Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ThiThu Hoc Mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.21 KB, 5 trang )

Khóa học Luyện đề thi Đại học môn Vật lí Đề thi tự luyện số 10
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -








Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều gồm 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở R nối tiếp với một tụ điện C.
Đặt vào hai đầu mạch điện áp
(
)
u 100 2cos 100
πt V,
= khi đó điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị gấp 1,2 lần điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì cường độ hiệu dụng không đổi và có giá trị 0,5 A. Cảm
kháng của cuộn dây có giá trị là
A.
50 Ω.
B.
160 Ω.
C.
100 Ω.
D.
120 Ω.
Câu 2:
Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm. Sau 1/12 (s) kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10 cm mà
chưa đổi chiều chuyển động vật đến vị trí có li độ 5 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


A.
π
x 10cos 6
πt cm.
3
 
= −
 
 
B.

x 10cos 4
πt cm.
3
 
= −
 
 

C.
π
x 10cos 4
πt cm.
3
 
= −
 
 
D.


x 10cos 6
πt cm.
3
 
= −
 
 

Câu 3: Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau A và B, cách nhau một khoảng AB = 12 cm đang dao
động vuông góc với mặt nước. C là một điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB
một khoảng CO = 8 cm. Biết bước sóng λ = 1,6 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn có trên đoạn CO là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 4: Chọn câu sai về sóng cơ?
A. Ở sóng ngang thì khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp bằng một bước sóng.
B. Quá trình truyền sóng cũng chính là quá trình truyền pha dao động.
C. Khi sóng truyền đi thì các phần tử môi trường cũng di chuyển theo sóng.
D. Sóng cơ muốn truyền đi thì phải có một môi trường đàn hồi.
Câu 5: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài λ
o
= 0,46 µm. Hiện tượng quang điện ngoài sẽ xảy ra với
nguồn bức xạ
A. hồng ngoại có công suất 100 W. B. tử ngoại có công suất 0,1 W.
C. có bước sóng 0,64 µm có công suất 20 W. D. hồng ngoại có công suất 11 W.
Câu 6: Một ống Rơnghen hoạt động với điện áp U, bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là
10
5.10 m.


Nếu cường độ dòng điện qua ống là 0,01 A. Giả sử toàn bộ động năng của electron dùng để đốt nóng đối âm cực. Số
electron đập vào catốt mỗi giây và nhiệt lượng cung cấp cho đối âm cực mỗi phút lần lượt là

A. 1,25.10
16
hạt; 1490 J. B. 6,25.10
16
hạt; 1490 J.
C. 6,25.10
16
hạt; 2500 J. D. 6,25.10
26
hạt; 2500 J.
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ), tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có
li độ x = A/2 và đang chuyển động về gốc tọa độ thì pha ban đầu φ bằng
A. π/3. B. π/6. C. −π/6. D. −π/3.
Câu 8: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng 1 trục Ox có phương trình
( )
1 2 2 2
π
x 4cos
ωt cm,x A cos ωt φ cm.
3
 
= + = +
 
 
Phương trình dao động tổng hợp x = 2cos(ωt + φ) cm. Biết rằng
2
π
φ φ .
2
− =

Cặp giá trị nào của A
2
và φ sau đây là đúng?
A.
2
A 3 cm,
φ 0.
= =

B.
2
π
A 2 3 cm,
φ .
4
= =

C.
2
π
A 3 3 cm,
φ .
2
= =

D.
2
A 2 3 cm,
φ 0.
= =


Câu 9:
Một trạm phát điện cần truyền đi một công suất 50 kW bằng đường dây có điện trở tổng cộng 4 Ω, điện áp ở
trạm phát điện là 500 V, hệ số công suất của hệ thống bằng 1. Nếu được tăng điện áp nhờ một máy biến áp mà cuộn
dây sơ cấp có số vòng bằng 1/10 số vòng dây của cuộn thứ cấp thì so với trước đó, hiệu suất truyền tải điện thay đổi
như thế nào?
A.
Tăng 100 lần.
B.
Tăng 4,96 lần.
C.
Tăng 5,25 lần.
D.
Tăng 1,75 lần.
Câu 10:
Cho một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s
2
. Biết rằng trong khoảng thời gian 12 (s) thì nó
thực hiện được 24 dao động. Vận tốc cực đại của con lắc là 6π (cm/s), lấy π
2
= 10. Giá trị góc lệch của con lắc so với
phương thẳng đứng và vị trí mà ở đó thế năng bằng 1/8 động năng là
ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC SỐ 10
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút
Khóa học Luyện đề thi Đại học môn Vật lí Đề thi tự luyện số 10
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -

