Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GA tuan 33 CKT-MT-KNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (963.1 KB, 19 trang )

KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 33
TUẦN 33 (Từ 18 / 4 đến 22/ 4/ 2011)
Thứ Môn học Tiết Tên bài dạy
2
Tập đọc
Kể chuyện
Toán
Đạo đức
1
2
3
4
Cóc kiện Trời
Cóc kiện Trời
Kiểm tra
Dành cho địa phương
3
Chính tả
Toán
TN – XH
Thủ công
1
2
3
4
Nghe – viết: Cóc kiện Trời
Ôn tập các số đến 100 000
Các đới khí hậu
Làm quạt giấy tròn (tiết 3)
4
Tập đọc


Toán
LTVC
1
2
3
Mặt trời xanh của tôi
Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
Nhân hóa
5
Tập viết
Toán
TN & XH
1
2
3
Ôn chữ hoa Y
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
Bề mặt Trái Đất
6
Chính tả
Toán
Tập làm văn
HĐTT
1
2
3
4
Nghe - viết: Quà của đổng nội
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp
theo)

Ghi chép sổ tay
Sinh hoạt cuối tuần
TËp ®äc - KÓ chuyÖn
Cãc kiÖn trêi
I. Môc tiªu
* TËp ®äc
-Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
-Hiu ND : Do cú quyt tõm v bit phi hp vi nhau u tranh cho l phi nờn Cúc v cỏc bn
ó thng c i quõn hựng hu ca TRi, buc Tri phi lm ma cho h gii. (tr li c cỏc
CH trong SGk).
* Kể chuyện
-K li c mt on truyn theo li ca mt nhõn vt trong truyn, da theo tranh minh
ha. (SGK).
II. Đồ dùng
GV : Tranh minh hoạ truyện trong SGK
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài : Cuốn sổ tay.
B. Bài mới
1. Giới thiệu chủ điểm và bài học.
2. Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài
b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu.
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS
* Đọc từng đoạn trớc lớp
- Giải nghĩa từ chú giải cuối bài.
* Đọc từng đoạn trong nhóm

3. HD tìm hiểu bài.
- Vì sao Cóc phải lên kiện trời ?
- Cóc sắp xếp đội ngũ nh thế nào trớc khi
đánh trống ?
- Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên ?
- Sau cuộc chiến, thái độ của Trời thay đổi
nh thế nào ?
- Theo em Cóc có những điểm gì đáng
khen ?
4. Luyện đọc lại
- GV chia HS thành nhóm
- 2, 3 HS đọc
- Nhận xét.
+ HS nghe.
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài.
- HS nối nhau đọc 3 đoạn trớc lớp
- HS đọc theo nhóm ba.
- 1 số HS thi đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh từ Sắp đặt
song bị Cọp vồ.
- Vì Trời lâu ngày không ma, hạ giới bị
hạn hán lớn, muôn loài đều khổ sở.
- Cóc bố trí lực lợng ở nhữnh chỗ bất ngờ,
phát huy đợc sức mạnh của mỗi con vật :
Cua ở trong chum nớc, Ong đợi sau cánh
cửa, Cáo, Gấu và Cọp nấp 2 bên cửa.
- HS kể.
- Trời mời Cóc vào thơng lợng
- HS trao đổi theo nhóm, cửa đại diện trả
lời.

+ 1 vài nhóm HS đọc chuyện theo vai.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, HS
kể lại đợc 1 đoạn của câu chuyện bằng lời
của 1 nhân vật trong chuyện.
2. HD HS kể chuyện.
- GV gợi ý cho HS có thể kể theo nhiều
vai khác nhau.
C. Củng cố, dặn dò
- Nêu ND chuyện ? ( Do quyết tâm
và biết đoàn kết đấu tranh nên Cóc và các
- HS nghe.
- 1 số HS phát biểu ý kiến xem em thích
kể theo vai nào
- HS QS tranh, nêu vắn tắt ND từng tranh
- Từng cặp HS tập kể.
- 1 vài HS thi kể trớc lớp.
bạn đã thắng đội quân hùng hậu của Trời,
buộc Trời phải làm ma cho hạ giới )
- GV nhận xét chung tiết học.
Toán
KIM TRA
ôn tập các số đến 100 000 .
A-Mục tiêu:
-Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 100 000 , Sắp xếp dãy số theo thứ tự xác định.
-Rèn KN so sánh số
-GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng:
-Bảng phụ- Phiếu HT

