Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 7 TIẾT 16 PPCT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.95 KB, 3 trang )

Trường: THCS thị trấn Thới Bình.
Họ và tên HS: .......................................
Thứ . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . . năm 201
BÀI KIỂM TRA SỐ:
Môn (Phân môn) . . . . . . . . . Thời gian: . . . phút
Điểm Lời phê của giáo viên
ĐỀ KIỂM TRA
Học sinh làm bài trực tiếp trên đề
A- Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Câu 1: Xem hình bên rồi điền vào chỗ (. . .) trong các câu sau:
a)
µ
1
C

µ
1
B
là cặp góc .............................................
b)
µ
2
B

µ
1
C
là cặp góc.............................................
c)
µ
1


C

µ
1
A
là cặp góc..............................................
d)
µ
1
C

µ
3
B
là cặp góc..............................................
e)
µ
1
A

µ
2
A
là cặp góc.............................................
f) Một cặp góc so le trong khác là: .........................
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 2: Đường thẳng xy là trung trực của đoạn thẳng AB nếu:
A. xy vuông góc với AB B. xy vuông góc với AB tại A hoặc B
C. xy đi qua trung điểm của AB D. xy vuông góc với AB tại trung điểm của AB
Câu 3: Hai đường thẳng cắt nhau sao cho trong các góc tạo thành có một góc bằng 20

0
. Số đo
các góc còn lại là:
A. 20
0
, 70
0
, 70
0
B. 20
0
, 20
0
, 160
0
C. 20
0
, 160
0
, 160
0
D. 160
0
, 160
0
, 160
0
Câu 4: Xem hình bên. Hai mđường thẳng a và b song song với nhau vì:
A. Chúng cùng vuông góc với MN
B. Chúng cùng cắt đường thẳng c

C. Chúng cùng cắt đường thẳng MN
D. Hai đường thẳng a và c cắt nhau, trong
các góc tạo thành có một góc bằng 60
0
.
B- Phần tự luận: ( điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Hãy phát biểu định lí được diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi
viết giả thiết, kết luận của định lí theo hình vẽ.
Trang 1
Câu 2: (2,0 điểm)
Cho đoạn thẳng AB dài 4 cm, đường thẳng d là đường trung trực của AB cắt AB tại M.
Hãy cho biết AM và MB có bằng nhau không? Vì sao? Hãy tìm độ dài của mỗi đoạn thẳng trên
Câu 3: (3,0 điểm)
Cho góc xOy có số đo bằng 120
0
và điểm A nằm trên tia Ox, vẽ tia Az song song với tia
Oy và nằm trong góc xOy.
a) Tính số đo góc Oaz.
b) Vẽ Ot và At’ theo thứ tự là các tia phân giác của góc xOy, xAz. Chứng minh rằng Ot
song song với At’.
Học sinh
Không được viết vào

Khoảng này
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Trang 2
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
A- Phần trắc nghiệm: ( điểm)
Câu 1 a b c d e f
Đáp án Đồng vị
Trong cùng
phía
So le trong So le trong Đối đỉnh
µ

1
A

µ
1
B
Câu 2 3 4
Đáp án D C A
B- Phần tự luận: (điểm)
CÂU ĐÁP ÁN
BIỂU
ĐIỂM
1
- Phát biểu đúng định lí. 1,0đ
- Ghi giả thiết và kết luận đúng theo yêu cầu. 1,0đ
2
- Vì M là trung điểm của AB nên: MA = MB 1,0đ
- Ta có: MA = MB = ½.AB
Mà: AB = 4 cm nên MA = MB = 2 cm 1,0đ
3
a
- Vẽ hình đúng. 0,5đ
- Tính được:
·
0
OAz 60=
.
1,0đ
b - Chứng minh đúng: Ot // At’. 1,5đ
Trang 3

×