A. 0,04 rad. B. 0,08 rad. C. 0,1 rad. D. 0,12 rad.

Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 3 cm. Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/3( T là chu kì dao động
của vật). Biên độ dao động của vật bằng
A. 6 (cm). B. 3 (cm). C.
3 2(cm).
D.
2 3(cm).

Câu 12:
Trong thí nghi

m giao thoa ánh sáng, kho

ng cách gi

a hai khe sáng là 1 mm, kho

ng cách t

hai khe
đế
n
màn là 1 m. Ngu

n phát
đồ
ng th

i hai b


c x

có b
ướ
c sóng 640 nm và 480 nm. Gi

a hai vân sáng cùng màu v

i vân
sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng?
A.
5.
B.
3.
C.
6.
D.
4.
Câu 13:
Nh

n
đị
nh nào sau
đ
ây v

dao
độ
ng c

ưỡ
ng b

c là
đ
úng?
A.
Dao
độ
ng c
ưỡ
ng b

c luôn có t

n s

khác v

i t

n s

dao
độ
ng riêng c

a h

.

B.
Dao
độ
ng c
ưỡ
ng b

c
đượ
c bù thêm n
ă
ng l
ượ
ng do m

t l

c
đượ
c
đ
i

u khi

n b

i chính dao
độ
ng riêng c


a h

do
m

t c
ơ
c

u nào
đ
ó.
C.
Dao
độ
ng c
ưỡ
ng b

c khi c

ng h
ưở
ng có
đ
i

m gi


ng v

i dao
độ
ng duy trì

ch

c

hai
đề
u có t

n s

góc g

n
đ
úng
b

ng t

n s

góc riêng c

a h


dao
độ
ng.
D.
Biên
độ
c

a dao
độ
ng c
ưỡ
ng b

c t

l

thu

n v

i biên
độ
c

a ngo

i l


c c
ưỡ
ng b

c và không ph

thu

c vào t

n s


góc c

a ngo

i l

c.
Câu 14:
Phát bi

u nào sau
đ
ây là
sai
khi nói v


pin quang
đ
i

n?
A.
Pin quang
đ
i

n ho

t
độ
ng d

a trên hi

n t
ượ
ng quang d

n
B.
Pin quang
đ
i

n ho


t
độ
ng d

a trên hi

n t
ượ
ng quang
đ
i

n trong
C.
Pin quang
đ
i

n ho

t
độ
ng d

a trên hi

n t
ượ
ng quang
đ

i

n ngoài.
D.
Pin quang
đ
i

n là ngu

n
đ
i

n, trong
đ
ó
đ
i

n n
ă
ng
đượ
c bi
ế
n
đổ
i tr


c ti
ế
p t

n
ă
ng l
ượ
ng ánh sáng.
Câu 15:
G

n m

t v

t có kh

i l
ượ
ng m = 200 (g) vào lò xo có
độ
c

ng k = 80 N/m. M

t
đầ
u c


a lò xo
đượ
c c


đị
nh,
ban
đầ
u v

t

v

trí lò xo không bi
ế
n d

ng trên m

t ph

ng n

m ngang. Kéo m kh

i v

trí ban

đầ
u 10 cm d

c theo tr

c
lò xo r

i th

nh

cho v

t dao
độ
ng. Bi
ế
t h

s

ma sát gi

a m và m

t ph

ng ngang là
µ

= 0,1 (l

y g = 10 m/s
2
).
Độ
gi

m
biên
độ
dao
độ
ng c

a m sau m

i chu k

dao
độ
ng là
A.
0,5 cm.
B.
0,25 cm.
C.
1 cm.
D.
2 cm.

