Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra hinh hoc 8-T62

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.61 KB, 2 trang )

Soạn : 15/4/2011
Giảng: /4/2011
Tiết 62 Kiểm tra
A,mục tiêu:
+ Kiến thức : đánh giá nhận thức của học sinh về các kiến thức đã học trong ch-
ơng IV
+ Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình , chứng minh ,tính toán ,suy luận
+ Thái độ : Giáo dục tính trung thực ,độc lập ,tự giác, trí thông minh ,sáng tạo
B, chuẩn bị :
GV: Đề bài + đáp án
HS: Các kiến thức đã học trong chơng IV
C ,tiến trình dạy học
1.Tổ chức: 8A: /35 8B: /31
8C: /33
2.Kiểm tra : - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới:
Phần I : đề bài
I.trắc nghiệm khách quan (2đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất
1.Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng có:
A.6 mặt ,6 đỉnh, 8cạnh B.6 mặt,8 đỉnh, 10 cạnh
C.6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh D.6 mặt, 10 đỉnh, 12 cạnh
2. Hai mặt đáy của hình lăng trụ đứng luôn:
A.Là hai tam giác bằng nhau B.Là hai tứ giác bằng nhau
C.Là hai ngũ giác bằng nhau D.Là hai đa giác bằng nhau
3.Trong hình lăng trụ đứng:
A.Các cạnh bên đều vuông góc với mặt phẳng đáy
B.Các cạnh bên đều song song với mặt phẳng đáy
C.Các cạnh bên có kích thớc không bằng nhau
D.Các cạnh bên thuộc các hình chữ nhật bằng nhau
4.Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng bằng:


A.Tổng diện tích các mặt của hình lăng trụ đứng
B.Tổng diện tích các mặt bên của hình lăng trụ đứng
C.Diện tích hai mặt đáy của hình lăng trụ đứng
D.Tất cả các đáp án trên đều sai
II.Tự luận:
Câu 1: (3đ) Cho hình vẽ sau:
a,Tìm các đờng thẳng song song với
mặt phẳng BBCC
b,Tìm các đờng thẳng vuông góc với
mặt phẳng ABBA
c,Cho AB=3cm, CC=4.5cm,
AD=2.5cm.Tính thể tích của hình hộp
chữ nhật đó
D' C'
A' B'
D
C
A B
Câu 2(3,đ)
Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC đáy tam giác vuông tại A.Biết AB = 1,8cm,
AC =2,4 cm.BB = 4.5cm
a.Vẽ hình.
b.Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
c.Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng
Câu 3.(2đ) Cho hình lăng trụ đứng tam giác đều có cạnh bằng 4cm và đờng cao
của hình lăng trụ đứng bằng 5cm.Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng
Phần ii. đáp án - thang điểm
Phần trắc nghiệm: 2đ (4x0.5đ)
1 2 3 4
C D A A

Phần II .Tự luận (8đ)
Câu 1: (3đ)
a, (1đ) AA//mp(BBCC) vì AA // BB: AD//mp(BBCC) vì AD//BC
AD//mp(BBCC) vì AD//BC; DD//mp(BBCC) vì DD//CC
b, (1đ) Các đờng thẳng vuông góc với mặt phẳng ABBA
DA

mp(ABBA) vì DA

AA, DA

AB
DA

mp(ABBA) vì DA

AA, DA

AB
CB

mp(ABBA) vì CB

BB , CB

AB
CB

mp(ABBA) vì CB


AB, CB

BB
c, (1đ) Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 3. 4,5. 2,5 = 33,75 (cm
3
)
Câu 2: (3đ)
a, Vẽ hình đúng 0.5đ
b, Tính đợc diện tích xung quanh của hình lăng
trụ đứng :1.5đ trong đó:
Tính BC =
2 2 2 2
1.8 2.4AB AC+ = +
= 3 cm (0.5đ)
Tính đợc Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng
(1đ): S
xq
= C
đ
.h = (1.8+2.4+3).4.5 = 32.4 (cm
2
)
c.Tính đợc diện tích toàn phần của hình lăng trụ
đứng (1đ)
S
đ
=
1
.1,8.2, 4 2,16
2

=
(cm
2
) (0.5đ)
Diện tích toàn phần: S
tp
= 32,4+2.2,16=36,72 cm
2
A

C B
A

C B
Câu 3: (2đ)
Tính đợc diện tích xung quanh : (0.5đ): Sxq = 3.4.5 = 60 (cm
2
)
Tính đợc diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng: (1.5đ)
Stp = Sxq + 2.Sđ = 60 + 2.
2
4 . 3
4
= 60+8
3
(cm
2
)
4.Củng cố + Hớng dẫn về nhà:
- GV thu bài về chấm nhận xét ý thức HS trong giờ

- Yêu cầu HS về nhà xem lại bài kiểm tra
- Đọc trớc nội dung bài hình chóp đều và hình chóp cụt đều
- Su tầm các vật thể có dạng hình chóp đều và hình chóp cụt đều

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×