C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
-BT yêu cầu gì?
-Trớc khi điền dấu ta phải làm ntn?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
-Chấm bài, nhận xét
*Bài 2:
-BT yêu cầu gì?
-Muốn tìm đợc số lớn nhất ta phải làm gì?
-Nhận xét , chữa bài
*Bài 3:
-Nêu yêu cầu BT?
-Muốn xếp đợc theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải
làm gì?
-1HS làm trên bảng
-Nhận xét, cho điểm
*Bài 4:
-Nêu yêu cầu BT?
-Muốn xếp đợc theo thứ tự từ lớn đến bé ta phải
làm gì?
-1HS làm trên bảng
-Nhận xét, cho điểm
3/Củng cố:
-Tuyên dơng HS tích cực học tập
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
Điền dấu >; <; =

-So sánh các số
-Lớp làm phiếu HT
13457 < 13480
20100 < 19999
50 000 = 29000 + 21000
60 000 + 40 000 > 89000
-Tìm số lớn nhất
-So sánh các số
-HS tìm số và nêu KQ
a) Số lớn nhất là: 5890
b)Số lớn nhất là: 77888
-xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn
-So sánh các số
-Lớp làm nháp-Nêu KQ
69825; 77925; 99725; 100000.
-xếp số theo thứ tự từ lớn đến bé
-So sánh các số
-Lớp làm nháp-Nêu KQ
86401; 74600; 34990; 26900.
Tiếng việt +
Ôn tập đọc bài : Cóc kiện Trời.
I. Mục tiêu
- Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Cóc kiện Trời
- Đọc kết hợp trả lời câu hỏi
II. Đồ dùng
GV : SGK
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ

- Đọc bài : Cóc kiện Trời
2. Bài mới
a. HĐ1: Đọc tiếng
- GV đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài
b. HĐ 2 : đọc hiểu
- GV hỏi HS câu hỏi trong SGK
- 3 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp
luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp 3 đoạn
- Kết hợp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 3 HS nối nhau đọc cả bài
- 1 HS đọc cả bài
- HS trả lời
+ HS tự phân vai đọc bài
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học, khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt
- Về nhà luyện đọc tiếp.
Th ba ngy 19 thang 4 nm 2011
Toán
ôn tập các số đến 100 000.
A-Mục tiêu:

-Củng cố về đọc, viết , thứ tự các số trong phạm vi 100 000.
-Rèn KN đọc và so sánh số
-GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng:
-Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức: -Hát
2/Luyện tập:
*Bài 1:
-Đọc đề?
-Nhận xét về tia số a?
-Đọc các số trên tia số?
-Tìm số có 6 chữ số?
-Tìm quy luật của tia số b?
-Đọc tia số b?
-Yêu cầu HS tự làm
*Bài 2: BT yêu cầu gì?
-GV viết số
-Nhận xét, sửa sai.
*Bài 3:
-Nêu yêu cầu của BT?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
-Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4:
-Ô trống thứ nhất em điền số nào? Vì sao?
-Yêu cầu HS tự làm phần còn lại
-Chữa bài, nhận xét.
3/Củng cố:
-Hệ thống nội dung bài ôn

-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Đọc
-Hai số liền nhau hơn kém nahu 10 000 đơn vị
-Đọc
-Số 100 000
-Hai số liền nhau hơn kém nhau 5000 đơn vị.
-Đọc
-Đọc số
-HS đọc số nối tiếp
-Viết số thành tổng
-Lớp làm phiếu HT
a) 9725 = 9000 + 700 + 20 + 5
6819 = 6000 + 800 + 10 + 9
b) 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
9000 + 900 + 90 + 9 = 9999
9000 + 90 = 9090
-Ô trống thứ nhất em điền số 2020. Vì trong dãy
số , hai số liền nahu hơn kém nhau 5 đơn vị nên
2015 rồi đến 2020.
Tự nhiên và xã hội
Các đới khí hậu
I. Mục tiêu
+ Sau bài học HS có khả năng :
- Kể tên các đới khí hậu trên trái đất. Biết đặc điểm chính của các đới khí hậu.
- Chỉ trên quả địa cầu vị trí các đới khí hậu.
II. Đồ dùng GV : Các hình trong SGK, quả địa cầu, tranh ảnh su tầm đợc
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. HĐ1 : làm việc theo cặp

