Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Bài tập môn kiểm toán căn bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.94 KB, 20 trang )

Cau 1: Công ty kiểm toán KMJ tiến hành kiểm toán Báo cáo tài chính
năm 2011 của Công ty thơng mại Lan Anh. Số liệu đã có đến ngày kiểm
toán nh sau:
A. Bảng Cân đối kế toán tại ngày 31/12/2011 với những số liệu
đã đợc kiểm toán và đã đợc lợc bỏ các khoản mục không có số d và rút
gọn).
Bảng Cân đối kế toán
Tại ngày 31/12/2011
Đơn vị tính :
1.000.000 VND
Tài sản
Số
đầu
năm
Số
cuối
năm
Nguồn vốn
Số
đầu
năm
Số
cuối
năm
A. Tài sản
ngắn hạn
4.470 A. Nợ phải trả 4.660
1.Tiền và các
khoản tơng đơng
tiền
1100


1. Nợ ngắn hạn
2.460
- Tiền mặt tại quỹ 100 - Phải trả ngời bán 2.390 1.640
- Tiền gửi Ngân
hàng
1000 - Thuế và các khoản
phải nộp nhà nớc
50 30
- Tiền đang
chuyển
- - Phải trả CNV 20 30
2. Các khoản
phải thu
2.120
2. Vay dài hạn
2.200
- Phải thu khách
hàng
2.120 - Vay dài hạn 2.200
3. Hàng tồn kho
900 1.500
- Hàng hoá 600 1.200
- Hàng gửi bán 300 300
4. Tài sản ngắn
hạn khác
90 120
- Chi phí trả trớc
ngắn hạn
90 120
B. Tài sản dài

hạn
3.400 B. Nguồn vốn
chủ sở hữu
3.210
1. TSCĐ hữu
hình
2.500
1. Vốn chủ sở hữu
3.210
- Nguyên giá 3.000 - Nguồn vốn kinh
doanh
2.700 3.100
Ghi chỳ: Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm. thi khụng c s dng ti
liu.
- Hao mòn TSCĐ (500) (900) - Quỹ đầu t phát triển 100
2. Chi phí XDCB
dở dang
900 - Lợi nhuận cha phân
phối
10
- Chi phí XDCB
dở dang
900 - Nguồn vốn đầu t
XDCB
400
Cộng tài sản 7.870 Công nguồn vốn 7.870
B. Số liệu trên một số tài khoản phát sinh trong quý IV/2011 của Công
ty thơng mại Lan Anh cha đợc kiểm toán.
Yêu cầu:
Phát hiện sai sót có thể có trên tài khoản từ các định khoản trên. Tính

các số d tài khoản từ các định khoản trên.
Ghi chỳ: Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm. thi khụng c s dng ti
liu.
TK 211TK 241TK 111TK 131
TK 112 TK 342
TK 414
TK 421
Sd : 500 Sd : 2200 Sd : 100 Sd : 90
Sd : 1.900
Sd : 50
Sd : 700 Sd : 3.260
400 700 20 20
90
90
500 800
(1)
(2)
(3)
(4)
Câu 2: Một công ty Việt Nam liên doanh với một công ty nớc ngoài để
thành lập một công ty liên doanh chuyên sản xuất hàng dệt may với thời
hạn liên doanh 25 năm. Tiến trình góp vốn của hai bên đến ngày
30/08/2010 là nh sau:
A. Phía công ty Việt nam góp:
1. Nhà xởng cũ: 7.800.000.000VND
2. Đất, diện tích 8.000m2 với giá cho thuê đất theo thỏa thuận là
9.000VND/m2/ tháng
3. Phơng tiện và thiết bị rời: 200.000.000VND.
B. Phía nớc ngoài góp:
1. Tiền mặt chuyển qua ngân hàng: 20.000USD.

