Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Công thức giải nhanh bài tập hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.72 KB, 8 trang )

GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968

-húa.vn Húa hc l Cuc sng
1

Giải nhanh bài toán bằng công thức
I. Cơ sở lý thuyết:
Để giải nhanh bài toán bằng các công thức là vô cùng quan trọng trong các kỳ thi, bởi nó
tiết kiệm đ-ợc rất nhiều thời gian, mặt khác nó còn phù hợp với ph-ơng pháp trắc nghiệm nh- hiện
nay. Làm đ-ợc nh- vậy mới v-ợt trội so với các đối thủ khác.
1. Gặp bài toán: Cho n mol( hoặc V lít.) oxit axit CO
2
( SO
2
) tác dụng với dung dịch
Ca(OH)
2
, (Ba(OH)
2
) thu đ-ợc a mol kết tủa, sau đó đun nóng dung dịch lại thu đ-ợc b mol
kết tủa nữa thì ta chỉ cần áp dụng nhanh công thức sau:
2
CO
n a 2.b (*)

Bản chất: Khi sục khí CO
2
vào dung dịch n-ớc vôi trong Ca(OH)
2
ta có các ph-ơng
trình phản ứng xãy ra:


CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (1)
2CO
2
+ Ca(OH)
2
Ca(HCO
3
)
2
(2)
Khi đun nóng dung dịch ta có ph-ơng trình phản ứng xãy ra:
Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O


(3)
Từ (1) (2) (3) ta sẽ có (*) nh- trên.
2. Gặp bài toán: Nung m gam Fe trong không khí, sau một thời gian ta thu đợc a gam hỗn
hợp chất rắn X gồm Fe, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO. Hoà tan hết a gam hỗn hợp chất rắn X vào dung
dịch HNO
3
d- thu đ-ợc V lít khí NO
2
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch muối sau
khi lm khan đợc b gam . Nếu bi toán cần tính một trong các giá trị m, a, b, V thì ta áp
dụng nhanh các công thức đ-ới đây.
a. Tr-ờng hợp 1: tính khối l-ợng sắt ban đầu tr-ớc khi bị ôxi hóa thành m gam hỗn hợp X gồm:
Fe, FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
.

e
Fe
7.a 56.n
m (**)
10


, trong đó
e
V
n mol
22,4

.
+ Nếu sản phẩm khử là NO thì
e
V
n 3. mol
22,4

.
+ Nếu sản phẩm khử là N
2
O thì
e
V
n 8. mol
22,4

.

+ Nếu sản phẩm khử là N
2
thì
e
V
n 10. mol
22,4


b. Tr-ờng hợp 2: tính khối l-ợng a gam hỗn hợp X gồm: Fe, FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
.

Fe e
hh
10.m 56.n
a (2)
7


trong đó n
e
cũng t-ơng tự nh- trên.
c. Tr-ờng hợp 3: tính khối l-ợng b gam muối tạo thành khi cho a gam hỗn hợp X gồm: Fe,

FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
vào dung dịch HNO
3
nóng d
3 3 3 3
Fe
Fe(NO ) Fe , Fe(NO )
m
n n ymol b m 242.y gam(3)
56


GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968

-húa.vn Húa hc l Cuc sng
2
d. Tr-ờng hợp 4: tính khối l-ợng muối tạo thành khi cho m gam hỗn hợp X gồm: Fe, FeO,
Fe
2
O
3
v Fe
3

O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng d
2 4 3 2 4 3
Fe
Fe (SO ) Fe Fe (SO )
m
1
n .n x mol ,m 400.x gam(4)
2 112


3. Gặp bài toán: Cho m gam hỗn hợp nhiều kim loại hoạt động tan hon ton trong dung dịch
H
2
SO
4
loãng d- thu đ-ợc V lít H
2
khí ( duy nhất đktc). Nếu bài toán cần tính a gam khối l-ợng
muối sunfat thu đ-ợc thì ta áp dụng nhanh công thức:

2
2
4
KL KL H

SO
a m m m m 96.n (***)


muối
.
4. Gặp bài toán: Cho m gam hỗn hợp nhiều kim loại hoạt động tan hon ton trong dung dịch
HCl loãng d- thu đ-ợc V lít H
2
khí ( duy nhất đktc). Nếu bài toán cần tính b gam khối l-ợng
muối clorua thu đợc thì ta áp dụng nhanh công thức:

