Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Quản lý đào tạo và sắp xếp thời khóa biểu C#

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 33 trang )

LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay ứng dụng của công nghệ thông tin(CNTT) càng trở nên đa dạng và
phong phú,nó đang dần trở thành công cụ hữu ích đối với tất cả các lĩnh vực trong
xã hội.
Ứng dụng CNTT trong công tác quản lý nói chung và trong công tác quản lý
điểm của sinh viên trong một khoa của một trường đại học nói riêng là thật sự cần
thiết.Nó không chỉ giúp tiết kiệm về mặt thời gian,nhân sự mà quan trọng hơn là
đáp ứng được nhu cầu truy cập thông tin về kết quả học tập của sinh viên,giáo viên
trong khoa.Bên cạnh đó cũng có nhiều vấn đề được đặt ra là làm sao thiết kế hệ
thống quản lý một cách chính xác và đơn giản nhất có thể nhằm mục đích giúp cho
việc lưu trữ dữ liệu,quản lí và báo cáo nhanh chóng, hiệu quả.
Vấn đề trên được giải quyết thông qua việc phân tích thiết kế hệ thống thông
tin,một bộ môn quan trọng trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
Xuất phát từ những yêu cầu trên chúng em đã chọn và thực hiện đề tài “Phân
tích thiết kế hệ thống quản lý điểm của khoa CNTT đại học Sài Gòn”.Với những
kiến thức được học trên lớp cùng với quá trình tham khảo các tài liệu liên quan đặc
biệt là sự hướng dẫn tận tình của Thầy chúng em đã hoàn thành đề tài này.Trong
quá trình phân tích thiết kế có thể còn nhiều chổ thiếu sót mong nhận được từ Thầy
những lời góp ý chân thành để chúng em rút kinh nghiệm và dần hoàn thiện kĩ năng
phân tích thiết kế một bước quan trọng chuẩn bị cho hành trang bước vào đời.
Chúng em xin gửi đến Thầy lời cảm ơn chân thành nhất!
Nhóm thực hiện.
TỔNG QUAN VỀ:
HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỂM KHOA CNTT
I.KHẢO SÁT HỆ THỐNG
1. Đối tượng và mối quan hệ được quản lí:
1.1 Đối tượng quản lý của khoa bao gồm:
 Sinh viên
 Nhóm học phần
 Học phần
 Lớp


 Nhóm lớp
 Hệ đào tạo
 Trình độ đào tạo
 Giảng viên
 Học kỳ.
1.2 Mối quan hệ chính được quản lý là kết quả học tập của sinh viên theo từng
nhóm học phần thuộc một học phần nào đó.Sau đó thống kê theo từng học kì và
thống kê toàn khóa học.
Kết quả của sinh viên được tổng hợp từ 2 nguồn dữ liệu
 Điểm: Điểm của sinh viên được phân thành 2 cột
 Điểm quá trình được cung cấp bởi những giáo viên giảng
dạy.
 Điêm thi được lấy qua kết quả thi cuối kỳ.
 Thông tin học phần: Bao gồm
 Phần trăm điểm quá trình.
 Phần trăm điểm thi
Từ những nguồn dữ liệu trên hệ thống sẽ tự động tính kết quả học tập
của sinh viên như sau:
 Điểm tổng kết = Điểm quá trình*Phần trăm điểm quá trình
+Điểm thi*Phần trăm điểm thi
Sau đó hệ thống cũng tự động chuyển đổi kết quả của sinh viên theo hệ
10 qua hệ chữ A,B,C,D,F và hệ điểm 4 như sau:
 Điểm F:dưới 4 ứng với 0 điểm hệ 4
 Điểm D:từ 4-5.4 ứng với 1 điểm hệ 4
 Điểm C:từ 5.5-6.9 ứng với 2 điểm hệ 4
 Điểm B:từ 7-8.4 ứng với 3 điểm hệ 4
 Điểm A:từ 8.5-10 ứng với 4 điểm hệ 4
Sau mỗi học kỳ thì thống kế và in ra những báo cáo kết quả học tập của
sinh viên tùy theo yêu cầu của ban chủ nhiệm khoa:
 Kết quả học tập của 1 sinh viên.

