ ộ ạ ể
tìm và giành đ c các kho n ti n g i, các ngân hàng đã tr lãi cho ti n g i nh làượ ả ề ử ả ề ử ư
ph n th ng cho khách hàng v vi c s n sàng hy sinh nhu c u tiêu dùng tr c m t vàầ ưở ề ệ ẵ ầ ướ ắ

cho phép ngân hàng s d ng t m th i đ kinh doanh. ử ụ ạ ờ ể
1.1.3.3. Cho vay
G m có: cho vay th ng m i, cho vay tiêu dùng, tài tr cho d án. Th i kỳ đ u,ồ ươ ạ ợ ự ờ ầ
các ngân hàng đã chi t kh u th ng phi u, cho vay đ i v i nh ng ng i bán. Sau đóế ấ ươ ế ố ớ ữ ườ
là b c chuy n ti p t th ng phi u sang cho vay tr c ti p đ i v i các khách hàng,ướ ể ế ừ ươ ế ự ế ố ớ
giúp h có v n đ mua hàng d tr nh m m r ng s n xu t kinh doanh.ọ ố ể ự ữ ằ ở ộ ả ấ
Trong giai đo n đ u, h u h t các ngân hàng không tích c c cho vay đ i v i cáạ ầ ầ ế ự ố ớ
nhân và h gia đình. S gia tăng thu nh p c a ng i tiêu dùng và s c nh tranh trongộ ự ậ ủ ườ ự ạ
cho vay đã bu c các ngân hàng ph i h ng t i ng i tiêu dùng nh là m t khách hàngộ ả ướ ớ ườ ư ộ
ti m năng. Bên c nh cho vay truy n th ng là cho vay ng n h n, các ngân hàng ngàyề ạ ề ố ắ ạ
càng tr nên năng đ ng trong vi c tài tr cho xây d ng nhà máy m i đ c bi t là trongở ộ ệ ợ ự ớ ặ ệ
các ngành công ngh cao. ệ M c dù r i ro trong lo i hình tín d ng này nói chung là caoặ ủ ạ ụ
song lãi l i l n. M t s ngân hàng còn cho vay đ đ u t vào đ t.ạ ớ ộ ố ể ầ ư ấ
1.1.3.4. B o qu n v t có giáả ả ậ
7
Các ngân hàng th c hi n vi c l u gi vàng và các v t có giá khác cho khách hàngự ệ ệ ư ữ ậ
trong kho b o qu n, đ ng th i giao cho khách hàng t biên nh n. Do kh năng chi trả ả ồ ờ ờ ậ ả ả
b t c lúc nào cho gi y ch ng nh n, nên gi y ch ng nh n đã đ c s d ng nh ti nấ ứ ấ ứ ậ ấ ứ ậ ượ ử ụ ư ề
– dùng đ thanh toán các kho n n trong ph m vi nh h ng c a ngân hàng phátể ả ợ ạ ả ưở ủ
hành. Đây là hình th c đ u tiên c a gi y b c ngân hàng. Ngày nay, v t có giá đ cứ ầ ủ ấ ạ ậ ượ
tách kh i ti n g i và khách hàng ph i tr phí b o qu n. ỏ ề ử ả ả ả ả
1.1.3.5. Cung c p các tài kho n giao d ch và th c hi n thanh toánấ ả ị ự ệ
Khi các doanh nhân g i ti n vào ngân hàng, h nh n th y ngân hàng không chử ề ọ ậ ấ ỉ
b o qu n mà còn th c hi n các l nh chi tr cho khách hàng c a h . Thanh toán quaả ả ự ệ ệ ả ủ ọ
ngân hàng đã m đ u cho thanh toán không dùng ti n m t, t c là ng i g i ti nở ầ ề ặ ứ ườ ử ề
không c n ph i đ n ngân hàng đ l y ti n mà ch c n vi t gi y chi tr cho kháchầ ả ế ể ấ ề ỉ ầ ế ấ ả
(còn đ c g i là séc), khách hàng mang gi y đ n ngân hàng s nh n đ c ti n. Cácượ ọ ấ ế ẽ ậ ượ ề
ti n ích c a thanh toán không dùng ti n m t (an toàn, nhanh chóng, chính xác, ti tệ ủ ề ặ ế
ki m chi phí) đã góp ph n rút ng n th i gian kinh doanh và nâng cao thu nh p cho cácệ ầ ắ ờ ậ
doanh nhân. Cùng v i s phát tri n c a công ngh thông tin, nhi u th th c thanhớ ự ể ủ ệ ề ể ứ

toán đ c phát tri n nh : u nhi m chi, nh thu, L/C, thanh toán b ng đi n, th …ượ ể ư ỷ ệ ờ ằ ệ ẻ
1.1.3.6. Qu n lý ngân quả ỹ
Các ngân hàng m tài kho n và gi ti n cho các doanh nghi p và cá nhân nênở ả ữ ề ệ
ngân hàng th ng có m i liên h ch t ch v i nhi u khách hàng. Do có kinh nghi mườ ố ệ ặ ẽ ớ ề ệ
trong qu n lý ngân qu và kh năng trong vi c thu ngân, nhi u ngân hàng đã cung c pả ỹ ả ệ ề ấ
cho khách hàng d ch v qu n lý ngân qu .ị ụ ả ỹ
1.1.3.7. Tài tr các ho t đ ng c a Chính phợ ạ ộ ủ ủ
Do nhu c u chi tiêu l n và th ng là c p bách trong khi thu không đ , Chính phầ ớ ườ ấ ủ ủ
các n c đ u mu n ti p c n v i các kho n cho vay c a ngân hàng. Trong đi u ki nướ ề ố ế ậ ớ ả ủ ề ệ
các ngân hàng t nhân không mu n tài tr cho Chính ph vì r i ro cao, Chính phư ố ợ ủ ủ ủ
th ng dùng m t s đ c quy n trao đ i l y các kho n vay c a nh ng ngân hàng l n.ườ ộ ố ặ ề ổ ấ ả ủ ữ ớ
Ngày nay, Chính ph giành quy n c p phép ho t đ ng và ki m soát các ngân hàng.ủ ề ấ ạ ộ ể
Các ngân hàng đ c c p gi y phép thành l p v i đi u ki n là h ph i cam k t th cượ ấ ấ ậ ớ ề ệ ọ ả ế ự
hi n v i m c đ nào đó các chính sách c a Chính ph và tài tr cho Chính ph . ệ ớ ứ ộ ủ ủ ợ ủ
1.1.3.8. B o lãnhả
Do kh năng thanh toán c a ngân hàng cho m t khách hàng r t l n và do ngânả ủ ộ ấ ớ
hàng n m gi ti n g i c a các khách hàng, nên ngân hàng có uy tín trong b o lãnh choắ ữ ề ử ủ ả
khách hàng. Trong nh ng năm g n đây, nghi p v b o lãnh ngày càng đa d ng và phátữ ầ ệ ụ ả ạ
tri n m nh. Ngân hàng th ng b o lãnh cho khách hàng c a mình mua ch u hàng hoáể ạ ườ ả ủ ị
và trang thi t b , phát hành ch ng khoán, vay v n c a TCTD khác.ế ị ứ ố ủ
8
1.1.3.9. Cho thuê thi t b trung và dài h n (Leasing)ế ị ạ
Nhi u ngân hàng tích c c cho khách hàng kinh doanh quy n l a ch n thuê cácề ự ề ự ọ
thi t b , máy móc c n thi t thông qua h p đ ng thuê mua, trong đó ngân hàng muaế ị ầ ế ợ ồ
thi t b và cho khách hàng thuê. H p đ ng cho thuê th ng ph i đ m b o yêu c uế ị ợ ồ ườ ả ả ả ầ
khách hàng ph i tr t i h n 2/3 giá tr c a tài s n cho thuê. Do v y, cho thuê c a ngânả ả ớ ơ ị ủ ả ậ ủ
hàng cũng có nhi u đi m gi ng nh cho vay, đ c x p vào tín d ng trung và dài h n.ề ể ố ư ượ ế ụ ạ
1.1.3.10. Cung c p d ch v u thác và t v nấ ị ụ ỷ ư ấ
Do ho t đ ng trong lĩnh v c tài chính, các ngân hàng có r t nhi u chuyên gia vạ ộ ự ấ ề ề
qu n lý tài chính. Vì v y, nhi u cá nhân và doanh nghi p đã nh ngân hàng qu n lý tàiả ậ ề ệ ờ ả

s n và qu n lý ho t đ ng tài chính h . D ch v u thác phát tri n sang c u thác vayả ả ạ ộ ộ ị ụ ỷ ể ả ỷ
h , u thác phát hành, u thác đ u t … Th m chí, các ngân hàng còn đóng vai trò làộ ỷ ỷ ầ ư ậ
ng i đ c u thác trong di chúc. Ngân hàng s n sàng t v n v đ u t , v qu n lýườ ượ ỷ ẵ ư ấ ề ầ ư ề ả
tài chính, v thành l p, mua bán, sáp nh p doanh nghi p cho khách hàng.ề ậ ậ ệ
1.1.3.11. Cung c p d ch v môi gi i đ u t ch ng khoánấ ị ụ ớ ầ ư ứ
Nhi u ngân hàng đang ph n đ u cung c p đ các d ch v tài chính cho phépề ấ ấ ấ ủ ị ụ
khách hàng tho mãn m i nhu c u. Đây là m t trong nh ng lý do chính khi n các ngânả ọ ầ ộ ữ ế
hàng b t đ u bán các d ch v môi gi i ch ng khoán, cung c p cho khách hàng c h iắ ầ ị ụ ớ ứ ấ ơ ộ
mua c phi u, trái phi u và các ch ng khoán khác mà không ph i nh đ n ng i kinhổ ế ế ứ ả ờ ế ườ
doanh ch ng khoán. Trong m t vài tr ng h p, các ngân hàng t ch c ra công tyứ ộ ườ ợ ổ ứ
ch ng khoán ho c công ty môi gi i ch ng khoán.ứ ặ ớ ứ
1.1.3.12. Cung c p các d ch v b o hi mấ ị ụ ả ể
T nhi u năm nay, các ngân hàng đã bán b o hi m cho khách hàng, đi u đó b oừ ề ả ể ề ả
đ m vi c hoàn tr trong tr ng h p khách hàng b ch t, b tàn ph hay g p r i roả ệ ả ườ ợ ị ế ị ế ặ ủ
trong ho t đ ng, m t kh năng thanh toán.ạ ộ ấ ả
1.1.3.13. Cung c p các d ch v đ i lýấ ị ụ ạ
Nhi u ngân hàng trong quá trình ho t đ ng không th thi t l p chi nhánh ho cề ạ ộ ể ế ậ ặ
văn phòng kh p m i n i. Nhi u ngân hàng (th ng ngân hàng l n) cung c p d ch vắ ọ ơ ề ườ ớ ấ ị ụ
ngân hàng đ i lý cho các ngân hàng khác nh : thanh toán h , phát hành h các ch ngạ ư ộ ộ ứ
ch ti n g i, làm ngân hàng đ u m i trong đ ng tài tr …ỉ ề ử ầ ố ồ ợ
1.2. D CH V B O LÃNH C A NHTM (BLNH)Ị Ụ Ả Ủ
1.2.1. Khái ni m, b n ch t và vai trò c a BLNHệ ả ấ ủ
1.2.1.1. Khái ni mệ
Quy ch BLNH ban hành kèm theo Quy t đ nh s 26/2006/QĐ-NHNN ngàyế ế ị ố
26/6/2006 c a Ngân hàng Nhà n c (g i là quy ch m i) quy đ nh vi c th c hi nủ ướ ọ ế ớ ị ệ ự ệ
9
nghi p v b o lãnh c a các TCTD đ i v i khách hàng. Kho n 1 trong Đi u 2 c aệ ụ ả ủ ố ớ ả ề ủ
Quy ch m i quy đ nh: ế ớ ị BLNH là cam k t b ng văn b n c a TCTD (bên b o lãnh) v iế ằ ả ủ ả ớ
bên có quy n (bên nh n b o lãnh) v vi c th c hi n nghĩa v tài chính thay choề ậ ả ề ệ ự ệ ụ
khách hàng (bên đ c b o lãnh) khi khách hàng không th c hi n ho c th c hi nượ ả ự ệ ặ ự ệ

