Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Tiền tệ - Ngân hàng ( Lê Trường Hải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.03 KB, 92 trang )

Ti n t - Ngân hàng ề ệ Lê Tr ng H i 2010ườ ả
Ch ng 1: H TH NG NGÂN HÀNGươ Ệ Ố
I. Ngân hàng và vai trò ngân hàng trong n n kinh tề ế
1) L ch s hình thành ngân hàngị ử
Ho t đ ng ngân hàng v i các nghi p v truy n th ng nh n ti n g i, cho vay vàạ ộ ớ ệ ụ ề ố ậ ề ử
cung ng các d ch v thanh toán cho khách hàng ra đ i khi quan h s n xu t và trao đ iứ ị ụ ờ ệ ả ấ ổ
hàng hóa đã phát tri n m c đ cao. Quá trình hoàn thi n các nghi p v ngân hàng vàể ở ứ ộ ệ ệ ụ
s ra đ i c a m t ngân hàng hoàn ch nh kéo dài hàng nghìn năm, b t đ u t ho t đ ngự ờ ủ ộ ỉ ắ ầ ừ ạ ộ
ngân hàng s khai vào kho ng 3.500 năm tr c công nguyên.ơ ả ướ
a) Th i kỳ ho t đ ng c a các ngân hàng s khaiờ ạ ộ ủ ơ
Nghi p v ban đ u c a ngh kinh doanh ti n t là nh n gi ti n vàng và các tàiệ ụ ầ ủ ề ề ệ ậ ữ ề
s n có giá tr khác. Ng i g i ti n s nh n đ c m t t biên lai làm căn c xác đ nhả ị ườ ử ề ẽ ậ ượ ộ ờ ứ ị
quy n s h u và tr l phí g i ti n.ề ở ữ ả ệ ử ề
D n d n, ng i g i ti n nh n ra r ng thay vì dùng ti n kim lo i v n khó khănầ ầ ườ ử ề ậ ằ ề ạ ố
trong vi c b o qu n và v n chuy n đ thanh toán, h có th s d ng các ch ng nh nệ ả ả ậ ể ể ọ ể ử ụ ứ ậ
g i vàng đ thanh toán. Đây là m m m ng đ u tiên c a nghi p v phát hành d u hi uử ể ầ ố ầ ủ ệ ụ ấ ệ
giá tr . M t khác, ng i gi ti n cũng nh n th y r ng, trong cùng m t kho n th i gian,ị ặ ườ ữ ề ậ ấ ằ ộ ả ờ
có m t s ng i đ n đ i ch ng th l y vàng, nh ng cũng có nh ng ng i khác g iộ ố ườ ế ổ ứ ư ấ ư ữ ườ ử
vàng vào. S b sung qua l i gi a l u l ng g i vào và rút ra làm xu t hi n m t l ngự ổ ạ ữ ư ượ ử ấ ệ ộ ượ
vàng nhàn r i trong kho. Đi u này ch ng t , ng i gi vàng ch c n d tr ti n m t v iỗ ề ứ ỏ ườ ữ ỉ ầ ự ữ ề ặ ớ
t l nh t đ nh so v i t ng s ti n g i, ph n còn l i có th s d ng đ cho vay. Đ nỷ ệ ấ ị ớ ổ ố ề ử ầ ạ ể ử ụ ể ế
đây, các ch th gi vàng này đã b t đ u tham gia ho t đ ng tín d ng.ủ ể ữ ắ ầ ạ ộ ụ
b) T cu i th k 15 đ n cu i th k 18ừ ố ế ỷ ế ố ế ỷ
Trong giai đo n này ngân hàng có các đ c tr ng: ạ ặ ư
 Các ngân hàng ho t đ ng đ c l p v i nhau, ch a t o ra h th ng t o sạ ộ ộ ậ ớ ư ạ ệ ố ạ ự
ràng bu c l n nhau;ộ ẫ
 Ch c năng ho t đ ng c a các ngân hàng đ u nh nhau, bao g m vi cứ ạ ộ ủ ề ư ồ ệ
nh n ký thác, chi t kh u, cho vay, phát hành gi y b c và nh n th c hi n các d ch vậ ế ấ ấ ạ ậ ự ệ ị ụ
ti n tề ệ
c) T th k 18 đ n th k 20ừ ế ỷ ế ế ỷ
Trong giai đo n này, Nhà n c b t đ u can thi p vào ho t đ ng c a ngân hàngạ ướ ắ ầ ệ ạ ộ ủ


b ng cách ban hành các đ o lu t nh m h n ch b t s l ng ngân hàng đ c phép phátằ ạ ậ ằ ạ ế ớ ố ượ ượ
hành ti n. giai đo n này, ngân hàng đã hình thành h th ng và chia làm 2 lo i:ề Ở ạ ệ ố ạ
 Các ngân hàng đ c phép phát hành ti n g i là các ngân hàng phát hành;ượ ề ọ
 Các ngân hàng không đ c phép phát hành ti n, g i là ngân hàng trungượ ề ọ
gian.
d) T th k 20 đ n nayừ ế ỷ ế
Là giai đo n hoàn thi n ho t đ ng c a ngân hàng trung ng. Đ u th k 20, h uạ ệ ạ ộ ủ ươ ầ ế ỷ ầ
h t các n c đ u th c hi n c ch m t ngân hàng phát hành. Tuy nhiên ngân hàng phátế ướ ề ự ệ ơ ế ộ
hành v n còn thu c s h u t nhân. Mãi đ n cu c kh ng ho ng kinh t 1929 – 1933ẫ ộ ở ữ ư ế ộ ủ ả ế
Page 1 of 92
Ti n t - Ngân hàng ề ệ Lê Tr ng H i 2010ườ ả
Nhà n c m i b t đ u qu c h u hóa và n m l y ngân hàng phát hành. Đây là giai đo nướ ớ ắ ầ ố ữ ắ ấ ạ
b t đ u ho t đ ng c a ngân hàng trung ng hi n đ i v i các ch c năng: đ c quy nắ ầ ạ ộ ủ ươ ệ ạ ớ ứ ộ ề
phát hàng ti n, là ngân hàng c a ngân hàng, là ngân hàng c a chính ph và th c hi n vaiề ủ ủ ủ ự ệ
trò đi u ti t vĩ mô, th c hi n chính sách ti n t và đ m b o an toàn cho h th ng tàiề ế ự ệ ề ệ ả ả ệ ố
chính.
2) Vai trò c a ngân hàng đ i v i n n kinh tủ ố ớ ề ế
Vai trò ch y u c a ngân hàng đó là ngân hàng là công c quan tr ng thúc đ y sủ ế ủ ụ ọ ẩ ự
phát tri n c a s n xu t l u thông hàng hóa. Nh có h th ng ngân hàng mà ti n ti tể ủ ả ấ ư ờ ệ ố ề ế
ki m c a các cá nhân và t ch c đ c huy đ ng vào quá trình v n đ ng c a n n kinhệ ủ ổ ứ ượ ộ ậ ộ ủ ề
t . Nó tr thành ch t d u “bôi tr n” cho b máy kinh t ho t đ ng thông qua vi c diế ở ấ ầ ơ ộ ế ạ ộ ệ
chuy n ngu n l c c a xã h i t n i ch a s d ng, còn ti m tàng chuy n sang ph c vể ồ ự ủ ộ ừ ơ ư ử ụ ề ể ụ ụ
s n xu t kinh doanh, nâng cao hi u qu ho t đ ng c a n n kinh t . ả ấ ệ ả ạ ộ ủ ề ế
II. T ch c h th ng ngân hàng trên th gi iổ ứ ệ ố ế ớ
1) T ch c ngân hàng trong n n kinh t k ho ch t p trungổ ứ ề ế ế ạ ậ
Trong n n kinh t k ho ch t p trung nh đã t ng th y Liên Xô và các n cề ế ế ạ ậ ư ừ ấ ở ướ
Đông Âu cũ, h th ng ngân hàng đ c t ch c nh là h th ng ngân hàng m t c p,ệ ố ượ ổ ứ ư ệ ố ộ ấ
mang tính đ c quy n Nhà n c và th ng nh t toàn ngành t trung ng đ n đ aộ ề ướ ố ấ ừ ươ ế ị
ph ng. Mô hình t ch c nh v y phù h p v i n n kinh t t p trung ho t đ ng theo kươ ổ ứ ư ậ ợ ớ ề ế ậ ạ ộ ế
ho ch c a Nhà n c. Hi n nay, t t c h th ng ngân hàng theo mô hình này đ u đã c iạ ủ ướ ệ ấ ả ệ ố ề ả

t và chuy n sang mô hình ngân hàng c a các n c có n n kinh t th tr ng.ổ ể ủ ướ ề ế ị ườ
2) T ch c ngân hàng trong n n kinh t th tr ngổ ứ ề ế ị ườ
Trong n n kinh t th tr ng, h th ng ngân hàng đ c t ch c theo mô hình ngânề ế ị ườ ệ ố ượ ổ ứ
hàng hai c p: ngân hàng trung ng và ngân hàng trung gian. S phân chia ngân hàngấ ươ ự
trung ng và ngân hàng trung ng d a vào đ i t ng giao d ch v i ngân hàng, trongươ ươ ự ố ượ ị ớ
đó, ngân hàng trung gian giao d ch v i công chúng, còn ngân hàng trung ng không giaoị ớ ươ
d ch v i công chúng mà ch giao d ch v i ngân hàng trung gian.ị ớ ỉ ị ớ
a) Ngân hàng trung gian
a.1 Khái ni mệ
“Ngân hàng trung gian là m t đ n v kinh doanh có gi y phép c aộ ơ ị ấ ủ
chính quy n, ho t đ ng chính là kinh doanh ti n t b ng vi c nh n cácề ạ ộ ề ệ ằ ệ ậ
kho n ti n g i có tr lãi đ thu hút v n nhàn r i, r i dùng chính nh ng kho nả ề ử ả ể ố ỗ ồ ữ ả
ti n đó đ cho vay l i đ i v i n n kinh t ”.ề ể ạ ố ớ ề ế
Hay có th đ nh nghĩa: “Ngân hàng trung gian là m t đ nh ch tài chínhể ị ộ ị ế
mà ho t đ ng th ng xuyên là nh n ti n g i, s d ng s ti n đó đ cho vayạ ộ ườ ậ ề ử ử ụ ố ề ể
và cung ng các d ch v thanh toán”.ứ ị ụ
“Ngân hàng là nh ng xí nghi p hày c s làm ngh th ng xuyênữ ệ ơ ở ề ườ
nh n c a công chúng d i hình th c ký thác ho c hình th c khác mà h dùngậ ủ ướ ứ ặ ứ ọ
cho chính h vào nghi p v chi t kh u, nghi p v tín d ng hay nghi p v tàiọ ệ ụ ế ấ ệ ụ ụ ệ ụ
chính”. Đây đ c xem là đ nh nghĩa rõ ràng, chính xác và d hi u v ngânượ ị ễ ể ề
hàng trung gian.
a.2 Các lo i hình ngân hàng trung gianạ
Page 2 of 92
Ti n t - Ngân hàng ề ệ Lê Tr ng H i 2010ườ ả
Ngân hàng th ng m iươ ạ – là lo i hình ngân hàng ho t đ ng vì m cạ ạ ộ ụ
đích l i nhu n thông qua vi c kinh doanh các kho n v n ng n h n là chợ ậ ệ ả ố ắ ạ ủ
y u.ế
Khái ni m v ngân hàng th ng m i đang có s thay đ i vì s phaệ ề ươ ạ ự ổ ự
tr n các ho t đ ng truy n th ng c a ngân hàng v i các lo i hình trung gianộ ạ ộ ề ố ủ ớ ạ
tài chính khác. M c dù có m t biên gi i m ng manh gi a ngân hàng th ngặ ộ ớ ỏ ữ ươ

m i v i các trung gian tài chính khác, ng i ta v n tách nó ra m t nhóm riêngạ ớ ườ ẫ ộ
vì nh ng lý do đ c bi t c a nó. M t trong nh ng lý do đó là t ng tài s n Cóữ ặ ệ ủ ộ ữ ổ ả
c a ngân hàng th ng m i luôn là kh i l ng l n nh t trong toàn b hủ ươ ạ ố ượ ớ ấ ộ ệ
th ng ngân hàng. H n n a, kh i l ng séc hay tài kho n ti n g i không kỳố ơ ữ ố ượ ả ề ử
h n mà nó có th t o ra cũng là b ph n quan tr ng trong t ng cung ti n c aạ ể ạ ộ ậ ọ ổ ề ủ
n n kinh t .ề ế
Cho đ n cu i nh ng năm 60, đi m đ c thù đ phân bi t m t ngânế ố ữ ể ặ ể ệ ộ
hàng th ng m i v i m t ngân hàng trung gian khác là ch ngân hàngươ ạ ớ ộ ở ỗ
th ng m i là đ n v duy nh t đ c phép m ti n g i không kỳ h n choươ ạ ơ ị ấ ượ ở ề ử ạ
công chúng. Vào th i đi m này, ti n g i không kỳ h n không đ c phép trờ ể ề ử ạ ượ ả
lãi
T nh ng năm 80, khi ti n g i không kỳ h n đ c phép tr lãi, cácừ ữ ề ử ạ ượ ả
ngân hàng ti t ki m và ngân hàng trung gian khác cũng b t đ u đ c phépế ệ ắ ầ ượ
m nh ng tài kho n ti n g i không kỳ h n. Lúc này, vi c phân bi t ngânở ữ ả ề ử ạ ệ ệ
hàng th ng m i v i các ngân hàng trung gian khác là ch t l v n choươ ạ ớ ở ỗ ỷ ệ ố
vay vào m c đích th ng m i và công nghi p chi m t tr ng l n trong t ngụ ươ ạ ệ ế ỷ ọ ớ ổ
tài s n c a ngân hàng th ng m i.ả ủ ươ ạ
Ngân hàng phát tri nể – là ngân hàng có ch c năng ch y u là huyứ ủ ế
đ ng các ngu n v n trung và dài h n d i hình th c nh n ti n g i, phát hànhộ ồ ố ạ ướ ứ ậ ề ử
ch ng t có giá và vay v n đ đ u t trung dài h n d i hình th c c p tínứ ừ ố ể ầ ư ạ ướ ứ ấ
d ng, góp v n mua c ph n. ụ ố ổ ầ
Đ c đi m ho t đ ng c a ngân hàng đ u t là không c n nh n ký thácặ ể ạ ộ ủ ầ ư ầ ậ
ng n h n nhi u c a công chúng nên không c n m chi nhánh nhi u n iắ ạ ề ủ ầ ở ở ề ơ
nh ngân hàng th ng m i. Trái l i, do th ng xuyên đ u t ho c tài tr choư ươ ạ ạ ườ ầ ư ặ ợ
các d án đ u t nên ngân hàng c n đ i ngũ chuyên viên nh chuyên viênự ầ ư ầ ộ ư
giám đ nh, th m đ nh d án, chuyên viên k toán, k s công trình, các nhàị ẩ ị ự ế ỹ ư
kinh t h c,… đ giúp ngân hàng có th đánh giá tính kh thi và hi u qu c aế ọ ể ể ả ệ ả ủ
nh ng d án đ u t mà ngân hàng d đ nh tài tr hay góp v n.ữ ự ầ ư ự ị ợ ố
Ngân hàng đ c bi tặ ệ – là lo i ngân hàng mà ho t đ ng c a nó có tínhạ ạ ộ ủ
ch t đ c thù, m t s nét gi ng ngân hàng th ng m i, nh ng m t s nét l iấ ặ ộ ố ố ươ ạ ư ộ ố ạ

