Cao học: Xây Dựng Dân Dụng và Công Nghiệp Bài giảng: Prof. Andrew Whittaker
Môn học: Phân Tích Ứng Xử & Thiết Kế Kết Cấu BTCT Biên dịch: PhD Hồ Hữu Chỉnh
Chương 6: PHÂN TÍCH & THIẾT KẾ HỆ SÀN: PHÂN TÍCH ĐƯỜNG CHẢY DẺO
Chương 6: PHÂ TÍCH & THIẾT KẾ HỆ SÀ:
PHÂ TÍCH ĐƯỜG CHẢY DẺO
6.1 PHÂ TÍCH ĐƯỜG CHẢY DẺO
6.1.1 Cường độ chống uốn của sàn tại các đường chảy dẻo nghiêng góc so với trục cốt thép
Tại phần cuối chương vừa học (chương 5), một phương trình đã được thiết lập để tính
cường độ chống uốn của sàn với đường chảy dẻo vuông góc. Sự phát triển được mở rộng
sau đây là cho trường hợp mà
đường chảy dẻo nghiêng góc so với trục cốt thép, cụ thể là
tính
mômen tới hạn trên đơn vị chiều rộng dọc theo một đường chảy dẻo nghiêng góc
khác 90°
so với trục x và y.
Theo Park và Gamble, hình vẽ dưới đây thể hiện một đường chảy dẻo
nghiêng góc α so
với lưới thép trực giao nhau. Trong trường hợp này,
mômen xoắn và uốn cùng sẽ tồn tại
trên đường chảy dẻo như được thể hiện trong
vòng tròn bên dưới. Trong vòng tròn đó,
chiều dài
ab bằng đơn vị.
Tiêu chuNn chy do Yohansen cung cp mt phương pháp tính:
Mômen un ti hn trên mt ơn v chiu rng, m
un
Mômen xon trên mt ơn v chiu rng, m
unt
Tiêu chuNn trên căn c vào mt lot gi thit sau:
Đường chảy dẻo thực có thể được thay thế bằng một đường bậc thang gồm nhiều bậc
nhỏ theo các phương x và y như được biểu diển ở hình trên.
Các mômen xoắn theo các phương x và y bằng 0 (các mômen trên các mặt này là các
mômen chính).
Cường độ chống uốn của tiết diện không bị tác động bởi sự xoắn vặn thép băng qua
đường chảy dẻo (nứt) hay bởi các điều kiện ứng suất 2-phương trong vùng bê tông
chịu nén.
Ứng suất trong thanh chịu kéo trong cả hai hướng cắt ngang đường chảy dẻo (nứt) là
ứng suất chảy dẻo f
y
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 6: PHÂN TÍCH & THIT K H SÀN : PHÂN TÍCH ƯN G CHY DO
Các cánh tay đòn nội lực của cường độ chống uốn tới hạn theo các phương x và y
không bị tác động khi uốn xảy ra theo một phương tổng quát.
Thí nghim trên bn ã cho thy rng
tiêu chuNn do Johansen mc du ơn gin nhưng
chính xác.
Mt ln nũa xét bn dng bc thang trong hình trên. Thép t vuông góc theo các phương
x , y và ưng chy do nghiêng mt góc α so vi trc y. Cưng chng un trên mi
ơn v chiu rng theo phương
x là m
ux
, theo phương y là m
uy
Bây gi xét phn
vòng tròn hình trên, mà ưc minh ho li như sau:
Ly mômen quanh cnh
ab ca phn t trên, ta có:
α+α= sin)ab(mcos)ac(m)ab(m
uyuxun
và:
α+α=
2
uy
2
uxun
sinmcosmm
(6-1)
Tương t, ly mômen quanh trc vuông góc
ab mà chính là mômen xon trên mt ơn v
chiu rng, ta có:
α−α= cos)ab(msin)ac(m)ab(m
uyuxunt
và:
αα−= cossin)mm(m
uyuxunt
(6-2)
Bây gi xét
hai trưng hp:
N u
uyux
mm =
⇒
uxun
mm =
và
0m
unt
=
o Mômen
chng un
ti
hn
trên
ơn
v
chiu rng
ging nhau trong tt c
các hưng
o Mômen xon ti ưng chy do bng 0
o Mt bn như vy ưc gi là gia cưng ng hưng (isotropically reinforced).
