Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

TIET 54 KIEM TRA CIII( MA TRAN DE MOI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.14 KB, 5 trang )

Tiết 54
KIỂM TRA CHƯƠNG III
MÔN: HÌNH HỌC 8
Thời gian: 45 phút
I. Mục đích kiểm tra
.Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương III, từ đó điều chỉnh phương pháp
dạy học cho phù hợp với đối tượng học sinh. Cụ thể:
1.Kiến thức:
- Hiểu được các định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ
- Hiểu được định lý Ta-lét và tính chất đường phân giác của tam giác
- Hiểu được địng nghĩa hai tam giác đồng dạng
- Nắm chắc các định lí về các trường hợp đồng dạng của tam giác.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các kiến thức cơ bản của chương vào bài tập
3. Thái độ
- Có ý thức vận dụng kiến thức cơ bản của chương để giải các dạng bài tập (tính toán, chứng minh,
nhận biết ), làm bài nghiêm túc, trình bày sạch sẽ
II. Hình thức kiểm tra.
- Trắc nghiệm khách quan + Tự luận.
- Kiểm tra 45 phút trên lớp
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
Cấp
độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ
TN
TL


TNKQ
TN
TL
T
N
K
Q
TNTL
TN
KQ
TNTL
Định lý
Ta-lét
trong
tam giác
Hiểu được các
định nghĩa: Tỉ số
của hai đoạn
thẳng, các đoạn
thẳng
tỉ lệ
Hiểu được định

Ta-lét và tính
chất đường phân
giác của tam
giác
Vận dụng
được các
định lý đã

học tính tỉ
số của hai
đoạn thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4( câu 2)
2
20%
2(Câu3)
1
10%
6
3
(30%)
Tam
giác
đồng
dạng
Biết hai
tam giác
đồng dạng
với nhau
nếu các góc
tương ứng
bằng nhau
và các cạnh
tương ứng tỉ
lệ
Vận dụng

các định lý
để chứng
minh các
trường hợp
đồng dạng
của hai tam
giác
Dựa vào
tam giác
đòng dạng
để tính độ
dài đoạn
thẳng, để
chứng
minh đẳng
thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2( Câu 1)
1
10%
2(câu 4)
4
40%
2 (câu 4;5)
2
20%
6
6

(70%)
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
2
1

10%
4
2

20%
4
6

50%
1
1

20%
12
10
100%
ĐỀ BÀI
Phần I.Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan( 3 điểm)
C©u 1Các câu sau đúng hay sai?
a, Tam giác ABC có
µ µ

0 0
80 ; 60A B= =
Tam giác MNP có

µ
0 0
80 ; 40M N= =
thì hai tam giác đó không đồng dạng với nhau.
b, Tam giỏc ABC cú AB = 4cm; BC = 6cm; AC= 5cm
Tam giỏc MNP cú MN =3cm; NP = 2,5cm; PN = 2cm
thỡ hai tam giỏc ú ng dng vi nhau.
Câu2( 2im): Nối mỗi ý ở cột trái với mỗi ý ở cột phải sao cho đợc các khẳng định đúng
Cột trái Cột phải
a)Cho ABC với AM
là đờng phân giác,
các đoạn thẳng có kích thớc
nh trên hình vẽ.
Khi đó MC =?
1) 7,5
b) Cho ABC DE // BC
các đoạn thẳng có kích thớc
nh trênhình vẽ.
Khi đó DE = ?
2)
5
12
c) Cho CDE , MN // DE,
cỏc on thng cú kớch
thc nh trờn hỡnh v.
Khi ú EF =?

3) 3
d) Cho MNP , GH // NP,
cỏc on thng cú kớch
thc nh trờn hỡnh v.
Khi ú NP = ?
4) 4
5) 1,5
Phn II.Trc nghim t lun( 7 im)
Cõu3( 1 im): on thng AB gp 5 ln on thng CD; on thng AB gp 7 ln on thng
CD.
a) Tớnh t s ca hai on thng AB v AB
b) Cho bit on thng MN = 505cm v on thng MN = 707cm, hi hai on thng AB v AB
cú t l vi hai on thng MN v MN hay khụng ?
Cõu 4( 5 im) Cho hỡnh ch nht ABCD cú AB = 8cm; BC = 6cm. V ng cao AH ca tam giỏc
ABD
a) Chng minh AHB BCD
b) Chng minh AD
2
= DH.DB
c) Tớnh di on thng DH v AH
Câu 5 (1 điểm): AC là đờng chéo lớn của hình bình hành ABCD. Từ C kẻ các đờng KE, CF lần lợt vuông góc
với AB, AD. Chứng minh rằng : AC
2
= AB.AE + AD.AF
?
6
3
1,5
M
C

B
A
?
6
3
2
E
D
C
B
A
?
F
E
3
2
4
C
B
D
?
1,8
1,2
1
M
P
N
H
G
8cm

6cm
H
D
C
B
A
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
M«n: Hình học 8 - TiÕt 56
Câu Đáp án Điểm
1
Từ cần điền
(a) sai
(b) đúng
0,5
0,5
2
a)

3
b)

2
c)

1
d)

5
0,5
0,5

0,5
0,5
3
a)Lấy CD làm đơn vị đo ta có AB = 5(đơn vị), A’B’ = 7(đơn vị), do đó
7
5
'B'A
AB
=

b)
7
5
707
505
'N'M
MN
==
Vậy
=
'B'A
AB
'N'M
MN

Suy ra AB và A’B’ có tỉ lệ với MN và M’N’
1
1
4
Câu2:(5đ).Vẽ hình đúng được 0,5 điểm; ghi đúng GT, KL được 0,5 điểm

h.c.n ABCD có AB = 8cm
GT BC = 6cm ; AH ⊥ BD = H
a) ∆AHB ∆BCD
KL b) AD
2
= DH.DB
c) DH = ? AH=?
a)Xét ∆AHB và ∆BCD có
µ
µ
0
C H 90= =
;
µ
µ
1 1
B D=
(so le trong do AB // CD)

∆AHB ∆BCD (g.g)
b)Xét ∆AHD và ∆BAD có
µ
µ
0
A H 90= =
;
µ
D
chung


∆AHD ∆BAD (g.g)
Do đó
AD
HD
BD
AD
=


AD.AD = HD.BD
Hay AD
2
= DH.DB
c)Xét ∆ABD (
µ
0
A 90=
)
AB = 8cm ; AD = 6cm, có DB =
22
ADAB +
=
22
68 +
=
100
= 10(cm)
Theo c/m trên: AD
2
= DH.DB


DH =
10
36
DB
AD
2
=
= 3,6(cm)
Vì ∆AHD ∆BAD (c.m.t)


AD
BD
AH
AB
=

AH =
10
6.8
BD
AD.AB
=
= 4,8(cm)
1
1,5
1,5
0,5
0,5

5
H
B
A
D
F
C
E
Tõ B h¹ ®êng BH
AC

.
Ta cã
ABH ACE
∆ ∆
:
. . (1)
AB AH
AB AE AC AH
AC AE
⇒ = ⇒ =

. . (2)
CB CH
CHB AFC CB AF AC CH
AC AF
∆ ∆ ⇒ = ⇒ =:
Tõ (1) vµ (2)

AB.AE + CB.AF = AC.AH + AC.CH

Hay AB.AE + AD.AF = AC(AH + CH) = AC.AC = AC
2
0,25
0,25
0,25
0,25

×