* Mục tiêu : Kể đợc tên các đới khí hậu
trên trái đất.
+ Bớc 1 :
- Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở bắc bán
cầu và nam bán cầu ?
- Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ?
- Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến
bắc cực và xích đạo đến nam cực
+ Bớc 2 :
- HS QS Hình trong SGK trả lời câu hỏi
- 1 số HS trả lời trớc lớp.
- Nhận xét
* GVKL : Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu. Từ xích đạo đến bắc cực hay đến nam cực có các đới
sau : nhiệt đới, ôn đới và hàn đới.
b. HĐ2 : Thực hành theo nhóm
* Mục tiêu : Biết chỉ trên quả địa cầu vị trí các đới khí hậu. Biết đặc điểm chính của các đới khí
hậu.
* Cách tiến hành.
+ Bớc 1 : GV HD HS cách chỉ vị trí các
đới khí hậu
+ Bớc 2 :
+ Bớc 3 :
- HS làm việc trong nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
* GVKL : Trên trái đất những nơi các ơ gần xích đạo càng nóng, càng ở xa xích đạo càng lạnh.
Nhiệt đới thờng nóng quanh năm, ôn đới, ôn hoà có đủ 4 mùa, hàn đới rất lạnh. ở hai cực trái đất
quanh năm đóng băng.
c. HĐ3 : Chơi trò chơi tìm vị trí các đới khí hậu
* Mục tiêu : Giúp HS nắm vững vị trí của các đới khí hậu. Tạo hứng thú trong học tập
* Cách tiến hành

+ Bớc 1 : GV chia nhóm phát cho các
nhóm hình vẽ nh SGK và 6 dải màu.
+ Bớc 2 :
+ Bớc 3 :
- Đánh giá KQ của HS
d. HĐ4: Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- HS trong nhóm trao đổi với nhau dán các
dải màu vào hình vẽ
- HS trng bày sản phảm trớc lớp
Chính tả ( Nghe viết )
Cóc kiện trời
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng tóm tắt chuyện Cóc kiện Trời.
- Viết đúng tên 5 nớc lán giềng Đông Nam á
- Điền đúng vào chỗ trống các âm dễ lẫn s/x, o/ô.
II. Đồ dùng
GV : Giấy làm BT2, bảng viết các từ ngữ BT 3
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : lâu năm, nứt nẻ, nấp, náo động
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài.
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe - viết
a. HD HS chuẩn bị

- Những từ nào trong bài chính tả đợc viết
hoa ? Vì sao ?
b. GV đọc bài viết.
- GV QS động viện HS viết bài
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài.
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả.
* Bài tập 2 / 124
- Nêu yêu cầu BT.
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét.
+ 2 HS đọc bài chính tả
- Cả lớp theo dõi SGK.
- Các chữ đứng đầu tên bài, đầu đoạn, đầu
câu và các tên riêng.
- HS đọc lại bài, tự viết cac từ dễ sai ra
bảng con.
+ HS viết bài vào vở.
+ Đọc và viết đúng tên một số nớc Đông
Nam á
* Bài tập 3 / 125
- Nêu yêu cầu BT 3a?
C. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài
- Cả lớp đọc đồng thanh tên 5 nớc Đông
Nam á
- 3, 4 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở
+ Điền vào chỗ trống s/x.

- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét
Th t ngy 20 thang 4 nm 2011
Toán
ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp).
A-Mục tiêu:
-Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 100 000 , Sắp xếp dãy số theo thứ tự xác định.
-Rèn KN so sánh số
-GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng:
-Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
-BT yêu cầu gì?
-Trớc khi điền dấu ta phải làm ntn?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
-Chấm bài, nhận xét
*Bài 2:
-BT yêu cầu gì?
-Muốn tìm đợc số lớn nhất ta phải làm gì?
-Nhận xét , chữa bài
*Bài 3:
-Nêu yêu cầu BT?
-Muốn xếp đợc theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải
làm gì?
-1HS làm trên bảng