không đúng nghiã v đã cam k t v i bên nh n b o lãnh. Khách hàng ph i nh n n vàụ ế ớ ậ ả ả ậ ợ
hoàn tr n cho TCTD s ti n đã đ c tr thay.ả ợ ố ề ượ ả
Nh v y, quan h BLNH ít nh t bao g m 3 ch th : bên b o lãnh, bên đ c b oư ậ ệ ấ ồ ủ ể ả ượ ả
lãnh, bên nh n b o lãnh. TCTD th c hi n nghi p v b o lãnh (hay bên b o lãnh) làậ ả ự ệ ệ ụ ả ả
các TCTD đ c thành l p, ho t đ ng theo Lu t các TCTD; trong tr ng h p bênượ ậ ạ ộ ậ ườ ợ
nh n b o lãnh là các t ch c và cá nhân n c ngoài thì ch các ngân hàng đ cậ ả ổ ứ ướ ỉ ượ
NHNN cho phép ho t đ ng thanh toán qu c t m i đ c th c hi n nghi p v b oạ ộ ố ế ớ ượ ự ệ ệ ụ ả
lãnh. Khách hàng đ c TCTD b o lãnh (hay bên đ c b o lãnh) là các t ch c và cáượ ả ượ ả ổ ứ
nhân trong n c và n c ngoài, tr nh ng ng i qu n lý, đi u hành c a TCTD,ướ ướ ừ ữ ườ ả ề ủ
nh ng ng i thân thích c a nh ng ng i này và các cán b , nhân viên th c hi n th mữ ườ ủ ữ ườ ộ ự ệ ẩ
đ nh, quy t đ nh b o lãnh. Ng i th h ng b o lãnh (hay bên nh n b o lãnh) là cácị ế ị ả ườ ụ ưở ả ậ ả
t ch c, cá nhân trong và ngoài n c có quy n th h ng b o lãnh c a TCTD. ổ ứ ướ ề ụ ưở ả ủ
Vai trò c a BLNH:ủ
- BLNH thúc đ y quá trình chu chuy n v n, hàng hoá trong cũng nh ngoài n c,ẩ ể ố ư ướ
khuy n khích t o đi u ki n cho các doanh nghi p nh p nguyên li u, máy móc… tế ạ ề ệ ệ ậ ệ ừ
đó s duy trì và m r ng s n xu t, t o ra nhi u s n ph m, t o công ăn vi c làm…ẽ ở ộ ả ấ ạ ề ả ẩ ạ ệ
góp ph n thúc đ y tăng tr ng kinh t .ầ ẩ ưở ế
- BLNH t o đi u ki n thúc đ y và là công c tài tr cho các ngành kinh t mũiạ ề ệ ẩ ụ ợ ế
nh n và các ngành kinh t kém phát tri n. Ngân hàng có th khuy n khích các ngànhọ ế ể ể ế
kinh t mũi nh n b ng vi c tăng c ng u tiên b o lãnh đ cho h có v n đ tăngế ọ ằ ệ ườ ư ả ể ọ ố ể
c ng s n xu t. Đ i v i các ngành kinh t mũi nh n, ngân hàng có th dùng chínhườ ả ấ ố ớ ế ọ ể
sách u đãi v gi m t l phí b o lãnh đ t o đi u ki n cho các ngành này th c hi nư ề ả ỷ ệ ả ể ạ ề ệ ự ệ
các h p đ ng mua bán hàng hoá, vay n … đ phát tri n s n xu t kinh doanh.ợ ồ ợ ể ể ả ấ
- BLNH giúp cho các doanh nghi p tăng c ng s tin c y khi ký k t các h pệ ườ ự ậ ế ợ
đ ng, h n ch đ c các r i ro.ồ ạ ế ượ ủ
- BLNH t o đi u ki n cho các doanh nghi p thu hút v n thông qua vi c phátạ ề ệ ệ ố ệ
hành ch ng khoán có s b o lãnh c a ngân hàng. Đ ng th i t o ra công c ho t đ ngứ ự ả ủ ồ ờ ạ ụ ạ ộ
và phát tri n th tru ng ch ng khoán, các doanh nghi p có đ c m t kho n vay thu nể ị ờ ứ ệ ượ ộ ả ậ
l i cho vi c s d ng v i chi phí th p h n so v i vi c vay v n c a các NHTM n cợ ệ ử ụ ớ ấ ơ ớ ệ ố ủ ướ
ngoài.

1.2.1.2. Đ c đi m c a b o lãnh ngân hàngặ ể ủ ả
B o lãnh ngân hàng có các đ c đi m sau: ả ặ ể
10
- Là m i quan h nhi u bên ph thu c l n nhau: Trong m t nghi p v BLNHố ệ ề ụ ộ ẫ ộ ệ ụ
th ng có s k t h p gi a 3 h p đ ng đ c l p: H p đ ng gi a bên đ c b o lãnh vàườ ự ế ợ ữ ợ ồ ộ ậ ợ ồ ữ ượ ả
bên nh n b o lãnh, h p đ ng gi a bên đ c b o lãnh và bên b o lãnh, h p đ ng gi aậ ả ợ ồ ữ ượ ả ả ợ ồ ữ
bên nh n b o lãnh và bên b o lãnh.ậ ả ả
+ Bên b o lãnh: là ng i phát hành b o lãnh nh các NHTM, ngân hàng đ u tả ườ ả ư ầ ư
phát tri n, ngân hàng chính sách, các TCTD khác thành l p và ho t đ ng theo Lu t cácể ậ ạ ộ ậ
TCTD.
+ Bên đ c b o lãnh: là các khách hàng ph i th c hi n các nghĩa v chi tr ,ượ ả ả ự ệ ụ ả
g m: Doanh nghi p nhà n c, công ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n, công tyồ ệ ướ ổ ầ ệ ữ ạ
h p danh, doanh nghi p c a các t ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h i, doanhợ ệ ủ ổ ứ ị ổ ứ ị ộ
nghi p liên doanh, doanh nghi p 100% v n n c ngoài t i m t n c, doanh nghi pệ ệ ố ướ ạ ộ ướ ệ
t nhân, h kinh doanh cá th .ư ộ ể
+ Bên nh n b o lãnh: là các t ch c, cá nhân, trong và ngoài n c có quy nậ ả ổ ứ ướ ề
h ng th các cam k t b o lãnh c a TCTD.ưở ụ ế ả ủ
- BLNH có tính đ c l p t ng đ i so v i h p đ ng: M c dù m c đích c aộ ậ ươ ố ớ ợ ồ ặ ụ ủ
BLNH là b i hoàn cho ngu i th h ng nh ng thi t h i t vi c không th c hi n h pồ ờ ụ ưở ữ ệ ạ ừ ệ ự ệ ợ
đ ng c a ng i đ c b o lãnh trong quan h h p đ ng, nh ng vi c thanh toán m tồ ủ ườ ượ ả ệ ợ ồ ư ệ ộ
b o lãnh ch hoàn toàn căn c vào các đi u kho n và điêù ki n đ c quy đ nh trongả ỉ ứ ề ả ệ ượ ị
b o lãnh.ả
- Tính phù h p c a b o lãnh: Khi ng i th h ng b o lãnh đ n yêu c u TCTDợ ủ ả ườ ụ ưở ả ế ầ
thanh toán thì TCTD có trách nhi m ki m tra các ch ng t do ng òi th h ng xu tệ ể ứ ừ ư ụ ưở ấ
trình. TCTD b o lãnh có quy n t ch i thanh toán n u nh ch ng t có d u hi uả ề ừ ố ế ư ứ ừ ấ ệ
không h p l hay nh ng đi u ki n c a b o lãnh không đ c đáp ng. ợ ệ ữ ề ệ ủ ả ượ ứ
1.2.1.3. B n ch t và ý nghĩa c a BLNHả ấ ủ
- BLNH đ c dùng nh m t công c b o đ mượ ư ộ ụ ả ả
Ch c năng quan tr ng nh t c a b o lãnh là cung c p m t s đ m b o cho ng iứ ọ ấ ủ ả ấ ộ ự ả ả ườ
h ng b o lãnh vì nó cung c p cho h m t kho n b i hoàn tài chính cho nh ng thi tưở ả ấ ọ ộ ả ồ ữ ệ

