Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Tiết 46 - Etilen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 32 trang )


NhiÖt liÖt chµo mõng
NhiÖt liÖt chµo mõng


các thầy giáo, cô giáo
các thầy giáo, cô giáo
về dự sinh hoạt cụm
về dự sinh hoạt cụm
N¨m häc : 2010 - 2011
N¨m häc : 2010 - 2011
Người dạy:Phan Hữu Phúc
Đơn vị: Trường THCS Nguyễn Công Trứ



Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1:
Viết công thức cấu tạo của Metan và cho biết
đặc điểm cấu tạo phân tử ?
Câu hỏi 2:
Trình bày tính chất hóa học của Metan và viết
các PTHH minh hoạ ?



Câu hỏi 1: Viết công thức cấu tạo của phân tử
Câu hỏi 1: Viết công thức cấu tạo của phân tử
Metan và cho biết đặc điểm cấu tạo của phân
Metan và cho biết đặc điểm cấu tạo của phân
tử ?


tử ?
Trong phân tử có liên kết đơn.
Đáp án câu hỏi 1
H
H H
H
C


Mêtan cho phản ứng cháy và phản ứng thế với
Mêtan cho phản ứng cháy và phản ứng thế với
khí Clo
khí Clo

PTHH minh họa:
PTHH minh họa:

CH
CH
4
4
+ O
+ O
2
2
t
t
0
0
CO

CO
2
2
+ H
+ H
2
2
O
O

CH
CH
4
4
+ Cl
+ Cl
2
2
CH
CH
3
3
Cl + HCl
Cl + HCl
Đáp án câu hỏi 2
Trình bày tính chất hóa học của Metan và viết các PTHH minh
hoạ ?
Ánh sáng
2 2





ETILEN
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ.
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. ỨNG DỤNG
CTPT: C
2
H
4
PTK: 28

ÊTYLEN
ÊTYLEN


I/
I/


Tính chất vật lí:
Tính chất vật lí:


Dựa vào thông tin SGK, em hãy cho biết một số tính
Dựa vào thông tin SGK, em hãy cho biết một số tính
chất vật lí về trạng thái, màu sắc và mùi của nó?
chất vật lí về trạng thái, màu sắc và mùi của nó?



II/
II/
Cấu tạo phân tử:
Cấu tạo phân tử:


Quan sát mô hình cấu tạo phân tử C
Quan sát mô hình cấu tạo phân tử C
2
2
H
H
4
4
và bằng các khối cầu
và bằng các khối cầu
nguyên tử tượng trưng cho sẵn, hãy lắp ráp mô hình phân tử
nguyên tử tượng trưng cho sẵn, hãy lắp ráp mô hình phân tử
C
C
2
2
H
H
4
4
. Từ đó viết CTCT của phân tử Etilen ?
. Từ đó viết CTCT của phân tử Etilen ?







Tiết 46:
C
2
H
4 :
28
Etilen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn
không khí ( d= 28/29 ).
CH
2
CH
2
Hoặc
H
H
H
H
C
C
Có nhận xét gì về đặc điểm liên kết giữa 2 nguyên tử C trong cấu
tạo của phân tử ?
Mô hình cấu tạo phân tử Etilen
ETILEN


I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
H
H
H
H
CC


ETILEN
ETILEN
(C
(C
2
2
H
H
4
4


28)
28)
=
Từ mô hình,nhận xét đặc điểm
cấu tạo phân tử etilen.
Etilen có 1liên kết đôi (C = C)
Liên kết kém bền
Liên kết bền
kém bền




ETILEN
ETILEN
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
I. Tính chất vật lí
(C
(C
2
2
H
H
4
4


28)
28)
=
CTCT : H H
C = C
H H
Viết gọn : CH
2
= CH
2
KẾT LUẬN:
KẾT LUẬN:

Trong phân tử có liên kết đôi,
Trong phân tử có liên kết đôi,


gồm 1 liên kết bền và 1 liên kết
gồm 1 liên kết bền và 1 liên kết
kém bền hơn dễ bị đứt ra trong
kém bền hơn dễ bị đứt ra trong
các phản ứng hóa học.
các phản ứng hóa học.