N u
uyux
mm ≠
o Mômen
chng un
ti
hn
trên
ơn
v
chiu rng
ph thuc vào hưng chy do
o Mômen xon ti ưng chy do khác 0
o Mt bn như vy ưc gi là gia cưng trc hưng (orthotropically reinforced).
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 6: PHÂN TÍCH & THIT K H SÀN : PHÂN TÍCH ƯN G CHY DO
6.1.2 Phân tích đường chảy dẻo dùng nguyên lý công ảo
Bưc u tiên trong phân tích ưng chy do là xut kiu ưng chy do tuân theo
các qui lut ã nêu
chương 5, c th là :
1. Đường chảy dẻo phải là các đường thẳng tạo thành các trục chuyển động xoay của các
phân mảnh cứng (phẳng).
2. Các cạnh gối đỡ sàn phải làm việc như các trục xoay. ếu một cạnh gối đỡ sàn bị ngàm,
một
đường chảy dẻo được hình thành dọc theo cạnh gối đỡ. Trục xoay sẽ đi qua đầu cột
đỡ sàn.
3. Để các biến dạng được tương thích, một đường chảy dẻo phải đi ngang giao điểm của hai
trục xoay của các phân mảnh kề nhau.
Kiu ưng chy do ngh s thưng có mt s kích thưc chưa bit mà dùng nh
v trí các ưng chy do, và nói chung có mt tp hp các
kiu ưng chy do cho mt
bn sàn, như ví d minh ho bên dưi.
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 6: PHÂN TÍCH & THIT K H SÀN : PHÂN TÍCH ƯN G CHY DO
Tt c các kiu ưng chy do kh dĩ cn nên ưc nhn din. Ti sao ?
Kiu chính xác là mt trong s ó mà cho giá tr ti trng ti hn nh nht
N u kiu chính xác không tìm thy, ti trng ti hn tính toán ưc s không an toàn
Ti trng ti hn có th ưc xác nh t các kiu ưng chy do bng cách s dng:
Các phương trình cân bng
N guyên lý công o (virtual work)
o N ói chung d s dng hơn và ưc chp nhn trong giáo trình này
N guyên lý công o là gì ? Xét mt vt th rn trng thái cân bng dưi tác ng ca h
lc như hình v dưi ây :
N u vt th rn này có mt chuyn v nh bt kỳ, tng công (năng lưng) gây ra bi các
lc s bng 0.
Vì rng tng các lc bng 0.
N guyên lý công o do ó có th phát biu như sau:
ếu cho một vật rắn, đang ở trạng thái cân bằng dưới tác dụng của một hệ lực, một
chuyển vị ảo, thì tổng công ảo gây ra bởi hệ lực sẽ bằng 0.
N guyên lý này là cơ s cho các bàn lun sau.
phân tích mt h sàn bng phương pháp công o, mt
kiu ưng chy do ưc
xut cho sàn ng vi ti trng ti hn.
Các phân mnh ca kiu ưng chy do có th xem như là các vt rn do bin dng
sàn và võng thay i ch xy ra ti các
ưng chy do.
Các phân mnh ca sàn trng thái cân bng dưi tác dng ca ngoi lc và các
mômen un, xon, và lc ct dc theo các ưng chy do.
Mt im trong sàn ưc gán cho mt chuyn v nh δ theo hưng ca lc tác dng.
o chuyn v ti tt c các im trong sàn δ(x,y) và chuyn ng xoay ca các mnh
sàn quanh các
ưng chy do có th xác nh ưc theo δ và theo các kích thưc
ca các phân mnh sàn.
Công sinh ra do (a) ngoi lc, và do (b) ni lc tác dng dc theo các ưng chy do.