2
KL KL H
Cl
b m m m m 71.n (****)


muối
.
5. Gặp bài toán: Nhúng một thanh kim loại A hóa trị a ( không tan trong nớc) nặng m
1
gam
vào V lít dung dịch B (NO
3
)
b
xM. Sau một thời gan lấy thanh A ra và cân nặng m
2
gam. Nếu

bi toán cần tính khối lợng m gam kim loại B thoát ra thì ta áp dụng nhanh công thức:
21
BB
BA
mm
m a.M . (*****)
a.M b.M




6. Trên đây là một số dạng các bài toán tiêu biểu để áp dụng nhanh các công thức, song tác
giả khuyến cáo tr-ớc khi sử dụng các công thức thì chúng ta phải chứng minh đựơc công
thức đó và đã từng làm các bài toán liên quan sau đó rút ra các công thức tính nhanh cho
riêng mình. Nếu chúng ta áp dụng công thức mà không biết bản chất thì cũng giống nh- con
dao 2 l-ỡi mà thôi. Trong chìa khóa vàng này thì tác giả đ-a ra cách giải nhanh, ngắn gọn,
ngoài ra cũng còn nhiều dạng bài toán khác cũng đ-ợc đ-a vào trong bài toán áp dụng này.
II. bài toán áp dụng:
Bài toán 1: (Trích đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ Khối B 2008): Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat
và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (d-), sinh ra 0,448 lít khí ở
(đktc). Kim loại M là:
A: Li B: Na C: K D: Rb
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức:
hh
1,9
M 95 M 61 95 2M 60
0,02



17,5 < M < 34 M là Na (23) đáp án B đúng
Bài toán 2: (Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ Khối B 2008) Cho một l-ợng bột Zn vào dung
dịch X gồm FeCl
2
và CuCl
2
, khối l-ợng chất rắn sau khi các phản ứng xẫy ra hoàn toàn nhỏ hơn
khối l-ợng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu đ-ợc 13,6 gam
muối khan. Tổng khối l-ợng các muối trong X là:
A. 13,1 gam B. 17,0 gam C. 19,5 gam D. 14,1 gam
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức: m
X
= 13,6 - 0,5 = 13,1 g A đúng
Bài toán 3: (Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ Khối B- 2007) Nung m gam bột sắt trong oxi thu
đựơc 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO
3
d- thoát ra 0.56 lít
NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là:
GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968

-húa.vn Húa hc l Cuc sng
3
A. 2.52 gam B. 1.96 gam. C. 3.36 gam. D. 2.10 gam.
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức:
hh e
Fe
7.m 56.n
7.3 56.0,025.3

m 2,52gam
10 10



=> A đúng
Bài toán 4: ( Trích đề thi tuyển sinh ĐH CĐ- Khối A- 2008). Cho 11.36 gam hỗn hợp gồm Fe,
FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
phản ứng hết với dung dịch HNO
3
loãng d- thu đ-ợc 1.344 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất ở ktc) và dung dch X. Cô cạn dung dịch X sau phản ứng đ-ợc m gam
muối khan. Giá trị m là:
A. 34.36 gam. B. 35.50 gam. C. 49.09 gam D. 38.72 gam.
Bài giải.
áp dụng nhanh công thức:
3 3 3 3
hh e
Fe
Fe(NO ) Fe , Fe(NO )
7.m 56.n
7.11,36 56.0,06.3
m 8,96gam

10 10
8,96
n n 0,16mol m 0,16.242 38,72gam
56




=> D đúng
Bài toán 5: Nung 8.4 gam Fe trong không khí, sau phản ứng thu đ-ợc m gam X gồm Fe, FeO,
Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4 .
Hoà tan m gam hỗn hợp X bằng HNO
3
d-, thu đ-ợc 2.24 lít khí NO
2
(đktc) là
sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là:
A. 11.2 gam. B. 25.2 gam. C. 43.87 gam D. 6.8 gam.
Bài giải.
áp dụng nhanh công thức:
Ta có;
Fe e
hh

10.m 56.n
10.8,4 56.0,1.
m 11,2gam
77



=>A đúng
Bài toán 6: Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO trong dung dịch HNO
3

