Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

bài tập môn kiểm toán DẠNG BÀI TẬP GÓP VỐN LIÊN DOANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.86 KB, 8 trang )

DẠNG BÀI TẬP GÓP VỐN LIÊN DOANH
BÀI 4:
* Phát hiện sai sót và sửa chữa (đơn vị: 1.000đ):
- Sai sót về số học
Khoản mục Số liệu sai Sửa chữa
Tiền gửi ngân hàng 2.000.000 1.500.000 + 60.000 * 13,8 = 2.328.000
Quyền sử dụng đất 640.000 3.000 * 15 * 12 * 10 = 5.400.000
Dây truyền công nghệ
- giá trị bản quyền
- dây truyền công nghệ
650.000
-
-
-
22.500 * 13,8 = 310.500
27.500 * 13,8 = 379.500
Vốn chủ sở hữu 4.559.000 9.187.000
- Sai sót về quyền và nghĩa vụ:
Vũ trụ bay là tài sản thuê hoạt động do đó doanh nghiệp chỉ có quyền sử
dụng trong thời gian thuê mà không có quyền sở hữu hay quyền kiểm soát
lâu dài. Vì vậy kế toán chỉ phản ánh chi phí thuê tài sản, còn nguyên giá tài
sản phải theo dõi ngoài bảng cân đối kế toán.
Kế toán phản ánh:
+ Đối với chi phí thuê tài sản:
Nợ TK 142: 60.000
Có TK 331: 60.000
+ Đối với nguyên giá tài sản: Nợ TK 001: 560.000
- Sai sót về phân loại và trình bày:
* Lập lại Bảng cân đối kế toán:
Khoản mục Phâ n loại sai Sửa chữa Số tiền
* Việt Nam


1. Nhà cửa, vật kt
2. TGNH
3. Quyền SDD
Cộng TS
NC,VKT/TSDH
TGNH/Tiền/TSNH
QSDD/TSDH
Nguyên giá/TSCĐHH/TSCĐ/TSDH
Tiền/T&CKTĐT/TSNH
NG/TSCĐVH/TSCĐ/TSDH
500.000
1.500.000
5.400.000
7.400.000
* Nhật Bản
1. TGNH
2. Phương tiện,TB
3. Dây truyền CN
- giá trị bản quyền
- dây truyền CN
4. Chi phí đi lại
Cộng TS
TGNH/Tiền/TSNH
PT,TB/TSNH
Dây truyền CN/TSDH
-
-
Chi phí TLDN/Tiền/TSNH
Tiền/T&CKTĐT/TSNH
Hàng tồn kho/HTK/TSNH

-
NG/TSCĐVH/TSCĐ/TSDH
NG/TSCĐHH/TSCĐ/TSDH
Chi phí TTDH/TSDH khác/TSDH
828.000
200.000
310.500
379.500
69.000
1.787.000
* Liên doanh:
Chi phí thuê TS - CPTTNH/TSNH khác/TSNH 60.000
Vốn đầu tư của
CSH
NVKD/Nguồn vốn, quĩ/
NVCSH
Vốn đầu tư của CSH/ Vốn CSH/
Vốn CSH
9.187.000
Phải trả người bán PTNB/Nợ ngắn hạn/Nợ PT PTNB/Nợ ngắn hạn/Nợ PT 60.000
Bảng cân đối kế toán
Ngày 17 tháng 9 năm 200N
Đơn vị: 1.000đ
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương đương
1. Tiền
II. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
III. TSNH khác

1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2.588.00
0
2.328.00
0
2.328.00
0
200.000
200.000
60.000
60.000
A. NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Phải trả người bán
60.000
60.000
60.000
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
2. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
II. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
6.659.00
0
6.590.00
0
879.500

879.500
5.710.50
0
5.710.50
0
69.000
69.000
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở
hữu
9.187.000
9.187.000
9.187.000
Cộng TS 9.247.00
0
Cộng NV 9.247.000
* Nhận xét, kiến nghị:
- Nhận xét về mức độ sai phạm:
Tổng TS trước điều chỉnh: 4.619.000
Tổng TS sau điều chỉnh: 9.247.000
Chênh lệch: 4.628.000
- Nhận xét về công tác kế toán và kiến nghị
- Nhận xét về tỷ lệ vốn góp và kiến nghị:
Tỷ lệ góp vốn phía Việt Nam: = 7.400.000/9.187.000= 80,5%
Tỷ lệ vốn góp phía nước ngoài: = 1.787.000/9.187.000 = 19,5%
- Đánh giá lại giá trị tài sản góp vốn phía Nhật Bản:
+ Phương tiện, thiết bị rời = 200/112% =
+ Dây chuyền công nghệ:
DẠNG BÀI TẬP HOÀN THIỆN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Bài tập 5/ Yêu cầu 1: Phát hiện sai sót và sửa chữa từ đó hoàn thiện
BCĐKT
* Phát hiện sai sót và sửa chữa:
TT Kế toán đã định khoản Nội dung nghiệp vụ Khả năng sai phạm Sửa chữa
1 Nợ TK 211: 600
Nợ TK 331: 300
Có TK 241: 900
Xây dựng cơ bản
hoàn thành bàn giao
hình thành tài sản
cố định
Vi phạm chế độ
kế toán
Nợ TK 211: 900
Có TK 241: 900
2 Nợ TK 113: 510
Có TK 111: 150
Xuất quỹ tiền mặt
đi nộp ngân hàng,
đi thanh toán nhưng
chưa nhận được
chứng từ
Vi phạm nguyên
tắc ghi sổ kép
(tổng PS nợ và
tổng PS có không
cân bằng)
Nợ TK 113:150
Có TK 111: 150
3 Nợ TK 441: 400 Kết chuyển nguồn