h i do hành vi vi ph m h p đ ng c a ng i yêu c u b o lãnh gây ra. ạ ạ ợ ồ ủ ườ ầ ả
- BLNH đ c dùng nh m t công c tài trượ ư ộ ụ ợ
H u h t các h p đ ng thi công và th m chí m t s h p đ ng buôn bán l n đòiầ ế ợ ồ ậ ộ ố ợ ồ ớ
h i ph i có m t kho ng th i gian dài m i th c hi n xong. Đi u này đ t ra nhu c u tàiỏ ả ộ ả ờ ớ ự ệ ề ặ ầ
tr cho d án. Ng i thi công s r t g p khó khăn v tài chính và ch u nhi u r i roợ ự ườ ẽ ấ ặ ề ị ề ủ
n u nh ph i hoàn t t công trình hay t ng h n m c công trình thì m i nh n đ cế ư ả ấ ừ ạ ụ ớ ậ ượ
thanh toán c a ch công trình. Vì v y, công ty xây d ng s th ng l ng v i chủ ủ ậ ự ẽ ươ ượ ớ ủ
công trình v m t kho n ti n tài tr cho mình. Ngân hàng c a công ty xây d ng sề ộ ả ề ợ ủ ự ẽ
phát hành b o lãnh hoàn tr ti n ng tr c nh m t công c tài tr đ công ty nh nả ả ế ứ ướ ư ộ ụ ợ ể ậ
đ c kho n ti n ng tr c t phía nhà đ u t . Nh v y, b o lãnh là hình th c tài trượ ả ề ứ ướ ừ ầ ư ư ậ ả ứ ợ
11
thông qua uy tín. Ngân hàng không ph i xu t ti n ngay khi b o lãnh, và b o lãnh đ cả ấ ề ả ả ượ
coi nh tài s n ngo i b ng. Tuy nhiên khi khách hàng không th c hi n đ c cam k t,ư ả ạ ả ự ệ ượ ế
ngân hàng ph i th c hi n nghĩa v chi tr cho bên th ba. Kho n chi tr này đ cả ự ệ ụ ả ứ ả ả ượ
x p vào lo i tài s n “x u” trong n i b ng, c u thành n quá h n. Vì v y, b o lãnhế ạ ả ấ ộ ả ấ ợ ạ ậ ả
cũng ch a đ ng các r i ro nh m t kho n cho vay và đòi h i ngân hàng ph i phânứ ự ủ ư ộ ả ỏ ả
tích khách hàng nh khi cho vay.ư
- BLNH đ c dùng nh công c đôn đ c hoàn thành h p đ ngượ ư ụ ố ợ ồ
Vi c thanh toán b o lãnh d a trên vi ph m h p đ ng c a ng i yêu c u b oệ ả ự ạ ợ ồ ủ ườ ầ ả
lãnh. Trong su t th i h n hi u l c c a b o lãnh phát hành, ng i h ng b o lãnh cóố ờ ạ ệ ự ủ ả ườ ưở ả
quy n yêu c u ngân hàng phát hành thanh toán b o lãnh khi ng i yêu c u b o lãnh viề ầ ả ườ ầ ả
ph m h p đ ng (b t k m c đ nào và gây thi t h i cho ng i h ng b o lãnhạ ợ ồ ấ ể ở ứ ộ ệ ạ ườ ưở ả
bao nhiêu). Nh v y, ng i yêu c u b o lãnh luôn ph i ch u m t áp l c c a vi c b iư ậ ườ ầ ả ả ị ộ ự ủ ệ ồ
hoàn b o lãnh nên h t s c c g ng hoàn thành t t h p đ ng mà hai bên đã ký. ả ế ứ ố ắ ố ợ ồ
Nh v y, BLNH t o m i liên k t trách nhi m tài chính và san s r i ro. Tráchư ậ ạ ố ế ệ ẻ ủ
nhi m tài chính tr c h t thu c v khách hàng, trách nhi m c a ngân hàng là th c pệ ướ ế ộ ề ệ ủ ứ ấ
khi khách hàng không th c hi n nghĩa v v i bên th ba. Do m i liên h gi a ngânự ệ ụ ớ ứ ố ệ ữ
hàng v i khách hàng có kh năng ràng bu c khách hàng ph i th c hi n các cam k t.ớ ả ộ ả ự ệ ế
B o lãnh góp ph n gi m b t thi t h i tài chính cho bên th ba khi t n th t x y ra.ả ầ ả ớ ệ ạ ứ ổ ấ ả
Đ ng th i cũng góp ph n m r ng các d ch v khác nh : kinh doanh ngo i t , tồ ờ ầ ở ộ ị ụ ư ạ ệ ư

v n,…ấ
1.2.2. Phân lo i b o lãnh ngân hàngạ ả
Có nhi u tiêu th c đ phân lo i b o lãnh, sau đây là m t s tiêu th c c b n:ề ứ ể ạ ả ộ ố ứ ơ ả
1.2.2.1. Căn c vào b n ch t c a b o lãnhứ ả ấ ủ ả
1.2.2.1.1. B o lãnh đ ng nghĩa v (hay b o lãnh b sung): ả ồ ụ ả ổ
B o lãnh đ ng nghĩa v : là lo i b o lãnh trong đó ngân hàng và ng i đ c b oả ồ ụ ạ ả ườ ượ ả
lãnh đ c xem là có cùng nghĩa v . Tuy nhiên, nghĩa v c a ng i đ c b o lãnh làượ ụ ụ ủ ườ ượ ả
nghĩa v đ u tiên, nghĩa v c a ngân hàng ch là nghĩa v b sung, nghĩa v b sungụ ầ ụ ủ ỉ ụ ổ ụ ổ
ch đ c th c hi n khi có b ng c xác nh n r ng nghĩa v đ u tiên b vi ph m.ỉ ượ ự ệ ằ ứ ậ ằ ụ ầ ị ạ
B o lãnh đ ng nghĩa v đòi h i ngân hàng b o lãnh ph i can thi p khá sâu vàoả ồ ụ ỏ ả ả ệ
giao d ch h p đ ng gi a ng i đ c b o lãnh và ng i h ng th b o lãnh. Do v y,ị ợ ồ ữ ườ ượ ả ườ ưở ụ ả ậ
nó ch y u đ c s d ng trong ph m vi n i đ a mà ít đ c s d ng trong quan hủ ế ượ ử ụ ạ ộ ị ượ ử ụ ệ
qu c t .ố ế
1.2.2.1.2. B o lãnh đ c l pả ộ ậ
B o lãnh đ c l p: là lo i b o lãnh hi n đ i, trong đó nghĩa v c a ngân hàng vàả ộ ậ ạ ả ệ ạ ụ ủ
c a ng i đ c b o lãnh hoàn toàn tách r i nhau. Vi c th c hi n thanh toán ch cănủ ườ ượ ả ờ ệ ự ệ ỉ
c vào nh ng đi u ki n, đi u kho n quy đ nh trong văn b n b o lãnh đ c tho mãnứ ữ ề ệ ề ả ị ả ả ượ ả
12
mà thôi. Tuy nhiên tính đ c l p cu lo i b o lãnh này không hoàn toàn tuy t đ i màộ ậ ả ạ ả ệ ố
ph thu c vào các đi u ki n thanh toán đã đ c quy đ nh trong văn b n b o lãnh gi aụ ộ ề ệ ượ ị ả ả ữ
ngân hàng ng i th h ng b o lãnh.ườ ụ ưở ả
B o lãnh đ c l p đem l i s thu n l i l n cho ng i th h ng và c ngânả ộ ậ ạ ự ậ ợ ớ ườ ụ ưở ả
hàng b o lãnh, do v y nó đ c s d ng r t ph bi n trong th ng m i qu c t .ả ậ ượ ử ụ ấ ổ ế ươ ạ ố ế
Hi n nay, h u h t các quy đ nh v b o lãnh trong lĩnh v c qu c t đ u ch quan tâmệ ầ ế ị ề ả ự ố ế ề ỉ
đ n lo i b o lãnh này.ế ạ ả
1.2.2.2. Căn c vào ph ng th c phát hành b o lãnhứ ươ ứ ả
1.2.2.2.1. B o lãnh tr c ti pả ự ế
B o lãnh tr c ti p: là lo i b o lãnh trong đó, ngân hàng phát hành b o lãnh ch uả ự ế ạ ả ả ị
trách nhi m tr c ti p cho bên đ c b o lãnh, ng i đ c b o lãnh ch u trách nhi mệ ự ế ượ ả ườ ượ ả ị ệ
b i hoàn tr c ti p cho ngân hàng phát hành b o lãnh .ồ ự ế ả

B o lãnh tr c ti p thông th ng có ba bên tham gia: Ngân hàng phát hành b oả ự ế ườ ả
lãnh, ng i đ c b o lãnh và ng i h ng b o lãnh.ườ ượ ả ườ ưở ả
1.2.2.2.2. B o lãnh gián ti pả ế
B o lãnh gián ti p: là lo i b o lãnh mà trong đó ngân hàng b o lãnh đã phát hànhả ế ạ ả ả
b o lãnh theo ch th c a m t ngân hành trung gian ph c v cho ng i đ c b o lãnhả ỉ ị ủ ộ ụ ụ ườ ượ ả
d a trên m t b o lãnh khác g i là b o lãnh đ i ng. Ng i đ c b o lãnh khôngự ộ ả ọ ả ố ứ ườ ượ ả
ph i b i hoàn tr c ti p cho ngân hàng phát hành b o lãnh mà chính ngân hàng trungả ồ ự ế ả
gian ch u trách nhi m b i hoàn.ị ệ ồ
Nh v y, trong b o lãnh gián ti p có ít nh t b n bên tham gia: ngân hàng phátư ậ ả ế ấ ố
hành b o lãnh, ngân hàng trung gian, ng i đ c b o lãnh và ng i h ng b o lãnh.ả ườ ượ ả ườ ưở ả
B o lãnh gián ti p đ c s d ng ch y u trong tr ng h p ng i h ng th b oả ế ượ ử ụ ủ ế ườ ợ ườ ưở ụ ả
lãnh là ng i n c ngoài và ngân hàng phát hành ngay t i qu c gia c a ng i thườ ướ ở ạ ố ủ ườ ụ
h ng, do v y quy n l i c a ng òi th h ng đ c b o v ch c ch n h n.ưở ậ ề ợ ủ ư ụ ưở ượ ả ệ ắ ắ ơ
1.2.2.3. Căn c vào m c đích c a b o lãnhứ ụ ủ ả
1.2.2.3.1. B o lãnh vay v nả ố
B o lãnh vay v n: là m t BLNH do ngân hàng phát hành cho bên nh n b o lãnh,ả ố ộ ậ ả
v vi c cam k t tr n thay cho khách hàng trong tr ng h p khách hàng không trề ệ ế ả ợ ườ ợ ả
n ho c không tr n đ y đ , đúng h n.ợ ặ ả ợ ầ ủ ạ
B o lãnh vay v n g m: B o lãnh vay v n trong n c và b o lãnh vay v n n cả ố ồ ả ố ướ ả ố ướ
ngoài (ch y u d i hình th c b o lãnh m L/C tr ch m).ủ ế ướ ứ ả ở ả ậ
1.2.2.3.2. B o lãnh thanh toánả
13
B o lãnh thanh toán: là m t BLNH do ngân hàng phát hành cho bên nh n b oả ộ ậ ả
lãnh cam k t s thanh toán thay cho khách hàng trong tr ng h p khách hàng khôngế ẽ ườ ợ
th c hi n ho c th c hi n không đ y đ nghĩa v c a mình khi đ n h n.ự ệ ặ ự ệ ầ ủ ụ ủ ế ạ
1.2.2.3.3. B o lãnh d th uả ự ầ
B o lãnh d th u: là m t BLNH do ngân hàng phát hành cho bên m i th u đả ự ầ ộ ờ ầ ể
đ m b o nghĩa v tham gia d th u c a khách hàng. Tr ng h p khách hàng b ph tả ả ụ ự ầ ủ ườ ợ ị ạ
do vi ph m quy đ nh d th u mà không n p ho c n p không đ ti n ph t cho bênạ ị ự ầ ộ ặ ộ ủ ề ạ
m i th u thì ngân hàng th c hi n nghĩa v b o lãnh đã cam k t.ờ ầ ự ệ ụ ả ế