đặc nóng thu đ-ợc 4,48 lít khí màu nâu duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ-ợc
145,2gam muối khan, giá trị m là:
A: 78,4g B: 139,2g C: 46,4g D: 46,256g
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức:
33
Fe Fe(NO )
145,2
n n 0,6mol
242


=> m
Fe
= 0,6.56=33,6 gam
Fe e
hh
10.m 56.n
10.33,6 56.0,2
m 46,4gam
77



=> C đúng
Bài toán 7: Hoà tan hoàn toàn 49.6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
bằng H
2
SO
4

đặc, nóng thu đ-ợc dung dịch Y và 8.96 lít khí SO
2
(đktc). Thành phần phần trăm về khối l-ợng
của oxi trong hỗn hợp X và khối l-ợng muối trong dung dịch Y lần l-ợt là:

A. 20.97% và 140 gam. B. 37.50% và 140 gam.
C. 20.97% và 180 gam D.37.50% và 120 gam.
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức:
GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968

-húa.vn Húa hc l Cuc sng
4
hh e
Fe
7.m 56.n
7.49,6 56.0,4.2
m 39,2gam
10 10




49,6 39,2
%O .100 20,97%
49,6



2 4 3 2 4 3
Fe (SO ) Fe Fe (SO )
1 39,2
n n 0,35mol,m 0,35.400 140gam
2 56.2


=> A đúng
Bài toán 8: Để khử ho n to n 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3,
cần 0,05 mol H
2
.
Mặt khác ho tan ho n to n 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thì thu
đ-ợc thể tích V ml SO
2
(đktc). Giá trị V(ml) l :
A.112 ml B. 224 ml C. 336 ml D. 448 ml.
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức:
O H O
n n 0,05mol,m 0,05.16 0,8gam
, m
Fe
= m
ôxit
m

O
=2,24 gam
e2
10.22,4 7.3,04
n 0,01mol,Vso 0,01.22,4 0,224lit 224ml
56.2


B đúng
Bài toán 9: Cho 2,8 gam CaO tác dụng với một l-ợng n-ớc d- thu đ-ợc dung dịch X. Sục 1,68
lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch X thu đ-ợc l-ợng kết tủa sau đó đun nóng dung dịch thì thu
đ-ợc l-ợng kết tủa nữa. Tổng khối l-ợng kết tủa thu đ-ợc là :
A. 2,5 gam B. 5,0 gam. C. 7,5 gam. D. 10 gam.
Bài giải.
áp dụng nhanh công thức:
2
2
CO
CO
na
0,075 0,025
n a 2b y 0,025mol
22




nh- vậy tổng số mol kết tủa

3 CaCO
3
CaCO
n a b 0,025 0,025 0,05mol, m 0,05.100 5,0 gam

=> B đúng.
Bài toán 10: Sục V lít CO
2
(đktc) vào dung dịch Ca(OH)
2
thu d-ợc 3 gam kết tủa, lọc tách kết
tủa dung dịch còn lại mang đun nóng thu đ-ợc 2 gam kết tủa nữa. Giá trị V lít là:
A: 0,448 lít B: 0,896 lít C: 0,672 lít D: 1,568 lít
Bài giải.
áp dụng nhanh công thức:
2
CO
n a 2b 0,03 2.0,02 0,07 mol

V
CO2
= 0,07.22,4= 1,568 lít => đáp án đúng là D.
Bài toán 11: Cho tan hoàn toàn 58 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO
3
2M
loãng nóng thu đ-ợc dung dich B và 0.15 mol khí NO và 0.05 mol NO
2
. Cô cạn dung dich B khối
l-ợng muối khan thu đ-ợc là:
A. 120.4 gam B. 89.8 gam C. 116.9 gam D. kết quả khác.

Bài giải:
áp dụng nhanh công thức: m
muối khan
= m
Fe, Cu, Ag
+
3
NO
m


m
muối khan
= 58 + (
3.0,15 8.0,05
).62 = 116,9g C đúng
GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968

-húa.vn Húa hc l Cuc sng
5
Bài toán 12: Ho tan ho n to n hn hp gồm 11.2 gam Fe và 16 gam Fe
2
O
3
v o HNO
3
loảng
d thì thu c dung dch A. Cho A tác dng vi NaOH ri lc kt ta nung trong không khí
n khi lng không i thì thu c m gam cht rn. Giá tr m l :
A. 16 gam B. 32 gam C. 64g D. kết quả khác.

