Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De va dap an thi thu dai hoc thpt gia dinh hung yen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.35 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT TP.HCM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - LẦN I - 2009. MÃ ĐỀ 738
TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH MÔN : VẬT LÝ - THỜI GIAN : 90 PHÚT (50 CÂU)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH : (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Tìm phát biểu đúng.
A. Khi ánh sáng có tính chất hạt thì nó không còn là sóng điện từ.
B. Năng lượng của photon ánh sáng chỉ có giá trị xác định khi ánh sáng có tính chất hạt.
C. Chỉ khi ánh sáng có tính chất sóng thì nó mới có bản chất là sóng điện từ.
D. Khi có tính chất sóng hay khi có tính chất hạt thì ánh sáng luôn có bản chất là sóng điện từ.
Câu 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc.
Tại M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3mm người ta quan sát thấy vân sáng bậc 5. Trên màn
quan sát ta xét điểm N cách M 3,9mm và N ở gần vân sáng trung tâm hơn M. Nếu kể từ vân sáng trung tâm
thì tại N là :
A. Vân sáng bậc 1 B. Vân tối thứ 7 C. Vân tối thứ 2 D. Vân sáng bậc 6
Câu 3. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với cơ năng là W. Trong quá trình dao động
lực đàn hồi của lò xo luôn hướng lên và có độ lớn thay đổi từ 0 đến F
M
. Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng
là :
A.
0
4
M
W
l
F
∆ =
B.
0
2
M
W


l
F
∆ =
C.
0
2
M
W
l
F
∆ =
D.
0
4
M
W
l
F
∆ =
Câu 4. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T. Số hạt nhân chất phóng xạ giảm 12,5% sau thời gian bằng :
A. 0,193T B. 0,333T C. 0,882T D. 3,000T
Câu 5. Lấy h = 6,6.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s, 1 eV = 1,6.10
-19
J. Chiếu lần lượt ba bức xạ có năng lượng photon
bằng
1

2eV
ε
=
,
2
2,25eV
ε
=
,
3
2,5eV
ε
=
vào cùng tấm kim loại có giới hạn quang điện 0,55
m
µ
, thì hiện
tượng quang điện :
A. Chỉ xảy ra đối với bức xạ
2
ε

3
ε
B. Chỉ xảy ra đối với bức xạ
3
ε
C. Không xảy ra đối với cả 3 bức xạ D. Xảy ra đối với cả 3 bức xạ
Câu 6. Ba trạng thái dừng đầu tiên của nguyên tử hydro có năng lượng lần lượt E
1

, E
2
, E
3
(với
1 2 3
E E E< <
). Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái E
3
về trạng thái E
1
thì nó bức xạ photon có năng lượng
1
ε
, khi nguyên
tử chuyển từ trạng thái E
2
về trạng thái E
1
thì nó bức xạ photon có năng lượng
2
ε
. Khi nguyên tử chuyển từ
trạng thái E
3
về trạng thái E
2
thì nó bức xạ photon có năng lượng :
A.
3

ε
=
1
ε
+
2
ε
B.
1 2
3
1 2
.
ε ε
ε
ε ε
=

C.
1 2
3
1 2
.
ε ε
ε
ε ε
=
+
D.
3 1 2
ε ε ε

= −
Câu 7. Một sóng điện từ lan truyền theo phương
Ox
uur
, có vectơ cảm ứng từ là
B
ur
và vectơ cường độ điện
trường là
E
ur
. Quan hệ nào sau đây là đúng :
A.
B
ur
vuông góc với
E
ur

E
ur
cùng hướng với
Ox
uur
B.
B
ur
,
E
ur

cùng hướng và cả 2 cùng vuông góc với
Ox
uur
C.
B
ur
vuông góc với
E
ur

B
ur
cùng hướng với
Ox
uur
D.
B
ur
vuông góc với
E
ur
và cả 2 cùng vuông góc với
Ox
uur
Câu 8. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi, với chu kỳ lần lượt là T
1
và T
2
và có biên độ
góc lần lượt là