C = C
H
H
H
H
Etilen
C
H
H
H
H
Metan
Gièng nhau:

Kh¸c nhau:

 !"#
$ !%&'(


H
H
H
H
C
C
CC
H
H
H
H
CCC
H
H
H
H
H
H
H
C
C
a
b
c
Cách biểu diễn nào sau đây đúng với cấu
tạo phân tử của etilen (C
2
H
4
)


I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
II. Cấu tạo phân tử


ETILEN
ETILEN
(C
(C
2
2
H
H
4
4


28)
28)
=



§iÒu chÕ Etilen
)*+$,&
-


.
/(01
2345163789:;<=#;>=
=


-

.
/
&??(

-

<& (
@
-
/
&(
H
2
SO
4

140 180–
0
C

C
2

H
5
OH + H
2
SO
4
ủủ
Khớ Etilen chaựy
Thớ nghieọm minh hoaù Etilen bũ ủoỏt chaựy

I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học
1. Etilen có cháy không ?
II. Cấu tạo phân tử
Viết phương trình phản ứng cháy
của khí etilen


ETILEN
ETILEN
(C
(C
2
2
H
H
4
4



28)
28)
=
C
2
H
4
+
3 22
t
0
?
??
+
CO
2
+
O
2
H
2
O
t
o

I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học III.Tính chất hoá học
2. Etilen có làm mất màu

dd Brom?
1. Etilen có cháy không ?


ETILEN
ETILEN
(C
(C
2
2
H
H
4
4


28)
28)
=

i u ch Etilen t CĐ ề ế ừ
2
H
5
OH vàH
2
SO
4
đđ
Có ống nghiệm đựng dd Brom


Thí nghiệm :Dẫn khí etilen qua dung
dòch brôm màu da cam
dd Brom đã bò mất màu
dd Brom
etilen
C
2
H
5
OH và
H
2
SO
4
đđ

Br
Br
C C
HH
H H
C
C
H
H
H
H
+ Br Br
CH

2
=CH
2
+ Br
2
Br-CH
2
-CH
2
-Br

Đibrometan
Phản ứng cộng
2.Etilen có làm mất màu dung dịch không ?

CH
2
CH
2
+ Br BrCH
2
CH
2
Br Br
►  VIẾT GỌN:
* Phản ứng trên được gọi là phản
ứng cộng.(phản ứng đặc trưng
dùng để nhận biết Etilen).
Đibrometan
Hoặc : C

2
H
2
+

Br
2
C
2
H
4
Br
2

I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
III.Tính chất hoá học III.Tính chất hoá học
1. Phản ứng cháy, toả
nhiệt
2. Làm mất màu dd Brom
- Phản ứng cộng
3. Các phân tử Etilen có
kết hợp với nhau?
2. Làm mất màu dd Brom
- Phản ứng cộng


ETILEN
ETILEN
(C

(C
2
2
H
H
4
4


28)
28)
=

H
H
H
H
t
o
C
P
Xúc
tác
H
H
H
H
t
o
C

P
Xúc
tác
Nếu 2 phân tử Etilen thì sản phẩm là


ETILEN
ETILEN
(C
(C
2
2
H
H
4
4


28)
28)
=

Nếu 3 phân tử Etilen thì sản phẩm là
CH
2
CH
2
+
CH
2

CH
2
CH
2
CH
2
+
Poli etilen (PE)


ETILEN
ETILEN
(C
(C
2
2
H
H
4
4


28)
28)
=
Phản ứng trùng hợp

CH
2
CH

2
Trùng hợp
P ,xt , t
0
CH
2
CH
2
n
n
PolyEtylenEtylen
Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên
tiếp nhiều monome ( phân tử có khối
lượng nhỏ ) giống nhau hay tương tự
nhau thành polyme ( phân tử có
khối lượng lớn )
(nhựa P.E )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×