§Ò thi thö ®ai häc n¨m 2009
Thêi gian 90 phót ( 60 c©u tr¾c nghiÖm)
C©u1. Một mach dao động điện từ LC lí tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên bản cực của tụ điện là Q
0
. Cứ sau
những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 10
-6
s thì năng lượng từ trường lại có độ lớn bằng
C
Q
4
2
0
. Tần số của sóng
mạch bắt được bằng
A. 10
-6
Hz. B. 10
6
Hz. C. 2,5.10
-5
Hz D. 2,5.10
5
Hz
C©u2. Cho phản ứng hạt nhân:
nHeDD
+→+
3
2
2
1
2
1
. Cho biết tên gọi và điều kiện xảy ra phản ứng?
A. Đó là phản ứng nhiệt hạch. để xảy ra phản ứng cần nhiệt độ rất cao ( từ 10
7
K đến 10
8
K).
B. Đó là phản ứng phân hạch. Điều kiện cần cho phản ứng xảy ra là khối lượng m của chất phân hạch phải lớn hơn
hoặc bằng khối lượng tới hạn.
C. Là phản ứng phân hạch dây chuyền. Điều kiện cần cho phản ứng xảy ra là khối lượng m của chất phân hạch phải
lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn.
D. Đó là phản ứng nhiệt hạch. để xảy ra phản ứng cần có khối lượng chất m đủ lớn
C©u3. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và công suất 200 kW. Hiệu số chỉ của các công
tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 480 kWh. Công suất điện hao phí trên đường dây
tải điện là:
A. P = 20 kW. B. P = 100 kW C. P = 40 kW D. P = 83 kW
C©u4.Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
dao động theo phương thẳng đứng, vuông pha nhau, với
cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động
tại trung điểm của đoạn S
1
S
2
có biên độ
A. a B.
2
a
C.
2a
D.0
C©u5. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm:
A. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí điện tử để khảo sát dao động âm.
B. Trong chất rắn sóng âm gồm cả sóng dọc và sóng ngang. Trong chất khí và chất lỏng sóng âm là sóng dọc
C. Khi môt nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f
0
, thì sẽ đồng thời phát ra âm có tần số 2f
0
, 3f
0
, 4f
0
…. Âm có tần
số 2f
0
là họa âm thứ nhất.
D.Độ to của âm không tỉ lệ thuận với cường độ âm. Mức cường độ âm dùng để so sánh độ to của một âm với độ to
âm chuẩn
C©u6. Nếu ánh sáng huỳnh quang gây ra hiện tượng quang điện với một kim loại thì ánh sáng kích thích làm phát quang
A. gây ra hiện tượng quang điện với kim loại đó khi chùm sáng đó phát ra nhiều phôtôn.
B. không thể gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại đó.
C. gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại đó khi chùm ánh sáng kích thích có cường độ ánh sáng đủ mạnh
D. sẽ gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại đó.
C©u7. : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp, với Z
L
= 3R. Nếu mắc thêm tụ
điện có Z
C
=R thì tỉ số hệ công suất của mạch mới và cũ là
A.
.2/1
B.
.2
C. 2. D. 1.
C©u8. Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X , Y là một trong ba phần tử R, C và
cuộn dây kh«ng thuÇn c¶m. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U
6
cos (100πt) V thì điện áp hiệu dụng trên
hai phần tử X, Y đo được lần lượt là
2UU
X
=
, U
Y
= U. Hãy cho biết X và Y là phần tử gì?
A. Cuộn dây và R. B. Cuộn dây và C .C. Không tồn tại bộ phần tử thoả mãn D. C và R
C©u9. Phát biểu nào dưới đây sai, khi nói về hạt sơ cấp?