2. Máy dệt: 300.000 USD, trong đó giá trị bản quyền là 50.000
USD.
3. Chi phí đi lại ăn ở chuẩn bị thành lập doanh nghiệp đã đợc cả hai
bên thỏa thuận: 100.000.000 VNĐ
Ngoài ra, tại ngày 27/08/2010, phía đối tác đại diện công ty liên
doanh thuê một máy thêu phục vụ cho việc sản xuất sản phẩm, với giá
trị 800.000.000 VND với thời gian thuê 9 tháng với tiền thuê là
45.000.000 VND.
Kế toán của doanh nghiệp liên doanh đã lập Bảng Cân đối kế toán tại
ngày 30/08/2010:
Bảng cân đối kế toán
Tại ngày 30/08/2010 (Đơn vị tính:
1.000đ)
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
A. TàI sản ngắn
hạn
1. Tiền mặt
2. Chi phí thành lập
300.000
200.000
100.000
A. Nợ phải
trả
1. Phải trả cho
ngời bán
45.000
45.000
Ghi chỳ: Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm. thi khụng c s dng ti
liu.
DN

B. TàI sản dài
hạn
1. Nhà cửa vật kiến
trúc
2. Máy dệt
3. Phơng tiện và thiết
bị rời
4. Đất
5. Máy thêu
11.240.000
800.000
4.740.000
200.000
4.800.000
700.000
B. Nguồn
vốn chủ sở
hữu
1. Nguồn vốn,
quỹ
- Nguồn vốn
kinh doanh
11.495.000
11.495.000
11.495.000
Tổng tài sản 11.540.000 Tổng nguồn vốn 11.540.000
Biết rằng: Phía nớc ngoài góp vốn bằng ngoại tệ và tài sản có gốc ngoại
tệ tại ngày 10/06/2010. Tỷ giá ngoại tệ ngày 10/06/2010:
19.500VND/USD. Tỷ giá ngoại tệ ngày 30/08/2010: 19.750VND/USD.
Yêu cầu: Phát hiện các sai sót có thể có trong việc lập Bảng Cân đối kế

toán tại ngày 30/08/2010.
Lập lại Bảng Cân đối kế toán mới của Liên doanh vào ngày 30/6/2010.
Câu 3 : Một công ty Việt Nam liên doanh với một công ty nớc ngoài để
thành lập một công ty liên doanh chuyên kinh doanh về khách sạn và du
lịch với thời hạn liên doanh 25 năm. Tiến trình góp vốn của hai bên đến
ngày 30/09/2010 là nh sau:
A. Phía công ty Việt Nam góp:
1. Đất, diện tích 9.000m2 với giá cho thuê đất theo thỏa thuận là
10.000VND/m2/ tháng.
2. Khách sạn cũ: 8.500.000.000 VND
3. Phơng tiện và thiết bị nội thất rời: 200.000.000VND.
Ngoài ra tại ngày 02/09/2010, phía Việt Nam còn đại diện doanh
nghiệp liên doanh thuê một văn phòng giới thiệu về dịch vụ du lịch và
khách sạn với thời gian thuê là 9 tháng. Tổng số tiền thuê là trên hợp
đồng và hóa đơn thuê văn phòng là 45.000.000 VND.
B. Phía nớc ngoài góp:
Ghi chỳ: Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm. thi khụng c s dng ti
liu.
1.Tiền mặt: 15.000USD.
2.Một dây chuyền công nghệ chế biến đồ ăn đặc sản trị giá 30.000
USD
3. Quyền sử dụng thơng hiệu của một khách sạn danh tiếng trên thế
giới với giá trị: 500.000 USD theo giá thỏa thuận của cả hai bên tham
gia góp vốn.
Kế toán của doanh nghiệp liên doanh đã lập Bảng Cân đối kế toán
thử tại ngày 30/09/2010:
Bảng cân đối kế toán
Tại ngày 30/9/2010 (Đơn
vị tính: 1.000đ)
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền

A. Tài sản ngắn
hạn
1. Tiền mặt
2. Phơng tiện và thiết bị
rời
500.000
300.000
200.000
A. Nợ phải trả
1. Phải trả cho ngời
bán
-
-
B. Tài sản dài hạn
1. Nhà cửa vật kiến trúc
2. Dây chuyền công nghệ
3. Quyền sử dụng đất
4. Giấy phép và giấy nh-
ợng quyền
5.239.000
3.500.000
471.000
768.000
500.000
B. Nguồn vốn
chủ sở hữu
1. Nguồn vốn, quỹ
- Nguồn vốn kinh
doanh
5.739.000