-Nhận xét, cho điểm
*Bài 4:
-Nêu yêu cầu BT?
-Muốn xếp đợc theo thứ tự từ lớn đến bé ta phải
làm gì?
-1HS làm trên bảng
-Nhận xét, cho điểm
3/Củng cố:
-Tuyên dơng HS tích cực học tập
-Hát
Điền dấu >; <; =
-So sánh các số
-Lớp làm phiếu HT
27469 < 27470
85100 < 85099
30 000 = 29000 + 1000
70 000 + 30 000 > 99000
-Tìm số lớn nhất
-So sánh các số
-HS tìm số và nêu KQ
a) Số lớn nhất là: 42360
b) Số lớn nhất là: 27998
-xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn
-So sánh các số
-Lớp làm nháp-Nêu KQ
59825; 67925; 69725; 70100.
-xếp số theo thứ tự từ lớn đến bé
-So sánh các số
-Lớp làm nháp-Nêu KQ
96400; 94600; 64900; 46900.

-Dặn dò: Ôn lại bài.
Tập đọc
Mặt trời xanh của tôi
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : lằng nghe, lên rừng, lá che, lá ngời ngời
- Biết đọc bài thơ với giọng thiết tha, trìu mến,
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :
- Qua hình ảnh " mặt trời xanh " và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ, thấy đợc
tình yêu quê hơng của tác giả.
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng
GV : Tranh minh hoạ bài thơ trong SGK, ảnh rừng cọ hoặc 1 tàu cọ.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- Kể lại chuyện Cóc kiện trời
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. Luyện đọc
a. GV đọc bài thơ.
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng dòng thơ
- GV kết hợp sửa phát âm cho HS
* Đọc từng khổ thơ trớc lớp
- Giải nghĩa từ chú giải cuối bài
* Đọc từng khổ thơ trong nhóm
* 4 nhóm nối tiếp nhau đọc ĐT 4 khổ thơ
3. HD HS tìm hiểu bài

- Tiếng ma trong rừng cọ đợc so sánh với
những âm thanh nào ?
- Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị ?
- Vì sao tác giả thấy lá cọ giống nh mặt
trời ?
- Em có thích gọi lá cọ là " Mặt trời xanh
" không ? Vì sao ?
4. HTL bài thơ
C. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài
- 2, 3 HS kể chuyện
- Nhận xét.
+ HS theo dõi SGK.
- HS nối tiếp nhau mỗi em đọc 2 dòng thơ
- HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ thơ trớc lớp
- HS đọc theo nhóm đôi
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài
- So sánh với tiếng thác đổ về, tiếng gió
thổi ào ào
- Về mùa hè nằm dới rừng cọ nhìn lên,
nhà thơ thấy trời xanh qua từng kẽ lá.
- lá cọ hình quạt có gân xoè ra nh tia nắng
nên tác giả thấy nó giống mặt trời.
- HS trả lời
+ HS HTL từng khổ, cả bài thơ
Luyện từ và câu
Nhân hoá
I. Mục tiêu
+ Ôn luyện về nhân hoá :

- Nhận biết hiện tợng nhân hoá trong các đoạn thơ, đoạn văn, những cách nhân hoá đợc tác
giả sử dụng.
- Bớc đầu nói đợc cảm nhận về những hình ảnh nhân hoá đẹp.
- Viết đợc 1 đoạn văn ngắn có hình ảnh nhân hoá.
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ viết bảng tổng hợp KQ BT1.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : Đầu đuôi là thế hai cái trụ
trống trời !
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS làm BT
* Bài tập 1 / 126 + 127
- Nêu yêu cầu BT
GV nhận xét
* Bài tập 2 / 127
- Nêu yêu cầu BT
- GV chọn đọc 1 số bài cho cả lớp nghe.
C. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét.
+ Đọc và trả lời câu hỏi.
- Đọc đoạn thơ, đoạn văn trong BT
- Trao đổi theo nhóm để tìm các sự vật đ-

ợc nhân hoá và cách nhân hoá
- Các nhóm cử ngời trình bày
- Nhận xét.
- Lời giải :
* Sự vật đợc nhân hoá : mầm cây, hạt ma,
cây đào
* Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ bộ phận
của ngời : mắt
* Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ hoạt
động, đặc điểm của ngời : tỉnh giấc, mải
miết, trốn tìm, lim dim, cời.
+ Viết 1 đoạn văn ngắn khoảng 4 đến 5
câu, sử dụng phép nhân hoá tả bầu trời
buổi sớm hoặc tả 1 vờn hoa.
- HS viết bài.
Th nm ngy 21 thỏng 4 nm 2011
Toán
ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000.
A-Mục tiêu:
-Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia và giải toán có lời văn với các số trong phạm vi 100 000.
-Rèn KN tính và giải toán
-GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng:
-Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
-Nêu yêu cầu của BT?