01 02
2
α α
=
. Biết hai con lắc này có cùng biên độ dài. Ta có :
A.
2
1
2
T
T =
B.
1 2
2T T=
C.
2
1
2
T
T =
D.
1 2
2T T=
Câu 9. Mạch điện R,L,C nối tiếp được đặt dưới một điện áp xoay chiều có dạng không đổi. Biết C thay đổi
được. Khi C = C
1
và C = C
2
thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để dòng điện qua mạch
có giá trị hiệu dụng lớn nhất thì :

A.
1 2
C C C= +
B.
1 2
2
C C
C
+
=
C.
1 2
1 2
2 .C C
C
C C
=
+
D.
1 2
1 2
.C C
C
C C
=
+
Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình :
4 os 4 ( , )
6
x c t cm s

π
π
 
= −
 ÷
 
. Trong thời gian
một chu kỳ đầu tiên kể từ gốc thời gian vật chuyển động chậm dần qua vị trí x = 2 cm tại thời điểm :
1
A.
1
8
t s=
B.
5
24
t s=
C.
11
24
t s=
D.
3
8
t s=
Câu 11. Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Thế năng và động năng biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha.
B. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì tích vận tốc và gia tốc luôn âm.
C. Hợp lực tác dụng vào vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. Vận tốc sớm pha hơn gia tốc

/ 2
π
.
Câu 12. Máy biến áp có cấu tạo gồm hai cuộn dây đồng có bọc chất cách điện, có số vòng dây là N
1
và N
2

được quấn trên cùng một lõi thép hình khung. Trong đó :
A. N
1
có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn N
2
.
B. Một trong hai cuộn dây trên, cuộn dây nào có số vòng dây lớn hơn là cuộn thứ cấp, cuộn có số vòng dây
nhỏ hơn là cuộn sơ cấp.
C. Một trong hai cuộn dây trên, cuộn dây nào có số vòng dây lớn hơn là cuộn sơ cấp, cuộn có số vòng dây
nhỏ hơn là cuộn thứ cấp.
D. Cuộn N
1
là cuộn sơ cấp, cuộn N
2
là cuộn thứ cấp.
Câu 13. Hai chất phóng xạ A và B có chu kỳ bán rã là T
1
, T
2
. Ban đầu số hạt nhân của hai chất này là
01 02
N 4N=

, thời gian để số hạt nhân còn lại của A và B bằng nhau là :
A.
1 2
2 1
2 .T T
t
T T
=

B.
1 2
2 1
4 .T T
t
T T
=
+
C.
1 2
1 2
2 .T T
t
T T
=

D.
1 2
2 1
4 .T T
t

T T
=

Câu 14. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với khoảng cách hai khe là 0,8 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,6m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng thay đổi từ
t
λ
đến
λ
đ
với
λ
đ
= 1,95
t
λ
thì bề rộng quang phổ liên tục bậc hai đo được là 1,482mm. Bước sóng của ánh sáng tím
t
λ
và đỏ
λ
đ
lần lượt là :
A.
0,4 m
µ

0,78 m
µ
B.

0,39 m
µ

0,7605 m
µ
C.
0,384 m
µ

0,75 m
µ
D.
0,38 m
µ

0,741 m
µ
Câu 15. Theo lý thuyết Bohr thì năng lượng trong trạng thái dừng của nguyên tử hydro được xác định bằng
công thức
n
2
13,6
E eV
n