 Kết quả học tập của 1 lớp.
 Kết quả của 1 nhóm học phần.
 Kết quả 1 khối lớp.
 ……….
2.Thuộc tính của các đối tượng:
2.1. Sinh viên
Mỗi sinh viên có:Mã sinh viên,tên,ngày sinh.
Các sinh viên khác nhau được xác định thông qua mã sinh viên.
SinhVien
MaSV
TenSV
NgaySinh
2.2. Lớp
Mỗi lớp có:Mã lớp,tên lớp,giảng viên.
Các lớp khác nhau được xác định thông qua mã lớp.
Lop
MaLop
TenLop
2.3. Khối lớp
Mỗi khối lớp có:Mã nhóm lớp,tên nhóm lớp,hệ đào tạo,trình độ đào tạo.
Các khối lớp khác nhau được xác định thông qua mã khối lớp.
KhoiLop
MaKhoiLop
TenKhoiLop
2.4. Hệ đào tạo
Hệ đào tạo có:Mã hệ đào tạo,tên hệ đào tạo.
Các hệ đào tạo khác nhau được xác định thông qua thông qua mã hệ đào tạo.
HeDaoTao
MaHeDT
TenHeDT

2.5. Trình độ đào tạo
Trình độ đào tạo có:Mã trình độ đào tạo,tên trình độ đào tạo.
Các trình độ đào tạo khác nhau được xác định thông qua mã trình độ đào tạo.
TrinhDoDaoTao
MaTDDT
TenTDDT
2.6. Học phần
Học phần có:Mã học phần,tên học phần,số tín chỉ,số tiết lí thuyết,số tiết thực
hành,phần trăm điểm kiểm tra,phần trăm điểm thi.
Các học phần khác nhau được xác định thông qua mã học phần.
HocPhan
MaHP
TenHP
SoTC
SoTietTH
SoTietLT
PhanTramDKT
PhanTramDT
2.7. Nhóm học phần
Nhóm học phần có:Mã nhóm học phần,tên nhóm học phần,giảng viên,học kỳ.
Các nhóm học phần khác nhau được xác định thông qua mã nhóm học phần
NhomHocPhan
MaNhomHP
TenNhomHP
2.8. Học kỳ
Học kỳ có:Mã học kỳ,Tên học kỳ,Thời gian bắt đầu,thời gian kết thúc,năm.
Các học kì khác nhau được xác định thông qua mã học kì.
HocKy
MaHK
TenHK

TGBatDau
TGKetThuc
NamHoc
2.9. Kế hoạch giảng dạy
Một kế hoạch giảng dạy có:Mã kế hoạch giảng dạy.
Các kế hoạch giảng dạy khác nhau được phân biệt thông qua mã kế hoạch giảng dạy.
KeHoachGiangDay
MaKHGD
2.10. Giảng viên
Giảng viên có:Mã giảng viên,tên giảng viên
Các giảng viên khác nhau được xác định thông qua mã giảng viên.
GiangVien
MaGV
TenGV
3. Quan hệ của các đối tượng
3.1. Khối lớp với hệ đào tạo:
Một hệ đào tạo có ít nhất 1 khối lớp và có thể có nhiều khối lớp.Một khối lớp thì
thuộc một hệ đào tạo nhất định.
3.1. Khối lớp với trình độ đào tạo:
Một trình độ đào tạo có ít nhất 1 khối lớp và có thể có nhiều khối lớp.Một khối lớp
thì thuộc một trình độ đào tạo nhất định.
3. 2. Lớp với khối lớp:
Một khối lớp có ít nhất 1 lớp và có thể có nhiều lớp.Một lớp thì thuộc một khối lớp
nhất định.
3.3. Sinh viên với lớp:
Mỗi lớp có ít nhất 1 sinh viên và có the có nhiều sinh viên.Một sinh viên thuộc vào
1 lớp nhất định.
3.4. Sinh viên với nhóm học phần:
Một sinh viên có thể học ở nhiều nhóm học phần khác nhau.Một nhóm học phần có
thể có nhiều sinh viên theo học.

3.5. Nhóm học phần với học phần:
Một học phần được phân ra ít nhất 1 nhóm học phần và có thể được phân thành
nhiều nhóm học phần.Một nhóm học phần thuộc 1 học phần nhất định.
3.6. Nhóm học phần với giảng viên:
Một giảng viên có thể không tham gia giảng dạy bất cứ một nhóm học phần nào
cũng có thể tham gia giảng dạy ở nhiều nhóm học phần khác nhau.Một nhóm học
phần được giảng dạy bởi một giảng viên nhất định.
3.7. Kế hoạch giảng dạy với nhóm học phần
Một kế hoạch giảng dạy có nhiều nhóm học phần.Một nhóm học phần thì thuộc 1
kế hoạch giảng dạy nhất định.
3.8. Lớp với giảng viên:
Một giảng viên có thể làm cố vấn học tập cho nhiều lớp hoặc không làm cố vấn học
tập cho bất kì một lớp nào.Một lớp thì có một cố vấn học tập nhất định.
3.9. Khối lớp với kế hoạch giảng dạy:
Một khối lớp có nhiều kế hoạch giảng dạy tùy thuộc vào từng học kỳ,năm học.Một
kế hoạch giảng dạy thuộc một khối lớp nhất định.
3.10. Học kỳ với kế hoạch giảng dạy:
Một học kỳ có nhiều kế hoạch giảng dạy tùy thuộc vào từng khối lớp khác
nhau.Một kế hoạch giảng dạy thuộc một học kỳ nhất định.
Bảng từ điển dữ liệu :
STT Thuộc tính Diễn giải Thực thể /
Mối kết hợp
1 MaTDDT Mã trình độ đào tạo TrinhDoDaoTao
2 TenTDDT Tên trình độ đào tạo TrinhDoDaoTao
3 MaHeDT Mã hệ đào tạo HeDaoTao
4 TenHeDT Tên hệ đào tạo HeDaoTao
5 MaKhoiLop Mã khối lớp KhoiLop
6 TenKhoiLop Tên khối lớp KhoiLop
7 MaLop Mã lớp Lop
8 TenLop Tên lớp Lop