Câu 16:
M

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa có ph
ươ
ng trình
πt π
x 5cos cm.
3 2
 
= −
 
 
Bi
ế
t t

i th

i
đ
i

m t

1
(s) li
độ
x = 4 cm. T

i
th

i
đ
i

m t
1
+ 3(s) có li
độ

A.
–4 cm.
B.
–4,8 cm.
C.
4 cm.
D.
3,2 cm.
Câu 17:
Bi
ế
t A và B là 2 ngu


n sóng n
ướ
c gi

ng nhau cách nhau 11 cm. T

i
đ
i

m M cách các ngu

n A, B các
đ
o

n
t
ươ
ng

ng là d
1
= 18 cm và d
2
= 24 cm có biên
độ
dao
độ
ng c


c
đạ
i. Gi

a M và
đườ
ng trung tr

c c

a AB có 2
đườ
ng
c

c
đạ
i. H

i
đườ
ng c

c
đạ
i g

n ngu


n A nh

t s

cách A bao nhiêu cm?
A.
0,5 cm.
B.
0,2 cm.
C.
0,4 cm.
D.
0,3 cm.
Câu 18:
K
ế
t lu

n nào sau
đ
ây
không

đ
úng?
A.
Thuy
ế
t l
ượ

ng t

ánh sáng gi

i thích
đượ
c các
đị
nh lu

t quang
đ
i

n.
B.
M

u nguyên t

Bo gi

i thích
đượ
c s

t

o thành quang ph


v

ch c

a các nguyên t

.
C.
Ánh sáng có tính ch

t sóng vì hai chùm ánh sáng có th

giao thoa
đượ
c v

i nhau.
D.
Khi th

hi

n tính ch

t h

t thì ánh sáng không còn có b

n ch


t sóng
đ
i

n t

.
Câu 19:
Trong thí nghi

m I-âng v

giao thoa ánh sáng, ngu

n sáng
đồ
ng th

i phát ra hai b

c x

có b
ướ
c sóng
λ
1
=
0,66
µ

m và
λ
2
mà 0,46
µ
m <
λ
2
< 0,54
µ
m. Trên màn quan sát th

y vân sáng b

c ba c

a
λ
1
trùng v

i m

t vân sáng c

a
λ
2
. B


c k c

a vân sáng này và
độ
l

n c

a
λ
2

A.

λ
2
= 0,48
µ
m và k
2
= 3.
B.

λ
2
= 0,52
µ
m và k
2
= 4.

C.

λ
2
= 0,495
µ
m và k
2
= 3.
D.

λ
2
= 0,495
µ
m và k
2
= 4.
Câu 20:
Phát bi

u nào sau
đ
ây là
không

đ
úng?
A.
Tia X và tia t


ngo

i
đề
u có b

n ch

t là sóng
đ
i

n t

.
B.
Tia X và tia t

ngo

i
đề
u tác d

ng m

nh lên kính

nh.

C.
Tia X và tia t

ngo

i
đề
u kích thích m

t s

ch

t phát quang.
D.
Tia X và tia t

ngo

i
đề
u b

l

ch khi
đ
i qua m

t

đ
i

n tr
ườ
ng m

nh.
Câu 21:

Để
phân bi

t sóng d

c và sóng ngang ta c
ă
n c

vào
A.
ph
ươ
ng truy

n sóng và b
ướ
c sóng.
B.
t


c
độ
truy

n sóng và ph
ươ
ng dao
độ
ng.
C.
ph
ươ
ng dao
độ
ng và t

n s

sóng.
D.
ph
ươ
ng dao
độ
ng và ph
ươ
ng truy

n sóng.