=
, trong đó n = 1,2,3,…

ứng với các quỹ đạo K,L,M… của electron trong nguyên
tử. Ban đầu nguyên tử ở trạng thái cơ bản electron đang chuyển động trên quỹ đạo K, để nguyên tử chuyển

lên trạng thái kích thích có bán kính quỹ đạo electron tăng 16 lần so với quỹ đạo K thì nguyên tử phải hấp
thụ một photon ánh sáng có bước sóng là : ( Lấy h = 6,6.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s, 1 eV = 1,6.10
-19
J)
A.
0,0957 m
µ
B.
0,1213 m
µ
C.
0,0970 m
µ
D.
0,1023 m
µ
Câu 16. Tia X càng cứng :
A. Khi nó có năng lượng photon càng lớn
B. Được tạo ra khi chùm tia catốt đập vào đối catốt có cường độ càng lớn.
C. Khi nó có tần số càng nhỏ
D. Thì đâm xuyên càng mạnh qua được tất cả các kim loại có nguyên tử lượng lớn
Câu 17. Khi cho các tia phóng xạ bay vào điện trường giữa hai bản tụ điện phẳng, theo phương vuông góc
với đường sức điện trường thì tia phóng xạ bị lệch về phía bản âm của tụ điện là tia :
A.
α
,

β

B.
γ
,
β
+
C.
α
,
β
+
D.
β
+
,
β

Câu 18. Khi chiếu một chùm tia sáng trắng qua lăng kính thì ta thu được chùm tia ló gồm vô số tia sáng có
màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím, nguyên nhân là do :
A. Các tia sáng đơn sắc có màu khác nhau có trong chùm tia sáng trắng bị lệch khác nhau khi đi qua lăng
kính
B. Lăng kính đã tách riêng các ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau có trong ánh sáng trắng
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Lăng kính đã làm cho màu sắc ánh sáng thay đổi
Câu 19. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh độ lệch pha giữa điện áp u và dòng điện i qua mạch
không phụ thuộc vào :
A. Cảm kháng của mạch B. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch
C. Điện trở của mạch D. Dung kháng của mạch
2

Câu 20. Mạch điện R,L,C nối tiếp, trong đó R là biến trở, được đặt dưới một điện áp xoay chiều có dạng
0
cosu U t
ω
=
. Khi R = R
0
thì công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất và bằng P
M
, khi R = 2R
0
thì công suất
tiêu thụ trên mạch là :
A.
0,25
M
P P=
B.
0,5
M
P P=
C.
0,4
M
P P=
D.
0,8
M
P P=
Câu 21. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu sáng hai khe đồng thời hai ánh sáng

đơn sắc có bước sóng
1
0,54 m
λ µ
=

2
λ
. Biết khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên toàn đoạn MN = 5,67 mm ta quan sát thấy có 31 vạch
sáng, trong đó có 3 vạch sáng có màu giống màu vân sáng trung tâm, hai trong 3 vạch sáng này nằm tại M
và N. Gía trị
2
λ
là :
A.
0,42 m
µ
B.
0,444 m
µ
C.
0,378 m
µ
D.
0,397 m
µ
Câu 22. Đồ thị dao động của nhạc âm :
A. Luôn có dạng hình sin B. Đặc trưng cho âm sắc của nhạc cụ.
C. Luôn có tần số bằng số nguyên lần tần số âm cơ bản D. Luôn có tần số bằng tần số của một họa âm

Câu 23. Trên mặt nước có hai điểm S
1
và S
2
cách nhau 40cm, dao động với phương trình
1 2
os20u u c t
π
= =

(cm,s). Gọi O là trung điểm của S
1
S
2
và tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Xét các điểm M (không
trùng với O) nằm trên trung trực của S
1
S
2
dao động cùng pha với S
1
và S
2
. Ta có M cách O một đoạn nhỏ
nhất bằng :
A. 10 cm B. 5 cm C. 20 cm D. 15 cm
Câu 24. Khi cường độ âm tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tăng :
A. 10 lần B. thêm 2 B C. thêm 2 dB D. 100 lần
Câu 25. Một mạch điện gồm điện trở R =
15