Bài giải:
áp dụng nhanh công thức:
2 3 2 3
Fe O Fe Fe O
1 0,2 + 0,1 .2
n n 0,2mol m 0,2.160 32gam
22

B đúng
Bài toán 13: Cho 24,4g hỗn hợp Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
. Sau phản
ứng thu đ-ợc 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu đ-ợc m gam clorua, giá trị m
gam là:
A: 28,6 gam B: 68,2 gam C: 26,6 gam D: 66,2 gam
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức: m = 24,4 + 0,2 . 208 - 39,4 = 26,6gam C đúng
Bài toán 14: Hoà tan 10.14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một l-ợng vừa đủ dung dịch HCl thu
đ-ợc 7.84 lít khí X (đktc) và 1.54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu đ-ợc m
gam muối. Giá trị m gam là:
A. 21.025 gam B. 33.45 gam C. 14.8125 gam D. 18.6 gam
Bài giải:

áp dụng nhanh công thức:
(Al Mg)
Cl
m m m (10,14 1,54) 0,7.35,5



= 8,6 + 24,85 = 33,45(g) B đúng
Bài toán 15: Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp Mg, Fe trong dung dịch HCl d- thấy tạo ra 2.24
lit khí H
2
(đktc) cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ-ợc m gam muối khan: Giá trị m gam là:
A. 13.55 gam B. 15.7 gam C 17.1 gam D. 11.775 gam
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức:m
muối
= 10 + 0,1 .71 = 17,1 (g) C đúng
Bài toán 16: Trộn 5.4 gam Al với 6 gam FeO
3
rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm
(trong điều kiện không có không khí), biết hiệu suất phản ứng là 80%. Sau phản ứng thu đ-ợc m
gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị m gam là:
A. 11.4 gam B. 9.12 gam C. 14.25 gam D. 8,12 gam
Bài giải:
Do trong bình kín không có không khí nên:
22
h sau h
m m 5,4 6 11,4g
trớc
A đúng

Bài toán 17: Cho 0.52 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4

loãng d- thu đ-ợc 0.336 lít khí đktc. Khối l-ợng muối sunfat thu đ-ợc là:
A. 1.24 gam B. 6.28 gam C. 1.96 gam D. 3.4 gam.
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức:
2
4
KL
SO
m m m 0,52 0,015.96 1,96g


muối
C đúng
Bài toán 18: Cho 2.81 gam hỗn hợp A gồm 3 oxit kim loại MgO, ZnO, Fe
2
O
3
hoà tan vừa đủ
trong 300 ml dung dịch H
2
SO
4
0.1 M . Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối l-ợng gam các muối
sunfat khan thu đ-ợc là:
A. 5.21 gam B. 4.25 gam C. 5.14 gam D. 4.55 gam

GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968

-húa.vn Húa hc l Cuc sng
6
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức:
2 4 2
oxit H SO H O
m m m m 2,81 0,03.98 0,03.18 5,21gam
muối
A đúng
Bài toán 19: Hoà tan hoàn toàn 30,25 gam hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch HCl d- thấy có 11.2
lít khí thoát ra đktc và dung dịch X , cô cạn dung dịch X thì đ-ợc m gam muối khan. Giá trị m
gam là:
A.37.75 gam B. 55.5 gam C. 46,68 gam D. 67,75 gam.
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức:
Kl
Cl
m m m 30,25 0,5.71 65,75 gam


=> D đúng
Bài toán 20: Hoà tan hoàn toàn m
1
gam hỗn hợp 3 kim loại A, B( đều hoá trị II), C (hoá trị III)
vào dung dịch HCl d- thấy có V lít khí thoát ra đktc và dung dịch X , cô cạn dung dịch X thì đ-ợc
m
2
gam muối khan. Biểu thức liên hệ giữa m

1
, m
2
, V là:
A. m
2
=

m
1
+ 71V B. 112 m
2
=

112 m
1
+355V
C. m
2
=

m
1
+ 35.5V D. 112 m
2
=

112m
1
+ 71V

Bài giải:
2
HCl H
Cl
VV
n n 2n 2 (mol)
22,4 11,2



áp dụng định luật bảo toàn khối l-ợng:
2 KL 1 1
Cl
V 355V
m m m m .35,5 m
11,2 112