Trưc ht xét mt sàn chu ti phân b u w
u
. Công do ngoi lc bng:
i
uiu
Wdxdy)y,x(w
∑
∫∫
∆=δ
(6-3)
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 6: PHÂN TÍCH & THIT K H SÀN : PHÂN TÍCH ƯN G CHY DO
vi W
ui
là lc tng cng trên mt mnh ca kiu ưng chy do, ∆
i
là chuyn v hưng
xung ca trng tâm phân mnh
, và Σ là tng cng cho tt c các phân mnh.
Phn lc ti các gi không tham gia sinh công. Ti sao?
Công do các ni lc tác ng ti các ưng chy do ch gây ra bi các mômen un.
Ti sao ?
o Công do lc ct và mômen xon bng 0 khi tính tng cng trên toàn b tm sàn.
• Các tác ng trên mi mt ca ưng chy do là bng nhau nhưng i du như
mô t hình dưi, mà không có s chuyn ng tương i gia hai mt ca
ưng chy do tương ng vi các
lc ct và các mômen xon.
Công do mômen kháng un ti hn trên mt ơn v chiu dài m
un
ti mt ưng chy do
có chiu dài
l
0
nơi mà góc xoay tương i gia các mnh là θ
n
(xem hình v trên) bng
- m
un
θ
n
l
0
. Ti sao công có du âm ?
Các mômen un s tác dng theo chiu ngưc vi hưng xoay trong bn nu chuyn
v o là theo hưng ca ti trng tác dng.
Công tng cng do các mômen kháng un ti hn do ó bng
-Σm
un
l
0
θ
n
, khi tính tng
cng trên tt c các ưng chy do.
Phương trình công o có th ưc vit như sau:
0
n
un
i
ui0
n
un
i
ui
lmWhay0lmW
∑
∑
∑
∑
θ=∆=θ−∆
(6
-
4)
công ngoại
công nội
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 6: PHÂN TÍCH & THIT K H SÀN : PHÂN TÍCH ƯN G CHY DO
Các thông tin trên có th ưc dùng tìm ti trng phân b u ti hn (w
u
) ca bn
vuông ta ơn gin trên 4 cnh
có chiu dài cnh là L. Gi thit ct thép bn là ng
hưng
vi m
u
là mômen dương kháng un ti hn tính trên ơn v chiu rng trong c 2
hưng (
x và y). Sơ bn, theo Park và Gamble, ưc mô t như sau:
Mt
kiu ưng chy do mc nhiên ưc mô t hình trên. Các chuyn v ca 4 phân
mnh có th d dàng ưc tính theo chuyn v
δ ca im E. Công (work) thc hin bi
ngoi lc w
u
bng :
3
Lw)
3
4
Lw
(4W
2
u
2
u
i
ui
δ
=
δ
×=∆
∑
N hư ưc v trong hình trên là mt mt ct dc theo ưng
DB. T mt ct này, có th
thy rng
chuyn ng xoay ca mi phân mnh là như nhau cho tt c 4 phân mnh, c
th là :
L
22)
2
L
(2
n
δ
=
δ
=θ
Tng công do ni lc bng Σm
un
l
0
θ
n
và vì m
un
= m
u
, tng công do ni lc ca bài toán là :
δ=
δ
=θ
∑
uun
0
un
m8)
2
L
4)(
L
22(mlm
Ti trng ti hn w
u
ưc tính bng cách t công ni (internal work) bng công ngoi
(external work), c th như sau :
2
u
u
L
m24
w =
nh hưng ca góc bn sàn có th làm kiu chy do phc tp hơn ti các vùng góc
(corner region) ca sàn, và có th làm cho ti trng ti hn gim mt ít so vi giá tr trên.