gi ng ngân hàng đ u t . V lo i hình và tên g i, ngân hàng đ c bi t có tênố ầ ư ề ạ ọ ặ ệ
khác nhau tùy theo m i n c nh ng tiêu bi u có m t s lo i hình sau đây:ỗ ướ ư ể ộ ố ạ
 Ngân hàng ti t ki m h t ng (Mutual Savings Banks);ế ệ ỗ ươ
 Hi p h i cho vay và ti t ki m (Saving and Loans Associations);ệ ộ ế ệ
 Ngân hàng xu t nh p kh u (Export and Import Banks);ấ ậ ẩ
 Ngân hàng đ a c (Housing Banks).ị ố
Page 3 of 92
Ti n t - Ngân hàng ề ệ Lê Tr ng H i 2010ườ ả
Ngân hàng có m c đích xã h iụ ộ – là ngân hàng c a Nhà n c, ho tủ ướ ạ
đ ng không vì m c đích l i nhu n, ph c v cho các đ i t ng chính sáchộ ụ ợ ậ ụ ụ ố ượ
nh m th c hi n các chính sách kinh t xã h i nh t đ nh c a qu c gia. Tên g iằ ự ệ ế ộ ấ ị ủ ố ọ
c a ngân hàng này có th là Ngân hàng bình dân, Ngân hàng ph c v nôngủ ể ụ ụ
thôn, Tín d ng nông thôn, Ngân hàng ph c v sinh viên, Ngân hàng chínhụ ụ ụ
sách,…
b) Ngân hàng trung ngươ
b.1 S c n thi t ph i có ngân hàng trung ngự ầ ế ả ươ
Ngân hàng và ho t đ ng ngân hàng đã có t lâu đ i, nh ng quan ni mạ ộ ừ ờ ư ệ
v s c n thi t ph i có ngân hàng trung ng m i n c ch xu t hi n rõề ự ầ ế ả ươ ở ỗ ướ ỉ ấ ệ
r t vào th k 20. ệ ế ỷ
Nh đã trình bày ph n trên, ho t đ ng ch y u c a ngân hàngư ở ầ ạ ộ ủ ế ủ
th ng m i là huy đ ng v n ti n g i và cho vay l i. Ho t đ ng này d a trênươ ạ ộ ố ề ử ạ ạ ộ ự
c s là trong m t kho ng th i gian nh t đ nh, có nhi u ng i g i ti n vàoơ ở ộ ả ờ ấ ị ề ườ ử ề
ngân hàng, đ ng th i cũng có nhi u ng i rút ti n ra kh i ngân hàng, nh ngồ ờ ề ườ ề ỏ ư
nhìn chung thì ngân hàng v n còn th a m t l ng ti n nh t đ nh trong khoẫ ừ ộ ượ ề ấ ị
qu , chính l ng ti n th a này là c s đ ngân hàng th ng m i cho vay.ỹ ượ ề ừ ơ ở ể ươ ạ
Tuy nhiên, đ đ t đ c m c tiêu l i nhu n, ngân hàng th ng m i th ng cóể ạ ượ ụ ợ ậ ươ ạ ườ
xu h ng cho vay càng nhi u càng t t. Đi u này r t nguy hi m vì n u kháchướ ề ố ề ấ ể ế
hàng đ n rút ti n mà ngân hàng không có s n ti n m t t i qu thì s d n đ nế ề ẵ ề ặ ạ ỹ ẽ ẫ ế
m t cu c đ xô rút v n. N u không có ngân hàng trung ng, các ngân hàngộ ộ ổ ố ế ươ
th ng m i ph i cho vay l n nhau, và trong tr ng h p này, có th d n đ nươ ạ ả ẫ ườ ợ ể ẫ ế

s p đ c h th ng ngân hàng và kh ng ho ng kinh t . ụ ổ ả ệ ố ủ ả ế
T th c t đó, ng i ta th y r ng ph i có m t ngân hàng đ s cừ ự ế ườ ấ ằ ả ộ ủ ứ
m nh v tài chính làm ch d a cho c h th ng ngân hàng trung gian, đó làạ ề ỗ ự ả ệ ố
ngân hàng trung ng.ươ
b.2 Ngu n g c và l ch s ngân hàng trung ngồ ố ị ử ươ
Giai đo n ngân hàng phát hànhạ
Lúc đ u, vi c phát hành ti n ch a t p trung vào m t đ u m i mà doầ ệ ề ư ậ ộ ầ ố
nh ng ngân hàng th ng m i có vai trò quan tr ng trong h th ng ngân hàngữ ươ ạ ọ ệ ố
đ c Nhà n c giao nhi m v phát hành ti n. Nh ng ngân hàng th ng m iượ ướ ệ ụ ề ữ ươ ạ
này đóng luôn vai trò c a ngân hàng phát hành. Tuy nhiên, đi u này khi n choủ ề ế
Nhà n c khó ki m soát đ c t ng s ti n trong l u thông và d d n đ nướ ể ượ ổ ố ề ư ễ ẫ ế
ho t đ ng c a n n kinh t b r i lo n. ạ ộ ủ ề ế ị ố ạ
Giai đo n qu c h a hóa, bi n ngân hàng phát hành thành ngânạ ố ữ ế
hàng trung ngươ
Do ho t đ ng phát hành ti n do nhi u ngân hàng phát hành đ mạ ộ ề ề ả
nhi m cùng m t lúc d d n đ n r i ro, cho nên v sau phát sinh ra nhu c uệ ộ ễ ẫ ế ủ ề ầ
ph i t p trung quy n phát hành vào tay m t ngân hàng duy nh t. Tuy nhiên,ả ậ ề ộ ấ
ban đ u, ngân hàng phát hành v n còn là ngân hàng t nhân. Đi u này đã gâyầ ẫ ư ề
không ít khó khăn cho chính ph trong vi c đi u khi n h u hi u n n kinh t .ủ ệ ề ể ữ ệ ề ế
Đ ng tr c yêu c u đó, chính ph th y không th ti p t c đ ngân hàng n mứ ướ ầ ủ ấ ể ế ụ ể ằ
Page 4 of 92
Ti n t - Ngân hàng ề ệ Lê Tr ng H i 2010ườ ả
trong tay t nhân vì quy n l i c a t nhân đôi khi đi ng c l i v i quy n l iư ề ợ ủ ư ượ ạ ớ ề ợ
c a qu c gia. Vì v y, chính ph đã qu c h u hóa ngân hàng phát hành, bi nủ ố ậ ủ ố ữ ế
ngân hàng phát hành thành ngân hàng trung ng thu c quy n s h u c aươ ộ ề ở ữ ủ
chính ph .ủ
III. T ch c h th ng ngân hàng Vi t Namổ ứ ệ ố ở ệ
1) T ch c h th ng ngân hàng tr c 1987ổ ứ ệ ố ướ
Vi t Nam, do s n xu t hàng hóa ch a phát tri n nên ngân hàng ra đ i mu n vàỞ ệ ả ấ ư ể ờ ộ
ho t đ ng r t non y u. Sau năm 1954, đ t n c b chia c t thành hai mi n v i hai chạ ộ ấ ế ấ ướ ị ắ ề ớ ế

đ chính tr khác nhau, nên h th ng ngân hàng cũng khác nhau gi a 2 mi n.ộ ị ệ ố ữ ề
mi n B cỞ ề ắ
Ngày 05/06/1951, ch t ch H Chí Minh ký s c l nh s 15/SL thành l p Ngân hàngủ ị ồ ắ ệ ố ậ
Qu c gia Vi t Nam và s c l nh s 17/SL quy đ nh m i công vi c c a Nha Ngân khố ệ ắ ệ ố ị ọ ệ ủ ố
qu c gia và Nha Tín d ng s n xu t giao cho Ngân hàng Qu c gia ph trách. Ngân hàngố ụ ả ấ ố ụ
Qu c gia sau đó đ i tên thành Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam và đ c t ch c thàng hố ổ ướ ệ ượ ổ ứ ệ
th ng th ng nh t t trung ng đ n đ a ph ng. H th ng ngân hàng này t n t i đ nố ố ấ ừ ươ ế ị ươ ệ ố ồ ạ ế
năm 1975 và thay th luôn h th ng ngân hàng mi n Nam cho đ n năm 1987.ế ệ ố ở ề ế
mi n NamỞ ề
Ngày 31/12/1954, B o Đ i ký d s 48 thành l p Ngân hàng Qu c gia cho mi nả ạ ụ ố ậ ố ề
Nam. T 1954 – 1975, h th ng ngân hàng mi n Nam đ c t ch c theo h th ngừ ệ ố ở ề ượ ổ ứ ệ ố
ngân hàng các n c t b n ch nghĩa.ướ ư ả ủ
2) T ch c h th ng ngân hàng th i kỳ 1987 – 1990ổ ứ ệ ố ờ
Ngh quy t Trung ng VI c a Ban ch p hành Trung ng Đ ng khóa VI quy tị ế ươ ủ ấ ươ ả ế
đ nh chuy n t c ch qu n lý t p trung quan liêu bao c p sang c ch kinh doanh thị ể ừ ơ ế ả ậ ấ ơ ế ị
tr ng đòi h i ph i đ i m i h th ng ngân hàng. Ngày 26/03/1987 H i đ ng b tr ngườ ỏ ả ổ ớ ệ ố ộ ồ ộ ưở
ra ngh đ nh 53/HĐBT t ch c ngân hàng thành 2 h th ng:ị ị ổ ứ ệ ố
 Ngân hàng Nhà n c có tr s Trung ng và các t nh đ m nh n ch cướ ụ ở ở ươ ỉ ả ậ ứ
năng qu n lý Nhà n c v các ho t đ ng ti n t , ngân hàng, tín d ng và thanh toán;ả ướ ề ạ ộ ề ệ ụ
 Ngân hàng chuyên doanh đ c t ch c thành h th ng, bao g m: Ngânượ ổ ứ ệ ố ồ
hàng Công th ng Vi t Nam, Ngân hàng Phát tri n nông nghi p Vi t Nam, Ngân hàngươ ệ ể ệ ệ
Đ u t xây d ng Vi t Nam và Ngân hàng Ngo i th ng Vi t Nam th c hi n ch c năngầ ư ự ệ ạ ươ ệ ự ệ ứ
kinh doanh ti n t , tín d ng và d ch v ngân hàng.ề ệ ụ ị ụ
3) T ch c h th ng ngân hàng t 1990 đ n nayổ ứ ệ ố ừ ế
Sau s ki n s p đ hàng lo t h p tác xã tín d ng năm 1990, m t l n n a h th ngự ệ ụ ổ ạ ợ ụ ộ ầ ữ ệ ố
ngân hàng c n ph i đ c t ch c l i. Ngày 23/05/1990, Nhà n c ban hành 2 pháp l nh:ầ ả ượ ổ ứ ạ ướ ệ
Pháp l nh Ngân hàng Nhà n c và Pháp l nh các t ch c tín d ng nh m đi u ch nhệ ướ ệ ổ ứ ụ ằ ề ỉ
ho t đ ng c a h th ng ngân hàng. Sau đó, hai pháp l nh này đ c s a đ i, b sungạ ộ ủ ệ ố ệ ượ ử ổ ổ
thành Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam và Lu t các t ch c tín d ng vào thángậ ướ ệ ậ ổ ứ ụ
12/1997. Theo lu t này, h th ng Ngân hàng Vi t Nam bao g m: (i) Ngân hàng Nhàậ ệ ố ệ ồ

n c Vi t Nam đóng vai trò Ngân hàng trung ng; (ii) Các t ch c tín d ng đóng vaiướ ệ ươ ổ ứ ụ
trò đ nh ch tài chính trung gian.ị ế
Page 5 of 92
Ti n t - Ngân hàng ề ệ Lê Tr ng H i 2010ườ ả
Ch ng 2: Đ I C NG V TÍN D NGươ Ạ ƯƠ Ề Ụ
o0o
I. S ra đ i và phát tri n c a tín d ngự ờ ể ủ ụ
1) S ra đ i c a tín d ngự ờ ủ ụ
Tín d ng là m t trong nh ng quan h xã h i hình thành t r t s m, g n li n v i sụ ộ ữ ệ ộ ừ ấ ớ ắ ề ớ ự
ra đ i và phát tri n c a s n xu t hàng hóa. Khi m t ch th kinh t c n m t l ng hàngờ ể ủ ả ấ ộ ủ ể ế ầ ộ ượ
hóa đ s n xu t ho c tiêu dùng trong khi h ch a có đ ngu n v n ti n t , h có th điể ả ấ ặ ọ ư ủ ồ ố ề ệ ọ ể
vay m n trên th tr ng. Có 2 cách vay m n: vay chính lo i hàng hóa c n thi t ho cượ ị ườ ượ ạ ầ ế ặ
vay ti n đ đi mua hàng hóa. Quan h vay m n nh trên g i là quan h tín d ng.ề ể ệ ượ ư ọ ệ ụ
2) Khái ni mệ
Tín d ng là quan h chuy n nh ng t m th i m t l ng giá tr (d i hình th cụ ệ ể ượ ạ ờ ộ ượ ị ướ ứ
ti n ho c hi n v t) t ng i s h u sang ng i s d ng đ sau m t th i gian nh t đ nhề ặ ệ ậ ừ ườ ở ữ ườ ử ụ ể ộ ờ ấ ị
thu h i v m t l ng giá tr l n h n l ng giá tr ban đ u.ồ ề ộ ượ ị ớ ơ ượ ị ầ
3) S phát tri n c a tín d ngự ể ủ ụ
a) T tín d ng th ng m i đ n tín d ng ngân hàngừ ụ ươ ạ ế ụ
Tín d ng ban đ u ch y u phát sinh d i d ng tín d ng b ng hàng hóa. Quá trìnhụ ầ ủ ế ướ ạ ụ ằ
phát tri n đ c tóm t t nh sau:ể ượ ắ ư
 Nhà s n xu t s cho vay l n nhau d i hình th c bán ch u, khi ng i s nả ấ ẽ ẫ ướ ứ ị ườ ả
xu t cu i cùng thu đ c ti n t vi c bán hàng hóa thì h s hoàn tr l i kho n ti n đãấ ố ượ ề ừ ệ ọ ẽ ả ạ ả ề
mua ch u cho nhà cung c p nguyên v t li u, máy móc thi t bị ấ ậ ệ ế ị
 Nhà s n xu t bán ch u cho nhà th ng nghi p, khi nhà th ng nghi p bánả ấ ị ươ ệ ươ ệ
đ c hàng hóa thì h s hoàn tr kho n ti n mua ch u cho nhà s n xu tượ ọ ẽ ả ả ề ị ả ấ
 Sau cùng là nhà th ng nghi p bán l mua ch u c a nhà th ng nghi pươ ệ ẻ ị ủ ươ ệ
bán buôn, khi nhà th ng nghi p bán l bán đ c hàng hóa thì h s hoàn tr kho nươ ệ ẻ ượ ọ ẽ ả ả
ti n mua ch u cho nhà th ng nghi p bán buôn.ề ị ươ ệ
Tuy nhiên, tín d ng hàng hóa không th phát tri n đ n đ c nh v y mãi đ c. Vìụ ể ể ơ ộ ư ậ ượ

