Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.9 KB, 1 trang )
LUYỆN TẬP TOÁN HÌNH
Bài 1: Cho hình thang ABCD có đáy lớn AD, hai đoạn AC và BD vuông góc với nhau tại I.
a) Có bao nhiêu tam giác trên hình vẽ? Ghi tên các hình tam giác đó.
b) So sánh diện tích hai tam giác ABI và CDI
c) Biết AC = 10cm, BD = 8cm. Tính diện tích hình thang.
Bài 2: Cho hai tam giác vuông ABC và ANM có cạnh: AB = AN = 6cm ; AC = AM = 4cm.
Được sắp xếp như hình vẽ. B
a)Chứng tỏ diện tích hai tam giác ECN và EMB bằng nhau.
b)Tính diện tích hình tứ giác AMEC. (E là giao điểm của BC và MN) M E
A C N
Bài 3: Cho tam giác ABC có BC = 60cm, đường cao AH = 30cm. Trên cạnh AB lấy 2 điểm
E và D sao cho: AE = ED = DB. Trên cạnh AC lấy 2 điểm G và K sao cho AG = GK = KC. Tính
diện tích tứ giác EGKD.
Bài 4: Cho tam giác ABC, trên cạnh AB lấy BK= 1/3 KA, trên cạnh AC lấy điểm L sao cho
LA=4LC. M là giao điểm của BL và KC. Tính diện tích tam giác BMA và AML, biết diện tích
tam giác ABC bằng 40cm
2
.
Bài 5: Cho tam giác ABC, biết AN = 1/4AC. M là trung điểm của BC. Tính diện tích tam
giác ABC, biết MN cắt AB ở P và tam giác ANP có diện tích 100cm
2
(MN và AB kéo dài cắt nhau
tại P )
Bài 6: Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 128cm
2
. Trên AB lấy AE = ¼ AB. Trên
BC lấy BF = ¼ BC . Hãy tính diện tích tam giác DEF.
Bài 7: Cho tam giác ABC có cạnh AC = 12cm. Trên cạnh BC lấy CN = 1/3 CB. Vẽ đường
cao NH của tam giác NAC, biết NH = 4cm.
a) Tính diện tích tam giác ABC.