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 6: PHÂN TÍCH & THIT K H SÀN : PHÂN TÍCH ƯN G CHY DO
6.1.3 Các thành phần của công do nội lực
Ct thép trong ví d trên là ng hưng (ging nhau theo c 2-hưng sàn). N ói chung,
trưng hp này không tng quát và thưng là khác nhau:
m
ux
≠ m
uy
Vì hu ht các sàn dng ch nht có thép t song song vi các hưng
x và y, và do các
mômen kháng un ti hn tính trên ơn v chiu rng trong các phương này thưng ã
bit, nên d tính toán
các thành phn theo các hưng x và y ca công ni gây ra bi các
mômen ti hn
Σm
un
l
0
θ
n
. Cho mt ưng chy do nghiêng góc α so vi trc y , các phân
mnh sàn có
góc xoay tương i θ
n
quanh ưng chy do, công ni có th tính bng:
(6-5)
vi θ
x
, θ
y
là các thành phn ca θ
n
quanh trc x , y.
và
x
0
, y
0
là các thành phn hình chiu ca các ưng chy do theo phương x , y.
minh ha, mt ln na xét
ví d mu sàn vuông cnh dài l
, ct thép ng hưng, ã
nêu
trên. Mt góc ca ví d này ưc mô t bên dưi (theo MacGregor).
Biên
AF là phân na cnh AD và biên AG là phân na
cnh
AB, như vy 1/4 bn ưc mô t hình bên. Mt
xp xĩ bc thang cho mt trong 4 ưng chy do cũng
ưc v. Chuyn v dim
E ti tâm bn là δ. Tm ADE
ch xoay quanh
trc y (θ
x
= 0) và công ni cho tm này là:
= m
x
L
y
θ
y
+ m
y
L
x
θ
x
= m
x
(L)(2θ/L) + 0 = 2m
x
δ
Tương t, tm
ABE ch xoay quanh trc x (θ
y
= 0) và do
vy
công ni cho tm này là :
= m
x
L
y
θ
y
+ m
y
L
x
θ
x
= 0 + m
y
(L)(2θ/L) = 2m
y
δ
Do ó,
công ni tng cng bng tng các công gây bi 4
phân mnh bn, c th là:
δ=δ+δ=θ
∑
uyx0nun
m8)m2m2(2lm
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 6: PHÂN TÍCH & THIT K H SÀN : PHÂN TÍCH ƯN G CHY DO
6.1.4 Các ví dụ phân tích đường chảy dẻo
Ví dụ 1
minh ho ng dng ca phân tích ưng chy do, xét bn ch nht ta ơn gin trên
4 cnh
có kích thưc như mô t dưi ây. Ct thép bn là trc hưng. Yêu cu tính ti
trng phân b u ln nht (w
u
). Bit các mômen kháng un ơn v theo phương x là m
ux
=10 kip-ft/ft ; theo phương y là
m
uy
=15 kip-ft/ft.
Kiu ưng chy do (to mômen dương) ưc xut cho võng gia nhp bng ơn
v (
δ = 1). Hai loi phân mnh , cũng ưc nhn dng trong hình dưi.
Công ni tính bng: (vi δ = 1)
Công ngoi tính bng: (vi δ = 1)
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 6: PHÂN TÍCH & THIT K H SÀN : PHÂN TÍCH ƯN G CHY DO
Do ó:
x55,187
)100
x
300
(
w
u
−
+
=
Làm sao tính ưc w
u
? Bng cách gán dw
u
/dx = 0 và gii tìm nghim, hay bng cách th
lp và kim tra sai s. Phương pháp th hai ưc áp dng ây vi kt qu tính như sau:
x (feet) w
u
(ksf)
6’ 0,952
7’ 0,937
8’ 0,932
9’ 0,936
Lúc này bài toán ã gii quyt xong vi w
u
= 0.932 ksf ? Không hn là vy do các cơ cu
khác có th chi phi s phá hoi . Xét cơ cu i chng khác như sau :
Công ni tính bng:
δ+=
δ
+
δ
= )
y
750
24()
y
)(25)(m(2)
5,12
)(15)(m(2
uyux
Công ngoi tính bng:
δ−=
δ
+
δ
−+
δ
=
)y33,85,187(w
)]
3
)(
2
25
(y2)
2
)(5,12)(y215(2)
3
)(
2
5,12
(y4[w
u
u
Do ó:
y33,85,187
)
y
750
24(
w
u
−
+
=
Gii bng th lp và kim tra sai s,
y (feet) w
u
(ksf)
5’ 1,193
6’ 1,082
7’ 1,016
7,5’ 0,992
Vy ti trng phá hoi
là bao nhiêu ? ⇒
⇒⇒
⇒ w
u
= 0,932 ksi !!!