Trong ho t đ ng kinh t , r t nhi u ho t đ ng đ c th c hi n thông qua đ uạ ộ ế ấ ề ạ ộ ượ ự ệ ấ
th u nh đâú th u cung c p thi t b , xây d ng. Đ tìm ki m đ c các nhà th u có đầ ư ầ ấ ế ị ự ể ế ượ ầ ủ
năng l c và h n ch nh ng r i ro khi nhà th u vi ph m các đi u kho n tham gia dự ạ ế ữ ủ ầ ạ ề ả ự
th u nh : trúng th u xong không th c hi n h p đ ng, không kê khai đúng các yêu c uầ ư ầ ự ệ ợ ồ ầ
c a ch đ u t … ch đ u t th ng yêu c u bên d th u ph i kí quĩ (đ t c c) dủ ủ ầ ư ủ ầ ư ườ ầ ự ầ ả ặ ọ ự
th u. N u vi ph m, bên d th u s bi m t ti n kí quĩ. Do kí quĩ gây ra nhi u th t cầ ế ạ ự ầ ẽ ấ ề ề ủ ụ
phi n ph c cho c hai bên, đ c bi t làm đ ng v n c a bên tham gia d th u, nhi uề ứ ả ặ ệ ọ ố ủ ự ầ ề
ch th u yêu c u thay th ti n kí quĩ b ng b o lãnh c a ngân hàng.ủ ầ ầ ế ề ằ ả ủ
1.2.2.3.4. B o lãnh th c hi n h p đ ngả ự ệ ợ ồ
B o lãnh th c hi n h p đ ng: là m t BLNH do ngân hàng phát hành cho bênả ự ệ ợ ồ ộ
nh n b o lãnh b o đ m vi c th c hi n đúng nghĩa v c a khách hàng v i bên nh nậ ả ả ả ệ ự ệ ụ ủ ớ ậ
b o lãnh theo h p đ ng đã ký k t. Tr ng h p khách hàng không th c hi n đúng vàả ợ ồ ế ườ ợ ự ệ
đ các nghĩa v trong h p đ ng, ngân hàng th c hi n nghĩa v b o lãnh đã cam k t.ủ ụ ợ ồ ự ệ ụ ả ế
Các h p đ ng đ c b o lãnh nh : h p đ ng cung c p hàng hoá, xây d ng, thi tợ ồ ượ ả ư ợ ồ ấ ự ế
k … Vi c khách hàng vi ph m h p đ ng nh cung c p không đúng h n, không đúngế ệ ạ ợ ồ ư ấ ạ
ch t l ng cam k t… đ u có th gây t n th t cho bên th ba. BLNH m t m t bù đ pấ ượ ế ề ể ổ ấ ứ ộ ặ ắ
m t ph n t n th t cho bên th ba, m t khác thúc đ y khách hàng nghiêm ch nh th cộ ầ ổ ấ ứ ặ ẩ ỉ ự
hi n h p đ ng.ệ ợ ồ
1.2.2.3.5. B o lãnh đ m b o ch t l ng s n ph mả ả ả ấ ượ ả ẩ
B o lãnh b o đ m ch t l ng s n ph m: là m t BLNH do ngân hàng phát hànhả ả ả ấ ượ ả ẩ ộ
cho bên nh n b o lãnh b o đ m khách hàng th c hi n đúng các tho thu n v ch tậ ả ả ả ự ệ ả ậ ề ấ
l ng c a s n ph m theo h p đ ng đã ký k t v i bên nh n b o lãnh. Tr ng h pượ ủ ả ẩ ợ ồ ế ớ ậ ả ườ ợ
khách hàng b ph t ti n do không th c hi n đúng các tho thu n trong h p đ ng vị ạ ề ự ệ ả ậ ợ ồ ề
ch t l ng s n ph m v i bên nh n b o lãnh mà không n p ho c n p không đ ti nấ ượ ả ẩ ớ ậ ả ộ ặ ộ ủ ề
ph t cho bên nh n b o lãnh, ngân hàng th c hi n nghĩa v b o lãnh đã cam k t.ạ ậ ả ự ệ ụ ả ế
1.2.2.3.6. B o lãnh hoàn tr ti n ng tr cả ả ề ứ ướ
B o lãnh hoàn tr ti n ng tr c: Là m t BLNH do ngân hàng phát hành cho bênả ả ề ứ ướ ộ
14
nh n b o lãnh v vi c b o đ m nghĩa v hoàn tr ti n ng tr c c a khách hàngậ ả ề ệ ả ả ụ ả ề ứ ướ ủ
theo h p đ ng đã ký k t v i bên nh n b o lãnh. Tr ng h p khách hàng vi ph m cácợ ồ ế ớ ậ ả ườ ợ ạ

cam k t v i bên nh n b o lãnh và ph i hoàn tr ti n ng tr c nh ng không hoàn trế ớ ậ ả ả ả ề ứ ướ ư ả
ho c hoàn tr không đ s ti n ng tr c cho bên nh n b o lãnh thì ngân hàng sặ ả ủ ố ề ứ ướ ậ ả ẽ
hoàn tr s ti n ng tr c cho bên nh n b o lãnh.ả ố ề ứ ướ ậ ả
1.2.2.3.7. Các lo i b o lãnh khácạ ả
- B o lãnh đ i ng: là b o lãnh do m t ngân hàng (bên phát hành b o lãnh đ iả ố ứ ả ộ ả ố
ng) phát hành cho m t ngân hàng khác (bên b o lãnh) v vi c đ ngh bên b o lãnhứ ộ ả ề ệ ề ị ả
th c hi n b o lãnh cho các nghĩa v c a khách hàng c a bên phát hành b o lãnh đ iự ệ ả ụ ủ ủ ả ố
ng v i bên nh n b o lãnh. Tr ng h p khách hàng vi ph m các cam k t v i bênứ ớ ậ ả ườ ợ ạ ế ớ
nh n b o lãnh, bên b o lãnh ph i th c hi n nghĩa v b o lãnh thì bên phát hành b oậ ả ả ả ự ệ ụ ả ả
lãnh đ i ng ph i th c hi n nghĩa v b o lãnh đ i ng cho bên b o lãnh.ố ứ ả ự ệ ụ ả ố ứ ả
- Xác nh n b o lãnh: là m t BLNH do ngân hàng (bên xác nh n b o lãnh) phátậ ả ộ ậ ả
hành cho bên nh n b o lãnh v vi c b o đ m kh năng th c hi n nghĩa v b o lãnhậ ả ề ệ ả ả ả ự ệ ụ ả
c a ngân hàng đ c xác nh n b o lãnh (bên đ c xác nh n b o lãnh) đ i v i kháchủ ượ ậ ả ượ ậ ả ố ớ
hàng. Tr ng h p bên đ c xác nh n b o lãnh không th c hi n ho c th c hi nườ ợ ượ ậ ả ự ệ ặ ự ệ
không đ y đ nghĩa v c a mình đã cam k t v i bên nh n b o lãnh thì bên xác nh nầ ủ ụ ủ ế ớ ậ ả ậ
b o lãnh s th c hi n nghĩa v thay cho bên đ c xác nh n b o lãnh.ả ẽ ự ệ ụ ượ ậ ả
- Đ ng b o lãnh: là vi c nhi u ngân hàng cùng b o lãnh cho m t nghĩa v c aồ ả ệ ề ả ộ ụ ủ
khách hàng thông qua m t ngân hàng làm đ u m i. Trong m t s tr ng h p, độ ầ ố ộ ố ườ ợ ể
gi m thi u r i ro các ngân hàng có th th c hi n đ ng b o lãnh. Tr ng h p này m tả ể ủ ể ự ệ ồ ả ườ ợ ộ
ngân hàng đ ng ra đóng vai trò là ngân hàng đ u m i phát hành b o lãnh nh ng có sứ ầ ố ả ư ự
tham gia c a các ngân hàng thành viên khác. N u ph i chi tr cho ng i th h ngủ ế ả ả ườ ụ ưở
theo b o lãnh đã l p, ngân hàng đ u m i có th đòi b i hoàn t các thành viên theo tả ậ ầ ố ể ồ ừ ỷ
l tham gia c a h , d a trên các b o lãnh đ i ng do các ngân hàng này phát hành.ệ ủ ọ ự ả ố ứ
Đ n l t mình, các ngân hàng này l i ti n hành truy đòi t ng i đ c b o lãnh.ế ượ ạ ế ừ ườ ượ ả
Ngoài các lo i b o lãnh đ c quy đ nh t i Quy ch , TCTD còn đ c th c hi nạ ả ượ ị ạ ế ượ ự ệ
các lo i b o lãnh khác pháp lu t không c m và phù h p v i thông l qu c t . Đây làạ ả ậ ấ ợ ớ ệ ố ế
m t quy đ nh m đ các TCTD có th phát hành các lo i b o lãnh mà pháp lu t ch aộ ị ở ể ể ạ ả ậ ư
d li u đ c khi th c hi n b o lãnh trong đi u ki n h i nh p kinh t qu c t hi nự ệ ượ ự ệ ả ề ệ ộ ậ ế ố ế ệ
nay n c ta.ở ứơ
1.2.3. Ph m vi và gi i h n b o lãnhạ ớ ạ ả

Khi th c hi n nghi p v b o lãnh, TCTD có th cam k t b o lãnh m t ph nự ệ ệ ụ ả ể ế ả ộ ầ
ho c toàn b các nghĩa v sau đây:ặ ộ ụ
- Nghĩa v tr n g c, lãi vay và các chi phí khác có liên quan đén kho n vayụ ả ợ ố ả
15
- Nghĩa v thanh toán ti n mua v t t , hàng hoá, máy móc, thi t b và các kho nụ ề ậ ư ế ị ả
chi phí đ khách hàng th c hi n các d án ho c ph ng án đ u t , ph ng án s nể ự ệ ự ặ ươ ầ ư ươ ả
xu t, kinh doanh ho c d ch v đ i s ng.ấ ặ ị ụ ờ ố
- Nghĩa v thanh toán các kho n thu , các nghĩa v tài chính khác đ i v i Nhàụ ả ế ụ ố ớ
n c.ướ
- Nghiã v c a khách hàng khi tham gia d th u.ụ ủ ự ầ
- Nghĩa v c a khách hàng khi tham gia quan h h p đ ng v i bên nh n b oụ ủ ệ ợ ồ ớ ậ ả
lãnh, nh : th c hi n h p đ ng, b o đ m ch t l ng s n ph m, hoàn tr ti n ngư ự ệ ợ ồ ả ả ấ ượ ả ẩ ả ề ứ
tr c…ướ
- Các nghĩa v h p pháp khác do các bên tho thu n.ụ ợ ả ậ
1.2.4. Đi u ki n và quy trình b o lãnhề ệ ả
1.2.4.1. Điêù ki n b o lãnhệ ả
Khách hàng đ c b o lãnh ph i có đ các đi u ki n sau đây:ượ ả ả ủ ề ệ
- Có đ y đ năng l c pháp lu t dân s , năng l c hành vi dân s và ch u tráchầ ủ ự ậ ự ự ự ị
nhi m dân s theo quy đinh c a pháp lu t.ệ ự ủ ậ
- M c đích đ ngh ngân hàng b o lãnh là h p pháp và thu c các d án đ u tụ ề ị ả ợ ộ ự ầ ư
ho c ph ng án s n xu t kinh doanh kh thi, hi u qu .ặ ươ ả ấ ả ệ ả
- Có b o đ m h p pháp cho nghĩa v đ c b o lãnh (Tr ng h p ký qu 100%ả ả ợ ụ ượ ả ườ ợ ỹ
s ti n bào lãnh và các kho n phí liên quan không c n thi t đi u ki n này). ố ề ả ầ ế ề ệ
Các hình th c b o đ m cho b o lãnh bao g m: ứ ả ả ả ồ
+ Ký qu , c m c tài s n, th ch p tài s nỹ ầ ố ả ế ấ ả
+ B o lãnh b ng tài s n c a bên th baả ằ ả ủ ứ
+ B o lãnh đ i ng c a các TCTDả ố ứ ủ
+ Các bi n pháp b o đ m h p pháp khác theo yêu c u c a ngân hàng b o lãnh vàệ ả ả ợ ầ ủ ả
phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t. ợ ớ ị ủ ậ
Vi c dùng tài s n hình thành t v n vay đ b o đ m cho b o lãnh vay v n, vi cệ ả ừ ố ể ả ả ả ố ệ