-Tính nhẩm là tính ntn?
-Hát
-Tính nhẩm
-HS nêu
-Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp
-Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2:
-BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu nào?
-Khi đặt tính em cần chú ý điều gì?
-Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào?
-Gọi 2 HS làm trên bảng
-Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3:
-Đọc đề?
-BT cho biết gì?-BT hỏi gì?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có : 80 000 bóng đèn
Lần 1 chuyển : 38000 bóng đèn
Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn
Còn lại : bóng đèn?
-Chấm bài, nhận xét.
-Yêu cầu HS tự tìm cách giải thứ 2?
3/Củng cố:
-Khi đặt tính và tính em cần chú ý điều gì?
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-HS nêu
-Viết các hàng thẳng cột với nhau
-Từ phải sang trái
-Lớp làm phiếu HT

-HS nhận xét
-Đọc
-HS nêu
-Lớp làm vở
Bài giải
Số bóng đèn chuyển đi là:
38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn)
Số bóng đèn còn lại là:
80 000 - 64000 = 16000( bóng đèn)
Đáp số: 16000 bóng đèn
-HS nêu
Tự nhiên và xã hội
Bề mặt trái đất.
I. Mục tiêu
+ Sau bài học HS có khả năng :
- Phân biệt đợc lục địa, đại dơng. Biết bề mặt trái đất có 6 lục địa, 4 đại dơng.
- Nói tên và chỉ đợc vị trí 6 lục địa và 4 đại dơng trên lợc đồ các châu lục và các đại dơng
II. Đồ dùng
GV : Các hình rtong SGK. Tranh ảnh về lục địa và đại dơng
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. HĐ1 : Thảo luận cả lớp
* Mục tiêu : Nhận biết đợc thế nào là lục
địa đại dơng
* Cách tiến hành
+ Bớc 1 :
+ Bớc 2 : GV chỉ cho HS biết phần đất và
phần nớc trên quả địa cầu
- Nớc hau đất chiến phần lớn hơn trên bề

mặt trái đất ?
+ Bớc 3 : GV giải thích kết hợp với minh
hoạ bằng tranh ảnh để HS biết thế nào là
lục địa thế nào đại dơng
- HS chỉ đâu là đất, đâu là nớc trong H1
* GVKL : Trên bề mặt trái đất có chỗ là đất có chỗ là nớc. Nớc chiếm phần lớn hơn trên bề mặt trái
đất. Những khối đất liền lớn trên bề mặt trái đất gọi là lục địa. Phần lục địa đợc chia thành 6 châu
lục. Những khoảng nớc rộng mênh mông bao bọc phần lục địa gọi là đại dơng. Trên bề mặt trái đất
có 4 đại dơng.
b. HĐ2 : Làm việc theo nhóm
* Mục tiêu : Biết tên của 6 châu lục và 4 đại dơng trên thế giới.
Chỉ đợc vị trí 6 châu lục và 4 đại dơng trên lợc đồ.
* Cách tiến hành :
+ Bớc 1
- Có mấy châu lục ? Chỉ và nói tên các
châu lục trên lợc đồ H3.
- Có mấy đại dơng ? Chỉ và tên các đại d-
ơng trên lợc đồ H3
- Chỉ vị trí của Việt Nam trên lợc đồ. Việt
Nam ở châu lục nào ?
+ Bớc 2 :
- HS trong nhóm làm việc theo gợi ý.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
* GVKL : Trên thế giới có 6 châu lục: châu á, châu âu, châu mĩ, châu phi, châu đại dơng, châu nam
cực và 4 đại dơng : thái bình dơng, ấn độ dơng, đại tây dơng, bắc băng dơng.
c. HĐ3 : Chơi trò chơi tìm vị trí châu lục và các đại dơng
* Mục tiêu : Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dơng
* Cách tiến hành
+ Bớc 1 : Chia nhóm và phát cho mỗi
nhóm 1 lợc đồ câm 10 tấm bìa nhỏ ghi tên