n u ch ng i mua ch u hoàn tr ti n thì ho t đ ng s n xu t s b ng ng tr . Đ ti pế ờ ườ ị ả ề ạ ộ ả ấ ẽ ị ừ ệ ể ế
t c đ c ho t đ ng s n xu t kinh doanh, ngu i bán ch u s ph i bán l i kho n n ph iụ ượ ạ ộ ả ấ ờ ị ẽ ả ạ ả ợ ả
thu c a mình cho ng i khác, và ng i s n sàng mua các kho n n này th ng là ủ ườ ườ ẵ ả ợ ườ ngân
hàng.
Tóm l i, tín d ng th ng m i là c s đ phát tri n tín d ng ngân hàng, và chínhạ ụ ươ ạ ơ ở ể ể ụ
ngân hàng là ng i đ m b o thanh kho n cho n n kinh t và thúc đ y s phát tri n c aườ ả ả ả ề ế ẩ ự ể ủ
ho t đ ng s n xu t kinh doanh.ạ ộ ả ấ
b) T tín d ng n ng lãi đ n tín d ng th tr ng có c nh tranh hoàn h oừ ụ ặ ế ụ ị ườ ạ ả
Tín d ng n ng lãi có t quan h vay m n trong th i kỳ phong ki n. Trong th i kỳụ ặ ừ ệ ượ ờ ế ờ
này, ng i cho vay th ng là đ a ch , và ng i đi vay là tá đi n. Vì đ a ch th ng làườ ườ ị ủ ườ ề ị ủ ườ
ng i đ c quy n cho vay đ i v i nh ng ng i trên đ t c a đ a ch , đ a ch tr thànhườ ộ ề ố ớ ữ ườ ở ấ ủ ị ủ ị ủ ở
bên có l i th r t l n trong quan h vay m n và h th ng đ y cao lãi su t nh m tr cợ ế ấ ớ ệ ượ ọ ườ ẩ ấ ằ ụ
Page 6 of 92
Ti n t - Ngân hàng ề ệ Lê Tr ng H i 2010ườ ả
l i cho b n thân. Ngày nay, tín d ng n ng lãi v n còn t n t i nh ng vùng xa xôi h oợ ả ụ ặ ẫ ồ ạ ở ữ ẻ
lánh ho c các nhóm, các t ch c phi pháp.ặ ở ổ ứ
Hi n nay nh vào h th ng ngân hàng và các đ nh ch tài chính khác, tín d ng đãệ ờ ệ ố ị ế ụ
phát tri n m c đ r t cao. Trong môi tr ng kinh t hi n t i, m t ng i v i ngu nể ở ứ ộ ấ ườ ế ệ ạ ộ ườ ớ ồ
v n th a nh l có th g i ti n vào các đ nh ch tài chính, và các đ nh ch tài chính số ừ ỏ ẻ ể ử ề ị ế ị ế ẽ
đáp ng nhu c u vay v n c a ng i đi vay. Trong m t th tr ng có nhi u ng i choứ ầ ố ủ ườ ộ ị ườ ề ườ
vay nh hi n nay, lãi su t s tr nên h p lý, ph n ánh đúng ư ệ ấ ẽ ở ợ ả quy lu t giá trậ ị và quy lu tậ
cung c uầ .
Nh v y, trong xã h i hi n nay, m i cá nhân đ u có th v a là ng i đi vay, v aư ậ ộ ệ ọ ề ể ừ ườ ừ
là ng i cho vay. Đi u này d n đ n tín d ng n ng lãi d n d n b xóa b , nh ng choườ ề ẫ ế ụ ặ ầ ầ ị ỏ ườ
cho ho t đ ng tín d ng th tr ng có c nh tranh hoàn h o. ạ ộ ụ ị ườ ạ ả
c) T tín d ng ngân hàng đ n th tr ng tài chínhừ ụ ế ị ườ
Trong m t th i gian dài, tín d ng phát tri n ch y u qua kênh ngân hàng, đó ngânộ ờ ụ ể ủ ế ở
hàng là đ nh ch tài chính trung gian duy nh t gi a ng i đi vay và ng i cho vay.ị ế ấ ữ ườ ườ
H th ng ngân hàng đã góp ph n đ y m nh s phát tri n c a n n kinh t , cho đ nệ ố ầ ẩ ạ ự ể ủ ề ế ế
khi phát sinh mâu thu n: lãi su t ngân hàng d n d n t ng đ ng v i lãi su t bình quânẫ ấ ầ ầ ươ ươ ớ ấ

c a các nhà kinh doanh. Khi đó, n u nhà s n xu t kinh doanh ti p t c vay m n đ s nủ ế ả ấ ế ụ ượ ể ả
xu t thì s không có l i. N u nhà kinh doanh bán h t tài s n đ g i ti n vào ngân hàngấ ẽ ờ ế ế ả ể ử ề
thì cũng đ t đ c m c l i nhu n cao không kém gì s n xu t mà l i an toàn h n. Mâuạ ượ ứ ợ ậ ả ấ ạ ơ
thu n này đe d a đ u ra c a ngân hàng.ẫ ọ ầ ủ
Đ xóa b mâu thu n này, th tr ng tài chính phi ngân hàng ra đ i. Các nhà s nể ỏ ẫ ị ườ ờ ả
xu t kinh doanh tr c ti p phát hành ấ ự ế trái phi uế trên th tr ng đ vay m n nh ng chị ườ ể ượ ữ ủ
th th ng d v n trong n n kinh t . Các lo i trái phi u này th ng có lãi su t cao h nể ặ ư ố ề ế ạ ế ườ ấ ơ
lãi su t ngân hàng, nh ng ng i đi vay l i ph i tr m t kho n lãi nh h n lãi su t khiấ ư ườ ạ ả ả ộ ả ỏ ơ ấ
h đi vay ngân hàng.ọ
Quan h tín d ng tr c ti p này m c dù có đi m ti n b nh ng nó v n không thệ ụ ự ế ặ ể ế ộ ư ẫ ể
xóa b tín d ng ngân hàng, mà trái l i, nó còn làm cho tín d ng ngân hàng tr nên phongỏ ụ ạ ụ ở
phú h n. Vì nh ng ch th cho vay, th ng là các cá nhân trong n n kinh t , khi c nơ ữ ủ ể ườ ề ế ầ
ti n thì l i không th vay m n b ng cách tr c ti p phát hành trái phi u nh các nhàề ạ ể ượ ằ ự ế ế ư
s n xu t kinh doanh, vì v y, h th ng bán l i các trái phi u cho ng i khác, mà ng iả ấ ậ ọ ườ ạ ế ườ ườ
mua ch y u th ng là các ngân hàng.ủ ế ườ
d) T tín d ng n i đ a đ n tín d ng qu c từ ụ ộ ị ế ụ ố ế
S phát tri n kinh t ngày càng có xu h ng toàn c u hóa, do v y, ho t đ ng tínự ể ế ướ ầ ậ ạ ộ
d ng cũng có xu h ng qu c t hóa. ụ ướ ố ế
Các ch th kinh kinh doanh có th vay v n c a các đ nh ch tài chính n c ngoàiủ ể ể ố ủ ị ế ướ
ho c vay th ng m i d i hình th c mua ch u c a các công ty n c ngoài. ặ ươ ạ ướ ứ ị ủ ướ
Chính ph khi có nhu c u v ti n t , ngoài vi c vay trong n c, thì còn có th vayủ ầ ề ề ệ ệ ướ ể
t các đ nh ch tài chính qu c t ho c vay c a chính ph qu c t .ừ ị ế ố ế ặ ủ ủ ố ế
Các đ nh ch tài chính cũng có xu h ng toàn c u hóa. H có th cho vay các chị ế ướ ầ ọ ể ủ
th kinh t trong n c, ho c cho vay các ch th kinh t c a n c ngoài. Ngoài cho vayể ế ướ ặ ủ ể ế ủ ướ
n i t , h còn có th cho vay b ng ngo i t .ộ ệ ọ ể ằ ạ ệ
Page 7 of 92
Ti n t - Ngân hàng ề ệ Lê Tr ng H i 2010ườ ả
Nh v y, ho t đ ng tín d ng ngày nay đã phát tri n đ n trình đ cao, bao trùm lênư ậ ạ ộ ụ ể ế ộ
ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a n n kinh t m t n c và c n n kinh t th gi i.ạ ộ ả ấ ủ ề ế ộ ướ ả ề ế ế ớ
II. B n ch t và ch c năng c a tín d ngả ấ ứ ủ ụ

a) B n ch t c a tín d ng: Tín d ng có 3 tính ch t chính nh sau:ả ấ ủ ụ ụ ấ ư
 Là quan h chuy n nh ng mang tính t m th i: Quan h tín d ng là quanệ ể ượ ạ ờ ệ ụ
h chuy n nh ng t m th i quy n s d ng ngu n v n nhàn r i trong th i gian nh tệ ể ượ ạ ờ ề ử ụ ồ ố ỗ ờ ấ
đ nh mà không làm thay đ i hay m t đi quy n s h u đ i v i l ng giá tr đó. Ng iị ổ ấ ề ở ữ ố ớ ượ ị ườ
cho vay ch t m th i m t đi quy n s d ng l ng giá tr trong th i gian cho vay, nh ngỉ ạ ờ ấ ề ử ụ ượ ị ờ ư
v n b o trì đ c quy n s h u đ i v i ngu n v n cho vay. Ng i đi vay m c dù đ cẫ ả ượ ề ở ữ ố ớ ồ ố ườ ặ ượ
s d ng ngu n v n trong th i gian cho vay, nh ng h không có quy n s h u đ i v iử ụ ồ ố ờ ư ọ ề ở ữ ố ớ
ngu n v n này. ồ ố
 Là quan h chuy n nh ng mang tính hoàn tr : L ng v n đ c chuy nệ ể ượ ả ượ ố ượ ể
nh ng ph i đ c hoàn tr đ y đ c g c và lãi sau khi k t thúc quan h tín d ng.ượ ả ượ ả ầ ủ ả ố ế ệ ụ
Ph n lãi đ m b o cho l ng giá tr l n h n l ng giá tr ban đ u. Đ i v i ng i choầ ả ả ượ ị ớ ơ ượ ị ầ ố ớ ườ
vay, đây là ph n ti n mà h x ng đáng đ c nh n vì đã hy sinh quy n s d ng ngu nầ ề ọ ứ ượ ậ ề ử ụ ồ
v n trong th i gian cho vay. Còn đ i v i ng i đi vay, đây là cái giá mà h ph i tr choố ờ ố ớ ườ ọ ả ả
vi c s d ng ngu n v n c a ng i khác trong th i gian di n ra quan h tín d ng.ệ ử ụ ồ ố ủ ườ ờ ễ ệ ụ
 Là quan h d a trên c s ni m tin: Đây là đi u ki n tiên quy t đ hìnhệ ự ơ ở ề ề ệ ế ể
thành nên m t quan h tín d ng. Ng i cho vay ph i tin t ng r ng ng i đi vay sộ ệ ụ ườ ả ưở ằ ườ ẽ
hoàn tr đ y đ c g c và lãi sau khi k t thúc th i h n cho vay. Ni m tin này xu t phátả ầ ủ ả ố ế ờ ạ ề ấ
t uy tín c a ng i đi vay ho c tài s n đ m b o. Ng i đi vay cũng tin t ng r ngừ ủ ườ ặ ả ả ả ườ ưở ằ
trong th i h n vay, h có kh năng t o ra m t l ng giá tr l n h n l ng giá tr đi vay.ờ ạ ọ ả ạ ộ ượ ị ớ ơ ượ ị
Ni m tin này d a vào tình hình kinh t , tính hi u qu c a ph ng án s n xu t kinhề ự ế ệ ả ủ ươ ả ấ
doanh, …
b) Ch c năng c a tín d ng: Tín d ng có 3 ch ng năng chính nh sau:ứ ủ ụ ụ ứ ư
 Ch c năng phân ph i l i v n ti n t trên ph m vi toàn xã h i: Tín d ngứ ố ạ ố ề ệ ạ ộ ụ
th c hi n vi c đi u ti t ngu n v n t n i t m th a ngu n v n ti n t đ n n i có nhuự ệ ệ ề ế ồ ố ừ ơ ạ ừ ồ ố ề ệ ế ơ
c u s d ng v n. Ho t đ ng phân ph i này luôn có hi u qu b i vì quan h tín d ngầ ử ụ ố ạ ộ ố ệ ả ở ệ ụ
luôn g n li n v i các đi u ki n đ m b o hoàn tr và luôn luôn có lãi. B ng ph ngắ ề ớ ề ệ ả ả ả ằ ươ
th c này, v n đ c luân chuy n t ng i th a ti n không có c h i kinh doanh sangứ ố ượ ể ừ ườ ừ ề ơ ộ
ng i có kh năng s d ng hi u qu ngu n v n này.ườ ả ử ụ ệ ả ồ ố
 Ch c năng ứ thanh kho nả : Đây là ch c năng c x a nh t c a tín d ng. Khiứ ổ ư ấ ủ ụ
ch th kinh t thi u ti n đ mua hàng hóa, trong khi h không có đ s v n ti n t , hủ ể ế ế ề ể ọ ủ ố ố ề ệ ọ

s đ n ngân hàng đ xin c p m t kho n tín d ng. Nh v y, khi m t kho n tín d ngẽ ế ể ấ ộ ả ụ ư ậ ộ ả ụ
đ c c p, nó đã tăng c ng kh năng thanh kho n c a l ng hàng hóa trên. ượ ấ ườ ả ả ủ ượ
 Ch c năng t o ti n: Tín d ng không ch t o ra thanh kho n mà nó còn làmứ ạ ề ụ ỉ ạ ả
cho ph ng ti n l u thông và thanh toán trong n n kinh t tăng lên. Khi m t ngân hàngươ ệ ư ề ế ộ
c p m t kho n tín d ng thì đi u đó cũng đ ng nghĩa v i vi c nó t o ra m t kho n ti nấ ộ ả ụ ề ồ ớ ệ ạ ộ ả ề
cung ng thêm trong n n kinh t .ứ ề ế
III. Phân lo i tín d ngạ ụ
a) Căn c vào th i h n tín d ngứ ờ ạ ụ
Page 8 of 92
Ti n t - Ngân hàng ề ệ Lê Tr ng H i 2010ườ ả
 Tín d ng ng n h n: là các kho n vay có th i h n d i 12 tháng nh m đápụ ắ ạ ả ờ ạ ướ ằ
ng các nhu c u ng n h n v v n nh b sung ngân qu , đ m b o các nhu c u thanhứ ầ ắ ạ ề ố ư ổ ỹ ả ả ầ
toán, b sung v n l u đ ng ho c đáp ng nhu c u chi tiêu cá nhân. Đây là lo i tín d ngổ ố ư ộ ặ ứ ầ ạ ụ
có m c đ r i ro th p, tránh đ c các r i ro v lãi su t, l m phát cũng nh s b t nứ ộ ủ ấ ượ ủ ề ấ ạ ư ự ấ ổ
c a môi tr ng kinh t vĩ mô nên lãi su t c a tín d ng ng n h n th ng th p h n cácủ ườ ế ấ ủ ụ ắ ạ ườ ấ ơ
lo i tín d ng khác.ạ ụ
 Tín d ng trung dài h n: là các kho n vay có th i h n dài h n 1 năm. Nóụ ạ ả ờ ạ ơ
đ c s d ng đ phát tri n quá trình s n xu t theo chi u r ng ho c chi u sâu. Vì th iượ ử ụ ể ể ả ấ ề ộ ặ ề ờ
h n dài và hi u qu c a d án là ph ng tính th i đi m hi n t i nên hình th c tín d ngạ ệ ả ủ ự ỏ ở ờ ể ệ ạ ứ ụ
này ch a đ ng m c r i ro cao, bao g m ứ ự ứ ủ ồ r i ro các bi tủ ệ và r i ro h th ngủ ệ ố . Do đó, m cứ
lãi su t c a lo i tín d ng này th ng tăng t l thu n v i th i h n vay v n.ấ ủ ạ ụ ườ ỉ ệ ậ ớ ờ ạ ố
b) Căn c vào ch th tham gia quan h tín d ngứ ủ ể ệ ụ
 Tín d ng th ng m i: là quan h tín d ng gi a các doanh nghi p đ cụ ươ ạ ệ ụ ữ ệ ượ
th c hi n thông qua hìn th c mua bán ch u. Trong đó, ng i bán ch u s đóng vai trò làự ệ ứ ị ườ ị ẽ
ng i cho vay vì đã chuy n nh ng t m th i quy n s d ng l ng giá tr t ng ngườ ể ượ ạ ờ ề ử ụ ượ ị ươ ứ
v i giá tr hàng hóa bán ch u cho ng i vay (ng i mua ch u). Hình th c tín d ng nàyớ ị ị ườ ườ ị ứ ụ
ti n hành đ n gi n và có tác d ng đ y nhanh ti n đ tiêu th s n ph m. H n ch chế ơ ả ụ ẩ ế ộ ụ ả ẩ ạ ế ủ
y u c a hình th c tín d ng này xu t phát t b n ch t c a tín d ng tr c ti p b ng hàngế ủ ứ ụ ấ ừ ả ấ ủ ụ ự ế ằ
hóa. Vì ng i cho vay (bán ch u) ch có th cho vay trên s v n mình có nên quy mô nh ,ườ ị ỉ ể ố ố ỏ
ng i đi vay (mua ch u) ch có th vay đúng lo i hàng hóa mà nhà cung c p có nên vi cườ ị ỉ ể ạ ấ ệ

