Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Giai bai toan bang cach lap phuong trinh bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 14 trang )


Giáo viên: Huỳnh Văn Rỗ
Đơn vị: THCS Nhơn Tân


3000 2650
Giải phương trình: 5
x x 6
− =
+
KiĨm tra bµi cò
Gi¶i
2
2 2
3000 2650
5 ĐK: x 0; x -6
x x 6
Quy đồng và khử mẫu ta được:
3000(x - 6) - 2650x = 5x(x + 6) <=> 3000x - 18000 - 2650x = 5x + 30x
<=> 5x - 320x - 18000 = 0 <=> x - 64x - 3600 = 0
' = 32
− = ≠ ≠
+

1 2
1 2
+ 3600 = 4624 > 0; ' 68
x = 32 + 68 = 100; x = 32 - 68 = -36
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x = 32 + 68 = 100; x = 32 - 68 = -36
∆ =


Hãy nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập
phương trình mà em đã được học ở lớp 8 ?
Bước 1:Lập phương trình

 !"#$%
&!"
'()*+!, / 0 

Bước 21Giải phương trình.
Bước 31Trả lời. (Đối chiếu với điều kiện)

Tiết 63:
Ví dụ:
23 45 - 67- 6
4 8999  * -3 :
  /6 , ;  % %
<=-"->%645
&- 6)?<
$= <.  7 - 6 * -3
%6 # "  @+ " A
%6 *=  " : 
45 & - 6  B?A9 
CD # "  -> %6
457- 64! E
F
Hãy cho biết bài toán cho
gì?
Bài toán yêu cầu tìm gì ?
Tìm số áo may trong 1
ngày theo kế hoạch


Tiết 63:
Ví dụ:

   

   
 !"#$%&
 '  ($
) * +   , 
-    
  . !"
#$ /0 " 1 
 $ ! "  #%
 '  ($
2+1  34 . !"
#$%&
   5
67
T ng số ổ
áo
Số áo may
1 ngày
Số ngày
Kế
hoạch
Thực
hiện
3000
(ngày)

x
2650
(ngày)
x 6+
3000 (áo)
2650 (áo)
x (áo)
x + 6 (áo)
Tỉng sè
Tỉng sè
¸o
¸o


Sè ¸o may 1
Sè ¸o may 1
ngµy
ngµy


Sè ngµy
Sè ngµy


=
=
x
x



To¸n n¨ng st
To¸n n¨ng st
Bài tốn đã cho thuộc
dạng tốn gì?

Tiết 62
Ví dụ:
8999
4
B?A9
4 ?+
3000
2650
x
x + 6
Kế
hoạch
Thực
hiện
Số áo
may
trong 1
ngày
Số áo
may
Số
ngày
G<.7- 6*H%6
#"%4I4∈J4K9L


M.N"- 6*H
%6%ILx + 6
O: /6,- 64
8999%I%6L

8999
4
O: - 64B?A9%

I%6L
B?A9
4 ?+
O#!% P)*+1
3000 2650
-5 =
x x+6

Tiết 63:
Ví dụ:
G<.7- 6*H%6
#"%4
(x N,x 0)Î >
O: /6,- 64
8999%I%6L

8999
4
M.N"- 6*H
%6%x + 6IL
O: - 64B?A9%


I%6L
B?A9
4 ?+
O#!% P P)
*+1
− =
+
3000 2650
5
x x 6
Giải phương trình:

8999I4?LQA4I4?LRB?A94
 64
B
Q?S4Q8?99R9
?TU
?TS?BS8?99L8BI
BBU
=∆⇒
==+−=∆
4
H
R8B?TRH99
4
B
R8BQ?TRV8?
InhậnL
IloạiL

Trả lời:O#"->%6
457- 64H99


Tiết 63:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn
chiều dài 4m và diện tích bằng 320m
2
. Tính chiều dài và
chiều rộng của mảnh đất?
?1
Diện tích
Diện tích


Chiều dài
Chiều dài


Chiều rộng
Chiều rộng


=
=
x
x


To¸n c

To¸n c
ó nội dung hình học
ó nội dung hình học
Bài toán đã cho thuộc dạng toán gì?