châu lục hoặc đại dơng.
+ Bớc 2 :
+ Bớc 3 :
- Đánh giá kết quả.
d. HĐ4: Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- HS trao đổi với nhau dán các tấm bìa vào
lợc đồ câm
- Trng bày sản phẩm
Chính tả ( Nghe - viết )
Quà của đồng nội
I. Mục tiêu
- Nghe - viết đúng chính tả 1 đoạn trong bài Quà của đồng nội
- làm đúng bài tập phân biệt các âm, vần, dễ lẫn : s/x hoặc o/ô
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ viết từ ngữ BT2, giấy khổ to làm BT3
HS ; Vở chính tả.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : Bru-nây, Cam-pu-chia,
Đông-ti-mo, In-đo-nê-xi-a, Lào.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe viết
a. HD HS chuẩn bị
b. GV đọc cho HS viết bài
- GV động viên HS viết bài

c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT chính tả.
* Bài tập 2 / 129
- Nêu yêu cầu BT
* Bài tập 3 / 129
- Nêu yêu cầu BT
C. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét.
- 2 HS đọc đoạn chính tả, cả lớp theo dõi
SGK
- HS đọc thầm lại đoạn văn
- Tự viết vào bảng con những tiếng dễ sai.
+ HS viết bài vào vở.
+ Điền vào chỗ trống s/x. Giải câu đố.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét
- 1 số HS đọc lại câu đố.
+ Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng
- HS làm bài vào vở
- 4 HS lên bảng
- HS phát biểu ý kiến
Th sỏu ngy 22 thỏng 4 nm 2011
Toán
ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 ( tiếp).
A-Mục tiêu:
-Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia với các số trong phạm vi 100 000. Giải toán có lời văn và rút

về đơn vị. Luyện xếp hình theo mẫu.
-Rèn KN tính và giải toán
-GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng:
-Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
-Nêu yêu cầu của BT?
-Tính nhẩm là tính ntn?
-Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2:
-BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu nào?
-Khi đặt tính em cần chú ý điều gì?
-Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào?
-Gọi 2 HS làm trên bảng
-Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3:
-BT yêu cầu gì?
-X là thành phần nào của phép tính?
-Muốn tìm số hạng ta làm ntn?
-Muốn tìm thừa số ta làm ntn?
-Gọi 2 HS làm trên bảng
-Chấm bài, nhận xét.
*Bài 4:
-BT cho biết gì?
-BT hỏi gì?
-Gọi 1 HS giải trên bảng

Tóm tắt
5 quyển : 28500 đồng
8 quyển : đồng?
-Chấm bài, nhận xét.
*Bài 5:
-Yêu cầu HS lấy 8 hình tam giác và tự xếp hình
-Nhận xét
3/Củng cố:
-Khi đặt tính và tính em cần chú ý điều gì?
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
-Tính nhẩm
-HS nêu
-Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp
-HS nêu
-Viết các hàng thẳng cột với nhau
-Từ phải sang trái
-Lớp làm phiếu HT
-Tìm X
a) X là số hạng cha biết
b) X là thừa số cha biết
-Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
-Lấy tích chia cho thừa số đã biết
-Lớp làm phiếu HT
a) 1999 + X = 2005
X = 2005 - 1999
X = 6
b) X x 2 = 3998
X = 3998 : 2
X = 1999


-5 quyển sách giá 28500 đồng
-8 quyển sách nh thế giá bao nhiêu tiền.
-Lớp làm vở
Bài giải
Giá tiền 1 quyển sách là:
28500 : 5 = 5700( đồng)
Giá tiền 8 quyển sách là:
5700 x 8 = 45600( đồng)
Đáp số: 45600 đồng
-Tự xếp hình



-HS nêu
Tập làm văn
Ghi chép sổ tay.
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng đọc hiểu : Đọc bài báo A-lô, Đô-rê-mon Thần thông đây !, hiểu nội dung nắm
đợc các ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon ( về sách đỏ, các loài động, thực vật có nguy
cơ tuyệt chủng )
- Rèn kĩ năng viết : Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.
II. Đồ dùng
GV : Tranh, ảnh 1 số loài động vật quý hiếm, 1 cuốn truyện tranh Đô-rê-mon.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu )
2. HD HS làm bài
* Bài tập 1 / 130

