Phßng gd - §T MÌo v¹c ĐỀ KIỂM TRA häc k× I
Trường THCS Cán Chu Phìn NĂM HỌC: 2009 – 2010
MÔN: C«ng NghÖ khèi 8 (Thời gian:45 phút )
A. MA TRẬN ĐỀ:
Nội Dung
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Hình chiếu 1
0,25
1
0,25
1
4.0
3
4.5
Hình cắt 1
0.25
1
0.25
Bản v ẽ khối đa diện 1
0.25
1
0.25
Bản vẽ khối trßn xoay 1
0,25
1
0,25
Biểu diễn ren 1
1.5
1
1.5
Bản vẽ lắp 1
0.25
1
0.25
Bản vẽ nhà 1
0.25
1
0.25
Gia c«ng c¬ khÝ
1
2.5
1
2,5
An toµn ®iÖn
1
0.25
1
0,25
Tổng 6
1,5
2
0,5
2
4.0
1
4.0
10
10
B. ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM( 2 đ )
Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Hình chiếu bằng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế
nào?
A. Mặt phẳng chiếu bằng từ trước tới B. Mặt phẳng chiếu bằng từ sau tới
C. Mặt phẳng chiếu bằng từ trên xuống D . Mặt phẳng chiếu bằng từ trái qua
Câu 2: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu
đứng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng
Câu 3: Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để:
A. S dng thun tin bn v A. Cho p
C. Biu din hỡnh dng bờn trong D. C a, b, c u sai
Cõu 4: Hỡnh hp ch nht c bao bi nhng hỡnh gỡ?
A. Hỡnh tam giỏc B. Hỡnh ch nht
C. Hỡnh a giỏc phng D. Hỡnh bỡnh hnh
Cõu 5: Hỡnh chiu trờn mt phng song song vi trc quay ca hỡnh cu l hỡnh:
A. Hỡnh ch nht B. Hỡnh vuụng
C. Hỡnh trũn D. Tam giỏc
Cõu 6: Nờu trỡnh t c bn v lp:
A. Khung tờn, hỡnh biu din, kớch thc, bng kờ, phõn tớch chi tit, tng hp
B. Khung tờn, hỡnh biu din, bng kờ, kớch thc, phõn tớch chi tit, tng hp
C. Hỡnh biu din, kớch thc, bng kờ, khung tờn, phõn tớch chi tit, tng hp
D. Khung tờn, bng kờ, hỡnh biu din, kớch thc, phõn tớch chi tit, tng hp
Cõu 7: Nờu trỡnh t c bn v nh
A. Khung tờn, kớch thc, hỡnh biu din, cỏc b phn
B. Khung tờn, hỡnh biu din , kớch thc, cỏc b phn
C. Kớch thc, cỏc b phn, khung tờn, hỡnh biu din
D. Hỡnh biu din, kớch thc, cỏc b phn, khung tờn
Cõu 8: Nguyờn nhõn gõy ra tai nn in git l:
A. Do chm vo 2 dõy in trong mng in 3 pha 4 dõy. C. Do Chm vo thit b
rú in.
B. Do phúng in cao ỏp. D. Tt c u ỳng.
II. T LUN (8 )
Câu 8: ( 2,5 điểm ). Trình bày các tính chất của vật liệu cơ khí ?
Trong cơ khí đặc biệt quan tâm đến tính chất nào?
Cõu 9:( 1,5 im). Nờu quy c v ren ?
Cõu 10: (4 im). Cho vt th v bn v hỡnh chiu ca nú. Hóy ỏnh du (X) vo bng
ch s tng quan gia cỏc mt A, B, C, D ca vt th vi cỏc hỡnh chiu 1, 2,
3, 4, 5 ca cỏc mt
B C 1
A D
2
4 5
Mt
Hỡnh
chiu
A B C D
1
2
3
4
5
3
C. P N BIU IM
I. TRC NGHIM (2 đ )
Mi cõu tr li ỳng c 0,25 im
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
A A C B C D B D
II. T LUN (8 Đ )
Câu 8 (3 điểm):
-Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí (2 điểm)
a. Tính chất cơ học bao gồm tính cứng, tính dẻo, tính bền
b. Tính chất vật lí nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, khối lợng riêng.
c. Tính chất hoá học tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn.
d. Tính công nghệ tính đúc tính hàn, tính rèn, tính gia công.
- Trong cơ khí đặc biệt quan tâm đến 2 tính chất là cơ tính và tính công nghệ (1 điểm)
Cõu 9(1,5 đ): Qui c v ren:
a/ Ren nhỡn thy:
- ng nh ren v ng gii hn ren v bng nột lin m.
- ng chõn ren v bng nột lin mnh v vũng trũn chõn ren ch v 3/4 vũng.
b/ Ren b che khut:
Cỏc ng nh ren, ng chõn ren v ng gii hn ren u v bng nột t.
Cõu 10(4,0d): Mi ỏp ỏn ỳng c 0.5
Mt
Hỡnh
chiu
A B C D
1 x
2 x
3 x
4 x
5 x