s d ng l ng ti n vay không đ c linh ho t.ử ụ ượ ề ượ ạ
 Tín d ng ngân hàng: là hình th c chuy n nh ng v n gi a các ch thụ ứ ể ượ ố ữ ủ ể
kinh t trong xã h i thông qua trung gian ngân hàng. Các ch th th a v n cho ngân hàngế ộ ủ ể ừ ố
vay d i hình th c ti t ki m, đ r i sau đó ngân hàng s d ng ngu n v n này đ choướ ứ ế ệ ể ồ ử ụ ồ ố ể
các ch th thi u v n vay l i. Hình th c tín d ng này có u đi m là linh ho t v th iủ ể ế ố ạ ứ ụ ư ể ạ ề ờ
h n c a ng i cho vay (ng i g i ti t ki m) và ng i đi vay (ng i thi u v n). Tínạ ủ ườ ườ ử ế ệ ườ ườ ế ố
d ng ngân hàng có vai trò đ c bi t quan tr ng trong vi c cung ng v n cho các doanhụ ặ ệ ọ ệ ứ ố
nghi p v a và nh vì nh ng ch th này không đ đi u ki n đ tham gia vào các thệ ừ ỏ ữ ủ ể ủ ề ệ ể ị
tr ng v n tr c ti p.ườ ố ự ế
 Tín d ng Nhà n c: là hình th c tín d ng gi a m t bên là Nhà n c vàụ ướ ứ ụ ữ ộ ướ
m t bên là các ch th khác bao g m: cá nhân, ngân hàng, các đ nh ch tài chính phi ngânộ ủ ể ồ ị ế
hàng, Ngân hàng trung ng ho c các t ch c n c ngoài. Nhà n c s vay b ng cáchươ ặ ổ ứ ướ ướ ẽ ằ
phát hành ra Tín phi u kho b c (ng n h n) ho c Trái phi u (dài h n) v i th i h n khácế ạ ắ ạ ặ ế ạ ớ ờ ạ
nhau. Ng i mua các lo i Tín phi u ho c Trái phi u này s tr thành ng i cho Nhàườ ạ ế ặ ế ẽ ở ườ
n c vay. ướ
 Tín d ng doanh nghi p: g m 2 hình th c tín d ng khác nhau:ụ ệ ồ ứ ụ
- Tín d ng tiêu dùng: là hình th c tín d ng mà các công ty l n s d ng đụ ứ ụ ớ ử ụ ể
kích thích ho t đ ng tiêu th s n ph m, trong đó công ty cho phép ng i tiêu dùng sạ ộ ụ ả ẩ ườ ử
d ng m t l ng hàng hóa, d ch v c a công ty mà không ph i tr ti n ngay.ụ ộ ượ ị ụ ủ ả ả ề
- Tín d ng doanh nghi p mà công chúng đóng vai trò ti t ki m: là hìnhụ ệ ế ệ
th c tín d ng mà các công ty s d ng đ vay v n tr c ti p trên th tr ng v n thông quaứ ụ ử ụ ể ố ự ế ị ườ ố
Page 9 of 92
Ti n t - Ngân hàng ề ệ Lê Tr ng H i 2010ườ ả
vi c phát hành trái phi u công ty. Các cá nhân hay t ch c mua trái phi u c a công ty sệ ế ổ ứ ế ủ ẽ
tr thành ng i cho vay đ i v i công ty đó.ở ườ ố ớ
Page 10 of 92
Ti n t - Ngân hàng ề ệ Lê Tr ng H i 2010ườ ả
Ch ng 2: Đ I C NG V TÍN D NG (TT)ươ Ạ ƯƠ Ề Ụ
IV. L i t c và lãi su t tín d ngợ ứ ấ ụ
1) Khái ni mệ

Lãi su t là giá c a quy n s d ng v n vay trong trong th i gian vay mà ng i sấ ủ ề ử ụ ố ờ ườ ử
d ng ph i tr cho ng i s h u.ụ ả ả ườ ở ữ
Lãi su t có th là thu nh p hay chi phí tùy theo xem xét theo góc đ c a ng i điấ ể ậ ộ ủ ườ
vay hay ng i cho vay. Đ i v i ng i đi vay, thì lãi là chi phí ph i tr cho vi c s d ngườ ố ớ ườ ả ả ệ ử ụ
v n c a ng i khác trong m t kho n th i gian nh t đ nh. Đ i v i ng i cho vay, thì lãiố ủ ườ ộ ả ờ ấ ị ố ớ ườ
là thu nh p mà h nh n đ c do đã hy sinh quy n s d ng v n trong th i gian cho vay.ậ ọ ậ ượ ề ử ụ ố ờ
2) Tác d ng c a lãi su tụ ủ ấ
a) Đ i v i n n kinh tố ớ ề ế
Lãi su t ph i đ c tr b i vì đ ng ti n hi n t i có giá tr l n h n đ ng ti n trongấ ả ượ ả ở ồ ề ệ ạ ị ớ ơ ồ ề
t ng lai. Ng i ta s không chuy n nh ng v n n u không có lãi su t ho c lãi su tươ ườ ẽ ể ượ ố ế ấ ặ ấ
không đ bù đ p s m t giá c a đ ng ti n. ủ ắ ự ấ ủ ồ ề
V i ý nghĩa nh v y, lãi su t nh h ng đ n h u h t toàn b các quy t đ nh kinhớ ư ậ ấ ả ưở ế ầ ế ộ ế ị
t c a m i ch th trong xã h i. Đ i v i h gia đình, lãi su t nh h ng tr c ti p đ nế ủ ọ ủ ể ộ ố ớ ộ ấ ả ưở ự ế ế
t l gi a tiêu dùng và ti t ki m. Đ i v i doanh nghi p, lãi su t cũng nh h ng đ nỷ ệ ữ ế ệ ố ớ ệ ấ ả ưở ế
quy t đ nh đ u t . Cu i cùng, xét trên góc đ qu c gia, các quy t đ nh này s nhế ị ầ ư ố ộ ố ế ị ẽ ả
h ng đ n t c đ tăng tr ng và t l th t nghi p c a qu c gia.ưở ế ố ộ ưở ỷ ệ ấ ệ ủ ố
b) Đ i v i Nhà n cố ớ ướ
Lãi su t là công c c a chính sách ti n t do Ngân hàng trung ng qu n lý. Khiấ ụ ủ ề ệ ươ ả
n n kinh t r i vào trì tr và suy thoái, Ngân hàng trung ng có th h lãi su t nh mề ế ơ ệ ươ ể ạ ấ ằ
tăng cung ti n và kích c u đ thúc đ y kinh t phát tri n v t qua tình tr ng suy thoái.ề ầ ể ẩ ế ể ượ ạ
Ng c l i, khi n n kinh t r i vào tình tr ng l m phát cao có nh h ng không t t đ nượ ạ ề ế ơ ạ ạ ả ưở ố ế
n n kinh t , Ngân hàng trung ng có th nâng lãi su t lên nh m rút b t ti n ra kh i l uề ế ươ ể ấ ằ ớ ề ỏ ư
thông, ki m ch l m phát.ề ế ạ
Trong đi u ki n bình th ng, Ngân hàng trung ng theo đu i chính sách lãi su tề ệ ườ ươ ổ ấ
h p lý nh m duy trì s n đ nh c a n n kinh t . M t chính sách lãi su t thích h p ph iợ ằ ự ổ ị ủ ề ế ộ ấ ợ ả
đ t đ c 2 m c tiêu, đó là v a khuy n khích ti t ki m, v a kích thích doanh nghi p vayạ ượ ụ ừ ế ế ệ ừ ệ
v n đ m r ng s n xu t.ố ể ở ộ ả ấ
V. Các lý thuy t v s quy t đ nh lãi su tế ề ự ế ị ấ
1) Lý thuy t c đi n v lãi su tế ổ ể ề ấ
Đây là m t trong nh ng lý thuy t c x a v lãi su t. Lý thuy t này đ c xây d ngộ ữ ế ổ ư ề ấ ế ượ ự

vào th k 18 và 19 b i các nhà kinh t ng i Anh. Sau đó lý thuy t này đ c ch t l cế ỷ ở ế ườ ế ượ ắ ọ
l i b i nhà kinh t ng i Áo là Bohm Bawek. Vào th k 20, nó đ c Irving Fisher phátạ ở ế ườ ế ỷ ượ
tri n. Lý thuy t này cho r ng lãi su t đ c quy t đ nh b i 2 y u t : cung ti n ti t ki mể ế ằ ấ ượ ế ị ở ế ố ề ế ệ
và c u v n đ u t .ầ ố ầ ư
a) Cung ti n ti t ki mề ế ệ
Page 11 of 92
Ti n t - Ngân hàng ề ệ Lê Tr ng H i 2010ườ ả
Ngu n cung ti n ti t ki m ch y u là t h gia đình, các đ n v s n xu t kinhồ ề ế ệ ủ ế ừ ộ ơ ị ả ấ
doanh và t các t ch c chính ph . ừ ổ ứ ủ
Ti t ki m c a h gia đình là ti n t m th i ch a chi tiêu c a h gia đình, nó làế ệ ủ ộ ề ạ ờ ư ủ ộ
chênh l ch gi a thu nh p và chi tiêu 1 th i đi m nào đó. Nhìn chung, ti t ki m h giaệ ữ ậ ở ờ ể ế ệ ộ
đình ph thu c vào 2 y u t : thu nh p c a h gia đình và lãi su t trong n n kinh t .ụ ộ ế ố ậ ủ ộ ấ ề ế
Các đ n v kinh doanh cũng có th ng d v n ti n t và đ u t ngu n v n này trênơ ị ặ ư ố ề ệ ầ ư ồ ố
th tr ng tài chính, qua đó góp ph n làm tăng ngu n cung ti t ki m. Ngu n ti t ki mị ườ ầ ồ ế ệ ồ ế ệ
c a đ n v s n xu t kinh doanh th hi n thông qua l i nhu n gi l i. Doanh s ti tủ ơ ị ả ấ ể ệ ợ ậ ữ ạ ố ế
ki m c a đ n v s n xu t kinh doanh ph thu c vào l i nhu n ho t đ ng và chính sáchệ ủ ơ ị ả ấ ụ ộ ợ ậ ạ ộ
phân ph i l i nhu n c a doanh nghi p.ố ợ ậ ủ ệ
Ti t ki m c a chính ph không th ng xuyên nh h gia đình và đ n v s n xu tế ệ ủ ủ ườ ư ộ ơ ị ả ấ
kinh doanh. Ti t ki m chính ph ch y u là khi nào các kho n thu nh p t m th i v tế ệ ủ ủ ế ả ậ ạ ờ ượ
các kho n chi. Do v y, lãi su t không quan tr ng và không nh h ng l m đ n ti tả ậ ấ ọ ả ưở ắ ế ế
ki m c a chính ph .ệ ủ ủ
b) C u v n đ u tầ ố ầ ư
C u v n đ u t ch y u là nhu c u v n c a doanh nghi p và m t ph n c a chínhầ ố ầ ư ủ ế ầ ố ủ ệ ộ ầ ủ
ph . Hàng năm, doanh nghi p c n m t l ng v n r t l n đ m r ng s n xu t kinhủ ệ ầ ộ ượ ố ấ ớ ể ở ộ ả ấ
doanh. Chính ph cũng có nhu c u v v n khi ngu n thu ngân sách không đ bù đ p choủ ầ ề ố ồ ủ ắ
chi phí c a năm tài chính đó. Theo lý thuy t này thì c u v n đ u t có quan h t lủ ế ầ ố ầ ư ệ ỷ ệ
ngh ch v i lãi su t, nghĩa là khi lãi su t tăng thì s d n đ n gi m c u v n đ u t vàị ớ ấ ấ ẽ ẫ ế ả ầ ố ầ ư
ng c l i.ượ ạ
Theo lý thuy t c đi n v lãi su t, k t h p s tác đ ng qua l i gi a cung ti t ki mế ổ ể ề ấ ế ợ ự ộ ạ ữ ế ệ
và c u v n đ u t quy t đ nh lãi su t trên th tr ng tài chính. Lãi su t cân b ng đ cầ ố ầ ư ế ị ấ ị ườ ấ ằ ượ

quy t đ nh khi nào cung ti t ki m trên th tr ng tài chính b ng v i c u v n đ u t .ế ị ế ệ ị ườ ằ ớ ầ ố ầ ư
2) Lý thuy t thanh kho n v lãi su tế ả ể ấ
Vào nh ng năm 1930, nhà kinh t h c ng i Anh John Maynard Keynes đã phátữ ế ọ ườ
tri n lý thuy t ng n h n v lãi su t, g i là lý thuy t thanh kho n v lãi su t. Theo lýể ế ắ ạ ề ấ ọ ế ả ề ấ
thuy t này, s tác đ ng gi a t ng c u và t ng cung ti n t quy t đ nh lãi su t cân b ngế ự ộ ữ ổ ầ ổ ề ệ ế ị ấ ằ
trong ng n h n.ắ ạ
a) T ng c u ti n tổ ầ ề ệ
T ng c u ti n t trong n n kinh t là t ng nhu c u ti n cho giao d ch, d phòng vàổ ầ ề ệ ề ế ổ ầ ề ị ự
đ u c . Vì y u t chính quy t đ nh nhu c u ti n cho giao d ch và d phòng là thu nh pầ ơ ế ố ế ị ầ ề ị ự ậ
ch không ph i lãi su t cho nên nhu c u ti n t xem nh c đ nh 1 m c thu nh pứ ả ấ ầ ề ệ ư ố ị ở ứ ậ
qu c dân nào đó.ố
b) T ng cung ti n tổ ề ệ
Trong n n kinh t hi n đ i, cung ti n t đ c ki m soát ho c quy đ nh ch t chề ế ệ ạ ề ệ ượ ể ặ ị ặ ẽ
b i chính ph . Vì nh ng quy t đ nh c a chính ph liên quan đ n kh i ti n t và ch u tácở ủ ữ ế ị ủ ủ ế ố ề ệ ị
đ ng c a v n đ phúc l i công c ng ch không ph thu c vào lãi su t nên cung ti n tộ ủ ấ ề ợ ộ ứ ụ ộ ấ ề ệ
đ c xem là không co giãn theo lãi su t. ượ ấ
Theo lý thuy t thanh kho n, lãi su t đ c quy t đ nh khi cung và c u ti n t b ngế ả ấ ượ ế ị ầ ề ệ ằ
nhau, và c u đây là t ng c u cho 3 nhu c u: giao d ch, d phòng và đ u c .ầ ở ổ ầ ầ ị ự ầ ơ
Page 12 of 92
Ti n t - Ngân hàng ề ệ Lê Tr ng H i 2010ườ ả
3) Lý thuy t tín d ng v s quy t đ nh lãi su tế ụ ề ự ế ị ấ
Lý thuy t tín d ng v lãi su t cho r ng lãi su t phi r i ro (risk-free interest rate)ế ụ ề ấ ằ ấ ủ
đ c quy t đ nh b s tác đ ng qua l i gi a 2 y u t cung và c u tín d ng hay cung vàượ ế ị ở ự ộ ạ ữ ế ố ầ ụ
c u qu cho vay.ầ ỹ
C u tín d ng bao g m nhu c u t các đ n v s n xu t kinh doanh, ng i tiêu dùng,ầ ụ ồ ầ ừ ơ ị ả ấ ườ
chính ph và nhu c u vay m n c a ng i n c ngoài trên th tr ng n i đ a. Cung tínủ ầ ượ ủ ườ ướ ị ườ ộ ị
d ng bao g m b n ngu n: ti n ti t ki m, ti n d tr , ti n t o ra b i h th ng ngânụ ồ ố ồ ề ế ệ ề ự ữ ề ạ ở ệ ố
hàng và ti n cho vay trên th tr ng n i đ a c a các cá nhân n c ngoài.ề ị ườ ộ ị ủ ướ
Lý thuy t tín d ng cho r ng chính 2 y u t cung và c u tín d ng quy t đ nh lãiế ụ ằ ế ố ầ ụ ế ị
su t và doanh s cho vay trong n n kinh t . Lãi su t có khuynh h ng di chuy n vấ ố ề ế ấ ướ ể ề