B đúng
Bài toán 21: Thổi một luồng khí CO d- qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe
3
O
4
, nung
nóng thu đ-ợc 2.32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra sục vào n-ớc vôi trong d- thấy có 5 gam
kết tủa trắng. Giá trị m gam là:
A. 2.39 gam B. 3.12 gam C. 3.92 gam D. 3.93 gam.
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức:
m

oxit
= m
KL
+ m
O

(trong oxít)
= 2,32 + 0,05 . 16 = 3,12 g B đúng
Bài toán 22: Hòa tan 14 gam hỗn hợp 2 muối ACO
3
và B
2
(CO
3
)
3
bằng dung dịch HCl d- thu đ-ợc
dung dịch X và 0,672 lít khí đktc. Cô cạn dung dịch X thì thu đ-ợc m gam muối khan. Giá trị m
gam muối khan là:
A. 14,33 gam B. 25,00 gam C. 15,32 gam D. 15,80 gam
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức: m
muối clorua
= 14 + 0,03.11 = 14,33(g) A đúng
Bài toán 23: Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 ôxit: Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300ml dung
dịch H

2
SO
4
0,1 M thì khối l-ợng muối sunfat khan tạo ra là:
A. 5,33 gam B. 5,21 gam C. 3,52 gam D. 5,68 gam
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức:
m
muối
= 2,81+(96-16).0,03= 2,81 + 2,4 = 5,21g B đúng
Bài toán 24: Cho 30 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng
hết với dung dịch HCl (d-), sinh ra 5,6 lít khí ở (đktc). Kim loại M là:
GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968

-húa.vn Húa hc l Cuc sng
7
A: Li B: Na C: K D: Rb
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức:
hh
30
M 120 M 61 120 2M 60
0,25


30 < M < 59 M là Kali (39) đáp án C đúng
Bài toán 25: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO
2
(đktc) vào dung dịch Ca(OH)
2

thu đ-ợc 10 gam kết tủa.
Loại bỏ kết tủa rồi nung nóng phần dung dịch còn lại thu đ-ợc 5 gam kết tủa nữa. Giá trị V lít là:
A: 4,48 lít B: 2,24 lít C: 1,12 lít D: 3,36 lít
Bài giải:
áp dụng nhanh công thức:
2
CO
n x 2y 0,1 0,05.2 0,2(mol)

2
CO
V 0,2.22,4 4,48
lít A đúng
Bài toán 26: Thể tích của n-ớc cần thêm vào 15 ml dung dịch axit HCl có pH=1để đ-ợc dung
dịch axit có pH=3 là:
A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 1,485 lít
Bài giải.
áp dụng công thức tính nhanh.
2
pH 3 1
H O truoc
V (10 1).V (10 1).0,015 1,485lit


=>D đúng
III. bài toán tự giải.
Bài 1: Cho m
1
gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại A(hoá tri2), B( hoá trị 3), C(hoá trị n) đều ở dạng
bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu đ-ợc hỗn hợp Y gồm các oxit có khối l-ợng m

2
gam. Thể tích
V(líl) dung dịch HCl a M vừa đủ để phản ứng hết với dung dịch Y là: Giá trị V(lít) là: ( biết m
2
>
m
1
).
A. (m
2
- m
1
) : 32 a B. (m
2
- m
1
) : a
C. (m
2
- m
1
) : 16 a D. (m
2
- m
1
) : 8 a.
Bài 2: Cho m gam hn hp X gm FeO, Fe
3
O
4

, Fe
2
O
3
thì cần 100 ml dung dịch HCl 0.3 M vừ
đủ ta thu đ-ợc dung dịch Y gồm 2 muối. Cho dung dịch KOH d- vào dung dịch Y thu đ-ợc kết
tủa Z. Đem nung Z trong khồng khí đến khối l-ợng không đổi thì thu đ-ợc 1.6 gam chất rắn G.
Giá trị m là.
A. 0.64 gam. B. 0.56 gam. C. 3.04 gam D. kết quả khác.
Bài 3: Cho 8.32 gam Cu tác dng vi V ml HNO
3
1 M thu c 4.928 lít khí hn hp 2 khí NO
v NO
2
. Giá trị V ml l : (Biết các khí đo ở đktc).
A.120 ml B. 240 ml C.360 ml D. 480 ml.
Bi 4. Cho 21gam hn hp gồm 3 kim loại Fe, Zn, Al tan ho n to n trong dung dịch H
2
SO
4