vốn đầu tư xây
dựng cơ bản sang
nguồn vốn kinh
doanh
Vi phạm nguyên
tắc ghi sổ kép
(thiếu tài khoản
đối ứng)
Nợ TK 441: 400
Có TK 411: 400
4 Nợ TK 142: 60
Có TK 214: 260
Trích khấu hao
TSCĐ vào Chi phí
trả trước
Vi phạm nguyên
tắc ghi sổ kép
(tổng PS nợ và
tổng PS có không
cân bằng)
Nợ TK 142: 60
Có TK 214: 60
* Tính lại số dư trên các TK kế toán:
TK 241 TK 211
Sd: 900 Sd: 1.700
900 (1) (1) 900 -
- 900 900 -
Sd: - Sd: 2.600
TK 331 TK 111
Sd: 20 Sd: 200

- - 150 (2)
- - - 150
Sd: 20 Sd: 50
TK 113 TK 441
Sd: - Sd: 400
(2) 150 - (3) 400 -
150 - 400 -
Sd: 150 Sd: -
TK 411 TK 142
Sd: 1.500 Sd: -
400 (3) (4) 60 -
- 400 60 -
Sd: 1.900 Sd: 60
TK 214
Sd: 200
60 (4)
- 60
Sd: 260
* Hoàn tất bảng cân đối kế toán:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày: 31/12/200N
Đơn vị: 1.000.000đ
Yêu cầu 2: Kiểm toán số liệu trên BCĐKT đã hoàn tất và hình thành tờ
trình chuẩn bị lập BC kiểm toán
- Phân tích ngang:
Khoản mục Số CK Số ĐK
Chênh lệch
Nhận xét
Tuyệt đối Tương đối
Vốn bằng tiền 200 50 150 300%

Phải thu khách hàng 1.020 1.150 - 130 - 11,3%
Hàng tồn kho
TSCĐ hữu hình 2600 1.700 900 52,9%
Vay ngắn hạn
Vay dài hạn
Nguồn vốn KD
Lãi chưa phân phối
TÀI SẢN ĐK CK NGUỒN VỐN ĐK CK
A. TÀI SẢN NGẮN
HẠN
1.480 1.68
0
A. NỢ PHẢI TRẢ 950 2.040
1. Tiền
- Tiền mặt tại quỹ
- Tiền đang chuyển
2. Các khoản phải thu
- Phải thu khách hàng
3. Hàng tồn kho
- Hàng hóa
- Hàng gửi đi bán
4. Tài sản ngắn hạn khác
- Chi phí trả trước
50
50
-
1.150
1.150
200
200

-
80
80
200
50
150
1.02
0
1.02
0
400
200
200
60
60
1. Nợ ngắn hạn
- Vay ngắn hạn
- Phải trả cho người bán
- Thuế và các khoản phải nộp
- Phải trả công nhân viên
2. Nợ dài hạn
- Vay dài hạn
3. Nợ khác
- Chi phí phải trả
- Nhận ký quỹ, ký cược dài
hạn
600
300
100
120

80
350
350
-
-
-
720
500
20
-
200
1.320
1.320
-
-
-
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
1. TSCĐ hữu hình
2. Khấu hao TSCĐ
3. Chi phí XDCB dở dang
1.520
1.700
(200)
20
2.34
0
2.60
0
(260)
-

B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ
HỮU
1. Nguồn vốn, quỹ
- Nguồn vốn kinh doanh
- Quỹ đầu tư phát triển
- Lợi nhuận chưa phân phối
- Nguồn vốn đầu tư XDCB
2.05
0
1.65
0
1.50
0
150
0
400
1.980
1.980
1.900
50
30
-
Cộng tài sản 3.000 4.02
0
Cộng nguồn vốn 3.00
0
4.020
- Phân tích dọc:
Tỷ suất tài chính CÔNG THỨC TÍNH
Tỷ suất về khả năng thanh toán

chung
= Tổng TSNH/Tổng Nợ ngắn hạn
Tỷ suất về khả năng thanh toán
nhanh
= Tiền và các khoản tương đương tiền + Các khoản phải thu ngắn
hạn + Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn/ Tổng Nợ ngắn hạn
Tỷ suất về khả năng thanh toán
tức thời
= Tiền và các khoản tương đương tiền/Tổng Nợ ngắn hạn
Tỷ suất đầu tư vào TSDH = Tổng TSDH/Tổng tài sản
Tỷ suất Nợ = Tổng Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn
Tỷ suất tự tài trợ = Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng NV
Tỷ suất tài chính CK ĐK Chênh lệch Nhận xét
Tỷ suất về khả năng thanh toán
chung
1.680/720 =
2,33
1.480/600=
2,47
- 0,14
Tỷ suất về khả năng thanh toán
nhanh
200 + 0 +
1.020/720 =
1,69
50 + 0+
1.150/600
= 2
- 0,31
Tỷ suất về khả năng thanh toán

tức thời
200/720 =
0,27
50/600 =
0,08
0,19
Tỷ suất đầu tư vào TSDH 2340/4.020
= 0,58
1520/3000
= 0,51
0,07
Tỷ suất Nợ
Tỷ suất tự tài trợ

×