Câu 22:
T

i m

t v

trí trong môi tr
ườ
ng truy

n âm, khi c
ườ
ng
độ
âm t
ă
ng g

p 10 l

n giá tr

c
ườ
ng
độ
âm ban
đầ
u thì

m

c c
ườ
ng
độ
âm
A.
t
ă
ng thêm 10 dB.
B.
t
ă
ng thêm 1 dB.
C.
gi

m
đ
i 1 dB.
D.
t
ă
ng thêm 10 B.
Khóa học Luyện đề thi Đại học môn Vật lí Đề thi tự luyện số 10
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -

Câu 23: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn

xoay chiều có điện áp
(
)
u 100 2 cos
ωt V
= , ω không đổi. Điều chỉnh điện dung để mạch cộng hưởng, lúc này điện áp
hiệu dụng 2 đầu cuộn dây bằng 200 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa 2 bản tụ là

A.
200 V.
B.
100 3V.

C.
100 V.
D.
100 2 V.

Câu 24:
Cho đoạn mạch điện không phân nhánh AB gồm: đoạn AM nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L (đoạn MB). Đặt vào hai đầu mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu hiệu dụng là 100 V thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 60 V và điện áp giữa hai đầu đoạn MB có biểu thức
MB
π
u 80 2cos 100
πt + V
4
 
=
 

 
. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn AB là
A.
AB
π
u 60 2cos 100
πt V.
2
 
= −
 
 
B.
AB
53π
u 100cos 100
πt + V.
180
 
=
 
 

C.
AB

u 100 2 cos 100
πt + V.
180
 

=
 
 
D.
AB
π
u 100 2 cos 100
πt V.
4
 
= −
 
 

Câu 25: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C biến đổi được. Điện áp đặt vào
hai đầu mạch có tần số 50 Hz. Ban đầu độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện là 60
0
thì công
suất tiêu thụ trong mạch là 50 W. Thay đổi C để điện áp hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện thì mạch tiêu
thụ công suất
A. 100 W. B. 200 W. C. 50 W. D. 120 W.
Câu 26:
Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng
A.
làm cho động năng của vật tăng lên.
B.
làm cho tần số dao động không giảm đi.
C.
bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động của vật.
D.

làm cho li độ của dao động không giảm xuống.
Câu 27:
Một con lắc đơn gồm vật nặng m treo bằng sợi dây mảnh dài

đang dao động điều hoà tại nơi có gia tốc
trọng trường g. Tại vị trí ứng với toạ độ dài s, con lắc có thế năng được tính bằng biểu thức
A.
2
t
1 g
W m s .
4
=

B.
2
2
t
2
1 g
W m s .
2
=

C.
2
t
1 g
W m s .
2

=

D.
2
t
g
W 2m s .
=


Câu 28: Đặt một điện áp
(
)
u 120 2 cos 100
πt V
=
vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 20 Ω, cuộn dây
có điện trở thuần r = 10 Ω và một tụ điện có điện dung thay đổi, thì thấy giá trị cực tiểu của điện áp hiệu dụng hai đầu
đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện C là
A.
60 2 V.
B. 40 V. C.
40 2 V.
D. 60 V.
Câu 29: Đặt một điện áp
(
)
u 30 2 cos
ωt V
=

vào hai đầu đoạn mạch có 2 phần tử X nối tiếp với Y, trong đó X và Y
là 1 trong 3 phần tử sau đây: điện trở R, tụ điện C và cuộn dây. Biết điện áp hiệu dụng U
X
= 40 V và U
Y
= 50 V. Hai
phần tử trong mạch là
A. tụ C và cuộn dây thuần cảm. B. tụ C và cuộn dây không thuần cảm.
C. điện trở R và tụ điện C. D. điện trở R và cuộn dây không thuần cảm.
Câu 30: Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt
vào hai đầu mạch điện này một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi, điều chỉnh điện dung
của tụ sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ có giá trị lớn nhất. Khi đó
A. điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai bản tụ.
B. công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây.
Câu 31: Hai con lắc lò xo nằm ngang có chu kì
2
1
T
T .
2
=
Kéo lệch các vật nặng tới vị trí cách các vị trí cân bằng của
chúng một đoạn A như nhau và đồng thời thả cho chuyển động không vận tốc ban đầu. Khi khoảng cách từ vật nặng
của các con lắc đến vị trí cân bằng của chúng đều là b (0 < b < A) thì tỉ số độ lớn vận tốc của các vật nặng là
A.
1
2
v

1
.
v 2
=
B.
1
2
v
2
.
v 2
=
C.
1
2
v
2.
v
=
D.
1
2
v
2.
v
=

Câu 32: Một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có tính cảm kháng, giữ nguyên các thông số khác nếu giảm tần số dòng
điện thì kết luận nào sau đây là sai?
A. Công suất tiêu thụ tăng đến cực đại rồi giảm.