mắc nối tiếp với một cuộn dây. Khi đặt vào hai đầu mạch
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 50V, thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R và ống dây lần lượt
là 30V và 40V . Hỏi ống dây có điện trở hoạt động không và công suất tiêu thụ P trên mạch là bao nhiêu :
A. Ống dây không có điện trở hoạt động và P = 40W B. Ống dây có điện trở hoạt động và P = 160W
C. Ống dây không có điện trở hoạt động và P = 60 W D. Ống dây có điện trở hoạt động và P = 140W
Câu 26. Sự phát huỳnh quang và phát lân quang có điểm nào sau đây giống nhau :
A. Đều là sự phát quang của chất rắn
B. Ánh sáng phát quang có bước sóng dài hơn bước sóng ánh sáng kích thích
C. Đều là sự phát quang của chất khí
D. Ánh sáng phát quang tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
Câu 27. Mạch điện R,L,C nối tiếp được đặt dưới một điện áp xoay chiều
0
cosu U t
ω
=
, với
ω
thay đổi
được. Ban đầu
ω
được điều chỉnh sao cho
2
1LC
ω
=
, sau đó nếu tăng
ω
thì đại lượng nào sau đây có thể
tăng hoặc giảm :

A. Điện áp hiệu dụng hai đầu C B. Điện áp hiệu dụng hai đầu R
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu L D. Dòng điện hiệu dụng qua mạch
Câu 28. Một lăng kính có góc chiết quang A, chiết suất n (n>1) thay đổi theo màu sắc của ánh sáng đơn sắc.
Một tia sáng trắng chiếu tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới sao cho thành phần đơn sắc đỏ bắt đầu bị
phản xạ toàn phần ở mặt bên thứ hai. Lúc đó thành phần đơn sắc tím :
A. Bị phản xạ toàn phần tại mặt bên thứ hai của lăng kính
B. Ló ra ngoài hoặc bị phản xạ toàn phần tại mặt bên thứ hai tùy theo góc tới.
C. Bắt đầu phản xạ toàn phần tại mặt bên thứ hai của lăng kính
D. Ló ra ở mặt bên thứ hai.
Câu 29. Tìm câu sai. Lực hạt nhân :
A. Có cường độ rất lớn so với lực điện từ và lực hấp dẫn.
B. Không phải là lực tĩnh điện nhưng có giá trị phụ vào điện tích nuclon.
C. Là lực hút giữa các nuclon trong hạt nhân.
D. Chỉ có tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân.
Câu 30. Trong pin quang điện, khi chiếu ánh sáng thích hợp lên lớp kim loại mỏng trong suốt đặt phía trên
lớp bán dẫn p thì hiện tượng quang điện bên trong xảy ra :
A. Trong lớp bán dẫn p B. Trong lớp bán dẫn n
C. Trên bề mặt đế kim loại đặt dưới lớp bán dẫn n D. Trên bề mặt lớp kim loại này.
Câu 31. Hạt nhân Poloni (
210
84
Po
) phóng ra hạt
α
và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền, có chu kỳ bán rã là
138 ngày. Ban đầu có một mẫu Poloni nguyên chất. Số hạt nhân chì được tạo ra trong mẫu lớn gấp ba lần số
hạt nhân poloni còn lại sau thời gian là :
A. 514 ngày B. 276 ngày C. 345 ngày D. 138 ngày
3
Câu 32. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy
B. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do điện tích đứng yên gây
ra
C. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường.
D. Đường sức từ của từ trường luôn là các đường cong kín
Câu 33. Động cơ điện không đồng bộ 3 pha :
A. Có từ trường luôn thay đổi về hướng và trị số.
B. Có stato là phần cảm, roto là phần ứng
C. Có tốc độ góc quay của roto chỉ phụ thuộc vào tốc độ góc quay của từ trường mà không phụ thuộc vào
momen cản.
D. Hoạt động chỉ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 34. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ dao động là A
1

và A
2
là một dao động điều hòa có biên độ :
A. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần
B. Luôn lớn hơn A
1
và A
2
C. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần
D. Nhỏ nhất bằng A
2
- A
1
.
Câu 35. Gọi c = 3.10
8