9 MaGV Mã giảng viên GiangVien
10 TenGV Tên giảng viên GiangVien
11 MaSV Mã sinh viên SinhVien
12 TenSV Tên sinh viên SinhVien
13 NgaySinh Ngày sinh SinhVien
14 MaNhomHP Mã nhóm học phần NhomHocPhan
15 TenNhomHP Tên nhóm học phần NhomHocPhan
16 MaHP Mã học phần HocPhan
17 TenHP Tên học phần HocPhan
18 SoTC Số tín chỉ HocPhan
19 SoTietTH Số tiết thực hành HocPhan
20 SoTietLT Số tiết lý thuyết HocPhan
21 PhanTramDQT Phần trăm điểm quá trình HocPhan
22 PhanTramDT Phần trăm điểm thi HocPhan
23 MaHK Mã học kỳ HocKy
24 TenHK Tên học kỳ HocKy
25 TGBatDau Thời gian bắt đầu HocKy
26 TGKetThuc Thời gian kết thúc HocKy
27 NamHoc Năm học HocKy
28 DiemQT Điểm quá trình KetQua
29 DiemThi Điểm thi KetQua
30 MaKHGD Mã kế hoạch giảng dạy KeHoachGiangDay
4. Yêu cầu về chức năng của hệ thống:
Người dùng
 Xem kết quả học tập của một sinh viên.
 Xem điểm của một sinh viên theo môn học.
 Tìm kiếm
Quản trị
 Xem,Thống kê kết quả của sinh viên theo lớp.
 Xem,Thống kê kết quả của sinh viên theo khối lớp.

 Xem,thống kê điểm của sinh viên theo học phần.
 Xem,thống kê điểm của sinh viên theo học phần và theo lớp.
Ngoài chức năng xem,tìm kiếm và thống kê người quản trị còn có chức năng
quản lí hệ thống:
 Thêm,sửa,xóa một sinh viên.
 Thêm,sửa,xóa một lớp.
 Thêm,sửa,xóa một khối lớp.
 Thêm,sửa,xóa một hệ đào tạo.
 Thêm,sửa,xóa một trình độ đào tạo.
 Thêm,sửa,xóa một kế hoạch đào tạo.
 Thêm,sửa,xóa một học kỳ.
 Thêm,sửa,xóa một học phần.
 Thêm,sửa,xóa một nhóm học phần.
 Thêm,sửa,xóa một giảng viên.
 Thêm,sửa,xóa kết quả của một sinh viên.
Ràng buộc toàn vẹn:
Ràng buộc dữ liệu
 Học phần
 Phần trăm điểm quá trình và phần trăm điểm kiểm tra có giá trị nằm
trong khoảng từ 0(0%) đến 1(100%)
 Phần trăm điểm quá trình cộng phần trăm điểm thi phải đúng bằng
1(100%)
 Số tín chỉ phải lớn hơn 0.
 Kết quả
 Điểm quá trình và điểm thi có giá trị nằm trong khoảng từ 0 đến 10.
 Trong một học kỳ sinh viên chỉ được học và có kết quả của một nhóm
học phần thuộc 1 học phần nhất định.
 Học kỳ
 Thời gian bắt đầu của học kỳ phải nhỏ hơn hơn gian kết thúc của học kỳ
đó