B. Tổng trở giảm, sau đó tăng.
C. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu tụ và điện áp hai đầu đoạn mạch giảm.
Khóa học Luyện đề thi Đại học môn Vật lí Đề thi tự luyện số 10
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -

D. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn cảm và điện áp hai đầu đoạn mạch giảm.
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250 (g). Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng,
chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân cằng, kéo vật xuống dưới vị trí lò xo dãn 6,5 cm thả nhẹ vật dao
động điều hòa với năng lượng là 80 mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả, g = 10 m/s
2
. Phương trình dao động của vật có biểu
thức nào sau đây?
A. x = 4cos(20t) cm. B. x = 6,5cos(20t) cm.
C. x = 4cos(5πt) cm. D. x = 6,5cos(5πt) cm.
Câu 34: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều
ổn định có biểu thức
π
u 100 6 cos 100
πt V.
4
 
= +
 
 
Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu
cuộn dây và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100 V và 200 V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn
dây là
A.
d

π
u 100 2 cos 100
πt V.
2
 
= +
 
 
B.
d
π
u 200cos 100
πt V.
4
 
= +
 
 

C.
d

u 200 2 cos 100
πt V.
4
 
= +
 
 
D.

d

u 100 2 cos 100
πt V.
4
 
= +
 
 

Câu 35: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào
sau đây là đúng đối với đoạn mạch này?
A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
Câu 36: Một cuộn dây có 200 vòng, diện tích mỗi vòng 300 cm
2
, được đặt trong một từ trường đều, cảm ứng từ 0,05
T. Cuộn dây có thể quay quanh một trục đối xứng của nó, vuông góc với từ trường thì suất điện động cực đại xuất
hiện trong cuộn dây là 23,7 V. Tính tốc độ góc của khung quay?
A. 790 rad/s. B. 79 rad/s. C. 7,9 rad/s. D. 126 rad/s.
Câu 37: Một đèn có ghi 110 V – 100 W mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch điện xoay chiều có điện áp hai đầu
mạch là
(
)
u 200 2cos 100
πt V.
= Để đèn sáng bình thường, R phải có giá trị bằng
A.

1210 Ω.
B.
110 Ω.
C.
121 Ω.
D.
99 Ω.
Câu 38:
Phát biểu nào sau đây là
sai
khi nói về năng lượng của dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng?
A.
Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động riêng của mạch.
B.
Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường chuyển hóa lẫn nhau.
C.
Sau mổi 1/4 chu kì dao động, năng lượng điện trường và năng lượng từ trường lại bằng nhau.
D.
Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trường cực đại.
Câu 39:
Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u
O
= 2cos(20πt + π/3) (trong đó u tính bằng đơn vị
mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không đổi 1 m/s. Trong
khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O? Biết M cách O một khoảng 45
cm.
A.
4.
B.
3.

C.
2.
D.
5.
Câu 40:
Mạch dao động có tụ C = 2 µF và cuộn cảm có L = 10 mH. Nếu vào thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn
cảm bằng 1 A, hiệu điện thế trên tụ bằng 100 V thì năng lượng dao động trong mạch là
A.
25 mJ.
B.
15 mJ.
C.
10 mJ.
D.
5 mJ.
Câu 41:
Trong dao động điện từ và dao động cơ học, trong các biểu thức toán học tương tự nhau thì cặp đại lượng cơ
- điện nào sau đây có vai trò
không
tương đương nhau?
A.
Vận tốc v và cường độ dòng điện i
B.
Khối lượng m và độ tự cảm L
C.
Độ cứng k và điện dung C
D.
Tọa độ x và điện tích q
Câu 42:
Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình

o
2πt
q Q cos
π C.
T
 
= +
 
 
Tại thời
điểm t = T/4, ta có
A.
năng lượng điện trường cực đại.
B.
điện áp giữa hai bản tụ bằng 0.
C.
điện tích của tụ cực đại.
D.
dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
Câu 43:
Cho cuộn dây có
L
Z 50 3
Ω, r 50Ω
= =
, mắc nối tiếp với mạch điện X gồm 2 trong 3 phần tử R, L, C. Đặt
vào 2 đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều. Sau khi điện áp trên cuộn dây đạt cực đại một phần tư chu kì thì điện áp trên
m
ạch đạt cực đại. Trong X chứa các phần tử thoả mãn
Khóa học Luyện đề thi Đại học môn Vật lí Đề thi tự luyện số 10

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5 -

A. gồm C, L thoả mãn
C L
Z Z 50 3
Ω.
− =

B.
gồm C và R thoả mãn
C
R
2.
Z
=

C. g

m C và R tho

mãn
C
R
3.
Z
=
D. g

m R và L th


a mãn
L
R
3.
Z
=

Câu 44: M

t ngu

n âm N phát âm
đề
u theo m

i h
ướ
ng. T

i
đ
i

m A cách N m

t kho

ng 10 m có m


c c
ườ
ng
độ
âm
L
o
(dB) thì t

i
đ
i

m B cách N m

t kho

ng 20 m có m

c c
ườ
ng
độ
âm là
A. L
o
– 4(dB). B.
o
L
4

(dB). C.
o
L
2
(dB). D. L
o
– 6(dB).
Câu 45: Cu

n dây có
đ
i

n tr

thu

n r và
độ
t

c

m L m

c vào
đ
i

n áp xoay chi


u
(
)
u 250 2 cos 100
πt V
= thì cường
độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5 A và i lệch pha so với u góc 60
0
. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X
thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3 A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X.
Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là
A.
200 W.
B.
300 W.
C.
200 2W.

D.
300 3W.

Câu 46:
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
A.
Ánh sáng đơn sắc có bước sóng thay đổi khi đi qua các môi trường trong suốt khác nhau.
B.
Trong chân không, tần số của ánh sáng đỏ và tần số của ánh sáng tím là như nhau.
C.
Trong tất cả các môi trường trong suốt, ánh sáng tím truyền đi với tốc độ nhỏ hơn ánh sáng đỏ.

D.
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng mà sau khi đi qua lăng kính không bị lệch về đáy của lăng kính.
Câu 47:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe I-âng, chiếu đồng thời 2 bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,63 µm và
λ
2
(có màu tím), thì thấy vân sáng bậc 0, bậc 2, bậc 4 của bức xạ λ
1
trùng với các vân sáng của bức xạ λ
2
. Tính λ
2
.
A.
420 nm.
B.
380 nm.
C.
400 nm.
D.
440 nm.
Câu 48:
Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9cos(ωt) mA. Vào thời điểm năng lượng điện
trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện i bằng
A.
3 mA.
B.
1,5 2 mA.

C.
2 2 mA.
D.
1 mA.
Câu 49:
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ hai khe tới màn là 2 m. Trong khoảng rộng 12,5 mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối
còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là
A.
0,48 µm.
B.
0,52 µm.
C.
0,5 µm.
D.
0,46 µm.
Câu 50:
Electron quang điện vừa bật ra khỏi kim loại trong hiện tượng quang điện thì đi vào trong từ trường đều sao
cho vectơ vận tốc có hướng vuông góc với vectơ cảm ứng từ của từ trường. Bán kính quỹ đạo của electron
A.
tỉ lệ với độ lớn của vận tốc.
B.
tỉ lệ với độ lớn cảm ứng từ.
C.
tỉ lệ nghịch với độ lớn vận tốc.
D.
tỉ lệ với bình phương vận tốc.

Giáo viên : Đặng Việt Hùng
Nguồn : Hocmai.vn







Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×