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 6: PHÂN TÍCH & THIT K H SÀN : PHÂN TÍCH ƯN G CHY DO
N goài ra, hot ti dch v (service live load) tác dng trên bn ti a bng bao nhiêu ? gi
s bn dày
10” và không có tĩnh ti.
7,1
)
12
10
150(4,1932
w
LL
××−
=
= 445 psf
Ví dụ 2
Xét bn vuông ngàm 4 cnh bên dưi, có chiu dài cnh L, và mômen kháng un ti hn:
m
ux
= m
uy
= m
u
cho un dương (mt dưi bn)
m′
ux
= m′
uy
= m′
u
cho un âm (mt trên bn)
Tính
ti trng tp trung ln nht P tác dng ti tâm bn. Bit chuyn v ti tâm bn là δ.
Công ni tính bng
:
Công ngoi là Pd và do ó ti trng tp trung ln nht P cho bi công thc sau:
)'mm(8P
uu
+=
Ví dụ 3
Xét bn dng a gíác n-cnh hình dưi, ngàm theo chu vi, có chiu dài ph bì L, các
mômen kháng un ơn v bng :
m
ux
= m
uy
= m
u
cho un dương (mt dưi bn)
m′
ux
= m′
uy
= m′
u
cho un âm (mt trên bn)
Tính ti trng tp trung ln nht P tác dng ti tâm bn. Bit chuyn v ti tâm bn là δ.
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 6: PHÂN TÍCH & THIT K H SÀN : PHÂN TÍCH ƯN G CHY DO
Bây gi xét
mt phân mnh ca a giác n-cnh:
Cho phân mnh ơn hình trên,
công ni bng :
)
n
tanL)('mm)(
2L
(
uu
π
+
δ
=
và
công ngoi bng :
δ=
n
P
Do dó ti trng ti hn P là:
n
tan)'mm(n2P
uu
π
+=
+ Vi n = 4 :
4
tan)'mm)(42(P
uu
π
+×=
)'mm(8P
uu
+=
: (tương tự kết quả ở ví dụ 2)
+
Vi n = ∞ (bn hình tròn) :
)
15
]
n
[2
3
]
n
[
n
)('mm(n2P
53
uu
L+
π
+
π
+
π
+=
)'mm(2P
uu
+π≈
N hư vy kt qu ca ví d 3 có ý nghĩa liên quan gì n kt qu ca ví d 2 ? n
↑
↑↑
↑
⇒ P
u
↓
↓↓
↓
N u ng x ca bn b ti tp trung chim ưu th, bn s luôn b phá hy kiu tròn
(circular pattern) như các hình bên dưi.
C hai nghim ca VD2 và VD3 bng nhau do nghim là c lp vi chiu dài L.
Trưng hp các ti trng lch tâm (off-center) như th nào ? N ghim tương t như
hình dưi
bên phi:
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 6: PHÂN TÍCH & THIT K H SÀN : PHÂN TÍCH ƯN G CHY DO
6.1.5 Kiểu hình quạt tròn
Kiu hình qut tròn bao gm toàn b hay mt phn nón phá hoi (failure cone) và có kh
năng xy ra bt kỳ nơi âu có
ti trng tp trung hay phn lc gi.
Xét bn ng hưng vi
mômen kháng un âm và dương ti hn ln lưt là m
u
và m'
u
.
Xem
qut tròn trình bày dưi ây (theo Park và Gamble) như là mt phn ca kiu ưng
chy do
.
Xét công ni gây ra bi các mômen ti hn ca phân mnh gch chéo, nu tâm qut ưc
gán mt
chuyn v hưng xung là δ và phân mnh có trc xoay là ưng chy do
mômen âm
(đường gạch ngang).