áp d ng hay không áp d ng các bi n pháp b o đ m b ng tài s n cho vi c th c hi nụ ụ ệ ả ả ằ ả ệ ự ệ
nghĩa v b o lãnh ph i th c hi n theo Ngh đ nh c a Chính ph v b o đ m ti n vayụ ả ả ự ệ ị ị ủ ủ ề ả ả ề
c a các TCTD và các văn b n h ng d n c a Th ng đ c NHTW, c a TCTD b oủ ả ướ ẫ ủ ố ố ủ ả
lãnh.
- Có kh năng tài chính đ th c hi n nghĩa v đ c b o lãnh trong th i h n camả ể ự ệ ụ ượ ả ờ ạ
k t.ế
- Có tín nhi m trong quan h tín d ng và giao d ch ti n g i, thanh toán v i hệ ệ ụ ị ề ử ớ ệ
th ng ngân hàng, không có n quá h n khó đòi (tr n khoanh), không có d n doố ợ ạ ừ ợ ư ợ
tr thay b o lãnh (Tr ng h p ký qu 100% s ti n b o lãnh và các kho n phí liênả ả ườ ợ ỹ ố ề ả ả
quan không c n thi t đi u ki n này).ầ ế ề ệ
16
- Tr ng h p b o lãnh h i phi u, l nh phi u khách hàng ph i b o đ m các đi uườ ợ ả ố ế ệ ế ả ả ả ề
ki n theo quy đ nh c a pháp lu t v th ng phi u.ệ ị ủ ậ ề ươ ế
- Có tr s làm vi c (đ i v i pháp nhân) ho c h kh u th ng trú (đ i v i cáụ ở ệ ố ớ ặ ộ ẩ ườ ố ớ
nhân, h kinh doanh cá th ) cùng đ a bàn t nh, thành ph n i các chi nhánh ngân hàngộ ể ị ỉ ố ơ
đóng tr s (Tr ng h p ký qu 100% s ti n b o lãnh và các kho n phí liên quanụ ở ườ ợ ỹ ố ề ả ả
không c n thi t đi u ki n này).ầ ế ề ệ
- Tr ng h p khách hàng đ ngh đ c b o lãnh là đ n v h ch toán kinh doanhườ ợ ề ị ượ ả ơ ị ạ
kinh t ph thu c c a pháp nhân là doanh nghi p nhà n c, ngoài các đi u ki n trênế ụ ộ ủ ệ ướ ề ệ
ph i đáp ng đ c thêm các đi u ki n sau: ả ứ ượ ề ệ
+ Đ n v ph thu c ph i có gi y u quy n đ ngh đ c b o lãnh và cam k tơ ị ụ ộ ả ấ ỷ ề ề ị ượ ả ế
đ c b o lãnh c a các đ n v chính. N i dung y quy n và cam k t b o lãnh ph iượ ả ủ ơ ị ộ ủ ề ế ả ả
th hi n rõ m c đ c b o lãnh cao nh t, d án, ph ng án s n xu t kinh doanh liênể ệ ứ ượ ả ấ ự ươ ả ấ
quan đ n b o lãnh, th i h n b o lãnh và cam k t tr n khi ngân hàng ph i th c hi nế ả ờ ạ ả ế ả ợ ả ự ệ
nghĩa v b o lãnh mà đ n v ph thu c không tr đ c n cho ngân hàng. ụ ả ơ ị ụ ộ ả ượ ợ
+ Đ n v chính có quan h ti n g i, tín d ng trong h th ng ngân hàng, chi nhánhơ ị ệ ề ử ụ ệ ố
ngân hàng giao d ch v i đ n v chính ph i có văn b n xác nh n v : s d th c t ti nị ớ ơ ị ả ả ậ ề ố ư ự ế ề
g i, ti n vay, b o lãnh, các bi n pháp b o đ m ti n vay, b o lãnh c a đ n v chính. ử ề ả ệ ả ả ề ả ủ ơ ị
- Tr ng h p b o lãnh có liên quan đ n y u t n c ngoài (bên nh n b o lãnhườ ợ ả ế ế ố ướ ậ ả
và bên đ c b o lãnh là t ch c, cá nhân n c ngoài), ngoài các đi u ki n trên, kháchượ ả ổ ứ ướ ề ệ

hàng còn ph i th c hi n đúng các quy đ nh v qu n lý vay và tr n n c ngoài, choả ự ệ ị ề ả ả ợ ướ
vay và thu h i n n c ngoài, quy đ nh v qu n lý ngo i h i và các quy đ nh khác c aồ ợ ướ ị ề ả ạ ố ị ủ
pháp lu t. ậ
1.2.4.2. Quy trình b o lãnhả
Trình t và th t c b o lãnh trong m t nghi p v b o lãnh cũng có nhi u đi mự ủ ụ ả ộ ệ ụ ả ề ể
t ng t nh trong nghi p v cho vay, nh ti p nh n h s , th m đ nh khách hàng;ươ ự ư ệ ụ ư ế ậ ồ ơ ẩ ị
ký h p đ ng; x ký n quá h n phát sinh khi th c hi n nghĩa v b o lãnh. ợ ồ ử ợ ạ ự ệ ụ ả
1.2.4.2.1. Khách hàng l p h s và đ ngh b o lãnhậ ồ ơ ề ị ả
Trong h s g m có: H s pháp lý; Gi y đ ngh b o lãnh; Báo cáo tài chính,ồ ơ ồ ồ ơ ấ ề ị ả
báo cáo v tình hình s n xu t kinh doanh và các thông tin khác; H s tài s n b oề ả ấ ồ ơ ả ả
đ m nghĩa v b o lãnh theo quy đ nh.ả ụ ả ị
1.2.4.2.2. Ngân hàng th m đ nh h s và ra quy t đ nh b o lãnhẩ ị ồ ơ ế ị ả
Nh n đ c h s xin b o lãnh c a khách hàng, ngân hàng ti n hành th m đ nhậ ượ ồ ơ ả ủ ế ẩ ị
h s đó, ch y u là th m đ nh các đi u ki n b o lãnh c a khách hàng (đã h i t đ yồ ơ ủ ế ẩ ị ề ệ ả ủ ộ ụ ầ
đ và tho mãn quy ch v nghi p v b o lãnh ch a, tài s n b o đ m nghĩa v b oủ ả ế ề ệ ụ ả ư ả ả ả ụ ả
lãnh đã đ tiêu chu n ch a). Sau khi th m đ nh h s , ngân hàng đ a ra quy t đ nhủ ẩ ư ẩ ị ồ ơ ư ế ị
b o lãnh hay không b o lãnh (n u không b o lãnh, ngân hàng ph i tr l i b ng vănả ả ế ả ả ả ờ ằ
17
b n cho khách hàng và nói rõ lý do). Khi ra quy t đ nh ch p thu n b o lãnh, ngân hàngả ế ị ấ ậ ả
ph i cân nh c l a ch n hình th c và n i dung b o lãnh thích h p nh t v i yêu c uả ắ ự ọ ứ ộ ả ợ ấ ớ ầ
c a khách hàng và kh năng, kinh nghi m nghi p v c a ngân hàng. ủ ả ệ ệ ụ ủ
1.2.4.2.3. Ngân hàng ký h p đ ng b o lãnh v i khách hàng, phát hành th b oợ ồ ả ớ ư ả
lãnh
Khi th c hi n nghi p v b o lãnh cho khách hàng, ngân hàng ph i phát hành camự ệ ệ ụ ả ả
k t b o lãnh. Khách hàng nh n b n cam k t b o lãnh do ngân hàng phát hành. Ngânế ả ậ ả ế ả
hàng ki m tra theo dõi ch t ch ti n trình b o lãnh nh m phòng v r i ro, đôn đ cể ặ ẽ ế ả ằ ệ ủ ố
khách hàng th c hi n các nghĩa v đ c b o lãnh. Cam k t b o lãnh là văn b n b oự ệ ụ ượ ả ế ả ả ả
lãnh c a TCTD, bao g m th b o lãnh và h p đ ng b o lãnh.ủ ồ ư ả ợ ồ ả
Th b o lãnh là cam k t đ n ph ng b ng văn b n c a TCTD v vi c TCTD sư ả ế ơ ươ ằ ả ủ ề ệ ẽ
th c hi n nghĩa v tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng không th c hi nự ệ ụ ự ệ

ho c th c hi n không đúng nghĩa v đã cam k t v i bên nh n b o lãnh.ặ ự ệ ụ ế ớ ậ ả
H p đ ng b o lãnh là tho thu n b ng văn b n gi a TCTD và bên nh n b oợ ồ ả ả ậ ằ ả ữ ậ ả
lãnh ho c gi a TCTD, bên nh n b o lãnh, khách hàng và các bên liên quan (n u có)ặ ữ ậ ả ế
v vi c TCTD s th c hi n nghĩa v tài chính thay cho ngân hàng khi khách hàngề ệ ẽ ự ệ ụ
không th c hi n ho c th c hi n không đúng nghĩa v đã cam k t v i bên nh n b oự ệ ặ ự ệ ụ ế ớ ậ ả
lãnh.
Ngoài hai hình th c trên, theo quy đ nh t i Kho n 1, Đi u 11 c a Quy ch m iứ ị ạ ả ề ủ ế ớ
thì TCTD còn có th phát hành cam k t b o lãnh b ng các hình th c khác pháp lu tể ế ả ằ ứ ậ
không c m và phù h p v i thông l qu c t . Tuy nhiên, theo quy đ nh này thì dùấ ợ ớ ệ ố ế ị
TCTD phát hành cam k t b o lãnh b ng hình th c nào thì đ u ph i đ c th hi nế ả ằ ứ ề ả ượ ể ệ
b ng văn b n.ằ ả
So v i Quy ch cũ thì quy đ nh trên đã có m t thay đ i khá quan tr ng v m tớ ế ị ộ ổ ọ ề ặ
khái ni m. Theo Quy ch cũ, h p đ ng b o lãnh đ c hi u là văn b n tho thu nệ ế ợ ồ ả ượ ể ả ả ậ
gi a TCTD v i khách hàng v quỳên l i và nghĩa v c a các bên trong vi c b o lãnhữ ớ ề ợ ụ ủ ệ ả
và hoàn tr . Theo Quy ch m i, văn b n tho thu n này đ c g i là h p đ ng c pả ế ớ ả ả ậ ượ ọ ợ ồ ấ
b o lãnh. H p đ ng c p b o lãnh do bên b o lãnh, khách hàng và các bên có liên quanả ợ ồ ấ ả ả
(n u có) tho thu n các n i dung v s ti n, th i h n b o lãnh và phí b o lãnh, m cế ả ậ ộ ề ố ề ờ ạ ả ả ụ
đích b o lãnh, đi u ki n th c hi n nghĩa v b o lãnh, vi c hoàn tr c a khách hàngả ề ệ ự ệ ụ ả ệ ả ủ
sau khi TCTD th c hi n nghĩa v b o lãnh… TCTD và khách hàng cũng có th thoự ệ ụ ả ể ả
thu n áp d ng ho c không áp d ng các bi n pháp b o đ m cho nghĩa v hoàn tr cuậ ụ ặ ụ ệ ả ả ụ ả ả
khách hàng đ i v i TCTD b o lãnh thông qua các bi n pháp nh : ký qu ,c m c tàiố ớ ả ệ ư ỹ ầ ố
s n, th ch p tài s n; b o lãnh c a bên th ba và các bi n pháp b o đ m khác theoả ế ấ ả ả ủ ứ ệ ả ả
quy đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ
18
N i dung b o lãnh là các n i dung đ c th hi n trong cam k t b o lãnh, baoộ ả ộ ượ ể ệ ế ả
g m: ngày phát hành b o lãnh, s ti n b o lãnh, hình th c và các đi u ki n th c hi nồ ả ố ề ả ứ ề ệ ự ệ
nghĩa v b o lãnh, th i h n b o lãnh… ụ ả ờ ạ ả
Th c hi n cam k t b o lãnh ngân hàng: Trong th i h n b o lãnh, n u khách hàngự ệ ế ả ờ ạ ả ế
không th c hi n ho c th c hi n không đúng, không đ y đ nghĩa v v i bên nh nự ệ ặ ự ệ ầ ủ ụ ớ ậ
b o lãnh thì TCTD có trách nhi m th c hi n đúng cam k t b o lãnh v i bên nh n b oả ệ ự ệ ế ả ớ ậ ả