5.739.000
5.739.000
Tổng tài sản 5.739.000 Tổng nguồn vốn 5.739.000
Biết rằng: Phía nớc ngoài góp vốn bằng ngoại tệ và tài sản có gốc ngoại
tệ tại ngày 25/06/2010. Tỷ giá ngoại tệ ngày 25/06/2010:
19.500VND/USD. Tỷ giá ngoại tệ tại thời điểm 30/09/2010 là 19.800
VND.
Yêu cầu: Phát hiện các sai sót có thể có trong việc lập Bảng Cân đối kế
toán tại ngày 30/09/2010. Lập lại Bảng Cân đối kế toán mới của Liên
doanh vào ngày 30/9/2010.
Câu 4 : Một công ty chuyên sản xuất đồ gia dụng của Việt Nam liên
doanh với doanh nghiệp Mỹ để kinh doanh sản xuất đồ gia dụng với
Ghi chỳ: Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm. thi khụng c s dng ti
liu.
thời hạn hợp đồng là 27 năm. Tiến trình góp vốn của hai bên đến ngày
30/11/2010 nh sau:
A. Phía công ty Việt nam góp:
1. Trụ sở làm việc cũ: 2.500.000.000 VND
2. Thiết bị văn phòng: 50.000.000 VND
3. Đất 1.400 m
2
với giá tạm tính 30.000 VND/ m
2
/ tháng
4. Vật t trị giá150.000.000 VND
B. Phía bạn góp:
1. Tiền mặt 18.000 USD
2. Một dây chuyền công nghệ trị giá 78.000 USD, trong đó giá trị
bản quyền là 30.000 USD
3. Chi phí đi lại để thành lập doanh nghiệp 10.000 USD.

Ngoài ra phía bạn còn đại diện cho liên doanh đứng ra thuê một
thiết bị sản suất Quạt đứng trị giá 420.000.000 VND trong thời gian 12
tháng với tổng tiền thuê là 60.000.000 VND (cha thanh toán cho bên
cho thuê).
Kế toán tổng hợp đã lập Bảng cân đối kế toán tại ngày 30/3/2010
của Công ty liên doanh nh sau:
Bảng Cân đối kế toán
tại ngày 30/11/2010 Đơn
vị: 1.000.000 VND
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
A. TSNH 585 A. Nợ phải trả 60
1. Tiền gửi ngân hàng 225 1. Phải trả ngời bán 60
2. NVL 150
3.CCDC (Thiết bị văn
phòng)
50
4. Chi phí đi lại 160
B. TSDH 4.050 B. Nguồn vốn chủ sở
hữu
4.575
1. Trụ sở làm việc cũ 2.500 1. Nguồn vốn kinh
doanh
4.575
2. Quyền sử dụng đất 650
3. Dây chuyền công
nghệ
480
4. Thiết bị thuê 420
Cộng Tài sản 4.635 Cộng Nguồn vốn 4.635
Yêu cầu: Phát hiện sai sót có thể có trong việc lập Bảng Cân đối kế

toán và lập lại Bảng Cân đối kế toán mới. Biết thêm rằng các tài sản
Ghi chỳ: Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm. thi khụng c s dng ti
liu.
phía Mỹ đợc đánh giá thấp hơn so với giá hạch toán 15%. Gỉa định tỷ
giá thực tế tại thời điểm góp vốn là 19.000 VND/USD.
Ghi chỳ: Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm. thi khụng c s dng ti
liu.
Câu 5: Danh sách số d của các tài khoản phải trả nhà cung cấp của
Công ty Him Lam tại ngày 31/12/2011 đợc liệt kê trong bảng sau:
Bảng liệt kê tài khoản Các khoản phải Trả nhà
cung cấp
Đơn vị: triệu đồng
STT Số tiền STT Số tiền
1 200 11 572
2 70 12 49
3 910 13 63
4 1050 14 131
5 56 15 22
6 111 16 74
7 32 17 543
8 2010 18 81
9 984 19 35
10 96 20 210
Yêu cầu: áp dụng chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ:
- Anh (Chị) hãy chọn mẫu 4 nhà cung cấp từ 20 số d tài khoản trên
để thực hành kiểm toán cơ bản bằng cách dùng bảng số ngẫu nhiên với
điểm xuất phát là dòng thứ nhất, cột 1 với lộ trình từ trên xuống dới, từ
trái qua phải.
- Tiến hành chọn 4 nhà cung cấp từ 20 số d tài khoản trên để kiểm
toán toàn diện sử dụng phơng pháp chọn mẫu theo khoảng cách (chọn