A. Hạt sơ cấp đều có mômen động lượng và mômen từ riêng.
B. Mỗi hạt sơ cấp có thời gian sống như nhau.
C. Hạt sơ cấp có thể có điện tích, điện tích tính theo đơn vị e, e là điện tích nguyên tố
D. Hạt sơ cấp nói chung nhỏ hơn hạt nhân nguyên tử, có khối lượng nghỉ xác định
C©u10. Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch có biểu thức
Vtu )100cos(2200
π
=
. Những thời điểm mà điện áp
u = -200V và đang giảm là
A.
50400
3 k
+−
(s) Víi
*
Nk
∈
B.
100400
3 k
+
(s) Víi
Nk
∈
B.
50400
3 k
+
(s) Víi
Nk
∈
D.
100400
3 k
+−
(s) Víi
*
Nk
∈
C©u11. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ
C©u12. Nguồn sáng đơn sắc S cách hai khe Young 0,2mm phát ra một bức xạ đơn sắc có λ = 0,64μm. Khoảng cách hai
khe a = 3mm, màn cách hai khe 3m. Miền vân giao thoa trên có bề rộng 12mm. Số vân tối quan sát được trên màn là:
A. 16 B. 18 C. 19 D. 17
C©u13. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là sai ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa D. Sóng điện từ mang năng lượng
C©u14. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = 4cos(4πt - π/3) (cm). Trong khoảng thời gian Δt =
0, 775 s kể từ lúc ban đầu số lần vật đi qua vị trí có động năng bằng thế năng là
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu15 .Trong thớ nghim khe Iõng khong cỏch 2 khe hp l 1mm, khong cỏch t hai khe hp n mn nh l 2m. nh
sỏng s dng l ỏnh sỏng n sc bc súng 0,5 m. Xột im M, N trờn mn cựng mt bờn võn sỏng trung tõm,
cỏch võn ny ln lt 0,5cm; 1,05cm. Trong khong MN cú
A. 5 võn sỏng, 6 võn ti B. 6 võn sỏng, 6 võn ti C. 6 võn sỏng, 5 võn ti D. 5 võn sỏng, 5 võn ti
Câu16. Hin tng quang phỏt quang l hin tng
A. phỏt quang dung dch fluorexờin khi b chiu chựm bc x t ngoi
B. phỏt quang mn hỡnh vụ tuyn
C. phỏt quang ốn LED.
D. phỏt sỏng con om úm
Câu17. t vo hai u on mch in RLC khụng phõn nhỏnh mt in ỏp
)
6
cos(2220
+=
tu
(V) thỡ cng
dũng in qua on mch cú biu thc l
)
6
cos(22
+=
ti
(A). Cụng sut tiờu th ca on mch ny l
A. 440W. B. 440
3
W. .C. 220
3
W. D. 220W.
Câu18. Nng lng trung bỡnh to ra khi phõn hch mt ht
235
92
U
l 200Mev. Mt nh mỏy in nguyờn t
dựng nguyờn liu urani cú cụng sut 50MW, hiu sut 20%. Khi lng urani tiờu th hng nm ca nh
mỏy l
865,12Kg B. 96,176Kg
C.
899,5kg D. 961,76Kg
Câu19. Mt con lc n cú chiu di khụng i. Thay qu cu nh treo vo con lc bng mt qu cu nh khỏc cú khi
lng gp 4 ln. So sỏnh dao ng iu hũa ca con lc ny vi con lc ban u mun biờn dao ng khụng i vn
tc ca qu cu khi qua v trớ cõn bng
A. khụng i. B. tng lờn gp ụi C. gim i mt na
D. gim i 4 ln
Câu20. Mt súng cú tn s 500Hz, vn tc truyn súng l 250m/s. Hai im gn nhau nht trờn phng truyn súng m
ti ú cỏc phn t mụi trng dao ng vuụng pha cỏch nhau mt khong l :
A.0,5 m B. 2 m C. 1 m D. 0.125 m
Câu21. c im ca quang ph liờn tc l:
A. Ph thuc vo thnh phn cu to hoỏ hc ca ngun sỏng
B. Ph thuc vo nhit ca ngun sỏng.
C. Ngun phỏt sỏng l cht khớ.
D. Cú cng sỏng cc i bc súng 500nm
Câu22. on mch AM cha cun dõy cú in tr hot ng R
1
= 50 vcm khỏng Z
L1
=50 mc ni tip vi on
mch MB gm t in cú dung khỏng Zc mc ni tip vi cun dõy cú in tr hot ng R
2
= 100 vcm khỏng Z
L2
=
200. U
AB
= U
AM
+ U
MB
thỡ Zc bng
A. 200 . B.50
2
C. 50 . D. 100 .
Câu23. Đèn thử tiền l một nguồn sáng luôn phát ra ánh sáng màu tím. Khi chiếu vào một chất liệu có màu vàng thì
thấy chỗ đó sáng lên màu vàng. Có thể kết luận vật liệu này có tính:
A. phản quang. B. phát quang. C. hồ quang. D. quang dẫn.
Câu24. K ý hiu i, I
0
l cng dũng in tc thi, cng dũng in cc i chy qua cun cm; u, U
0
l
in ỏp tc thi, in ỏp cc i gia hai bn t trong mch dao ng LC. Khi
A.
00
2
3
,
2
1
IiUu
==
B. u = U
0
thỡ i = -I
0
.
C.
00
2
1
,
2
3
IiUu
==
D.
00
2
2
,
2
2
IiUu
==
Câu25.Gc thi gian c chn vo lỳc no nu phng trỡnh li cú dng
)
3
2
cos(
=
tAx
Cm
A. Lỳc cht im qua v trớ x= -A/2 theo chiu õm ca trc ta .
B. Lỳc cht im qua v trớ x= A/2 theo chiu õm ca trc ta .
C. Lỳc cht im qua v trớ x= A/2 theo chiu dng ca trc ta .
D. Lỳc cht im qua v trớ x= -A/2 theo chiu dng ca trc ta
Câu 26. Trong mt thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe cỏch nhau 2mm, hỡnh nh giao thoa c hng trờn
mn nh cỏch hai khe 1m. S dng ỏnh sỏng n sc cú bc súng , khong võn o c l 0,2mm. Thay bc x trờn
bng bc x cú bc súng ' > thỡ ti v trớ ca võn sỏng bc 3 ca bc x cú mt võn sỏng ca bc x '. Bc x '
cú giỏ tr no di õy?
A. ' = 0,60 m B. ' = 0,48 m C. ' = 0,58 m D. ' = 0,52 m
Câu27.Mt con lc lũ xo dao ng iu ho theo phng thng ng ti ni cú gia tc trng trng g vi tn s f v biờn
A sao cho
gAf
22
4
. Trc ta cú gc v trớ cõn bng, chiu dng hng lờn. Trong quỏ trỡnh dao ng
A. lc n hi cú ln cc tiu khi vt v trớ cú li x = -l
0
B. lc hi phc cú ln cc tiu khi vt cú li x = l
0
.
C. lc n hi b i chiu khi vt v trớ biờn.
D. lc hi phc i chiu khi ln vn tc ca vt cc i
Câu 28.in ỏp tc thi gia hai u mt on mch in ch cú cun dõy thun cm l u = 220cos(100t + /3) (V).
Ti thi im no gn nht sau ú, cng dũng in tc thi t giỏ tr 0 A?
A. 1/75 s. B. 1/150 s C. 1/300 s D. 1/600 s
Câu29. Chn cõu sai khi núi v tớnh cht súng ca ỏnh sang
A. Hai súng cú cựng tn s l 2 súng kt hp.
B. Vn tc ỏnh sỏng tựy thuc mụi trng trong sut m ỏnh sỏng truyn qua.
C. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng khụng b tỏn sc khi qua lng kớnh.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm vô số ánh sáng đơn sắc có 7 màu chính: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