Tiết 63:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn
chiều dài 4m và diện tích bằng 320m
2
. Tính chiều dài và
chiều rộng của mảnh đất?
?1
- Chọn ẩn là một kích thước
- Biểu diễn kích thước còn
lại qua ẩn
- Lập công thức tính diện
tích của mảnh đất
- Lập phương trình
Ý kiến chung
của nhóm
- Giải phương trình
Diện tích
Diện tích


Chiều dài
Chiều dài


Chiều rộng

Chiều rộng


=
=
x
x

Tiết 63:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bé hơn
chiều dài 4m và diện tích bằng 320m
2
. Tính chiều dài và
chiều rộng của mảnh đất?
?1
Giải
G4I-L%*3W -7X
I4∈J4K9L
%W -7X%4SI-L
O# P)*+1
4I4SLR8B9
RK4
B
S4Q8B9R9
G7)*+1

HTU8BS8B9B
BU
=∆=+=∆
4

H
RVBHTRH?
4
B
RVBQHTRVB9
InhậnL
IloạiL
Trả lời:*3W -7
X%H?-%%B9-




Tiết 63:
Bài tập 41 (trang 58-SGK)
Trong lúc học nhóm, bạn Hùng yêu cầu bạn Minh và bạn Lan
mỗi bạn chọn một số sao cho hai số này hơn kém nhau là 5
và tích của chúng phải bằng 150. Vậy hai bạn Minh và Lan
phải chọn những số nào ?
G<.-%-3!&%4$%<.! %4A
O#!% P)*+14I4ALRHA9
YRK4
B
A4VHA9R9
2
4 4.( 150) 625; 25∆ = − − = ∆ =
1 2
5 25 5 25
x 10; x 15
2 2

- + - -
=> = = = =-
Trả lời:J"2<.H9+' <.HA
VJ"2<.VHA+' <.VH9

Chọn đáp án đúng
Chọn đáp án đúng
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 320m
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 320m
2
2
, Nếu tăng
, Nếu tăng
chiều dài thêm 12m và giảm chiều rộng 6m thì diện tích
chiều dài thêm 12m và giảm chiều rộng 6m thì diện tích
không đổi . Tính các kích th ớc của mảnh v ờn
không đổi . Tính các kích th ớc của mảnh v ờn
?
?
Gọi chiều rộng của mảnh đất là x ( m ) Đk : x > 6
Gọi chiều rộng của mảnh đất là x ( m ) Đk : x > 6


)*+
)*+
lập đ ợc là :
lập đ ợc là :


8B9

x
8B9
x

=



+ =



A. x(x + 12) = 320
320
B. (x + 12) 6 320
x
320
C. (x 6) 12 320
x
D. (x 6)(x + 12) = 320




B ớc1. Lập ph ơng trình.
+Chọn ẩn,đặt điều kiện
thích hợp cho ẩn
+Biểu diễn các đại l ợng
ch a biết qua ẩn và các đại l
ợng đã biết

+Lập ph ơng trình biểu thị
mối quan hệ giữa các đại l
ợng
B ớc2. Giải ph ơng trình.
B ớc3. Đối chiếu điều
kiện,trả lời bài toán.
.
H ớng dẫn học ở nhà
H ớng dẫn học ở nhà
:
:
- Nắm chắc các b ớc giải bài toán bằng
- Nắm chắc các b ớc giải bài toán bằng
cách lập ph ơng trình.
cách lập ph ơng trình.
-
L u ý : Với các dạng toán có 3 đại l ợng
L u ý : Với các dạng toán có 3 đại l ợng
trong đó có một đại l ợng bằng tích của hai
trong đó có một đại l ợng bằng tích của hai
đại l ợng kia nên phân tích các đại l ợng bằng
đại l ợng kia nên phân tích các đại l ợng bằng
bảng thì dễ lập ph ơng trình bài toán
bảng thì dễ lập ph ơng trình bài toán
-
Làm bài tập : 42; 43; 44; 45; 46; 47; 48
Làm bài tập : 42; 43; 44; 45; 46; 47; 48
trang 58 SGK
trang 58 SGK
V

O" < " Z !%1 G7 !%
O" < " Z !%1 G7 !%
![()*+!(
![()*+!(



- Học bài, nắm vững các
bước giải bài toán bằng
cách lập phương trình.
- Làm các bài tập 47, 49, 50,
51, 52 SGK trang 59-60.
Hướng dẫn về nhà

×