mẫu hệ thống) với điểm bắt đầu là 140.
- Nhận xét về kết quả mẫu chọn theo hai phơng pháp.
Ghi chỳ: Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm. thi khụng c s dng ti
liu.
Câu 5 Một công ty du lịch của Thành phố Hải Phòng liên doanh với
doanh nghiệp Đài Loan để kinh doanh khách sạn và du lịch với thời hạn
hợp đồng là 26 năm. Tại ngày 04/12/2011, khi ký kết hợp đồng liên
doanh thì vốn góp của 2 bên đợc công nhận nh sau:
A. Phía công ty Việt nam:
1. Khách sạn cũ :
12.200.000.000 VND.
2. Phơng tiện và thiết bị nội thất :
400.000.000 VND.
3. Đất 17.500 m
2
với giá cho thuê đã thoả thuận : 60.000
VND/ m
2
/ năm.
B. Phía đối tác góp:
1. Ngoại tệ (đợc gửi qua ngân hàng) : 75.000
USD.
2. Dây truyền công nghệ chế biến đồ ăn đặc sản : 750.000.000
VND.
Trong đó tiền bản quyền về quy trình chế biến : 300.000.000
VND.
3. Chi phí đi lại ăn ở của đối tác cho việc
chuẩn bị thành lập liên doanh :
18.000 USD.
4. Phơng tiện và thiết bị rời : 200.000.000

VND.
Ngoài ra phía đối tác còn đại diện cho liên doanh đứng ra thuê một
thuyền du lịch có giá trị 800.000.000 VND với tiền thuê là 10.000.000
VND/tháng trong thời gian 8 tháng khi liên doanh cha đi vào hoạt động
và cha trả tiền cho ngời cho thuê. Kế toán tổng hợp đã lập Bảng Cân đối
kế toán nh sau:
Bảng cân đối kế toán
Ngày 04/12/2011 Đơn vị:
1.000 VNĐ
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
A- Tài sản ngắn hạn 1.511.000 A- Nợ phải trả 0
Ghi chỳ: Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm. thi khụng c s dng ti
liu.
1. Tiền gửi ngân hàng 500.000
2.Công nghệ 750.000
3. Chi phí thành lập 261.000
B. Tài sản dài hạn 2.520.000 B.Vốn chủ sở
hữu
4.031.000
1. Nhà cửa 1.200.000 1. Vốn kinh
doanh
4.031.000
2. Phơng tiện, thiết bị 400.000
3. Thuyền du lịch 500.000
4. Đất 420.000
Cộng 4.031.000 Cộng 4.031.000
Yêu cầu: Phát hiện sai sót có thể có trong việc lập Bảng Cân đối kế
toán và lập lại Bảng Cân đối kế toán mới? Tỷ giá ngoại tệ tại thời
điểm góp vốn là: 20.500 VND/USD. Tỷ giá ngoại tệ tại thời điểm
kiểm toán là: 20.700 VND/USD.