lãnh. Khi cam k t b o lãnh đ c th c hi n thì s ti n b o lãnh tr thành m t kho nế ả ượ ự ệ ố ề ả ở ộ ả
vay th c s , TCTD m c nhiên tr thành ch n và có quy n đòi b i hoàn t phíaự ự ặ ở ủ ợ ề ồ ừ
khách hàng. Khách hàng có nghĩa v hoàn tr ngay s ti n TCTD đã tr thay. Trongụ ả ố ề ả
tr ng h p ch a hoàn tr đ c cho TCTD, khách hàng ph i ch u lãi su t ph t đ i v iườ ợ ư ả ượ ả ị ấ ạ ố ớ
kho n n TCTD đã tr thay, t i đa b ng 150% lãi su t trong h p đ ng vay v n gi aả ợ ả ố ằ ấ ợ ồ ố ữ
khách hàng và bên nh n b o lãnh (tr ng h p b o lãnh vay v n) ho c lãi su t choậ ả ườ ợ ả ố ặ ấ
vay thông th ng mà TCTD đang áp d ng, k t ngày TCTD th c hi n tr thay.ườ ụ ể ừ ự ệ ả
1.2.4.2.4. Khách hàng thanh toán phí b o lãnh và các kho n khác (n u có) theoả ả ế
tho thu n trong h p đ ng b o lãnh ả ậ ợ ồ ả
Phí b o lãnh đ c tính cho m i kho n b o lãnh theo công th c: ả ượ ỗ ả ả ứ
Phí b o lãnh = S d b o lãnh * M c phí b o lãnh * Th i gian b o lãnhả ố ư ả ứ ả ờ ả
Trong đó : + S d b o lãnh: là s ti n đang còn đ c b o lãnhố ư ả ố ề ượ ả
+ Th i gian b o lãnh: là th i gian ngân hàng ch u trách nhi m b o lãnhờ ả ờ ị ệ ả
v s d b o lãnh và có nghĩa v thanh toán theo b o lãnh đã c p.ề ố ư ả ụ ả ấ
+ M c phí b o lãnh: Theo Quy ch cũ thì m c phí b o lãnh do TCTDứ ả ế ứ ả
và khách hàng tho thu n nh ng không v t qúa 2%/năm tính trên s ti n còn đangả ậ ư ượ ố ề
đ c b o lãnh ( m c phí này ch a bao g m thu giá tr gia tăng). Ngoài ra, khách hàngượ ả ứ ư ồ ế ị
còn ph i thanh toán cho TCTD các chi phí h p lý khác phát sinh liên quan đ n giaoả ợ ế
d ch b o lãnh khi các bên có tho thu n b ng văn b n. Đ th c hi n t do hoá cácị ả ả ậ ằ ả ể ự ệ ự
quan h kinh t , dân s , Quy ch m i không quy đ nh m c t i đa c a phí b o lãnh màệ ế ự ế ớ ị ứ ố ủ ả
đ TCTD và khách hàng tho thu n trên c s TCTD t cân nh c chi phí và m c để ả ậ ơ ở ự ắ ứ ộ
r i ro khi th c hi n b o lãnh đ đ a ra m c phí b o lãnh và đ c khách hàng ch pủ ự ệ ả ể ư ứ ả ượ ấ
nh n thanh toán. ậ
1.2.4.2.5. T t toán b o lãnhấ ả
Theo quy đ nh t i Đi u 20 c a Quy ch m i, nghĩa v b o lãnh c a TCTD ch mị ạ ề ủ ế ớ ụ ả ủ ấ
d t trong các tr ng h p:ứ ườ ợ
- Khách hàng đã th c hi n đ y đ nghĩa v đ i v i bên nh n b o lãnh.ự ệ ầ ủ ụ ố ớ ậ ả
- TCTD đã th c hi n nghĩa v b o lãnh theo cam k t b o lãnh.ự ệ ụ ả ế ả
- Vi c b o lãnh đ c hu b ho c thay th b ng bi n pháp b o đ m khác.ệ ả ượ ỷ ỏ ặ ế ằ ệ ả ả
- Th i h n c a b o lãnh đã h t.ờ ạ ủ ả ế

19
- Bên nh n b o lãnh đ ng ý mi n th c hi n nghiã v b o lãnh cho bên b o lãnhậ ả ồ ễ ự ệ ụ ả ả
ho c nghĩa v b o lãnh ch m d t theo quy đ nh c a pháp lu t.ặ ụ ả ấ ứ ị ủ ậ
- Ch m d t theo tho thu n c a các bên.ấ ứ ả ậ ủ
Sau khi th b o lãnh h t th i h n hi u l c ho c không có thông báo ho c xácư ả ế ờ ạ ệ ự ặ ặ
nh n c a bên nh n b o lãnh v vi c hoàn thành nghĩa v liên quan đ n b o lãnh,ậ ủ ậ ả ề ệ ụ ế ả
ngân hàng ti n hành t t toán b o lãnh. Tr ng h p bên đ c b o lãnh vi ph m nghĩaế ấ ả ườ ợ ượ ả ạ
v đã đ c b o lãnh, bên b o lãnh ph i tr thay và t đ ng h ch toán n vay b tụ ựơ ả ả ả ả ự ộ ạ ợ ắ
bu c đ i v i s ti n tr n thay theo lãi su t n quá h n c a bên đ c b o lãnh đ iộ ố ớ ố ề ả ợ ấ ợ ạ ủ ượ ả ố
v i bên b o lãnh và áp d ng các bi n pháp c n thi t đ thu h i n nh : phát m i tàiớ ả ụ ệ ầ ế ể ồ ợ ư ạ
s n b o đ m, trích tài kho n c a bên đ c b o lãnh (n u có tho thu n), kh i ki nả ả ả ả ủ ượ ả ế ả ậ ở ệ
ra c quan pháp lu t và các bi n pháp x lý tài s n b o đ m khác theo quy đ nh c aơ ậ ệ ử ả ả ả ị ủ
pháp luât.
Bên đ c b o lãnh có trách nhi m ph i h p th c hi n và ch p hành các bi nượ ả ệ ố ợ ự ệ ấ ệ
pháp x lý c a t ch c tín d ng b o lãnh, th c hi n b i hoàn cho TCTD trong tr ngử ủ ổ ứ ụ ả ự ệ ồ ườ
h p không th c hi n ho c th c hi n không đúng nghĩa v đ c b o lãnh.ợ ự ệ ặ ự ệ ụ ượ ả
1.3. CÁC NHÂN T TÁC Đ NG Đ N D CH V B O LÃNH C A NHTMỐ Ộ Ế Ị Ụ Ả Ủ
1.3.1. Uy tín c a ngân hàngủ
B o lãnh ả t m t ngân hàng có uy tín giúp tăng đ tin c y c a khách hàng v i đ iừ ộ ộ ậ ủ ớ ố
tác c a mình qua đó làm cho tri n v ng thành công c a giao d ch mua bánủ ể ọ ủ ị , vay v n…ố
tr nên ch c ch n h n. Các ngân hàng l n th ng có uy tín h n trong nghi p v b oở ắ ắ ơ ớ ườ ơ ệ ụ ả
lãnh, ch ng h n b o lãnh vay v n th ng đ c s d ng trong các giao d ch vay v nẳ ạ ả ố ườ ượ ử ụ ị ố
mà quy mô kho n vay l n, th i h n vay dài và vay cùa n c ngoài; b o lãnh d th uả ớ ờ ạ ướ ả ự ầ
s giúp cho khách hàng có đ đi u ki n tham gia vào m t giao d ch đ u th u mà vi cẽ ủ ề ệ ộ ị ấ ầ ệ
ph i có b o lãnh c a ngân hàng là b t bu c theo yêu c u c a ch th u. ả ả ủ ắ ộ ầ ủ ủ ầ
Các ngân hàng có uy tín s n sàng đáp ng m i nhu c u đ c b o lãnh c a kháchẵ ứ ọ ầ ượ ả ủ
hàng. Các ngân hàng này có th linh ho t trong vi c th ng l ng v đi u ki n b oể ạ ệ ươ ượ ề ề ệ ả
lãnh sao cho phù h p v i nhu c u c a khách hàng (bao g m c phí d ch v ). Do đó,ợ ớ ầ ủ ồ ả ị ụ
khách hàng có th yêu c u gia h n, s a đ i n i dung ho c hu b o lãnh khi có nhuể ầ ạ ử ổ ộ ặ ỷ ả
c u. Các ngân hàng này th ng có đ i ngũ cán b có kinh nghi m, s n sàng h ngầ ườ ộ ộ ệ ẵ ướ