đi m cân b ng, đó cung tín d ng b ng c u tín d ng.ể ằ ở ụ ằ ầ ụ
VI. Các ph ng pháp xác đ nh lãi su tươ ị ấ
1) Xác đ nh lãi su t cho vay d a vào lãi su t phi r i ro và LIBORị ấ ự ấ ủ
a) Lãi su t phi r i roấ ủ : Là lãi su t áp d ng cho đ i t ng vay không có r i roấ ụ ố ượ ủ
m t kh năng hoàn tr n vay. Ch có lãi su t tín phi u kho b c hình thành d a trên cấ ả ả ợ ỉ ấ ế ạ ự ơ
s đ u th u tín phi u m i có th đ c xem là lãi su t phi r i ro.ở ấ ầ ế ớ ể ượ ấ ủ
b) Lãi su t huy đ ng v nấ ộ ố : Là lãi su t mà ngân hàng tr cho khách hàng khi huyấ ả
đ ng ti n g i.ộ ề ử
Rd = Rf + Rtd
Trong đó: Rd: lãi su t huy đ ng v nấ ộ ố
Rf: lãi su t phi r i roấ ủ
Rtd: t l bù đ p r i ro tín d ng do ngân hàng c l ngỷ ệ ắ ủ ụ ướ ượ
c) Lãi su t c b nấ ơ ả : Là lãi su t do Ngân hàng Nhà n c công b làm c s choấ ướ ố ơ ở
các t ch c tín d ng n đ nh lãi su t kinh doanh. Lãi su t c b n hình thành d a trên cổ ứ ụ ấ ị ấ ấ ơ ả ự ơ
s quan h cung c u tín d ng trên th tr ng ti n t liên ngân hàng. Lãi su t c b n cóở ệ ầ ụ ị ườ ề ệ ấ ơ ả
th xác đ nh theo công th c:ể ị ứ
Rcb = Rd + Rtn
Trong đó: Rcb: lãi su t c b nấ ơ ả
Rd: lãi su t huy đ ng v nấ ộ ố
Rtn: t l thu nh p do đ u t c a ngân hàngỷ ệ ậ ầ ư ủ
d) Cách xác đ nh lãi su t cho vay d a vào lãi su t c b nị ấ ự ấ ơ ả
Ngân hàng th ng m i th ng d a vào lãi su t c b n đ xác đ nh lãi su t cho vayươ ạ ườ ự ấ ơ ả ể ị ấ
đ i v i khách hàng sau khi đã đi u ch nh r i ro. Công th c xác đ nh lãi su t cho vay nhố ớ ề ỉ ủ ứ ị ấ ư
sau:
R = Rcb + Rth + Rct
Trong đó: R: lãi su t cho vayấ
Rcb: lãi su t c b nấ ơ ả
Page 13 of 92
Ti n t - Ngân hàng ề ệ Lê Tr ng H i 2010ườ ả
Rth: t l đi u ch nh r i ro th i h nỷ ệ ề ỉ ủ ờ ạ

Rct: t l đi u ch nh c nh tranhỷ ệ ề ỉ ạ
e) Cách xác đ nh lãi su t cho vay d a vào lãi su t LIBOR ho c SIBORị ấ ự ấ ặ
Đ i v i các kho n tín d ng b ng USD, ngân hàng th ng m i có th xác đ nh lãiố ớ ả ụ ằ ươ ạ ể ị
su t cho vay d a vào lãi su t LIBOR (London Interbank Offer Rate) ho c SIBORấ ự ấ ặ
(Singapore Interbank Offer Rate). Ngân hàng có th xác đ nh lãi su t cho vay d a vàoể ị ấ ự
LIBOR b ng công th c sau:ằ ứ
R = LIBOR + Rtd + Rth
Trong đó: R: lãi su t cho vayấ
Rtd: t l bù đ p r i ro tín d ng do ngân hàng c l ngỷ ệ ắ ủ ụ ướ ượ
Rth: t l đi u ch nh r i ro th i h nỷ ệ ề ỉ ủ ờ ạ
2) Xác đ nh lãi su t hi u d ng d a vào lãi su t danh nghĩaị ấ ệ ụ ự ấ
Khi huy đ ng v n hay cho vay, ngân hàng đ u công b lãi su t nh t đ nh. Lãi su tộ ố ề ố ấ ấ ị ấ
này g i là lãi su t danh nghĩa. Th t ra, lãi su t mà khách hàng đ c h ng hay ph i trọ ấ ậ ấ ượ ưở ả ả
khác so v i lãi su t công b , lãi su t này đ c g i là lãi su t hi u d ng (effective rate).ớ ấ ố ấ ượ ọ ấ ệ ụ
S dĩ có s khác bi t này là do cách tính lãi và nh p lãi vào v n g c t o ra. ở ự ệ ậ ố ố ạ
Lãi su t hi u d ng đ c tính theo công th c sau:ấ ệ ụ ượ ứ
r
e
= (1 + r/s) – 1
Trong đó: re: lãi su t hi u d ngấ ệ ụ
r: lãi su t danh nghĩaấ
s: s kỳ tính lãi su t ố ấ
VII. B o đ m tín d ngả ả ụ
1) Gi i thi u chung v các hình th c b o đ m tín d ngớ ệ ề ứ ả ả ụ
Ho t đ ng cho vay c a ngân hàng là ho t đ ng mang l i l i nhu n l n nh t, đ ngạ ộ ủ ạ ộ ạ ợ ậ ớ ấ ồ
th i, nó cũng ch a nhi u r i ro nh t. M c dù tr c khi gi i ngân, ngân hàng đã tr i quaờ ứ ề ủ ấ ặ ướ ả ả
các khâu nh thu th p, x lý thông tin, phân tích, th m đ nh kh năng tr n c a kháchư ậ ử ẩ ị ả ả ợ ủ
hàng nh ng r i ro m t v n v n không th nào b lo i b hoàn toàn. Nh v y, b o đ mư ủ ấ ố ẫ ể ị ạ ỏ ư ậ ả ả
tín d ng đ c ngân hàng s d ng nh là m t ph ng pháp làm tăng kh năng thu h iụ ượ ử ụ ư ộ ươ ả ồ
v n, đ ng th i làm gi m r i ro tín d ng.ố ồ ờ ả ủ ụ

“B o đ m tín d ng hay còn g i là b o đ m ti n vay là vi c các t ch c tín d ngả ả ụ ọ ả ả ề ệ ổ ứ ụ
áp d ng các bi n pháp nh m phòng ng a r i ro, t o c s kinh t và pháp lý đ thu h iụ ệ ằ ừ ủ ạ ơ ở ế ể ồ
các kho n n đã cho khách hàng vay”.ả ợ
Nói chung, b t kỳ tài s n nào cũng có th dùng làm b o đ m ti n vay, mi n là nóấ ả ể ả ả ề ễ
đáp ng đ c các tiêu chí sau:ứ ượ
 Giá tr b o đ m ph i l n h n nghĩa v b o đ m;ị ả ả ả ớ ơ ụ ả ả
 Tài s n dùng làm b o đ m ph i t o ra đ c ngân l u;ả ả ả ả ạ ượ ư
Page 14 of 92
Ti n t - Ngân hàng ề ệ Lê Tr ng H i 2010ườ ả
 Có đ y đ c s pháp lý đ ng i cho vay có quy n x lý tài s n b oầ ủ ơ ở ể ườ ề ử ả ả
đ m.ả
2) Các hình th c b o đ m tín d ngứ ả ả ụ
a) B o đ m tín d ng b ng tài s n th ch pả ả ụ ằ ả ế ấ
Th ch p tài s n là vi c bên vay v n dùng tài s n c a mình th ch p cho bên choế ấ ả ệ ố ả ủ ế ấ
vay đ đ m b o cho kho n vay. Tài s n dùng đ th ch p là b t đ ng s n ho c quy nể ả ả ả ả ể ế ấ ấ ộ ả ặ ề
s d ng đ t thu c s h u h p pháp c a bên đi vay.ử ụ ấ ộ ở ữ ợ ủ
Th ch p b t đ ng s nế ấ ấ ộ ả
B t đ ng s n là tài s n không th di d i đ c nh nhà x ng, nhà và các côngấ ộ ả ả ể ờ ượ ư ưở ở
trình xây d ng g n li n v i nhà x ng, nhà . Giá tr c a tài s n th ch p bao g m giáự ắ ề ớ ưở ở ị ủ ả ế ấ ồ
tr b n thân tài s n, c ng v i hoa l i, l i t c và các quy n g n li n v i b t đ ng s n đó.ị ả ả ộ ớ ợ ợ ứ ề ắ ề ớ ấ ộ ả
Th ch p giá tr quy n s d ng đ tế ấ ị ề ử ụ ấ
Vi t Nam, đ t đai do Nhà n c th ng nh t qu n lý và ti n hành giao đ t ho cỞ ệ ấ ướ ố ấ ả ế ấ ặ
cho thuê l i đ t đ i v i cá nhân, h gia đình, t ch c kinh t , đ n v vũ trang, c quanạ ấ ố ớ ộ ổ ứ ế ơ ị ơ
Nhà n c, t ch c chính tr , xã h i s d ng n đ nh lâu dài. Trong các ch th đ c kướ ổ ứ ị ộ ử ụ ổ ị ủ ể ượ ể
trên, ch có cá nhân, h gia đình và các t ch c kinh t m i đ c s d ng giá tr quy nỉ ộ ổ ứ ế ớ ượ ử ụ ị ề
s d ng đ t làm tài s n th ch p.ử ụ ấ ả ế ấ
b) B o đ m tín d ng b ng tài s n c m cả ả ụ ằ ả ầ ố
C m c tài s n là vi c bên đi vay giao tài s n c a mình cho bên vay đ đ m b oầ ố ả ệ ả ủ ể ả ả
cho kho n vay. Các tài s n dùng đ c m c có th là tài s n có đăng ký quy n s h uả ả ể ầ ố ể ả ề ở ữ
ho c tài s n không có đăng ký quy n s h u. Đ i v i tài s n không đăng ký quy n sặ ả ề ở ữ ố ớ ả ề ở

h u, khi c m c , tài s n ph i giao n p cho bên cho vay qu n lý. Đ i v i tài s n có đăngữ ầ ố ả ả ộ ả ố ớ ả
ký quy n s h u, khi c m c hai bên có th th a thu n đ cho bên đi vay có th gi tàiề ở ữ ầ ố ể ỏ ậ ể ể ữ
s n. Tài s n c m c có th là các lo i tài s n sau:ả ả ầ ố ể ạ ả
 Tài s n h u hình nh xe c , máy móc thi t b , hàng hóa, vàng b c, tàuả ữ ư ộ ế ị ạ
bi n, máy bay,…;ể
 Ti n trên tài kho n ti n g i;ề ả ề ử
 Gi y t có giá nh c phi u, trái phi u, th ng phi u;ấ ờ ư ổ ế ế ươ ế
 Quy n tài s n phát sinh t quy n tác gi , quy n s h u công nghi p,ề ả ừ ề ả ề ở ữ ệ
quy n th trái,…;ề ụ
 L i t c và quy n phát sinh t tài s n c m c .ợ ứ ề ừ ả ầ ố
c) B o đ m tín d ng b ng tài s n hình thành t v n vayả ả ụ ằ ả ừ ố
Tài s n hình thành t v n vay là tài s n c a ng i đi vay mà kho n ti n vay thamả ừ ố ả ủ ườ ả ề
gia t o ra m t ph n hay toàn b giá tr c a tài s n. B o đ m ti n vay b ng tài s n hìnhạ ộ ầ ộ ị ủ ả ả ả ề ằ ả
thành t v n vay là vi c ng i đi vay dùng tài s n hình thành t v n vay b o đ m choừ ố ệ ườ ả ừ ố ả ả
kho n vay. B o đ m ti n vay b ng tài s n hình thành t v n vay đ c áp d ng trongả ả ả ề ằ ả ừ ố ượ ụ
các tr ng h p sau:ườ ợ
Page 15 of 92
Ti n t - Ngân hàng ề ệ Lê Tr ng H i 2010ườ ả
 Chính ph , Th t ng Chính ph quy t đ nh giao cho ngân hàng cho vayủ ủ ướ ủ ế ị
đ i v i khách hàng và đ i t ng vay;ố ớ ố ượ
 Ngân hàng cho vay trung dài h n v i các d án đ u t phát tri n s n xu t,ạ ớ ự ầ ư ể ả ấ
kinh doanh, d ch v , đ i s ng. Ngoài ra khách hàng ph i là ng i có uy tín, có kh năngị ụ ờ ố ả ườ ả
tài chính, có d án đ u t kh thi, có m c v n t có tham gia vào d án và giá tr tài s nự ầ ư ả ứ ố ự ự ị ả
b o đ m ti n vay t i thi u b ng 50% v n đ u t .ả ả ề ố ể ằ ố ầ ư
d) B o đ m tín d ng b ng hình th c b o lãnhả ả ụ ằ ứ ả
B o lãnh là vi c bên th 3 (ng i nh n b o lãnh) cam k t v i bên cho vay s th cả ệ ứ ườ ậ ả ế ớ ẽ ự
hi n nghĩa v thay th cho bên đi vay (ng i đ c b o lãnh) n u khi đ n h n mà ng iệ ụ ế ườ ượ ả ế ế ạ ườ
đ c b o lãnh không th c hi n ho c không th th c hi n đúng nghĩa v tr n . B oượ ả ự ệ ặ ể ự ệ ụ ả ợ ả
lãnh có th chia làm 2 lo i chính:ể ạ
 B o lãnh b ng tài s n c a bên th 3 là vi c bên th 3 cam k t v i bên choả ằ ả ủ ứ ệ ứ ế ớ

