Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

tiểu luận môn Công nghệ xử lý khí thải và tiếng ồn Xử lý khí thải bằng phương pháp lọc bụi tĩnh điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 50 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ KỸ THUẬT
MÔI TRƯỜNG
MÔN HỌC: CÔNG NGHỆ XỬ LÍ KHÍ
THẢI VÀ CHỐNG ỒN
Đề tài
Phương pháp lọc
bụi tĩnh điện
Đề tài
Phương pháp lọc
bụi tĩnh điện
GVHD: Th.S Trần Đức Thảo
Nhóm thực hiện: 10
Họ và tên MSSV
Phân
công công
việc
Trần Thị Ngọc Vàng
2009120102
Tìm tài liệu
Power point,
thuyết trình
,
phần 1.
Phạm Thị Tốt 2009120063
Tìm tài liệu
Thuyết trình, phần 2.
Nguyễn Xuân Thuyền 2009120050 Tìm tài liệu, ứng dụng.
Trương Quang Phúc 2009120005
Tìm tài liệu


Phần 3, thuyết trình
Phan Ngọc Dũng 2009120090
Tìm tài liệu
Hình ảnh power point.
Nguyễn Trường Mãi 2009120062
Tìm
tài liệu, thuyết trình
.
DANH SÁCH NHÓMDANH SÁCH NHÓM
Cơ sở lí
thuyết
Các yếu tố
ảnh hưởng
Ứng dụng,
ưu & nhược
điểm
NỘI DUNG
CƠ SỞ LÍ THUYẾTCƠ SỞ LÍ THUYẾT
Lọc bụi tĩnh điện là hệ thống loại bỏ
các hạt bụi có kích thước siêu nhỏ
( 0.01 − 10 ), trên nguyên lí ion hóa
và tách hết bụi ra kh ỏ i không khí khi
chúng đi qua vùng có điện trường lớn.
1. Khái niệm
CƠ SỞ LÍ THUYẾTCƠ SỞ LÍ THUYẾT
2. Nguyên tắc
Sử dụng năng lượng điện (một chiều) trực
tiếp để lọc bụi.
Trong thiết bị lọc bụi tĩnh điện, các hạt bụi
được lắng dưới tác dụng của lực tĩnh điện.

CƠ SỞ LÍ THUYẾTCƠ SỞ LÍ THUYẾT
Sơ đồ nguyên lí
CƠ SỞ LÍ THUYẾTCƠ SỞ LÍ THUYẾT
Nguyên lí hoạt động
Cực phóng được nối với điện cực âm có điện áp cao
có thể lên đến 120kV, tạo điện trường rất mạnh làm
cho điện cực phóng luôn luôn ở trạn g thái phóng
điện.
Khi dòng khí mang bụi đi vào trong thiết b ị thì hạt
bụi ( có kích lớn hay nhỏ, trung hòa hoặc không
trung hòa) đi vào từ trường (âm) lập tứ c bị nhiễm
điện.
CƠ SỞ LÍ THUYẾTCƠ SỞ LÍ THUYẾT
Nguyên lí hoạt động
Cực lắng là những tấm hoặc những ống bằng kim
loại được nối với điện cực dương và nối đất. Nó là
một điện cực trung hòa. Nó trung hòa điện tích của
các hạt bụi bị nhiễm điện.
Khi các hạt bụi bị nhiễm điện tiếp xúc với điện cực
lắng lập tức mất hết điện tích và bám kín vào bề mặt
của tấm điện cực lắng, tạo nên những mảng bụi lớn.
CƠ SỞ LÍ THUYẾTCƠ SỞ LÍ THUYẾT
Nguyên lí hoạt động
Khi lượng bụi bám đủ dày trên cực lắng, sẽ được
định kì tháo ra ngoài bằng hệ thống búa gõ, gõ vào
cực lắng tạo ra rung động mạnh (dùng phương pháp
ướt, rửa bụi) và làm cho bụi rơi vào trong boongke
chứa bụi.
Khí sau khi xử lí sẽ đi ra ngoài

CƠ SỞ LÍ THUYẾTCƠ SỞ LÍ THUYẾT
3. Dòng điện trong chất khí
Sự ion hóa khí
 Khí ở điều kiện bình thường là nguồn ion hóa
và có khả năng dẫn điện.
 Các ion và electron chuyển động trong không
khí sẽ tạo nên dòng điện.
 Quá trình ion hóa dưới tác dụng của các electron
và ion chuyển động gọi là sự ion hóa va đập.
CƠ SỞ LÍ THUYẾTCƠ SỞ LÍ THUYẾT
4. Quầng sáng trong các thiết bị
Giá trị cường độ điện trường phát sinh quầng sáng
được tính theo công thức Pich:
E
0
= 3,04.( β + 0,0311. ).10
6
(V/m)
 :Tỷ số giữa khối lượng đơn vị của khí ở điều kiện làm việc và
điều kiện chuẩn.
= 
 ±  ( + )
, . ( + )
 B: áp suất khí quyển (N/m
2
).
 p
k
: áp suất dư của khí (N/m
2

).
 t: nhiệt độ khí (
0
C)
 r: Bán kính điện cực quầng sáng (m).
CƠ SỞ LÍ THUYẾTCƠ SỞ LÍ THUYẾT
5. Sự tích điện của các hạt bụi
Bắn phá ion dưới
tác dụng của điện
trường
Chuyển động nhiệt làm
các ion tiếp xúc với hạt
bụi
Hạt bụi
có kích
thước
> 1
Hạt bụi
có kích
thước
< 1
CƠ SỞ LÍ THUYẾTCƠ SỞ LÍ THUYẾT
6. Mức độ thu bụi lí thuyết
ɳ =  −  = 1 -
.

=  − 

 : tốc độ chuyển động của hạt bụi chứa điện tích
về phía cực lắng (m/s).

 L: chiều dài hữu ích của điện trường trong thiết bị
(m).
 : tốc độ dòng khí qua thiết bị lọc (m/s).
 D: khoảng cách giữa điện cực lắng và điện cực
quầng sáng (m).
CƠ SỞ LÍ THUYẾTCƠ SỞ LÍ THUYẾT
Hạt bụi phân bố đều theo tiết
diện ngang của thiết bị.
Bụi trên điện cực lắng
không bị khí cuốn ra
ngoài.
Không tính ảnh hưởng gió
điện.
Mức
độ thu
bụi lí
thuyết
CƠ SỞ LÍ THUYẾTCƠ SỞ LÍ THUYẾT
7. Công suất điện
N =
. .

.
, .
+ N
1
(KW)
 U
m
: điện áp biên độ c ủ a nguồn điện cấp (KV)

 I
TB
: cường độ trung bình của dòng điện (A)
 k

:hệ số dạng đường cong của dòng đ iệ n (1,2 ÷ 1,5)
 η
e
: hiệu suất của thiết bị (=0,8)
 Cos = 0,7 ÷ 0,75
 N
1
: công suất của các cơ cấu giũ bụi và các thiết bị
phụ trợ khác (kể cả công suất quạt )
• LBTĐ kiểu
ống
• LBTĐ kiểu
tấm
Hình dạng
điện cực lắng
• LBTĐ một
điện trường
• LBTĐ hai hay
nhiều điện
trường
Số điện
trường trong
thiết bị
8. Phân loại

×