d n khách hàng l a ch n DVBL cũng nh hoàn t t th t c v i khách hàng.ẫ ự ọ ư ấ ủ ụ ớ
Tr ng h p khách hàng b ph t do không th c hi n đúng và đ y đ các nghĩa vườ ợ ị ạ ự ệ ầ ủ ụ
trong h p đ ng, các ngân hàng l n có uy tín s th c hi n nghĩa v b o lãnh đã camợ ồ ớ ẽ ự ệ ụ ả
k t và đ c đ i tác tin t ng h n. ế ượ ố ưở ơ
1.3.2. Tài s n đ m b o c a khách hàng ả ả ả ủ
Trong nhi u tr ng h p, ngân hàng yêu c u khách hàng ph i có tài s n đ m b oề ườ ợ ầ ả ả ả ả
khi nh n tín d ng. Lý do là khách hàng luôn ph i đ i đ u v i nh ng r i ro trong kinhậ ụ ả ố ầ ớ ữ ủ
20
doanh, có th m t kh năng tr n , gây cho ngân hàng nh ng t n th t l n. Chính vìể ấ ả ả ợ ữ ổ ấ ớ
v y, tr nh ng khách hàng có uy tín cao, nhi u khách hàng ph i có tài s n đ m b oậ ừ ữ ề ả ả ả ả
khi nh n tín d ng c a ngân hàng. Yêu c u ph i có tài s n đ m b o, ngân hàng mu nậ ụ ủ ầ ả ả ả ả ố
có ngu n tr n th hai khi ngu n th nh t là thu nh p t ho t đ ng kinh doanhồ ả ợ ứ ồ ứ ấ ậ ừ ạ ộ
không đ m b o tr n .ả ả ả ợ
Các tài s n đ m b o th ng g m: ký qu b ng ti n; c m c b ng các gi y tả ả ả ườ ồ ỹ ằ ề ầ ố ằ ấ ờ
có giá (s ti t ki m, trái phi u, công trái, kỳ phi u, c phi u… ), c m c b ng đ ngổ ế ệ ế ế ổ ế ầ ố ằ ộ
s n (ô tô, xe máy, máy móc, thi t b … ), th ch p b ng b t đ ng s n (quy n s d ngả ế ị ế ấ ằ ấ ộ ả ề ử ụ
đ t và quy n s h u các công trình trên đ t), th ch p, c m c b ng các tài s n khácấ ề ử ữ ấ ế ấ ầ ố ằ ả
do ngân hàng và doanh nghi p tho thu n phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t và quyệ ả ậ ợ ớ ị ủ ậ
đ nh c a ngân hàng.ị ủ
1.3.3. Pháp lu tậ
H th ng pháp lu t đ ng b , thông thoáng; các quy đ nh, chính sách rõ ràng, cệ ố ậ ồ ộ ị ụ
th s giúp cho b o lãnh phát huy h t tác d ng c a nó. Các nhà làm chính sách c nể ẽ ả ế ụ ủ ầ
nghiên c u k p th i, đ s m trình c p th m quy n ban hành m t s chính sách đ ngứ ị ờ ể ớ ấ ẩ ề ộ ố ồ
b , ch t ch , phù h p v i nhu c u phát tri n và phù h p v i môi tr ng kinh t phápộ ặ ẽ ợ ớ ầ ể ợ ớ ườ ế
lý và hành chính.
N u các văn b n pháp quy th ng xuyên thay đ i; các văn b n c a các b , cácế ả ườ ổ ả ủ ộ
ngành có s ch ng chéo, không đ ng b s làm gi m hi u qu c a lo i hình d ch vự ồ ồ ộ ẽ ả ệ ả ủ ạ ị ụ
này.
1.3.4. Trình đ cán bộ ộ
Công ngh ngân hàng cũng nh trình đ đ i ngũ cán b có nh h ng l n đ nệ ư ộ ộ ộ ả ưở ớ ế

ho t đ ng c a ngân hàng. M t ngân hàng có công ngh hi n đ i, đ i ngũ cán b cóạ ộ ủ ộ ệ ệ ạ ộ ộ
trình đ cao, thành th o v nghi p v b o lãnh, tinh thông v ngo i ng ,… s đápộ ạ ề ệ ụ ả ề ạ ữ ẽ
ng đ c t t h n nhu c u ngày càng tăng c a khách hàng. Do v y th ng đ cứ ượ ố ơ ầ ủ ậ ườ ượ
khách hàng tin t ng, có th s s d ng nhi u h n các lo i hình d ch v khác c aưở ể ẽ ử ụ ề ơ ạ ị ụ ủ
ngân hàng. Ngoài ra còn gi m thi u các r i ro phát sinh trong quá trình b o lãnh.ả ể ủ ả
1.3.5. Kh năng ki m tra, giám sátả ể
Do ph i đ i m t v i r t nhi u r i ro nên đ đ m b o an toàn, các cán b tínả ố ặ ớ ấ ề ủ ể ả ả ộ
d ng ph i th ng xuyên ki m tra vi c s d ng v n cũng nh ho t đ ng c a kháchụ ả ườ ể ệ ử ụ ố ư ạ ộ ủ
hàng. Tr ng h p phát hi n khách hàng s d ng v n sai m c đích thì có th x lýườ ợ ệ ử ụ ố ụ ể ử
ngay, k p th i thu h i v n đ hoàn tr cho ng i cho vay. Ngoài ra ngân hàng có thị ờ ồ ố ể ả ườ ể
t v n cho khách hàng đ cùng gi i quy t khó khăn phát sinh, thúc đ y và giám sátư ấ ể ả ế ẩ
ch t ch khách hàng trong vi c n p ti n vào tài kho n ti n g i t i ngân hàng đ cóặ ẽ ệ ộ ề ả ề ử ạ ể
ngu n tr n .ồ ả ợ
21
Ngoài các nhân t chính trên, còn có m t s nhân t khác cũng tác đ ng đ nố ộ ố ố ộ ế
DVBL c a ngân hàng nh : tình hình ho t đ ng c a doanh nghi p, nhu c u c a kháchủ ư ạ ộ ủ ệ ầ ủ
hàng, yêu c u c a ng i cho vay…ầ ủ ườ
PH N 2Ầ
TH C TR NG V D CH V B O LÃNH C AỰ Ạ Ề Ị Ụ Ả Ủ
NGÂN HÀNG TH NG M I VI T NAMƯƠ Ạ Ệ
2.1. TH C TR NG V DVBL C A NHTM VI T NAMỰ Ạ Ề Ủ Ệ
22
Các ngân hàng l n Vi t nam th ng có uy tín trong nghi p v b o lãnh nh :ớ ở ệ ườ ệ ụ ả ư
Ngân hàng Ngo i th ng Vietcombank, Ngân hàng Công th ng Incombank, ngânạ ươ ươ
hàng Đ u t và Phát tri n BIDV, ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thônầ ư ể ệ ể
Agribank, Techcombank… Ch ng h n: Agribank b o lãnh cho nhà máy s n xu tẳ ạ ả ả ấ
đ ng Qu ng Nam, Đà N ng v i s ti n 2tri u USD vay c a Ôxtrâylia; tái b o lãnhườ ả ẵ ớ ố ề ệ ủ ả
cho nhà máy s n xu t đ ng Kiên Giang, Biên Hoà v i s ti n 2tri u USD c aả ấ ườ ớ ố ề ệ ủ
Ôxtrâylia… Ph n l n các kho n vay c a doanh nghi p là các ngành s n xu t v tầ ớ ả ủ ệ ả ấ ậ
ch t, xây d ng c b n… giúp doanh nghi p duy trì s n xu t, nh p đ c k thu tấ ự ơ ả ệ ả ấ ậ ượ ỹ ạ

công ngh hi n đ i, gi m giá thành, tăng tính c nh tranh c a hàng hoá… thúc đ yệ ệ ạ ả ạ ủ ẩ
tăng tru ng kinh t . Tuy nhiên bên c nh các u đi m cũng t n t i nhi u nh c đi mở ế ạ ư ể ồ ạ ề ượ ể
nh : các nhà máy đ ng xi măng ho t đ ng s n xu t còn kém hi u qu , không c như ườ ạ ộ ả ấ ệ ả ạ
tranh đ c trên th tru ng; nhi u máy móc thi t b không s d ng h t công su t,ượ ị ờ ề ế ị ử ụ ế ấ
không đ nguyên li u đ s n xu t…ủ ệ ể ả ấ
Techcombank, Incombank, Vietcombank… cung c pấ cho khách hàng các lo i hìnhạ
b o lãnh đáp ng đ c cácả ứ ượ đòi h iỏ c a bên th ba, qua đó th c hi n t t nh t khủ ứ ự ệ ố ấ ả
năng kinh doanh cũng nh trong các công vi c khác, bao g m các lo i b o lãnh sau:ư ệ ồ ạ ả
(1) Cho cá nhân nh ư cam k t thu x p tài chính: Dùng trong s n ph m cho vay du h cế ế ả ẩ ọ
n c ngoài, trong đó các ngân hàng cam k t s h tr cho khách hàng m t kho n tàiướ ế ẽ ỗ ợ ộ ả
chính đ thanh toán chi phí ph i tr cho con em đi du h c n c ngoài. ể ả ả ọ ướ (2) Cho h kinhộ
doanh cá thể: b o lãnh vay v n, b o lãnh thanh toán,ả ố ả b o lãnh th c hi n h p đ ng,ả ự ệ ợ ồ
b o lãnh hoàn t m ng. L i ích c a khách hàng khi đ c b o lãnh t các ngân hàngả ạ ứ ợ ủ ựợ ả ừ
này là: ngân hàng s n sàng đáp ng m i nhu c u c a khách hàng, linh ho t trong vi cẵ ứ ọ ầ ủ ạ ệ
th ng l ng v đi u ki n b o lãnh sao cho phù h p v i nhu c u c a khách hàng,ươ ượ ề ề ệ ả ợ ớ ầ ủ
khách hàng có th ra h n, s a đ i n i dung ho c hu th b o lãnh khi có nhu c u;ể ạ ử ổ ộ ặ ỷ ư ả ầ
th b o lãnh c a các ngân hàng này đ c nhi u ngân hàng và doanh nghi p trong vàư ả ủ ượ ề ệ
ngoài n c ch p nh n; b o lãnh t các ngân hàng này giúp tăng đ tin c y c a kháchướ ấ ậ ả ừ ộ ậ ủ
hàng v i đ i tác c a mình giúp cho các giao d ch có tri n v ng h n. Ngoài ra trongớ ố ủ ị ể ọ ơ
t ng lo i b o lãnh, khách hàng có nh ng l i ích riêng. Ch ng h n trong b o lãnh vayừ ạ ả ữ ợ ẳ ạ ả
v n, khách hàng có th vay v n v i quy mô l n , th i gian vay dài; giúp cho kháchố ể ố ớ ớ ờ
hàng vay v n trong các giao d ch mà vi c b o lãnh vay v n là b t bu c. Trong b oố ị ệ ả ố ắ ộ ả
lãnh thanh toán, khách hàng có th mua bán tr ch m, ch m n p thu cho nhà n cể ả ậ ậ ộ ế ướ
trong th i h n cho phép, các h p đ ng thuê tài s n, đ i lý tiêu th , cung c p d ch vờ ạ ợ ồ ả ạ ụ ấ ị ụ
tr ti n sau…; ngân hàng s thanh toán cho ng i bán trong tr ng h p ng i muaả ề ẽ ườ ườ ợ ườ
không thanh toán ho c thanh toán không đ y đ đúng h n. Trong b o lãnh d th u,ặ ầ ủ ạ ả ự ầ
giúp cho khách hàng có đ đi u ki n đ tham gia vào m t giao d ch đ u th u mà b tủ ề ệ ể ộ ị ấ ầ ắ
bu c ph i có b o lãnh c a ngân hàng; tr ng h p khách hàng b ph t do vi ph m quyộ ả ả ủ ườ ợ ị ạ ạ
đ nh d th u mà không n p ho c n p không đ y đ ti n ph t cho bên m i th u thìị ự ầ ộ ặ ộ ầ ủ ề ạ ờ ầ
ngân hàng th c hi n nghĩa v cam k t; chuyên viên khách hàng s n sàng h ng d nự ệ ụ ế ẵ ướ ẫ