vay v vi c s d ng tài s n thu c s h u c a mình đ th c hi n nghĩa v tr n thayề ệ ử ụ ả ộ ở ữ ủ ể ự ệ ụ ả ợ
cho bên đi vay.
 B o lãnh b ng tín ch p c a t ch c đoàn th chính tr - xã h i là bi nả ằ ấ ủ ổ ứ ể ị ộ ệ
pháp b o đ m ti n vay trong tr ng h p cho vay không có b o đ m b ng tài s n, theoả ả ề ườ ợ ả ả ằ ả
đó, t ch c đoàn th chính tr xã h i dùng uy tín c a mình đ b o lãnh cho bên đi vay.ổ ứ ể ị ộ ủ ể ả
Page 16 of 92
Ti n t - Ngân hàng ề ệ Lê Tr ng H i 2010ườ ả
Ch ng 3: TH TR NG TÀI CHÍNHươ Ị ƯỜ
I. Các lo i th tr ng trong h th ng kinh tạ ị ườ ệ ố ế
Có nhi u lo i th tr ng trong h th ng kinh t , tuy nhiên, ta có th phân thành 3ề ạ ị ườ ệ ố ế ể
lo i th tr ng c b n: th tr ng các y u t s n xu t, th tr ng s n ph m và thạ ị ườ ơ ả ị ườ ế ố ả ấ ị ườ ả ẩ ị
tr ng tài chính.ườ
Thông qua th tr ng các y u t s n xu t, các đ n v tiêu dùng cung c p cho cácị ườ ế ố ả ấ ơ ị ấ
đ n v s n xu t s c lao đ ng, k năng qu n lý, đ t đai,… và nh n thu nh p t các đ nơ ị ả ấ ứ ộ ỹ ả ấ ậ ậ ừ ơ
v s n xu t ti n t d i d ng l ng, ti n thuê, l i t c.ị ả ấ ề ệ ướ ạ ươ ề ợ ứ
Thông qua th tr ng s n ph m, các đ n v kinh doanh cung c p cho các đ n v tiêuị ườ ả ẩ ơ ị ấ ơ ị
dùng s n ph m t o ra và nh n l i ti n t t các đ n v tiêu dùng d i d ng ti n bánả ẩ ạ ậ ạ ề ệ ừ ơ ị ướ ạ ề
hàng.
Th tr ng tài chính, l i đóng m t vai trò đ c bi t trong vi c k t n i gi a đ n vị ườ ạ ộ ặ ệ ệ ế ố ữ ơ ị
s n xu t và đ n v tiêu dùng. Trên th tr ng này, các đ n v tiêu dùng đóng vai trò làả ấ ơ ị ị ườ ơ ị
ng i đ u t , còn các đ n v s n xu t đóng vai trò là ng i tiêu th thông qua vi c phátườ ầ ư ơ ị ả ấ ườ ụ ệ
hành ch ng khoán đ huy đ ng v n. ứ ể ộ ố
II. Tài s n tài chínhả
1) Khái ni mệ
Tài s n tài chính là m t trái quy n xác nh n quy n s h u h p pháp đ i v i m tả ộ ề ậ ề ở ữ ợ ố ớ ộ
l i ích ti n t nào đó.ợ ề ệ
2) Đ nh giá tài s n tài chínhị ả
Đ nh giá tài s n tài chính là quy t đ nh m t cách chính xác và công b ng giá tr hayị ả ế ị ộ ằ ị
giá c c a m t tài s n tài chính.ả ủ ộ ả
Quy trình đ nh giá tài s n tài chính g m có 3 b c:ị ả ồ ướ

 c l ng dòng ti n kỳ v ng thu đ c t tài s n tài chínhƯớ ượ ề ọ ượ ừ ả
 Quy t đ nh lãi su t chi t kh u thích h p cho vi c tính hi n giá c a dòngế ị ấ ế ấ ợ ệ ệ ủ
ti n kỳ v ngề ọ
 Tính hi n giá dòng ti n đ quy t đ nh giá tr c a tài s n tài chính.ệ ề ể ế ị ị ủ ả
3) Ch c năng c a tài s n tài chínhứ ủ ả : Có 2 ch c năng c b n:ứ ơ ả
a) Ch c năng chuy n d ch v n th ng d đ đ u t vào tài s n h u hình. Đâyứ ể ị ố ặ ư ể ầ ư ả ữ
là ch c năng chính c a tài s n tài chính. Nhà đ u t s d ng v n nhàn r i c a mình đứ ủ ả ầ ư ử ụ ố ỗ ủ ể
đ u t vào tài s n tài chính v i m c đích tìm ki m l i nhu n. Ng i phát hành thôngầ ư ả ớ ụ ế ợ ậ ườ
qua tài s n tài chính s đ t đ c ngu n v n ti n t mong mu n ph c v cho ho t đ ngả ẽ ạ ượ ồ ố ề ệ ố ụ ụ ạ ộ
s n xu t kinh doanh.ả ấ
b) Ch c năng phân tán r i ro trong vi c đ u t vào tài s n h u hình. Thôngứ ủ ệ ầ ư ả ữ
qua tài s n tài chính, ng i s n xu t kinh doanh s chia s m t ph n r i ro kinh doanhả ườ ả ấ ẽ ẻ ộ ầ ủ
cho ng i mua tài s n tài chính. Tuy nhiên, ng i mua tài s n tài chính s ch ch u ch pườ ả ườ ả ẽ ỉ ị ấ
nh n chia s r i ro v i ng i s n xu t n u h kỳ v ng thu đ c m t kho n l i nhu nậ ẻ ủ ớ ườ ả ấ ế ọ ọ ượ ộ ả ợ ậ
th a đáng cho kho n đ u t đó.ỏ ả ầ ư
Page 17 of 92
Ti n t - Ngân hàng ề ệ Lê Tr ng H i 2010ườ ả
4) Tính ch t c a tài s n tài chínhấ ủ ả
 Tính ti n t : M t s tài s n tài chính có th s d ng làm trung gian traoề ệ ộ ố ả ể ử ụ
đ i và thanh toán các d ch v ti n t .ổ ị ụ ề ệ
 Tính có th phân chia giá tr : Tài s n tài chính có th có m nh giá theoể ị ả ể ệ
t ng m c đ l n nh khác nhau cho ti n l i trong giao d ch.ừ ứ ộ ớ ỏ ệ ợ ị
 Tính có th chuy n đ i thành ti n: Tài s n tài chính có th thu h i l i vàể ể ổ ề ả ể ồ ạ
chuy n đ i thành ti n nh tr c lúc đ u t .ể ổ ề ư ướ ầ ư
 Tính có th i h n: Nói chung, m i tài s n tài chính đ u có th i h n đáoờ ạ ỗ ả ề ờ ạ
h n nh t đ nh (tr c phi u và trái phi u vĩnh c u).ạ ấ ị ừ ổ ế ế ử
 Tính thanh kho n: Tài s n tài chính có th thanh lý đ thu h i ti n m t.ả ả ể ể ồ ề ặ
 Tính có th chuy n đ i: Tài s n tài chính có th chuy n đ i t d ng nàyể ể ổ ả ể ể ổ ừ ạ
sang d ng khác.ạ
 Tính h i đoái: Tài s n tài chính có th bi u hi n giá tr c a nó b ng nhi uố ả ể ể ệ ị ủ ằ ề

lo i ti n t khác nhau.ạ ề ệ
 Tính sinh l i: Tài s n tài chính đ c h ng l i t c trên s v n đ u t .ợ ả ượ ưở ợ ứ ố ố ầ ư
 Tính ph c h p: Tài s n tài chính có th là ph c h p c a nhi u tài s n tàiứ ợ ả ể ứ ợ ủ ề ả
chính đ n gi n.ơ ả
 Tính ch u thu : Do tài s n tài chính sinh l i nên nó là đ i t ng thu thuị ế ả ợ ố ượ ế
l i t c.ợ ứ
III. H th ng tài chính: ệ ố M t h th ng tài chính th ng bao g m:ộ ệ ố ườ ồ
 Th tr ng tài chínhị ườ
 Các t ch c tài chínhổ ứ
 Công c tài chínhụ
Khi th ng d v n, các đ n v kinh t c n ph i quy t đ nh xem nên đ u t s v nặ ư ố ơ ị ế ầ ả ế ị ầ ư ố ố
này vào th tr ng tài chính hay các t ch c tài chính đ tìm ki m l i nhu n. Khi t mị ườ ổ ứ ể ế ợ ậ ạ
th i thi u h t, các đ n v kinh t c n quy t đ nh nên tìm ngu n tài tr t th tr ng tàiờ ế ụ ơ ị ế ầ ế ị ồ ợ ừ ị ườ
chính hay các t ch c tài chính. Ngoài ra, còn c n ph i quy t đ nh xem nên s d ng côngổ ứ ầ ả ế ị ử ụ
c tài chính nào m i là phù h p. ụ ớ ợ
IV. Th tr ng tài chínhị ườ
1) Khái ni mệ
Th tr ng tài chính là n i mua bán các công c tài chính, nh đó mà v n đ cị ườ ơ ụ ờ ố ượ
chuy n giao m t cách tr c ti p hay gián ti p t các ch th d th a v n đ n các chể ộ ự ế ế ừ ủ ể ư ừ ố ế ủ
th có nhu c u v v n.ể ầ ề ố
2) Vai trò: Th tr ng tài chính có 4 vai trò chính nh sau:ị ườ ư
a) Th tr ng tài chính góp ph n nâng cao năng su t và hi u qu c a toàn bị ườ ầ ấ ệ ả ủ ộ
n n kinh tề ế
Page 18 of 92
Ti n t - Ngân hàng ề ệ Lê Tr ng H i 2010ườ ả
Thông qua th tr ng tài chính thu nh p c a ng i dân s đ c c i thi n b ngị ườ ậ ủ ườ ẽ ượ ả ệ ằ
cách tiêu th nh ng ngu n v n th a, giúp cho ng i ti t ki m có nhi u c h i đ u tụ ữ ồ ố ừ ườ ế ệ ề ơ ộ ầ ư
ti n c a h . Các nhà kinh doanh thông qua th tr ng tài chính có th t p trung và sề ủ ọ ị ườ ể ậ ử
d ng các ngu n tài nguyên vào công vi c kinh doanh m t cách nhanh chóng và có hi uụ ồ ệ ộ ệ
qu nh t. Đ i v i ngân sách Nhà n c, vi c bù đ p các kho n b i chi ho c huy đ ngả ấ ố ớ ướ ệ ắ ả ộ ặ ộ

v n đ xây d ng các công trình công c ng b ng cách vay v n trên th tr ng tài chínhố ể ự ộ ằ ố ị ườ
thay vì phát hành ti n có ý nghĩa vô cùng quan tr ng vì nó s không làm tăng l ng ti nề ọ ẽ ượ ề
phát hành thêm trong l u thông. ư
Tóm l i, m t th tr ng tài chính có hi u qu s t n d ng m c cao nh t m iạ ộ ị ườ ệ ả ẽ ậ ụ ở ứ ấ ọ
ngu n v n ti m tàng trong n c và t n c ngoài đ phát tri n kinh t và c i thi n đ iồ ố ề ướ ừ ướ ể ể ế ả ệ ờ
s ng nhân dân.ố
b) Th tr ng tài chính t o môi tr ng thu n l i đ dung hòa các l i ích kinhị ườ ạ ườ ậ ợ ể ợ
t c a các ch th kinh t trên th tr ngế ủ ủ ể ế ị ườ
Thông qua các cu c đ u giá t p trung gi a ngu n cung và ngu n c u, c ch thộ ấ ậ ữ ồ ồ ầ ơ ế ị
tr ng s hình thành giá c t t nh t cho c bên mua và bên bán. N u thi u th tr ng tàiườ ẽ ả ố ấ ả ế ế ị ườ
chính ho c th tr ng tài chính không phát tri n, đi u ki n g p nhau gi a bên cung vàặ ị ườ ể ề ệ ặ ữ
bên c u s b h n ch , m c giá s không ph n ánh đúng đ n s c mua và s c bán. Chínhầ ẽ ị ạ ế ứ ẽ ả ắ ứ ứ
vì th , ng i ta xem th tr ng tài chính là n i t o môi tr ng thu n l i đ đi u hòa l iế ườ ị ườ ơ ạ ườ ậ ợ ể ề ợ
ích kinh t gi a các ch th khác nhau trên th tr ng.ế ữ ủ ể ị ườ
c) Th tr ng tài chính là công c tuy n ch n và kích thích các doanh nghi pị ườ ụ ể ọ ệ
s n xu t kinh doanh lành m nh, có hi u quả ấ ạ ệ ả
T b n thân c ch ho t đ ng c a th tr ng tài chính ch n ra nh ng d án cóự ả ơ ế ạ ộ ủ ị ườ ọ ữ ự
tri n v ng đ tài tr . Nh ng doanh nghi p có d án t t s nh n đ c nhi u v n v i chiể ọ ể ợ ữ ệ ự ố ẽ ậ ượ ề ố ớ
phí r . Ng c l i, doanh nghi p làm ăn kém hi u qu hay có nh ng d án t i s khó thuẻ ượ ạ ệ ệ ả ữ ự ồ ẽ
hút v n ho c ph i tr chi phí s d ng v n đ t h n. Do đó, các doanh nghi p mu n huyố ặ ả ả ử ụ ố ắ ơ ệ ố
đ ng v n trên th tr ng tài chính ph i tính toán sao cho ho t đ ng s n xu t kinh doanhộ ố ị ườ ả ạ ộ ả ấ
lành m nh và hi u qu ngày càng cao h n.ạ ệ ả ơ
d) Th tr ng tài chính t o đi u ki n thu n l i cho các giao d ch tài chínhị ườ ạ ề ệ ậ ợ ị
Th tr ng tài chính còn là kênh d n truy n v n t nh ng ch th th ng d ti tị ườ ẫ ề ố ừ ữ ủ ể ặ ư ế
ki m sang các ch th thi u h t ngu n v n ti n t . Nh vào s phát tri n c a côngệ ủ ể ế ụ ồ ố ề ệ ờ ự ể ủ
ngh thông tin (thông qua v tinh, cáp quang, máy fax và các ti n b công ngh khác) màệ ệ ế ộ ệ
các đ nh ch tài chính có th k t n i giao d ch cho các ch th th ng d và thi u h tị ế ể ế ố ị ủ ể ặ ư ế ụ
cách xa nhau hàng nghìn km m t cách nhanh chóng. Nh v y, th tr ng tài chính đã gópộ ư ậ ị ườ
ph n làm gi m m t l ng l n các chi phí có liên quan đ n giao d ch tài chính: chi phíầ ả ộ ượ ớ ế ị
thu th p thông tin, chi phí nghiên c u, chi phí tìm g p,…ậ ứ ặ