Ràng buộc khóa:
 Muốn xóa 1 đối tượng nào thì phải xóa khóa ngoại trong các đối tượng

nó tham chiếu đến.
 Xóa 1 sinh viên thì phải xóa kết quả của sinh viên đó.
 Xóa một lớp thì phải xóa tất cả sinh viên thuộc lớp đó.
 Xóa một khối lớp thì phải xóa tất cả các lớp thuộc khối lớp đó.
 Xóa một hệ đào tạo thì phải xóa các khối lớp thuộc hệ đào tạo đó.
 Xóa một trình độ đào tạo thì phải xóa các khối lớp thuộc trình độ đào tạo
đó.
 Xóa một giảng viên thì phải xóa các lớp mà giảng viên đó tham gia cố
vấn học tập và các nhóm học phần mà giảng viên đó tham gia giảng dạy
nếu có.
 Xóa một nhóm học phần thì phải xóa kết quả của sinh viên học nhóm
học phần đó.
 Xóa một học phần cần phải xóa các nhóm học phần thuộc học phần đó.
II.MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNG
1. Mô hình thực thể kết hợp
2. Mô hình vật lí
3. Mô hình dữ liệu quan hệ
TrinhDoDaoTao(MaTDDT,TenTDDT)
HeDaoTao(MaHeDT,TenHeDT)
KhoiLop(MaKhoiLop,TenKhoiLop, MaHeDT,MaTDDT)
Lop(MaLop,TenLop,MaKhoiLop,MaGV)
SinhVien(MaSV,TenSV,NgaySinh,MaLop)
KetQua(MaSV,MaNhomHP,DiemQT,DiemThi)
NhomHocPhan(MaNhomHP,TenNhomHP,MaHP,MaKHGD,MaGV)
KeHoachGiangDay(MaKHGD,MaHK,MaKhoiLop)
HocPhan(MaHP,TenHP,SoTC,SoTietTH,SoTietLT,PhanTramDKT,PhanTramDT)
HocKy(MaHK,TenHK,TGBatDau,TGKetThuc,NamHoc)

GiangVien(MaGV,TenGV)
Bảng mô tả thiết kế cơ sở dữ liệu
 TrinhDoDaoTao
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1 MaTDDT String 10 Khóa chính
2 TenTDDT String
Dữ liệu mẫu:
 HeDaoTao
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1 MaHeDT String 10 Khóa chính
2 TenHeDT String 30
Dữ liệu mẫu:
 KhoiLop
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1 MaKhoiLop String 10 Khóa chính
2 TenKhoiLop String 30
3 MaTDDT String 10 Khóa ngoại
4 MaHeDT String Khóa ngoại
Dữ liệu mẫu:
 Lop
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1 MaLop String 10 Khóa chính
2 MaKhoiLop String 10 Khóa ngoại
3 TenLop String 30
4 MaGV String Khóa ngoại
Dữ liệu mẫu:
 SinhVien
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1 MaSV String 10 Khóa chính
2 TenSV String 30

3 NgaySinh Datetime Mm/dd/yy
4 MaLop String Khóa ngoại
Dữ liệu mẫu:
 KetQua
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1 MaSV String 10 Khóa ngoại
2 MaNhomHP String 15 Khóa ngoại
3 DiemQT Float
4 DiemThi Float
Dữ liệu mẫu:
 NhomHocPhan
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1 MaNhomHP String 15 Khóa chính
2 TenNhomHP String 30
3 MaHP String 10 Khóa ngoại
4 MaKHGD String 15 Khóa ngoại
5 MaGV String Khóa ngoại
Dữ liệu mẫu:
 HocPhan
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1 MaHP String 10 Khóa chính
2 TenHP String 30
3 SoTC Int
4 SoTietTH Int
5 SoTietLT Int
6 PhanTramDQT Float
7 PhanTramDT Float
Dữ liệu mẫu:
 KeHoachGiangDay
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú

1 MaKHGD String 15 Khóa chính
2 MaHK String 10 Khóa ngoại
3 MaKhoiLop String 10 Khóa ngoại
Dữ liệu mẫu:
 HocKy
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1 MaHK String 10 Khóa ngoại
2 TenHK String 30
3 NamHoc String 10
4 TGBatDau Datetime
5 TGKetThuc Datetime
Dữ liệu mẫu:
 GiangVien
STT Thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích cỡ Ghi chú
1 MaGV String 10 Khóa chính
2 TenGV String
Dữ liệu mẫu:
4. Mô hình phân rã chức năng (BFD):
5. Mô hình luồng dữ liệu(DFD):
III. THIẾT KẾ GIAO DIỆN:
1. Các thành phần trong menu hệ thống
1.1. Đăng nhập
1.2. Phân quyền
2. Danh mục
2.1. Trình độ đào tạo
2.2. Hệ đào tạo
2.3. Khối lớp
2.4. Kế hoạch giảng dạy
2.5. Học kỳ
2.6. Giảng viên

2.7. Sinh viên

×