Bai 9: Mt Cụng ty kim toỏn tin hnh kim toỏn Bỏo cỏo ti chớnh
cho nm ti chớnh 2011 ca Cụng ty gm ABN. S liu ó cú n ngy
kim toỏn nh sau:
A. Bng Cõn i k toỏn ti ngy 31/12/2011 (ó lc b nhng khon
mc khụng cú s d).
BNG CN I K TON
Ti ngy 31/12/2011
n v tớnh: 1.000.000 VN
TI SN
u
nm
Cui
nm
NGUN VN
u
nm
Cui
nm

A. TI SN
NGN HN
1,85
0 A. N PHI TR
1,18
8
1. Tin
1
63 1. N ngn hn
75
0

- Tin mt ti
qu
4
3
6
3
- Vay v n ngn
hn
37
5
Ghi chỳ: Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm. thi khụng c s dng ti
liu.
- Tiền gửi ngân
hàng
1
20 - Phải trả người bán
12
5
2. Các khoản phải
thu
1,33
7
- Thuế phải nộp Nhà
nước
15
0
- Phải thu khách
hàng 1,337
1,62
7

- Phải trả người lao
động 100
35
0
- Thuế GTGT được
khấu trừ

-
3. Hàng tồn kho
25
0 - 2. Nợ dài hạn 438
1,85
0
- Hàng tồn kho
25
0 - Vay và nợ dài hạn
43
8 1,850
4. Tài sản ngắn
hạn khác
10
0
10
0
- Chi phí trả
trước
10
0 100
B. VỐN CHỦ SỞ
HỮU

2,56
2
B. TÀI SẢN DÀI
HẠN
1,90
0
- Vốn đầu tư của
CSH
1,87
5
2,37
5
1. Tài sản CĐHH
1,87
5
- Quỹ đầu tư phát
triển
18
7
6
2
- Nguyên giá
2,12
5
3,25
0 - Lãi chưa phân phối

-
- Giá trị hao mòn
lũy kế

(250
)
- Nguồn vốn Đầu tư
XDCB
50
0
8
8
2. Chi phí XDCB
dở dang
2
5 -
- Quỹ khen thưởng
phúc lợi

-
TỔNG TÀI SẢN
3,75
0 TỔNG NGUỒN VỐN
3,75
0
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Đề thi không được sử dụng tài
liệu.
B. Số liệu trên một số tài khoản tháng 12 năm 2011 chưa được kiểm
toán (đv: triệu đồng)
TK 331 TK 156 TK 214 TK 641
TK
431
D: 100
D:

510
D:
300
D:
10
220
(1)
200 25
(4)
25
30

(3)
TK 333 TK 112 TK 311
TK
421

D:
105
D:
250
D:
500
D:
60

20 140
(2)
410


20


Kế toán bỏ sót nghiệp vụ số 4 chưa hạch toán
Yêu cầu:
1. Phát hiện sai sót có thể có trên tài khoản;
2. Hoàn tất số liệu trên Bảng cân đối kế toán.
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Đề thi không được sử dụng tài
liệu.
Bai 10: Ngân hàng TMCP Delta (Việt Nam) liên doanh với Ngân hàng
Credit Suise (Pháp) để thành lập Công ty tài chính Liên doanh Viet –
Credit. Hợp đồng liên doanh có thời hạn 30 năm bắt đầu từ ngày
01/9/2011. Vốn góp của 2 bên được Hội đồng đánh giá xác định vào
thời điểm góp vốn như sau:
Ngân hàng Delta góp Ngân hàng Credit Suise góp
1.Trụ sở và văn phòng:
21.600.000.000 đồng
2.03 xe ô tô tải đã qua sử dụng:
1.500.000.000 đồng/1 chiếc
3.Giá trị quyền sử dụng 4.000m
2
đất
(đã có giấy chứng nhận QSDĐ trong
vòng 30 năm với giá thuê
15.000VNĐ/1m
2
/1tháng.
1- Tiền gửi Ngân hàng:
800.000USD
2- Máy xây dựng để cho thuê tài

chính với trị giá 280.000USD
3- Chi phí đi lại của chuyên gia
chuẩn bị cho việc thành lập liên
doanh: 20.000USD.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Tại ngày 01/9/2011)
Đơn vị tính: 1000 VNĐ
TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
A. TÀI SẢN NGẮN
HẠN 2,625,000 A. NỢ PHẢI TRẢ 180,000
1. Tiền mặt 1,050,000 1. Nợ ngắn hạn 180,000
2. Máy xây dựng cho
thuê 1,400,000
- Phải trả người
bán 180,000
3. Chi phí đi lại của
chuyên gia 175,000
B. TÀI SẢN DÀI
HẠN 27,450,000
B. VỐN CHỦ SỞ
HỮU 29,895,000
1. Trụ sở văn phòng 21,600,000
- Vốn đầu tư
của CSH
29,895,00
0
2. Ô tô 4,500,000
3. Quyền sử dụng đất 1,350,000
TỔNG TÀI SẢN 30,075,000
TỔNG NGUỒN
VỐN 30,075,000

Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Đề thi không được sử dụng tài
liệu.
Yêu cầu: Phát hiện các sai phạm trong việc lập Bảng Cân đối kế toán
và lập lại Bảng Cân đối kế toán mới vào thời điểm thành lập liên doanh.
Biết thêm rằng Ngân hàng Credit Suise còn đại diện cho liên doanh
thuê một máy bay cá nhân giá trị 50.000USD trong thời gian 6 tháng
với giá thuê 3.000USD/1tháng. Hợp đồng thuê có hiệu lực từ ngày
01/9/2011; tỷ giá tại ngày góp vốn là 21.000VNĐ/USD, vào ngày
31/12/2011 là 20.500VND/USD.
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Đề thi không được sử dụng tài
liệu.
Bai 11: Kiểm toán viên Lan được giao nhiệm vụ kiểm toán khoản mục
doanh thu bán hàng của Công ty thương mại Anka. Sau đây là Sổ chi
tiết của tài khoản 511:
Đơn vị: 1.000 VNĐ
STT
Chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Số tiền
Số hiệuNgày tháng
1
HĐ71 1-12-11
Bán văn phòng phẩm cho siêu thị
HT
111
19,600

2 HĐ72 2-12-11 Bán mực in máy tính 112 4,100
3
HĐ73 3-12-11
Bán máy chiếu Samsung cho
công ty AE
131 9,000
4
HĐ74 3-12-11
Bán mực in máy photocopy cho
công ty liên kết UTE
136 5,834
5 HĐ75 4-12-11 Bán in HP cho công ty EQ 112 8,556
6 HĐ76 6-12-11 Bán giấy in và photocopy 111 1,223
7 HĐ77 7-12-11 Bán cặp tài liệu hội thảo 111 453
8 HĐ78 8-12-11 Bán bảng viết phấn 111 2,265
9
HĐ79 9-12-11
Bán đèn bàn làm việc cho cửa
hàng Kiba
131 3,643
10
HĐ80 10-12-11
Bán máy in Samsung cho cửa
hàng Mai Trang
111 16,061
11
HĐ81 11-12-11
Bán loa phóng thanh cho công ty
QT
112 5,281

12
HĐ82 12-12-11
Bán thiết bị ghi âm cho trường
QD
111 2,026
13
HĐ83 15-12-11
Bán bảng giấy cho trung tâm
GDTX
131 4,778
14
HĐ84 16-12-11
Bán máy chiếu Sony cho công ty
ET
131 42,323
15 HĐ85 17-12-11 Bán máy photocopy cũ cho công 111 8,889
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Đề thi không được sử dụng tài
liệu.
ty QA
16
HĐ86 18-12-11
Bán bảng viết phormica cho
trường QD
112 3,484
17
HĐ87 19-12-11
Bán camera quan sát cho siêu thị
OP
131 15,556
18 HĐ88 20-12-11 Bán lẻ băng ghi âm 111 523

19 HĐ89 21-12-11 Bán thiết bị lật slides 111 2,943
20
HĐ90 22-12-11
Bán bảng phormica cho công ty
HE
112 5,556
Yêu cầu:
1. Chọn một mẫu gồm 5 Nghiệp vụ theo phương pháp chọn mẫu
ngẫn nhiên theo đon vị tiền tệ, sử dụng Bảng số ngẫu nhiên với điểm
xuất phát là dòng 5 cột 1 thêm 1 chữ số giữa của cột bên phải cột chủ
để được số có 6 chữ số. Hướng dọc, xuôi. Không chấp nhận mẫu lặp.
2. Chọn một mẫu gồm 5 Nghiệp vụ theo phương pháp chọn mẫu
hệ thống theo đơn vị tiền tệ và điểm xuất phát là 710.
Bai 12: Kiểm toán viên Lam được giao nhiệm vụ kiểm toán hàng hoá
của Siêu thị Beta. Sau đây là Sổ chi tiết của tài khoản 156:
Đơn vị: 1.000 VNĐ
STT
Chứng từ
Diễn giải
Tài
khoản
đối
ứng
Số tiền
Số hiệuNgày tháng
1
PNK01 1-12-11
Nhập kho lô áo sơ mi mua từ
công ty may 19-5
112 2,500