3) Phân lo iạ : Ng i ta phân lo i th tr ng tài chính d a vào m t s tiêuườ ạ ị ườ ự ộ ố
chí sau đây:
a) Căn c vào th i h n c a các công c tài chínhứ ờ ạ ủ ụ
 Th tr ng ti n t : Là n i trao đ i mua bán các công c tài chính ng nị ườ ề ệ ơ ổ ụ ắ
h n. M t công c tài chính đ c xem là ng n h n n u công c đó có th i h n thanhạ ộ ụ ượ ắ ạ ế ụ ờ ạ
toán t 1 đêm (24 gi ) đ n 12 tháng. Đ c tr ng c a th tr ng ti n t là tính thanhừ ờ ế ặ ư ủ ị ườ ề ệ
kho n r t cao, r i ro th p. B i vì th i h n thanh toán ng n nên nh ng bi n đ ng lãi su tả ấ ủ ấ ở ờ ạ ắ ữ ế ộ ấ
Page 19 of 92
Ti n t - Ngân hàng ề ệ Lê Tr ng H i 2010ườ ả
không gây nh h ng l n đ n giá c c a các công c tài chính. Ngoài ra, các công cả ưở ớ ế ả ủ ụ ụ
c a th tr ng ti n t đ c phát hành theo d ng chu n m c hóa cao và th tr ng thủ ị ườ ề ệ ượ ạ ẩ ự ị ườ ứ
c p c a chúng r t phát tri n. ấ ủ ấ ể
 Th tr ng v n: Là n i trao đ i mua bán các công c tài chính trung và dàiị ườ ố ơ ổ ụ
h n. Th i h n thanh toán c a các công c tài chính này là trên 1 năm. Tính thanh kho nạ ờ ạ ủ ụ ả
c a các công c tài chính trên th tr ng v n th ng th p và th tr ng th c p c a nóủ ụ ị ườ ố ườ ấ ị ườ ứ ấ ủ
không phát tri n. Th tr ng v n đ c chia ra thành th tr ng tín d ng trung dài h n vàể ị ườ ố ượ ị ườ ụ ạ
th tr ng ch ng khoán. Th tr ng tín d ng là n i v n đ c chuy n t ng i ti t ki mị ườ ứ ị ườ ụ ơ ố ượ ể ừ ườ ế ệ
sang ng i đ u t thông qua trung gian tài chính. Th tr ng ch ng khoán là n i muaườ ầ ư ị ườ ứ ơ
bán, trao đ i các ch ng khoán (trái phi u, c phi u) có th i h n trên 1 năm.ổ ứ ế ổ ế ờ ạ
b) Căn c vào ph ng pháp t ch c th tr ngứ ươ ổ ứ ị ườ
 Th tr ng s c p: Là n i phát hành ra các công c tài chính. Đ c đi mị ườ ơ ấ ơ ụ ặ ể
n i b t c a các giao d ch trên th tr ng s c p là nó t o ra các công c tài chính m i.ổ ậ ủ ị ị ườ ơ ấ ạ ụ ớ
Ng i s d ng các th tr ng s c p th ng là các doanh nghi p và Nhà n c.ườ ử ụ ị ườ ơ ấ ườ ệ ướ
 Th tr ng th c p: Là n i mua bán, trao đ i các công c tài chính đãị ườ ứ ấ ơ ổ ụ
đ c phát hành. Ng c l i v i th tr ng s c p, m c dù th tr ng th c p có múc đượ ượ ạ ớ ị ườ ơ ấ ặ ị ườ ứ ấ ộ
giao d ch r t l n, nh ng th tr ng th c p không huy đ ng thêm v n, không h tr đ uị ấ ớ ư ị ườ ứ ấ ộ ố ỗ ợ ầ
t m i. Ch c năng c b n c a th tr ng th c p là tăng thêm tính thanh kho n cho thư ớ ứ ơ ả ủ ị ườ ứ ấ ả ị
tr ng s c p, khi n cho các công c tài chính do th tr ng s c p phát hành tr nênườ ơ ấ ế ụ ị ườ ơ ấ ở
h p d n h n, d tiêu th h n.ấ ẫ ơ ễ ụ ơ
V. Các t ch c tài chính: ổ ứ g m 2 lo i:ồ ạ

1) T ch c nh n ti n g iổ ứ ậ ề ử
Đây là lo i hình ch y u c a các t ch c tài chính. Nó nh n ti n g i t nh ng đ nạ ủ ế ủ ổ ứ ậ ề ử ừ ữ ơ
v th ng d v n và cung c p tín d ng cho nh ng đ n v thi u h t v n ho c đ u t b ngị ặ ư ố ấ ụ ữ ơ ị ế ụ ố ặ ầ ư ằ
cách mua bán ch ng khoán. T ch c nh n ti n g i bao g m các lo i hình sau đây:ứ ổ ứ ậ ề ử ồ ạ
a) Ngân hàng th ng m i: Là t ch c mà ho t đ ng ch y u và th ng xuyênươ ạ ổ ứ ạ ộ ủ ế ườ
là nh n ti n g i c a công chúng d i hình th c ti n g i và s d ng ti n g i đó đ choậ ề ử ủ ướ ứ ề ử ử ụ ề ử ể
vay và th c hi n các d ch v tài chính khác.ự ệ ị ụ
b) T ch c ti t ki m: Là lo i hình t ch c nh n ti n g i th ng đ c tổ ứ ế ệ ạ ổ ứ ậ ề ử ườ ượ ổ
ch c d i hình th c hi p h i ti t ki m và cho vay ho c ngân hàng ti t ki m. Nó ho tứ ướ ứ ệ ộ ế ệ ặ ế ệ ạ
đ ng t ng t nh ngân hàng th ng m i nh ng t p trung ch y u vào khách hàng cáộ ươ ự ư ươ ạ ư ậ ủ ế
nhân h n là khách hàng công ty.ơ
c) Hi p h i tín d ng: Là t ch c nh n ti n v n huy đ ng t h i viên, và h uệ ộ ụ ổ ứ ậ ề ố ộ ừ ộ ầ
h t ngu n v n s đ c s d ng đ c p tín d ng cho các h i viên c a hi p h i. Hi pế ồ ố ẽ ượ ử ụ ể ấ ụ ộ ủ ệ ộ ệ
h i tín d ng th ng là t ch c phi l i nhu n.ộ ụ ườ ổ ứ ợ ậ
2) T ch c không nh n ti n g iổ ứ ậ ề ử
Đây là lo i hình t ch c không huy đ ng v n d i hình th c ti n g i mà huy đ ngạ ổ ứ ộ ố ướ ứ ề ử ộ
v n b ng các hình th c khác nh phát hành tín phi u, trái phi u ho c c phi u. Các tố ằ ứ ư ế ế ặ ổ ế ổ
ch c này còn có tên g i khác là các t ch c tài chính phi ngân hàng, bao g m các lo i tứ ọ ổ ứ ồ ạ ổ
ch c sau:ứ
Page 20 of 92
Ti n t - Ngân hàng ề ệ Lê Tr ng H i 2010ườ ả
a) Công ty tài chính: Huy đ ng v n b ng cách phát hành ch ng khoán và sộ ố ằ ứ ử
d ng v n huy đ ng d c đ cho vay. Ho t đ ng cho vay c a công ty tài chính cũngụ ố ộ ượ ể ạ ộ ủ
gi ng nh ngân hàng th ng m i nh ng nó t p trung vào m t phân khúc th tr ng cố ư ươ ạ ư ậ ộ ị ườ ụ
th nào đó.ể
b) Qu đ u t h t ng: Huy đ ng v n b ng cách bán c ph n cho các nhàỹ ầ ư ỗ ươ ộ ố ằ ổ ầ
đ u t và s d ng v n đ đ u t ch ng khoán trên th tr ng tài chính.ầ ư ử ụ ố ể ầ ư ứ ị ườ
c) Công ty ch ng khoán: Cung c p đa d ng các lo i d ch v tài chính nh môiứ ấ ạ ạ ị ụ ư
gi i, kinh doanh, t v n và bao tiêu ch ng khoán.ớ ư ấ ứ
d) Công ty b o hi m: Huy đ ng v n b ng cách bán ch ng nh n b o hi m choả ể ộ ố ằ ứ ậ ả ể

công chúng và s d ng ngu n v n huy đ ng đ c đ đ u t trên th tr ng tài chính.ử ụ ồ ố ộ ượ ể ầ ư ị ườ
e) Qu h u b ng: Qu này hình thành t ti n đóng góp c a các công ty và đ iỹ ư ổ ỹ ừ ề ủ ạ
di n c a Chính ph . Ngu n v n huy đ ng đ c đ u t trên th tr ng tài chính, v nệ ủ ủ ồ ố ộ ượ ầ ư ị ườ ố
g c và l i nhu n có đ c s dùng đ chi tr cho ng i lao đ ng d i hình th c l ngố ợ ậ ượ ẽ ể ả ườ ộ ướ ứ ươ
h u.ư
VI. Hàng hóa trên th tr ng tài chínhị ườ
1) Hàng hóa trên th tr ng ti n tị ườ ề ệ
a) Tín phi u kho b c: Là ch ng nh n n ng n h n c a Chính ph đ c phátế ạ ứ ậ ợ ắ ạ ủ ủ ượ
hành đ tài tr v n cho các thâm h t ng n h n th ng xuyên c a Chính ph .ể ợ ố ụ ắ ạ ườ ủ ủ
b) Ch ng ch ti n g i: Là m t biên nh n có lãi su t v kho n ti n g i t i m tứ ỉ ề ử ộ ậ ấ ề ả ề ử ạ ộ
ngân hàng hay các t ch c ký thác khác trong m t th i gian nh t đ nh và có th chuy nổ ứ ộ ờ ấ ị ể ể
nh ng đ c trong th i gian còn hi u l c.ượ ượ ờ ệ ự
c) Th ng phi u: Là công c vay n ng n h n do các ngân hàng l n ho c cácươ ế ụ ợ ắ ạ ớ ặ
công ty n i ti ng phát hành. Th ng phi u đ c bán d i m nh giá theo ph ng th cổ ế ươ ế ượ ướ ệ ươ ứ
chi t kh u.ế ấ
d) Ch p nh n ngân hàng: Là các h i phi u đã đ c ngân hàng ch p nh n theoấ ậ ố ế ượ ấ ậ
nghĩa b o lãnh thanh toán.ả
e) H p đ ng mua l i: Là h p đ ng cho vay gi a ngân hàng và ng i kinhợ ồ ạ ợ ồ ữ ườ
doanh, trong đó ng i kinh doanh dùng tín phi u kho b c đ làm tài s n b o đ m, đ ngườ ế ạ ể ả ả ả ồ
th i ng i kinh doanh cam k t s mua l i các tín phi u kho b c này v i giá cao h n khiờ ườ ế ẽ ạ ế ạ ớ ơ
đ n h n thanh toán n .ế ạ ợ
f) D tr c a các ngân hàng: Là kho n ti n g i c a các ngân hàng t i ngânự ữ ủ ả ề ử ủ ạ
hàng Nhà n c. Các ngân hàng th ng m i có th s d ng s d ti n g i này đ choướ ươ ạ ể ử ụ ố ư ề ử ể
vay ng n h n trên th tr ng liên ngân hàng. ắ ạ ị ườ
2) Hàng hóa trên th tr ng ch ng khoánị ườ ứ
Ch ng khoán là nh ng ch ng th d i d ng v t ch t ho c đi n t , xác nh nứ ữ ứ ư ướ ạ ậ ấ ặ ệ ử ậ
quy n tài chính h p pháp c a ch s h u ch ng khoán và có th mua bán, trao đ i trênề ợ ủ ủ ở ữ ứ ể ổ
th tr ng ch ng khoán.ị ườ ứ
a) C phi u: Là m t ch ng th xác nh n s góp v n và quy n s h u h pổ ế ộ ứ ư ậ ự ố ề ở ữ ợ
pháp c a m t ch th đ i v i m t doanh nghi p c ph n.ủ ộ ủ ể ố ớ ộ ệ ổ ầ

Page 21 of 92
Ti n t - Ngân hàng ề ệ Lê Tr ng H i 2010ườ ả
b) Trái phi u: Là m t ch ng th xác nh n kho n n c a m t t ch c phátế ộ ứ ư ậ ả ợ ủ ộ ổ ứ
hành đ i v i ng i s h u, trong đó cam k t s hoàn tr kho n n kèm v i ti n lãiố ớ ườ ở ữ ế ẽ ả ả ợ ớ ề
trong m t th i h n nh t đ nh. Trái phi u đ c chia làm 2 lo i: Trái phi u công ty và Tráiộ ờ ạ ấ ị ế ượ ạ ế
phi u chính ph .ế ủ
c) Các công c ch ng khoán phái sinh : Là các công c tài chính đ c th hi nụ ứ ụ ượ ể ệ
d i các h p đ ng mua bán đ c chu n m c hóa v lo i hàng hóa, v giá tr h p đ ng,ướ ợ ồ ượ ẩ ự ề ạ ề ị ợ ồ
v th i h n và th tr ng giao d ch. Có 2 lo i công c phái sinh c b n:ề ờ ạ ị ườ ị ạ ụ ơ ả
 H p đ ng t ng lai: cho phép nh ng ng i tham gia h p đ ng mua hayợ ồ ươ ữ ườ ợ ồ
bán hàng hóa đ c l a ch n vào m t ngày xác đ nh trong t ng lai theo giá đã đ c xácượ ự ọ ộ ị ươ ượ
đ nh vào th i đi m ký h p đ ng.ị ờ ể ợ ồ
 H p đ ng quy n ch n: Là h p đ ng cho phép ng i mua h p đ ng đ cợ ồ ề ọ ợ ồ ườ ợ ồ ượ
quy n (không ph i nghĩa v ) mua ho c bán hàng hóa đ c l a ch n, vào m t ngày xácề ả ụ ặ ượ ự ọ ộ
đ nh trong t ng lai theo giá đã đ c xác đ nh vào th i đi m ký h p đ ng.ị ươ ượ ị ờ ể ợ ồ
VII. Hi u qu c a th tr ng tài chínhệ ả ủ ị ườ
Th tr ng tài chính hi u qu là m t th tr ng trong đó giá hi n t i c a tài s n tàiị ườ ệ ả ộ ị ườ ệ ạ ủ ả
chính ph n ánh đ y đ m i thông tin có liên quan. Nghĩa là giá th tr ng c a nh ngả ầ ủ ọ ị ườ ủ ữ
ch ng khoán riêng bi t bi n đ i r t nhanh theo thông tin m i xu t hi n.ứ ệ ế ổ ấ ớ ấ ệ
Eugene Fama là ng i đi đ u trong vi c nghiên c u th tr ng hi u qu . Ông môườ ầ ệ ứ ị ườ ệ ả
t 3 m c đ hi u qu c a th tr ng nh sau:ả ứ ộ ệ ả ủ ị ườ ư
 Hình th c hi u qu y u: Giá c hi n t i ph n ánh đ y đ k t qu giá cứ ệ ả ế ả ệ ạ ả ầ ủ ế ả ả
trong quá kh , hay nói khác đi, hi u bi t v đ ng thái giá c quá kh s giúp c i thi nứ ể ế ề ộ ả ứ ẽ ả ệ
đ c kh năng d báo giá c trong t ng lai.ượ ả ự ả ươ
 Hình th c hi u qu trung bình: Giá c hi n t i ph n ánh đ y đ t t cứ ệ ả ả ệ ạ ả ầ ủ ấ ả
nh ng thông tin đ c công b , ch ng h n nh báo cáo th ng niên ho c nh ng thôngữ ượ ố ẳ ạ ư ườ ặ ữ
tin có liên quan.
 Hình th c hi u qu cao: Giá c hi n t i ph n ánh đ y đ t t c các thôngứ ệ ả ả ệ ạ ả ầ ủ ấ ả
tin, k c thông tin quá kh , thông tin đ c công b l n thông tin n i gián (thông tin màể ả ứ ượ ố ẫ ộ
ch nh ng ng i trong công ty m i bi t).ỉ ữ ườ ớ ế