- Nêu yêu cầu BT.
- GV giới thiệu tranh, ảnh về các loại
động, thực vật quý hiếm đợc nêu tên trong
bài.
* Bài tập 2 / 130
- Nêu yêu cầu BT
+ Đọc bài báo
- 1 HS đọc cả bài A lô, Đo-rê-mon
- 2 HS đọc theo cách phân vai.
+ Ghi vào sổ tay em những ý chính trong
các câu trả lời của Đô-rê-mon.
- 2 HS đọc đoạn hỏi đáp ở mục a
- HS trao đổi theo cặp, phát biểu ý kiến
- 2 HS đọc đoạn hỏi đáp ở mụa b
C. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- HS trao đổi theo cặp, phát biểu ý kiến
- 1 số HS đọc trớc lớp KQ ghi chép những
ý chính trong câu trả lời của Đô-rê-mon.
Tập viết
Ôn chữ hoa Y
I. Mục tiêu
+ Củng cố cách viết chữ viết hoa Y thông qua BT ứng dụng :
- Viết tên riêng Phú Yên bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà / Kính già, già để tuổi cho bằng chữ cỡ nhỏ
II. Đồ dùng
GV : Mẫu chữ viết hoa Y, tên riêng viết trên dòng kẻ ô li.
HS : Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : Đồng Xuân, Tốt, Xấu.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ viết hoa
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài
- GV viết mẫu chữ Y.
b. Luyện viết tên riêng
- Đọc từ ứng dụng
- GV giải thích : Phú Yên là tên 1 tỉnh ở
ven biển miền Trung
c. Luyện viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- GV giải thích câu ứng dụng : Câu tục
ngữ khuyên con ngời ta yêu trẻ em, kính
trọng ngời già và nói rộng ra là sống tốt
với mọi ngời. Yêu trẻ thì sẽ đợc trẻ yêu.
Trọng ngời già thì sẽ đợc sống lâu nh ngời
già. Sống tốt với mọi ngời thì sẽ đợc đền
đáp.
3. HD HS viết vào vở tập viết
- GV nêu yêu cầu của giờ viết
- GV QS động viên HS viết bài
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét.
- P, Y, K
- HS QS

- HS tập viết chữ Y trên bảng con.
- Phú Yên
- HS viết Phú Yên trên bảng con
Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà
Kính già, già để tuổi cho
- HS tập viết : Yêu, Kính vào bảng con
- HS viết bài vào vở
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
C. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
Sinh hoạt
Kim im mi hot ng trong tun

I. Mục tiêu
- HS thấy đợc những u khuyết điểm của mình trong tuần 33
- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều mình làm tốt
- GD HS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động
II Nội dung sinh hoạt
1 GV nhận xét u điểm :
- Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh sạch sẽ
- Truy bài và tự quản tốt
- Trong lớp chú ý nghe giảng :
- Chịu khó giơ tay phát biểu :
- Có nhiều tiến bộ về đọc
2. Nhợc điểm :
- Cha chú ý nghe giảng :
- Chữ viết cha đẹp :

- Sai nhiều lối chính tả : .
- Cần rèn thêm về đọc và tính toán:
3 HS bổ xung
4 Vui văn nghệ + Sinh hoạt sao nhi đồng.
5 Đề ra phơng hớng tuần sau
- Duy trì nề nếp lớp
- Trong lớp chú ý nghe giảng, chịu khó phát biểu
- Một số bạn về nhà luyện đọc và rèn thêm về chữ viết.
Toán( Tăng)
ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000.
A-Mục tiêu:
-Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia và giải toán có lời văn với các số trong phạm vi 100 000.
-Rèn KN tính và giải toán
-GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng:
-Bảng phụ- Phiếu HT
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
-Nêu yêu cầu của BT?
-Tính nhẩm là tính ntn?
-Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2:
-BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu nào?
-Khi đặt tính em cần chú ý điều gì?
-Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào?
-Gọi 2 HS làm trên bảng
-Nhận xét, chữa bài.