2
PNK02 3-12-11
Nhập kho sản phẩm sứ Minh
Long
331 31,800
3
PNK03 3-12-11
Nhập kho 01 kiện mì ăn liền từ
công ty liên kết AU
336 1100
4 PNK04 4-12-11 Nhập kho hàng văn phòng 111 5,834
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Đề thi không được sử dụng tài
liệu.
phẩm Hồng Hà
5 PNK05 5-12-11 Nhập kho 250 lô bánh Cadburry 112 8,556
6 PNK06 6-12-11 Nhập kho 10 két giấy 111 223
7
PNK07 7-12-11
Nhập kho sản phẩm bán ghế tủ
nhựa từ Công ty Song Long
331 7,223
8
PNK08 8-12-11
Nhập kho 100 kg thịt gà đông
lạnh
331 18,265
9
PNK09 10-12-11
Nhập kho đồ thuỷ tinh của công
ty Cadmina

331 3,643
10
PNK10 11-12-11
Nhập kho 10 tivi màn hình
phẳng
331 56,061
11 PNK11 12-12-11 Nhập kho 200 két bia Heineken 111 5,281
12
PNK12 14-12-11
Nhập kho 10 két nước mắm Phú
Quốc
112 2,026
13
PNK13 15-12-11
Nhập kho 50 ấm đun nước siêu
tốc
331 14,778
14
PNK14 16-12-11
Nhập kho 20 nồi cơm điện Thái
Lan
331 6323
15
PNK15 17-12-11
Nhập kho 100 kg cá thu đông
lạnh
331 28,889
16 PNK16 18-12-11 Nhập kho 10 lô kẹo Cadburry 336 3,484
17 PNK17 18-12-11 Nhập kho 10 chai rượu Whisky 331 25,556
18

PNK18 20-12-11
Nhập kho 10 két cà phê Trung
Nguyên
112 1,523
19
PNK19 21-12-11
Nhập kho 10 két chè Thái
Nguyên
111 943
20
PNK20 22-12-11
Nhập kho 100 bộ bình trà của
Công ty Sứ Hải Dương
331 1,556
Yêu cầu:
1. Chọn một mẫu gồm 5 Nghiệp vụ theo phương pháp chọn mẫu
ngẫn nhiên theo đon vị tiền tệ, sử dụng Bảng số ngẫu nhiên với điểm
xuất phát là dòng 5 cột 1 thêm 1 chữ số giữa của cột bên phải cột chủ
để được số có 6 chữ số. Hướng dọc, xuôi. Không chấp nhận mẫu lặp.
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Đề thi không được sử dụng tài
liệu.
2. Chn mt mu gm 5 Nghip v theo phng phỏp chn mu
h thng theo n v tin t v im xut phỏt l 45.
Bai 12: Công ty kiểm toán KTP tiến hành kiểm toán Báo cáo tài chính
năm 2011 của Công ty CHT. Số liệu đã có đến ngày kiểm toán nh sau:
A. Bảng Cân đối kế toán tại ngày 31/12/2011 với những số liệu
đã đợc kiểm toán và đã đợc lợc bỏ các khoản mục không có số d và rút
gọn).
Bảng Cân đối kế toán
Tại ngày 31/12/2011

Đơn vị tính :
1.000.000 VND
Tài sản
Số
đầu
năm
Số
cuối
năm
Nguồn vốn
Số
đầu
năm
Số
cuối
năm
A. Tài sản
ngắn hạn
5.610 A. Nợ phải trả 4.860
1.Tiền và các
khoản tơng đơng
tiền
300
1. Nợ ngắn hạn
2.660
- Tiền mặt tại quỹ 100 - Phải trả ngời bán 2.590 1.640
- Tiền gửi Ngân
hàng
400 - Thuế và các khoản
phải nộp nhà nớc