Page 22 of 92
Ti n t - Ngân hàng ề ệ Lê Tr ng H i 2010ườ ả
Ch ng 4: T CH C VÀ HO T Đ NG C Aươ Ổ Ứ Ạ Ộ Ủ
NGÂN HÀNG TH NG M IƯƠ Ạ
II. Các v n đ căn b n c a ngân hàng th ng m iấ ề ả ủ ươ ạ
1) Đ nh nghĩaị
Có r t nhi u đ nh nghĩa v ngân hàng th ng m i, d i đây là m t s đ nh nghĩaấ ề ị ề ươ ạ ướ ộ ố ị
c a các qu c gia khác nhau:ủ ố
M : “Ngân hàng th ng m i là công ty kinh doanh chuyên cung c p các d ch v tàiỹ ươ ạ ấ ị ụ
chính và ho t đ ng trong ngành d ch v tài chính”.ạ ộ ị ụ
Pháp: “Ngân hàng th ng m i là nh ng xí nghi p hay c s th ng xuyên nh nươ ạ ữ ệ ơ ở ườ ậ
c a công chúng d i hình th c ký thác hay hình th c khác các kho n ti n mà h dùngủ ướ ứ ứ ả ề ọ
cho chính h vào nghi p v chi t kh u, tín d ng hay d ch v tài chính”.ọ ệ ụ ế ấ ụ ị ụ
Lu t các t ch c tín d ng c a Vi t Nam (2010): “ậ ổ ứ ụ ủ ệ Ngân hàng th ng m iươ ạ là lo iạ
hình ngân hàng đ c th c hi n t t c các ho t đ ng ngân hàng và các ho t đ ng kinhượ ự ệ ấ ả ạ ộ ạ ộ
doanh khác theo quy đ nh c a Lu t này nh m m c tiêu l i nhu nị ủ ậ ằ ụ ợ ậ ”.
2) Ch c năngứ : Ngân hàng th ng m i có 4 ch c năng chính sau đây:ươ ạ ứ
a) Ch c năng làm th qu cho xã h i: ứ ủ ỹ ộ
Th c hi n ch c năng này, Ngân hàng th ng m i nh n ti n g i c a công chúng,ự ệ ứ ươ ạ ậ ề ử ủ
các doanh nghi p và các t ch c, gi ti n cho khách hàng, đáp ng nhu c u rút ti n vàệ ổ ứ ữ ề ứ ầ ề
chi ti n c a h . Ch c năng này đã có trong th i kỳ s khai c a ngân hàng, xu t phát tề ủ ọ ứ ờ ơ ủ ấ ừ
nhu c u đ m b o an toàn cho tài s n, và ng i g i ti n ph i tr m t kho n phí gi hầ ả ả ả ườ ử ề ả ả ộ ả ữ ộ
cho ngân hàng. V sau, ngân hàng s d ng kho n ti n g i c a khách hàng đ cho vay,ề ử ụ ả ề ử ủ ể
và thay vì khách hàng ph i tr thù lao gi h cho ngân hàng, ngân hàng ph i tr thêm choả ả ữ ộ ả ả
cho khách hàng kho n l i t c ti n g i. Ngày nay, khi n n kinh t ngày càng phát tri n,ả ợ ứ ề ử ề ế ể
nhu c u b o v tài s n và mong mu n sinh l i t các kho n ti n có đ c càng làm choầ ả ệ ả ố ờ ừ ả ề ượ
ch c năng này c a ngân hàng thêm n i b t.ứ ủ ổ ậ
b) Ch c năng trung gian thanh toánứ
Ngân hàng làm trung gian thanh toán khi nó th c hi n thanh toán theo yêu c u c aự ệ ầ ủ
khách hàng nh trích ti n t tài kho n ti n g i đ thanh toán ti n hàng hóa, d ch vư ề ừ ả ề ử ể ề ị ụ

ho c nh p vào tài kho n ti n g i ti n thu bán hàng ho c các kho n ph i thu khác theoặ ậ ả ề ử ề ặ ả ả
l nh c a kháh hàng. Ngân hàng th c hi n ch c năng trung gian thanh toán trên c s nóệ ủ ự ệ ứ ơ ở
th c hi n ch c năng làm th qu cho xã h i. Vi c nh n ti n g i và theo dõi các kho nự ệ ứ ủ ỹ ộ ệ ậ ề ử ả
thu chi trên tài kho n ti n g i c a khách hàng là ti n đ đ ngân hàng th c hi n vai tròả ề ử ủ ề ề ể ự ệ
trung gian thanh toán. Nh vào ch c năng này, các ch th kinh t không ph i gi nhi uờ ứ ủ ể ế ả ữ ề
ti n m t trong túi, không c n ph i tr c ti p g p các ch n dù g n hay xa mà v n th cề ặ ầ ả ự ế ặ ủ ợ ầ ẫ ự
hi n đ c vi c thanh toán. Đi u này làm gi m đáng k các r i ro và chi phí có liên quan.ệ ượ ệ ề ả ể ủ
c) Ch c năng trung gian tín d ngứ ụ
Th c hi n ch c năng trung gian tín d ng, ngân hàng đóng vai trò là c u n i gi aự ệ ứ ụ ầ ố ữ
ng i th a v n và ng i thi u v n. Thông qua vi c huy đ ng ngu n v n t m th i nhànườ ừ ố ườ ế ố ệ ộ ồ ố ạ ờ
r i, ngân hàng hình thành qu cho vay đ cung c p v n cho n n kinh t . Qua đó, ngânỗ ỹ ể ấ ố ề ế
hàng đã góp ph n t o nên l i ích cho t t c các bên tham gia: ầ ạ ợ ấ ả
Page 23 of 92
Ti n t - Ngân hàng ề ệ Lê Tr ng H i 2010ườ ả
 Đ i v i ng i g i ti n, h thu đ c l i nhu n t kho n v n t m th iố ớ ườ ử ề ọ ượ ợ ậ ừ ả ố ạ ờ
nhàn r i d i hình th c lãi su t. ỗ ướ ứ ấ
 Đ i v i ng i đi vay, h s th a mãn đ c nhu c u v n đ kinh doanh,ố ớ ườ ọ ẽ ỏ ượ ầ ố ể
chi tiêu, thanh toán mà không c n ph i t n nhi u s c l c và th i gian tìm ki m n i cungầ ả ố ề ứ ự ờ ế ơ
ng ngu n v n phù h p v i nhu c u c a mình.ứ ồ ố ợ ớ ầ ủ
 Đ i v i ngân hàng, h s tìm ki m đ c l i nhu n t chênh l ch gi a lãiố ớ ọ ẽ ế ượ ợ ậ ừ ệ ữ
su t cho vay và lãi su t ti n g i.ấ ấ ề ử
 Đ i v i n n kinh t , ch c năng này có vai trò quan tr ng trong vi c thúcố ớ ề ế ứ ọ ệ
đ y tăng tr ng kinh t vì nó bi n v n nhàn r i không ho t đ ng thành ho t đ ng, đápẩ ưở ế ế ố ỗ ạ ộ ạ ộ
ng nhu c u v n đ đ m b o quá trình tái s n xu t đ c th c hi n liên t c.ứ ầ ố ể ả ả ả ấ ượ ự ệ ụ
d) Ch c năng t o ti nứ ạ ề
V i ch c năng trung gian tín d ng và trung gian thanh toán, ngân hàng có kh năngớ ứ ụ ả
t o ra ti n tín d ng (ti n ghi s ) th hi n trên tài kho n thanh toán c a ngân hàng. M cạ ề ụ ề ổ ể ệ ả ủ ứ
đ m r ng ti n g i ph thu c vào h s m r ng ti n g i ộ ở ộ ề ử ụ ộ ệ ố ở ộ ề ử m. H s này đ c quy tệ ố ượ ế
đ nh b i các y u t khác nh t l d tr b t bu c ị ở ế ố ư ỷ ệ ự ữ ắ ộ r
d

, t l s d ng ti n m t trên ti nỷ ệ ử ụ ề ặ ề
g i thanh toán ử c, t l d tr d th a ỷ ệ ự ữ ư ừ r
e
. Trên c s nghiên c u m t cách lý thuy t thì hơ ở ứ ộ ế ệ
s t o ti n ố ạ ề m c a m t h th ng ngân hàng là: ủ ộ ệ ố
m = (1/r
d
) - 1
III. Phân lo i ngân hàng th ng m iạ ươ ạ
1) D a vào hình th c s h uự ứ ở ữ : có th chia thành các lo i sau:ể ạ
a) Ngân hàng th ng m i qu c doanh: Là ngân hàng th ng m i do Nhà n cươ ạ ố ươ ạ ướ
đ u t v n, thành l p và ho t đ ng kinh doanh, góp ph n th c hi n m c tiêu kinh tầ ư ố ậ ạ ộ ầ ự ệ ụ ế
c a Nhà n c. Qu n tr ngân hàng th ng m i là H i đ ng qu n tr do Th ng đ c Ngânủ ướ ả ị ươ ạ ộ ồ ả ị ố ố
hàng Nhà n c b nhi m, mi n nhi m sau khi có th a thu n v i Ban t ch c – cán bướ ổ ệ ễ ệ ỏ ậ ớ ổ ứ ộ
c a Chính ph . ủ ủ
b) Ngân hàng th ng m i c ph n: Là ngân hàng th ng m i đ c thành l pươ ạ ổ ầ ươ ạ ượ ậ
d i hình th c công ty c ph n, trong đó có các doanh nghi p Nhà n c, t ch c tínướ ứ ổ ầ ệ ướ ổ ứ
d ng, t ch c khác và cá nhân cùng góp v n theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c.ụ ổ ứ ố ị ủ ướ
c) Ngân hàng th ng m i liên doanh: Là ngân hàng đ c thành l p b ng v nươ ạ ượ ậ ằ ố
góp c a bên Vi t Nam và bên n c ngoài trên c s h p đ ng liên doanh. Ngân hàng liênủ ệ ướ ơ ở ợ ồ
doanh là m t pháp nhân Vi t Nam, có tr s chính t i Vi t Nam, ho t đ ng theo gi yộ ệ ụ ở ạ ệ ạ ộ ấ
phép thành l p và theo các quy đ nh có liên quan c a pháp lu t.ậ ị ủ ậ
d) Chi nhánh ngân hàng n c ngoài: Là đ n v ph thu c c a ngân hàng n cướ ơ ị ụ ộ ủ ướ
ngoài, đ c ngân hàng n c ngoài b o đ m ch u trách nhi m đ i v i nghĩa v và camượ ướ ả ả ị ệ ố ớ ụ
k t c a chi nhánh t i Vi t Nam. Chi nhánh ngân hàng n c ngoài có quy n và nghĩa vế ủ ạ ệ ướ ề ụ
do pháp lu t c a Vi t Nam quy đ nh, ho t đ ng theo gi y phép m chi nhánh và các quyậ ủ ệ ị ạ ộ ấ ở
đ nh có liên quan c a pháp lu t Vi t Nam.ị ủ ậ ệ
2) D a vào chi n l c kinh doanhự ế ượ : chia thành 3 lo i sau:ạ
a) Ngân hàng bán buôn: Là ngân hàng ch giao d ch và cung ng d ch v choỉ ị ứ ị ụ
đ i t ng khách hàng là công ty ch không giao d ch v i khách hàng cá nhân. Đ i đa số ượ ứ ị ớ ạ ố

Page 24 of 92
Ti n t - Ngân hàng ề ệ Lê Tr ng H i 2010ườ ả
các chi nhánh ngân hàng th ng m i n c ngoài: Deutsche Bank, The Chase Manhattanươ ạ ướ
Bank,… ho t đ ng theo mô hình này.ạ ộ
b) Ngân hàng bán l : Là lo i ngân hàng giao d ch và cung ng d ch v cho đ iẻ ạ ị ứ ị ụ ố
t ng khách hàng cá nhân. Lo i hình này th ng th y các ngân hàng th ng m i cượ ạ ườ ấ ở ươ ạ ổ
ph n nông thôn nh Ngân hàng M Xuyên, Ngân hàng An Bình. ầ ư ỹ
c) Ngân hàng v a bán buôn v a bán l : Là lo i hình ngân hàng giao d ch vàừ ừ ẻ ạ ị
cung ng d ch v cho c khách hàng công ty l n khách hàng cá nhân. H u h t các ngânứ ị ụ ả ẫ ầ ế
hàng th ng m i Vi t Nam đ u thu c lo i hình ngân hàng này. ươ ạ ệ ề ộ ạ
IV. C c u t ch c c a m t ngân hàng th ng m i:ơ ấ ổ ứ ủ ộ ươ ạ Tùy vào quy mô mà
Ngân hàng th ng m i có c c u t ch c đ n gi n ho c ph c t p. Tuyươ ạ ơ ấ ổ ứ ơ ả ặ ứ ạ
nhiên, M t ngân hàng th ng m i có c c u t ch c nh sau:ộ ươ ạ ơ ấ ổ ứ ư
1) H i s chínhộ ở
M i Ngân hàng th ng m i đ u có m t h i s chính, th ng đ c đ t t i trungỗ ươ ạ ề ộ ộ ở ườ ượ ặ ạ
tâm kinh t tài chính c a c n c ho c khu v c, đ a ph ng.ế ủ ả ướ ặ ự ị ươ
H i s chính là n i đ t tr s lãnh đ o và đi u hành th ng nh t c a c h th ng.ộ ở ơ ặ ụ ở ạ ề ố ấ ủ ả ệ ố
H i s chính là n i quy t đ nh các v n đ nh :ộ ở ơ ế ị ấ ề ư
 K ho ch và chi n l c c a toàn h th ng;ế ạ ế ượ ủ ệ ố
 Các chính sách l n (chính sách tín d ng, chính sách lãi su t, chính sáchớ ụ ấ
nhân s , chính sách tài chính,…);ự
 Quan h đ i ngo i.ệ ố ạ
2) S giao d ch và các chi nhánhở ị
S giao d ch và chi nhánh là nh ng đ n v tr c thu c h i s , là n i th c hi n giaoở ị ữ ơ ị ự ộ ộ ở ơ ự ệ
d ch tr c ti p v i khách hàng. T t c các ho t đ ng c a Ngân hàng th ng (huy đ ngị ự ế ớ ấ ả ạ ộ ủ ươ ộ
v n, ho t đ ng tín d ng, thanh toán, ngân qu , các d ch v khác c a ngân hàng) đ uố ạ ộ ụ ỹ ị ụ ủ ề
đ c th c hi n t i s giao d ch và chi nhánh.ượ ự ệ ạ ở ị
M c dù là c p d i c a h i s , nh ng s giao d ch và chi nhánh l i là n i t o raặ ấ ướ ủ ộ ở ư ở ị ạ ơ ạ
ngu n thu nh p chính c a toàn h th ng. Vì v y, ch t l ng ho t đ ng và hi u qu ồ ậ ủ ệ ố ậ ấ ượ ạ ộ ệ ả ở
s giao d ch và chi nhánh s quy t đ nh s c m nh c a c h th ng.ở ị ẽ ế ị ứ ạ ủ ả ệ ố

3) Phòng giao d ch và các qu ti t ki mị ỹ ế ệ
Đây là các c s tr c thu c s giao d ch ho c chi nhánh, th c hi n giao d ch huyơ ở ự ộ ở ị ặ ự ệ ị
đ ng v n ho c cho vay theo s phân c p c a s giao d ch và chi nhánh. Phòng giao d chộ ố ặ ự ấ ủ ở ị ị
và qu ti t ki m là nh ng đ n v h ch toán ph thu c hoàn toàn.ỹ ế ệ ữ ơ ị ạ ụ ộ
4) Các công ty tr c thu cự ộ
Ngân hàng th ng m i đ c phép thành l p các công ty con đ ho t đ ng đ c l pươ ạ ượ ậ ể ạ ộ ộ ậ
trong m t ngành ngh nh t đ nh phù h p v i pháp lu t. Công ty con tr c thu c Ngânộ ề ấ ị ợ ớ ậ ự ộ
hàng th ng m i g m các lo i sau:ươ ạ ồ ạ
 Công ty cho thuê tài chính;
 Công ty ch ng khoán;ứ
Page 25 of 92

×