Góc xoay ca phân mnh là
r
n
δ
=θ
và
công ni gây ra bi mômen ti hn là:
)rd)(
r
)('mm(lm
uu0nun
φ
δ
+=θ
i vi
toàn b nón, nu φ là góc tâm nón, ta có:
δφ+=
∫
φ
δ
+=θ
φ
)'mm()rd)(
r
)('mm(lm
uu
0
uu0nun
So sánh
kt qu này vi kt qu ví d 3 trưc ây cho bn a giác vi s cnh n = ∞ (bn
hình tròn).
Công ni t phương trình trên vit li là:
)2()'mm(
uu
πδ+
: tương t như công thc ví d 3.
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 6: PHÂN TÍCH & THIT K H SÀN : PHÂN TÍCH ƯN G CHY DO
Mt trưng hp mà các hình qut cn ưc xem xét n trong phân tích ưng chy do
ưc mô t hình dưi: sàn phng chu ti phân b u vi kiu phá hoi bao quanh mt
ct ch nht. Ví d này do Park và Gamble nghiên cu.
6.2 THIẾT KẾ SÀ THEO PHƯƠG PHÁP ĐƯỜG CHẢY DẺO
Các bưc chính trong thit k thép sàn ng dng phương pháp ưng chy do gm :
1.
Gii hn t l thép dc trong khong
bal
5,04,0 ρ→=ρ
sàn có do (
ductility
) cao.
2.
Dùng sơ b trí thép tương t như phân b mômen àn hi, nghĩa là:
o
+−
→= M0,25,1M
([f
y
], [f’
c
] = MPa )
o
B trí thép ti các góc cnh (
corner
)
o
Ct ct thép là ưc phép nhưng phi chc rng không to thành mt cơ cu ưng
chy do mi
, ví d:
L
ư
i
thép mt d
ưi
L
ư
i
thép mt d
ưi
3.
Kim tra iu kin dch v (
check serviceability
) : kim tra nt và võng
o
Dùng tiêu chuNn v chiu dày ti thiu
o
Kim tra nu có sn các li gii àn hi.
4.
Dùng nguyên lý cng tác dng (
superposition
) i vi t hp ti trng (lc phân b w
u
và
các lc P), nghĩa là, thit k c lp cho mi trưng hp ti trng, sau ó phi hp li.
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Công N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Môn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 6: PHÂN TÍCH & THIT K H SÀN : PHÂN TÍCH ƯN G CHY DO
TẠI SAO CẦ BỐ TRÍ THÉP TẠI CÁC GÓC (CORER) ?
Cao hc: Xây Dng Dân Dng và Cơng N ghip Bài ging: Prof. Andrew Whittaker
Mơn hc: Phân Tích ng X & Thit K Kt Cu BTCT Biên dch: PhD H Hu Chnh
Chương 6: PHÂN TÍCH & THIT K H SÀN : PHÂN TÍCH ƯN G CHY DO
Thép mặt dưới
Mặt cắt B
-
B
Mặt cắt A
-
A
Hình 1
:
Kích thước
ba
ûn
BTCT
Mặt cắt B
-
B
Mặt cắt A-A
Hình 2
:
Kiểu đường chảy dẻo cho câu hỏi
b
Bài tập 1: (SV nộp)
Mt bn BTCT ta ơn trên 4 cnh ngoi tr khu vc có l vng ti góc, kích thưc bn
như hình 1 dưi ây. Ti trng q [kN /m
2
] phân b u trên bn. Thép dc mt áy theo
phương y có mơmen chy do là 2m
p
[kN m/m]; thép dc mt áy theo phương x có
mơmen chy do là m
p
[kN m/m]; gi s mt trên khơng có ct thép.
a)- Hãy thit lp
2 kiu ưng chy do hp lý cho bn chu ti trng q
b)- Gi s có kiu ưng chy do ca bn như hình 2. Cho bit a = 2 m ; m
p
= 6 kN m/m.
Xác nh ti trng chy do phân b u q