Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Tài liệu Bài giảng tiền tệ ngân hàng - Chương 14: Hoạt động kinh doanh ngân hàng pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.58 KB, 21 trang )

TIỀN TỆ NGÂN HÀNG
GIẢNG VIÊN: ĐINH THỊ LIÊN

www.hoasen.edu.vn

1


CHƯƠNG 14: HOẠT ĐỘNG KDNH
•THỊ TRƯỜNG NH
•ĐẶC ĐIỂM
•TỶ GIÁ
•ĐIỂM TỶ GIÁ
•YẾT TỶ GIÁ
•TỶ GIÁ CHÉO

www.hoasen.edu.vn

2


KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
Thị trường ngoại hối:
 The foreign exchange market – Forex
market (FX market)
 Là nơi các đồng tiền của các quốc gia
khác nhau được mua bán với nhau
 Đối tượng được mua bán chủ yếu là các
khoản tiền gửi ngân hàng được ghi bằng
các đồng tiền khác nhau



SỰ CẦN THIẾT KHÁCH QUAN CỦA TTNH
 Hoạt động thương mại và đầu tư quốc tế
yêu cầu phải có một thị trường cho phép
thực hiện chuyển đổi các đồng tiền của
các quốc gia khác nhau
 Sự đồng thời cùng tồn tại tính quốc tế
trong hoạt động thương mại và đầu tư
cùng với tính dân tộc của các đồng tiền


SƠ LƯỢC QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA
TTNH
-TTNH ổn định
-Bảng Anh là đồng
tiền thống trị

-Hệ thống tỷ giá cố định

-Hệ thống tỷ
giá thả nổi

USD thay thế vai trò của GBP
USD thay thế vai trò của GBP
WORLD
WORLD
WAR
WAR I I

WORLD

WORLD
WAR
WAR IIII

TTNH bất ổn,
họat động
suy giảm

BRETTON
WOODS
1944

B.WS SỤP
B.WS SỤP
ĐỔ 1971
ĐỔ - -1971

35USD=1ounce vàng
Các đồng tiền cố định
tỷ giá với USD (+/-1%)

-TTNH
diễn biến
phức tạp
-Nhiều
chế độ tỷ
giá khác
nhau
cùng tồn
tại



MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA TTNH
 Là thị trường lớn nhất
 Hoạt động liên tục
 Thị trường hoàn hảo và hiệu quả nhất
 Là thị trường OTC
 Đồng tiền được giao dịch nhiều nhất là USD
 Các quốc gia có khối lượng giao dịch nhiều
nhất: Anh, Mỹ, Nhật, Singapore, Đức, Hồng
Kông, Úc, Bỉ


THEO MỤC ĐÍCH THAM GIA THỊ
TRƯỜNG
Nhóm tham gia để đáp ứng nhu cầu từ hoạt động
thương mại, phi thương mại và đầu tư liên quan
(commercial traders, investors, tourists,students)
Nhóm phịng ngừa rủi ro tỷ giá (hedgers)
Nhóm kiếm lời thơng qua kinh doanh chênh lệch giá
(arbitrageurs)
Nhóm tham gia để hưởng hoa hồng, thu phí bằng
cách tư vấn và cung cấp các dịch vụ, làm mơi giới
(brokers, advisors)
Nhóm tham gia nhằm thực hiện các mục tiêu kinh tế
quốc gia, khu vực và quốc tế (governments)


KHÁI NIỆM TỶ GIÁ


 Tỷ giá là giá của một đồng tiền được
biểu thị thông qua đồng tiền khác
 Tỷ giá là tỷ lệ trao đổi giữa hai đồng tiền
 1USD = 17740 VND


YẾT TỶ GIÁ
1 đôla Mỹ đổi được 112.54 yên Nhật

1USD=112.54JPY

 USD/JPY=112.54

USD1=JPY112.54

 USD/JPY112.54

112.54JPY/USD

 USDJPY112.54

JPY112.54/USD

 S(JPY/USD)=112.54


YẾT TỶ GIÁ
Quy ước cách yết tỷ giá:
Với hai đồng tiền: x và y
Tỷ giá giữa hai đồng tiền sẽ được yết như sau:


S(x/y)
Ví Dụ:
1.2135USD/EUR hay S(USD/EUR)=1.2135
17950VND/USD hay S(VND/USD)=17950


YẾT TỶ GIÁ

Quy ước cách yết tỷ giá:

S(x/y)
 Số đơn vị đồng tiền x trên một đơn vị đồng tiền y
 y là đồng yết giá, có đơn vị là 1
 x là đồng định giá, biểu thị giá trị đồng tiền y
 S(x/y) tăng 

y tăng giá so với x, hay
x giảm giá so với y


TỶ GIÁ NGHỊCH ĐẢO

 Tỷ giá nghịch đảo:

1
S ( y / x) =
S ( x / y)

 Ví dụ: S(USD/GBP)=1.7518

 S(GBP/USD)=0.5708


MỨC ĐỘ BIẾN ĐỘNG CỦA TỶ GIÁ
S(x/y): tỷ giá tại thời điểm 0
S’(x/y): tỷ giá tại thời điểm 1
S(x/y): mức thay đổi giá trị của y so với x

∆S ( x / y ) = S ' ( x / y ) − S ( x / y )
∆S ( x / y )
%∆S ( x / y ) =
×100%
S ( x / y)


MỨC ĐỘ BIẾN ĐỘNG CỦA TỶ GIÁ
S(y/x): mức thay đổi giá trị của x so với y

S(y/x) có đúng bằng S(x/y) ?


YẾT GIÁ TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP
Yết giá trực tiếp
 Cho biết một đơn
vị ngoại tệ bằng
bao nhiêu đơn vị
nội tệ

Yết giá gián tiếp
 Cho biết một đơn

vị nội tệ bằng bao
nhiêu đơn vị ngoại
tệ

Phân biệt cách yết trực tiếp hay gián tiếp
chỉ mang tính tương đối, dưới giác độ của
một quốc gia


YẾT GIÁ KIỂU CHÂU ÂU VÀ KIỂU MỸ

Yết giá kiểu Châu Âu

Yết giá kiểu Mỹ

 USD là đồng tiền
 USD là đồng tiền
yết giá
yết giá

 USD là đồng tiền
 USD là đồng tiền
định giá
định giá

 Yết trực tiếp dưới
 Yết trực tiếp dưới
giác độ Châu Âu –
giác độ Châu Âu –
USD là ngoại tệ

USD là ngoại tệ

 Yết trực tiếp dưới
 Yết trực tiếp dưới
giác độ Mỹ – USD
giác độ Mỹ – USD
là nội tệ
là nội tệ


TỶ GIÁ MUA VÀO VÀ BÁN RA
Tỷ giá mua vào
(Bid rate)

 Là tỷ giá mà tại đó
 Là tỷ giá mà tại đó
nhà tạo giá sẳn
nhà tạo giá sẳn
sàng mua vào
sàng mua vào
đồng tiền yết giá
đồng tiền yết giá

Tỷ giá bán ra
(Ask rate / Offer rate)

 Là tỷ giá mà tại đó
 Là tỷ giá mà tại đó
nhà tạo giá sẳn
nhà tạo giá sẳn

sàng bán ra đồng
sàng bán ra đồng
tiền yết giá
tiền yết giá


ĐIỂM TỶ GIÁ
Điểm tỷ giá (Point):
1 USD = 1.3540 CHF => 1 điểm là 0.0001 CHF
1 GBP = 1.7350 USD => 1 điểm là 0.0001 USD
1 USD = 118.02 JPY => 1 điểm là 0.01 JPY
1 USD = 15 800 VND => 1 điểm là 1 VND


TỶ GIÁ CHÉO
Tỷ giá chéo giản đơn:
Trường hợp 1: Biết S(x/z) và S(y/z)

S ( x / z)
=> S ( x / y ) =
S ( y / z)
VD: Cho S(JPY/USD)=112.54
S(AUD/USD)=1.7032

=> S(JPY/AUD)= ?


TỶ GIÁ CHÉO
Tỷ giá chéo giản đơn:
Trường hợp 2: Biết S(x/z) và S(z/y)


=> S ( x / y ) = S ( x / z ).S ( z / y )
VD: Cho S(JPY/USD)=112.54
S(USD/EUR)=1.2108

=> S(JPY/EUR)= ?


TỶ GIÁ CHÉO
Tỷ giá chéo giản đơn:
Trường hợp 3: Biết S(z/x) và S(z/y)

S ( z / y)
=> S ( x / y ) =
S ( z / x)
VD: Cho S(USD/AUD)=0.5871
S(USD/EUR)=1.2108

=> S(EUR/AUD)= ?



×