C©u30. Chọn câu sai.Thuyết lượng tử giải thích
A. sự tạo thành quang phổ vạch của Hiđrô.
B. hiện tượng quang điện trong.
C. các hiện tượng liên quan đến tính chất sóng của ánh sang
D. hiện tượng quang điện ngoài
C©u31. Hai kim loại có giới hạn quang điện lần lượt là λ
1
và λ
2
với λ
1
= λ
2
/2. Chiếu chùm bức xạ bước sóng λ = λ
2
lần lượt
vào hai kim loại trên. Hiện tượng quang điện
A. chỉ xảy ra với kim loại có giới hạn λ
1
B. xảy ra với cả hai kim loại.
C. chỉ xảy ra với kim loại có giới hạn λ
2
D. không xảy ra với cả hai kim loại
C©u32. Khối lượng của hạt nhân
Be
10
4
là 10,0113 (u), khối lượng của nơtrôn là m
n
= 1,0086 (u), khối lượng của prôtôn
là m
p
= 1,0072 (u). Năng lượng liên kết của hạt nhân
Be
10
4
là
A. 6,4332 (KeV). B. 64,367 (MeV).C. 6,4332 (MeV). D. 0,64332 (MeV).
C©u33. Dùng hạt α có động năng 4MeV bắn phá hạt nhân
N
14
7
đứng yên gây ra phản ứng
pONHe
+→+
17
8
14
7
4
2
.
Phản ứng đó xảy ra khi cung cấp cho phản ứng năng lượng tối thiểu bằng 1,2103 MeV.Biết hai hạt sau phản ứng có
cùng độ lớn vận tốc. Coi khối lượng của hạt nhân tính theo u gần đúng bằng số khối, động năng của prôtôn sau phản
ứng bằng
A. 1,2103 MeV B. 2,7897 MeV C. 0,1538 MeV D. 2,6337 MeV
C©u34. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch
B. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch
D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch
C©u35.Một tấm gỗ sơn màu đỏ Khi chiếu vào tấm gỗ đó ánh sáng màu
A. Trắng thì có màu trắng.
B. lam thì tấm gỗ có màu lam
C. lục thì có màu lam và lục.
D. Trắng thì tấm gỗ có màu đỏ
C©u36. Một vật khối lượng m = 200g dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos(5πt + φ
0
). Lấy π
2
= 10.
Biết lực hồi phục khi vật dao động có độ lớn cực đại bằng 2,5N. Biên độ dao động của vật bằng
A. 2,5 cm. B. 0,25 cm C. 0,5 cm D. 5 cm
C©u37. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U
0
cos ωt. Kí hiệu U
R
, U
L
, U
c
tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R,cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu U
R
= ½.U
L
= U
c
thì
dòng điện qua đoạn mạch
A. trễ pha
4
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. sớm pha
4
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
C. C. trễ pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
D. sớm pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
C©u38. Một thấu kính thủy tinh có hai mặt lồi cùng bán kính R đặt trong không khí. Chiếu một chùm tia sáng đa sác gồm
các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lam, tím trắng song song với trục chính của thấu kính. Điểm hội tụ của chùm sáng màu
tính từ quang tâm O ra xa theo thứ tự
A. Đỏ, vàng, lam, tím B. Đỏ, lam, vàng, tím C. Tím, lam, vàng, đỏ D. Tím, vàng, lam, đỏ
C©u39. Chọn câu đúng:Treo con lắc đơn lên trần một thang máy đang chuyển động theo phương thẳng đứng với gia tốc
có độ lớn a . Chu k× dao ®éng cña con l¾c
A. giảm khi thang máy chuyển động chậm dần đều đi lên.
B. T¨ng khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên
C. tăng khi thang máy chuyển động chậm dần đều đi xuống.
D. Tăng khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi xuống
C©u 40. Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30Hz. Vận tốc truyền sóng là một
giá trị trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s. Biết tại điểm M trên phương truyền sóng cách O một khoảng 10cm, sóng tại
đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là:
A. 2,4m/s. B. 2m/s. C. 2,86 m/s . D. 1,6m/s.
C©u 41. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm độ tự cảm L = 500μH và tụ điện có điện dung
C = 5μF.Tại thời điểm t
0
= 0, tụ bắt đầu phóng điện. Lấy π
2
= 10. Thời điểm đầu tiên dòng điện qua cuộn dây cực đại là
A. 2,5π.10
-5
s. B. 4π.10
-6
s. C. 5π.10
-6
s. D. 1,25π.10
-5
s
C©u 42. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây có giá
trị cực đại là 2 mWb và biến thiên diều hoà với tần số 50Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng là bao nhiêu?