50 30
- Tiền đang
chuyển
- - Phải trả CNV 20 30
2. Các khoản
phải thu
3.120
2. Vay dài hạn
2.200
- Phải thu khách
hàng
3.120 - Vay dài hạn 2.200
3. Hàng tồn kho
2.900 1.500
- Hàng hoá 900 1.200
- Hàng gửi bán 1000 300
4. Tài sản ngắn
hạn khác
90 120
- Chi phí trả trớc
ngắn hạn
90 120
B. Tài sản dài
hạn
4.460 B. Nguồn vốn
chủ sở hữu
4.210
1. TSCĐ hữu
hình
3.500

1. Vốn chủ sở hữu
5.210
- Nguyên giá 4.000 - Nguồn vốn kinh 4.700 3.100
Ghi chỳ: Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm. thi khụng c s dng ti
liu.
doanh
- Hao mòn TSCĐ (500) (900) - Quỹ đầu t phát triển 100
2. Chi phí XDCB
dở dang
960 - Lợi nhuận cha phân
phối
10
- Chi phí XDCB
dở dang
960 - Nguồn vốn đầu t
XDCB
400
Cộng tài sản 8.870 Công nguồn vốn 8.870
B. Số liệu trên một số tài khoản phát sinh trong quý IV/2011 của Công
ty CHT cha đợc kiểm toán:
Yêu cầu:
Phát hiện sai sót có thể có trên tài khoản từ các định khoản trên. Tính
các số d tài khoản từ các định khoản trên, v hon tất Bảng Cân đối kế
toán.
Bi tp 5:
Trong quỏ trỡnh kim toỏn BCTC cho nm ti chớnh 2008 ca cty
Sao Mai cỏc KTV ó phỏt hin nhng sai sút sau:
1. Cty mua 1 s TSC dựng cho b mỏy qun lý giỏ 240tr vo
ngy 1/4/2008 nhng ko ghi tng TSC m hch toỏn trc tip
vo chi phớ qun lý DN trong nm ti chớnh. Bit t l KH ca loi

TS ny l 12%/nm.
Ghi chỳ: Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm. thi khụng c s dng ti
liu.
TK 211TK 241TK 111TK 131
TK 112 TK 342 TK 414 TK 421
Sd : 500 Sd : 2200 Sd : 100 Sd : 90
Sd : 1.900 Sd : 50 Sd : 700 Sd : 3.260
400 700 20 120
90 500 900
(1)
(2)
(3)
(4)
2. Ghi tăng GVHB 400trđ do áp dụng sai phương pháp tính giá
hàng tồn kho, làm giá trị hàng tồn kho giảm đi tương ứng.
3. Kế toán bỏ sót nghiệp vụ nhận hàng ngày 29/12/2008 trị giá
300trđ, thuế VAT 10% hoá đơn chưa về và tiền hàng chưa thanh
toán.
4. Qua xác nhận đã phát hiện 1 khoản phải thu khách hàng ko
thể thu đc là 250trđ (khách nợ đã chấm dứt hoạt động và ko có
khả năng trả nợ). Đơn vị chưa lập dự phòng cho khoản phải thu
này.
5. Ghi hoá đơn bán hàng phát sinh ngày 3/1/2009 vào kết quả
kinh doanh năm 2008 theo giá bán 160trđ, thuế VAT 10%. GVHB
100trđ. Đơn vị mua hàng chưa trả tiền.
6. Kế toán bù trừ nhầm nợ phải trả cho cty Epco vào nợ phải thu
của cty Minh Nghĩa làm cho nợ phải thu của cty Minh Nghĩa từ
700trđ chỉ còn 400trđ.
Yêu cầu:
a) Hãy nêu ảnh hưởng (nếu có) của mỗi sai sót trên đến BCTC

Biết thuế suất thuế TNDN là 25%.
b) Nêu các bút toán điều chỉnh?
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Đề thi không được sử dụng tài
liệu.

×