0.5M, thu đ-ợc 6.72 lít khí H
2
(ở 0
0
C, 2atm). Khối l-ợng gam muối khan thu đ-ợc sau khi cô cạn
dung dch v thể tích lít dung dch axit tối thiểu cần dùng l :
A. 78.6 gam v 1.2 lít. B. 46,4 gam v 2,24 lít
C. 46,4 gam v 1.2 lít D. 78.6 gam v 1,12 lít
Bi 5. Cho một luồng khí clo tác dụng với 9.2 gam kim loại sinh ra 23.4g muối kim loại hoá trị I.

Muối kim loại hoá tri I l :
A. LiCl B. KCl C. NaCl. D. AgCl
Bài 6. Ho tan m gam hn hp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị I và kim loại hoá trị II bằng
dung dch HCl d- thu đ-ợc dung dch A v V lít CO
2
(đktc). Cô cạn dung dch A thu đ-ợc (m +
3.3) gam muối clorua khan. Giá trị V lít là:
GV: Lờ Quc Huy ST : 0966289968

-húa.vn Húa hc l Cuc sng
8
A. 6.72 lít. B. 2.24 lít C.3.36 lít D. 4.48 lít .
Bài 7. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hn hp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
v Fe
2
O
3

thu đ-ợc 64 gam hn hp chất rắn và khí X. Cho khí X lội qua dung dch n-ớc vôi trong thu đ-ợc
40 gam kết tủa. Giá trị m gam l :
A. 80.4 gam B. 70.4 gam. C. 96.4 gam D. 75.8 gam
Bài 8: Hòa tan 20 gam hỗn hợp 2 muối MCO
3
và N
2
(CO
3

)
3
bằng dung dịch HCl d , thu đ ợc
dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thì thu đ ợc m gam muối khan. m có giá
trị là:
A. 20,33 gam. B. 20,46 gam C. 15,26 gam D. 18,43 gam
Bài 9: Hòa tan 5,94 gam hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại A, B (đều có hoá trị II) vào n ớc
đ ợc dung dịch X. Để làm kết tủa hết ion Clo có trong dung dịch X ng ời ta cho dung dịch X tác
dụng với dung dịch AgNO
3
thu đ ợc 17,22 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thu đ ợc dung dịch Y. Cô
cạn Y đ ợc m gam hỗn hợp muối khan. m có giá trị là:
A. 8,36 gam B. 12,6 gam C. 10,12 gam D. 9,12 gam.
Bài 10: Hoà tan hỗn hợp gồm 0.5 gam Fe và một kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl d- thu
đ-ợc 1.12 lít khí H
2
(đktc). Kim loại hoá trị II đó là:
A. Mg B. Ca C. Zn D. Be.
Bài 11: Khi hoà tan 7.7 gam hợp kim gồm natri và kali vào n-ớc thấy thoát ra 3.36 lít khí
H
2
(đktc). Thành phần phần trăm khối l-ợng của kali trong hợp kim là:
A. 39.23 B. 25.33. C. 74.67 D. 23.89
Bài 12: X và Y là hai nguyên tố halogen ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Để kết tủa hết
ion X
-
, Y
-
trong dung dịch chứa 4,4 gam muối natri của chúng cần 150 ml dung dịch AgNO
3

0,4
M. X và Y là
A. Flo, clo B. Clo, brom. C. Brom, iot D. Không xác định đ ợc.
Bài 13: Hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B nằm kế tiếp nhau trong nhóm IA. Lấy 7,2 gam X hoà
tan hoàn toàn vào n ớc thu đ ợc 4,48 lít hiđro (ở đktc). A và B là
A. Li, Na. B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
Bài 14: Chia m gam hỗn hợp Al, Fe thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 tác dụng NaOH d- thu đ-ợc x mol khí.
- Phần 2 tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thu đ-ợc y mol khí NO duy nhất. Giá trị m tính theo
x và y là:
A.
56y 116x
m
3


. B.
27x 112y
m
3



C.
54y 112x
m
3



D.
112x 108y
m
3




×