A. E = 125,66 V B. E = 88858 V C. E = 88,858 V D. E = 12566 V
C©u 43. Con lắc đơn dao động tự do sau 10s thực hiện được 5 dao động. Nếu chiều dài con lắc đơn tăng lên 4 lần và
giảm khối lượng 2 lần thì chu kì dao động bé của nó bằng:
A. 4s B.
s2
C. 8s D. 2s
Câu44. Ht nhõn
X
A
Z
1
1
phúng x v bin thnh mt ht nhõn
Y
A
Z
2
2
bn. Coi khi lng ca ht nhõn X, Y bng s khi
ca chỳng tớnh theo n v u. Bit cht phúng x
X
A
Z
1
1
cú chu kỡ bỏn ró l T. Ban u cú mt khi lng cht
X
A
Z
1
1
,
sau 3 chu kỡ bỏn ró thỡ t s gia khi lng ca cht Y v khi lng ca cht X l
A.
1
2
7
A
A
B.
1
2
8
A
A
C.
2
1
8
A
A
D.
2
1
7
A
A
Câu 45. Trong thớ nghim v súng dng, trờn mt si dõy n hi vi hai u c nh, ngi ta quan sỏt thy ngoi hai
u dõy c nh cũn cú hai im khỏc trờn dõy khụng dao ng. Bit khong thi gian gia hai ln liờn tip vi si dõy
dui thng l 0,05 s. B rng ca bng l 4 cm. Vn tc dao ng cc i ca im chớnh gia bng súng.
A. 40 cm/s B. 24m/s. C. 80 cm/s D. 8 m/s
Câu 46. Hiu in th gia ant v catt ca mt ng Rnghen l U = 24843,75 V. Coi vn tc ban u ca chựm
ờlectrụn (ờlectron) phỏt ra t catt bng khụng. Bit hng s Plng h = 6,625.10
-34
J.s, in tớch nguyờn t bng 1,6.10
-
19
C. Bc súng nh nht ca tia Rnghen do ng ny cú th phỏt ra l
A. 5.10
-12
m B. 5.10
-11
m C. 5.10
-10
m D. 5.10
-13
m
Câu 47. on mch AM cha cun dõy cú in tr hot ng R
0
= 200, h s t cm L =
2
(H) mc ni tip vi
on mch MB gm t in cú in dung C =
4
10.2
F mc ni tip vi bin tr R, u
MB
= U
0
cos100t (V). Thay i R
n giỏ tr R
1
thỡ u
AM
vuụng pha vi u
MB
. Giỏ tr ca R
1
bng
A. 20 . B. 50 . C. 100 D. 70
Câu 48 . Mt con lc n cú
= 20cm treo ti ni cú g= 9,8m/s
2
. Kộo con lc khi phng thng ng gúc
= 0,1 rad
v phớa phi, ri truyn cho nú vn tc 14cm/s theo phng vuụng gúc vi si dõy v v trớ cõn bng. Biờn dao ng
ca con lc l:
A. 2cm B. 2
2
cm C.
2
cm D. 4cm
Câu 49. bn vng ca ht nhõn ph thuc vo
A. ht khi.
B. t s gia ht khi v s khi
C. khi lng ht nhõn
D. nng lng liờn kt
Câu 50. Công thoát êlectrôn của kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A = 7,23.10
-19
J.
Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt có thể nhận giá trị
A.
0
= 0,475 àm B.
0
= 0,275 àm C.
0
= 0,175 àm D. Một giá trị khác.