23
khách hàng l a ch n DVBL cũng nh hoàn t t th t c v i ngân hàng. Trong b o lãnhự ọ ư ấ ủ ụ ớ ả
ch t lu ng s n ph m, ngân hàng cam k t ch u toàn b trách nhi m c a khách hàngấ ợ ả ẩ ế ị ộ ệ ủ
đ i v i các cam k t v ch t l ng s n ph m nêu trong h p đ ng mua bán, n uố ớ ế ề ấ ượ ả ẩ ợ ồ ế
ng i bán b ph t do không th c hi n đúng các tho thu n trong h p đ ng v ch tườ ị ạ ự ệ ả ậ ợ ồ ề ấ
l ng s n ph m v i ng i mua mà không n p ho c n p không đ y đ ti n ph t choượ ả ẩ ớ ườ ộ ặ ộ ầ ủ ề ạ
bên nh n b o lãnh thì ngân hàng s th c hi n nghĩa v b o lãnh đ c cam k t…ậ ả ẽ ự ệ ụ ả ượ ế
Các NHTM c ph n Vi t Nam cũng ngày càng có uy tín h n trong nghi p vổ ầ ở ệ ơ ệ ụ
b o lãnh, ch ng h n nh NHTMCP Á Châu ACB có m c phí b o lãnh nh sau:ả ẳ ạ ư ứ ả ư
STT Giao d chị M c phíứ M c phí t iứ ố
thi uể
M c phíứ
t i đaố
1. Phát hành th b o lãnh ư ả (phí tính tr n tháng)ọ
- Ký qu 100%ỹ 0,035% / tháng 150.000đ
- B o đ m b ng s ti t ki m ACB ả ả ằ ổ ế ệ 0,08% / tháng 200.000đ
- B o đ m b ng tài s n khácả ả ằ ả 0,12% / tháng 300.000đ
2. Tu ch nh th b o lãnh ỉ ư ả
- Tu ch nh tăng s ti n b o lãnhỉ ố ề ả
Nh phát hành th b o lãnhư ư ả
- Tu ch nh th i h n b o lãnh ỉ ờ ạ ả Nh phát hành th b o lãnhư ư ả
- Tu ch nh khác ỉ 100.000đ/ l nầ
3. Phát hành th b o lãnh b ng 2 ngôn ngư ả ằ ữ
(Vi t + Anh)ệ
Nh phát hành th b o lãnh + 100.000đư ư ả
4. Phát hành th b o lãnh theo m u c aư ả ẫ ủ
khách hàng (đ c ACB ch p thu n)ượ ấ ậ
Nh phát hành th b o lãnh + 100.000đư ư ả

Trong các lĩnh v c mà ngân hàng b o lãnh thì lĩnh v c xây d ng c b n cònự ả ự ự ơ ả

nhi u b t c p. Đánh giá th c tr ng b o lãnh ngân hàng hi n nay trong lĩnh v c xâyề ấ ậ ự ạ ả ệ ự
d ng c b n, ta th y c n chú ý đ n nh ng v n đ sau: ự ơ ả ấ ầ ế ữ ấ ề
- Đ i v i b o lãnh d th u: Sau khi công trình đ c c p có th m quy n phêố ớ ả ự ầ ượ ấ ẩ ề
duy t h s m i th u đ i v i công trình đ u th u, ch đ u t l p th m i th u g iệ ồ ơ ờ ầ ố ớ ấ ầ ủ ầ ư ậ ư ờ ầ ử
các nhà th u liên quan. Đ n th i gian quy đ nh, nhà th u ph i g i h s d th u đầ ế ờ ị ầ ả ử ồ ơ ự ầ ể
tham gia đ u th u cho ch đ u t kèm theo th b o lãnh d th u c a ngân hàng.ấ ầ ủ ầ ư ư ả ự ầ ủ
Trong th b o lãnh, ngân hàng ph i ghi rõ tên nhà th u, tên công trình, s ti n b oư ả ả ầ ố ề ả
lãnh, th i gian hi u l c, n i dung b o lãnh và lãnh đ o ngân hàng ký tên đóng d u vàoờ ệ ự ộ ả ạ ấ
th b o lãnh, v i s ti n b o lãnh th ng là 1%. M c đích b o lãnh là cam k t c aư ả ớ ố ề ả ườ ụ ả ế ủ
ngân hàng v các sai ph m c a nhà th u nh phá th u trong quá trình đ u th u, khôngề ạ ủ ầ ư ầ ấ ầ
th c hi n h p đ ng khi trúng th u gây thi t h i cho ch đ u t , không n p b o lãnhự ệ ợ ồ ầ ệ ạ ủ ầ ư ộ ả
th c hi n h p đ ng theo quy đ nh… N u nh ng vi ph m trên x y ra, ngân hàng sự ệ ợ ồ ị ế ữ ạ ả ẽ
24
ch u trách nhi m tr cho ch đ u t t i đa là s ti n b o lãnh đ đ n bù thi t h i doị ệ ả ủ ầ ư ố ố ề ả ể ề ệ ạ
nhà th u gây ra, khi có văn b n yêu c u c a ch đ u t .ầ ả ầ ủ ủ ầ ư
Vi c ngân hàng l p th b o lãnh d th u đ nhà th u đ c tham gia đ u th uệ ậ ư ả ự ầ ể ầ ượ ấ ầ
xây d ng công trình là r t c n thi t, nh m ràng bu c nhà th u v m t kinh t , ph iự ấ ầ ế ằ ộ ầ ề ặ ế ả
tham gia đ u th u th c s . N u nhà th u không tuân th theo quy ch đ u th u, sấ ầ ự ự ế ầ ủ ế ấ ầ ẽ
ph i m t kho n ti n mà ngân hàng đã đ ng ra b o lãnh. Khi trúng th u (đ c c pả ấ ả ề ứ ả ầ ượ ấ
th m quy n phê duy t trúng th u) thì ngân hàng l i ti p t c l p th b o lãnh h pẩ ề ệ ầ ạ ế ụ ậ ư ả ợ
đ ng. Lúc đó, th b o lãnh d th u s h t hi u l c. Do vi c quy đ nh m c b o lãnhồ ư ả ự ầ ẽ ế ệ ự ệ ị ứ ả
d th u và vi c th c hi n m c b o lãnh d th u hi n nay th ng là 1% (t ng đ iự ầ ệ ự ệ ứ ả ự ầ ệ ườ ươ ố
th p) nên m t s nhà th u ch p nh n ng ra s ti n trên đ th c hi n tham gia đ uấ ộ ố ầ ấ ậ ứ ố ề ể ự ệ ấ
th u không lành m nh. C th là:ầ ạ ụ ể
+ Tham gia đ u th u đ t o ra s c nh tranh gi t o, nh m ki m l i nhu nấ ầ ể ạ ự ạ ả ạ ằ ế ợ ậ
thông qua th a thu n v i nhà th u th c s tham gia đ u th u.ỏ ậ ớ ầ ự ự ấ ầ
+ S n sàng đ ng tên đ u th u giúp nhà th u nào đó th ng th u v i giá th uẵ ứ ấ ầ ầ ắ ầ ớ ầ
th p.ấ
- Đ i v i b o lãnh h p đ ng: Khi công trình đ c phê duy t k t qu trúng th uố ớ ả ợ ồ ượ ệ ế ả ầ
cho nhà th u nào đó đ t đi m k thu t cao nh t và giá b th u th p nh t thì ngânầ ạ ể ỹ ậ ấ ỏ ầ ấ ấ

hàng s làm th b o lãnh th c hi n h p đ ng g i ch đ u t , đ làm th t c ký h pẽ ư ả ự ệ ợ ồ ử ủ ầ ư ể ủ ụ ợ
đ ng thi công.ồ
Th b o lãnh th c hi n h p đ ng ph i ghi rõ quy t đ nh phê duy t tên đ n vư ả ự ệ ợ ồ ả ế ị ệ ơ ị
trúng th u, công trình trúng th u, s ti n b o lãnh, th i gian b o lãnh. S ti n b oầ ầ ố ề ả ờ ả ố ề ả
lãnh th ng là 5% giá tr trúng th u. M c đích b o lãnh là cam k t c a ngân hàng vườ ị ầ ụ ả ế ủ ề
các sai ph m c a nhà th u, n u nhà th u vi ph m, ngân hàng s tr cho ch đ u tạ ủ ầ ế ầ ạ ẽ ả ủ ầ ư
t i đa là s ti n b o lãnh đ đ n bù thi t h i do nhà th u gây ra trong quá trình th cố ố ề ả ể ề ệ ạ ầ ự
hi n h p đ ng, khi có văn b n yêu c u c a ch đ u t .ệ ợ ồ ả ầ ủ ủ ầ ư
Vi c ngân hàng l p th b o lãnh h p đ ng đ ràng bu c trách nhi m c a nhàệ ậ ư ả ợ ồ ể ộ ệ ủ
th u v m t kinh t , ph i th c hi n theo đúng h p đ ng thi công xây d ng đã ký v iầ ề ặ ế ả ự ệ ợ ồ ự ớ
ch đ u t . N u không th c hi n đúng h p đ ng, ngo i tr nh ng lý do khách quan,ủ ầ ư ế ự ệ ợ ồ ạ ừ ữ
thì nhà th u s m t s ti n ngân hàng b o lãnh. Tuy nhiên, theo quy ch đ u th u, khiầ ẽ ấ ố ề ả ế ấ ầ
h p đ ng thi công đ c ký k t, ch đ u t s chuy n cho nhà th u ng tr c m tợ ồ ượ ế ủ ầ ư ẽ ể ầ ứ ướ ộ
s ti n th ng th ng là 20% giá tr trúng th u.ố ề ưở ườ ị ầ
V n đ phát sinh t ch này: Xét v m t tài chính, khi trúng th u, nhà th u chấ ề ừ ỗ ề ặ ầ ầ ỉ
c n ngân hàng b o lãnh 5% nh ng đ c ng 20% giá tr trúng th u. N u nhà th uầ ả ư ượ ứ ị ầ ế ầ
không quy t tâm th c hi n công trình, sau khi đ c ng 20% r i không th c hi n h pế ự ệ ượ ứ ồ ự ệ ợ
đ ng, thì ch đ u t s b thi t h i 15%. N u gi i quy t đ c s ti n này thì cũngồ ủ ầ ư ẽ ị ệ ạ ế ả ế ượ ố ề
m t nhi u th i gian, có khi b thi t h i mà công trình bu c ph i d ng l i ch x lý.ấ ề ờ ị ệ ạ ộ ả ừ ạ ờ ử
- Đ i v i b o lãnh ch t l ng công trình: Khi công trình thi công hoàn thành,ố ớ ả ấ ượ
ph i qua giai đo n b o hành, nghĩa là trong th i gian nh t đ nh, n u công trình x y raả ạ ả ờ ấ ị ế ả
25

×