*Bài 3:
-Đọc đề?
-BT cho biết gì?-BT hỏi gì?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có : 80 000 kg
Lần 1 chuyển : 44000kg
Lần 2 chuyển : 28000 kg
Còn lại : kg?
-Chấm bài, nhận xét.
-Yêu cầu HS tự tìm cách giải thứ 2?
3/Củng cố:
-Khi đặt tính và tính em cần chú ý điều gì?
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
-Tính nhẩm
-HS nêu
-Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp
70000 + 30000 = 100 000
90 000 - 50 000 = 40 000
30 000 x 2 = 60000
15000 : 3 = 5000
-HS nêu
-Viết các hàng thẳng cột với nhau
-Từ phải sang trái
-Lớp làm phiếu HT
-HS nhận xét
-Đọc
-HS nêu
-Lớp làm vở

Bài giải
Số muối chuyển đi là:
44000 + 28000 = 72000 (kg)
Số muối còn lại là:
80 000 - 72000 = 8000(kg)
Đáp số: 8000 kg
-HS nêu
Tiếng việt +
Chính tả : Mặt trời xanh của tôi
I. Mục tiêu
- HS nhớ viết bài : Mặt trời xanh của tôi
- Viết và trình bày đúng bài tập đọc.
II. Đồ dùng
GV : Nội dung
HS : Vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : long lanh, trong sáng, nớc mắt,
bát ngát.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nhớ viết.
- Tiếng ma trong rừng cọ đợc so sánh với
những âm thanh nào ?
- Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị ?
- GV QS động viên HS viết bài.
3. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài.

- Nhận xét bài viết của HS.
C. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét
- HS đồng thanh lại bài thơ : Mặt trời
xanh của tôi.
- Tiếng ma trng rừng cọ đợc so sánh với
tiếng thác đổ về, tiếng gió thổi ào ào.
- Về mùa hè nằm dới rừng cọ nhìn lên nhà
thơ thấy trời xang qua từng kẽ lá.
+ HS viết những tiếng dễ sai ra bảng con.
+ HS viết bài vào vở
Th cụng
Làm quạt giấy tròn
I. Mục tiêu :
- Học sinh biết làm quạt giấy tròn
- Làm đợc quạt giấy tròn đúng quy trình kỹ thuật
- Hs thích làm đợc đồ chơi
II. Giáo viên chuẩn bị :
- Mẫu quạt giấy tròn có kích thớc đủ để hs quan sát.
- Các bộ phận để làm quạt tròn gồm hai tờ giấy đã gấp các nếp gấp cách đều để làm quạt, cán
quạt và chỉ buộc.
- Gấy thủ công, sợi chỉ, kéo thủ công, hồ dán.
- Tranh quy trình gấp quạt tròn.
III. Ph ơng pháp
Trực quan, đàm thoại luyện tập thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học.
Tiết 3

Hoạt động 3: Học sinh thực hành làm quạt giấy tròn và trang trí
- Gv gọi 1 hoặc 2 hs nhắc lại các bớc làm quạt giấy tròn
- Gv nhận xét và hệ thống lại các bớc làm quạt giấy tròn.
+ Bớc 1: Cắt giấy;
+ Bớc 2: Gấp dán quạt
+ Bớc 3: Làm quạt cán quạt và hoàn chỉnh quạt.
- Hs thựchành làm quạtgiẩytòn. Gvgợi ý cho hs trangtrí quạt bằng cách vẽ cáchình hoặc dán các
nan giấy bạc nhỏ, hay kẻ các đờng mày song song theo chiều dài tờ giấy trớc khi gấp quạt.
- Gv nhắc hs: Để làm đợc chiếc quạt tròn đẹp, sau khi gấp xong mỗi nếp gấp phải miết thẳng và kỹ.
Gấp xong cần buộc chặt bằng chỉ vào đúng nếp gấp giữa.Khi dán, cần bôi hồ mỏng, đều.
- Trong quá trình thực hành, gv quan sát và giúp đỡ những em còn lúng túng để các em hoàn thành
sản phẩm.
- Tổ chức cho hs trng bày, nhận xét và tự đánh giá sản phẩm.
- gv đánh giá sản phẩm của hs và tuyên dơng những sản phẩm đẹp.
IV, Nhận xét - dặn dò.
- Nhận xét về sựchuẩn bị, tinh thần học tập, kỹ năng thực hành và sản phẩm của hs.
- Dặn dò hs ôn lại các bài đã học và chuẩn bị giấy thủ công, kéo thủ công thớc kẻ, bút chì, bút màu,
sợi chỉ, hồ dán để làm bài kiểm tra cuối năm.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×