m/s là tốc độ ánh sáng trong chân không. Một hạt có khối lượng nghỉ 1 kg, khi
chuyển động với động năng 6.10
6
J thì nó có tốc độ tính theo c là :
A.
0,943v c=
B.
0,6v c=
C.
0,866v c=
D.
0,8v c=
Câu 36. Tìm câu đúng về sóng cơ học :
A. Sóng tới và sóng phản xạ là hai sóng luôn ngược pha nhau.
B. Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì bước sóng vẫn không thay đổi.
C. Trong quá trình truyền sóng thì trạng thái dao động được truyền đi còn năng lượng dao động thì không
truyền đi.
D. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn sóng dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không
đổi theo thời gian.
Câu 37. Các tia trong thang sóng điện từ :
A. Được sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần từ sóng vô tuyến điện cho đến tia gamma
B. Được phân chia thành các khoảng bước sóng có ranh giới rất rõ rệt
C. Có tính chất khác nhau là do chúng có tốc độ lan truyền khác nhau.
D. Đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
Câu 38. Dòng điện qua một mạch dao động LC lý tưởng có dạng
4cos1000i t=
(mA). Tại thời điểm dòng
điện này có giá trị 2,4 mA thì điện tích trên tụ có độ lớn :
A.
3 C

µ
B.
2,4 C
µ
C.
3,2 C
µ
D.
2 C
µ
Câu 39. Khi xảy ra cộng hưởng cơ, hệ dao động có :
A. Tần số của dao động lớn hơn tần số của ngoại lực.
B. Biên độ dao động càng lớn khi lực cản môi trường càng lớn.
C. Biên độ dao động lớn nhất bằng với biên độ của ngoại lực
D. Tần số dao động bằng với tần số riêng của hệ
Câu 40. Những dãy màu liên tục được ngăn cách bởi những vạch tối là hình ảnh của :
A. Quang phổ vạch phát xạ B. Quang phổ vạch hấp thụ
C. Quang phổ liên tục D. Hiện tượng giao thoa với ánh sáng trắng
II. PHẦN RIÊNG : (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ :
A. Bằng với tốc độ của ánh sáng trong chân không.
B. Có giá trị lớn nhất khi truyền trong kim loại
C. Luôn có giá trị là c = 3.10
8
m/s
D. Trong điện môi không phụ thuộc vào hằng số điện môi.
Câu 42. Khi một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa thì độ giãn lò xo thay đổi từ 0,5cm đến
4,5cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Khi đi qua vị trí cân bằng quả cầu con lắc có tốc độ là :

A. 40 cm/s B. 89,44 cm/s C. 2 m/s D. 55,9 cm/s
Câu 43. Khi bắn hạt
α
có động năng đủ lớn vào một lá nhôm cố định thì xảy ra phản ứng :
4 27 30 1
2 13 15 0
He Al P n+ → +
. Trong đó khối lượng hạt nhân lần lượt là :
4,0015m u
α
=
,
26,9734
Al
m u=
,
4
29,9693
P
m u=
,
1,0087
n
m u=
. Lấy 1u = 931,5 MeV/c
2
. Phản ứng trên chỉ xảy ra khi hạt
α
có động năng
tối thiểu là :

A. 3,5675 MeV B. 4 MeV C. 2,7945 MeV D. 2,88765 MeV
Câu 44. Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng đơn sắc màu lục thì ánh sáng phát huỳnh quang chỉ có thể là
ánh sáng :
A. chàm B. đỏ C. lam D. tím
Câu 45. Sự phát xạ cảm ứng là :
A. Sự phát xạ của một nguyên tử đang ở trạng thái kích thích sẵn sàng phát ra photon, nếu gặp phải một
photon có cùng tần số bay lướt qua nó.
B. Một trong những trường hợp phát xạ tự phát của một nguyên tử.
C. Sự phát xạ của một nguyên tử đang ở trạng thái kích thích chuyển về các trạng thái có năng lượng thấp
hơn
D. Sự phát xạ của một nguyên tử đang ở trạng thái kích thích sẵn sàng phát ra photon, nếu hấp thụ thêm một
photon có cùng tần số
Câu 46. Một chất điểm thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số là :
1
5cos 20x t=
,
2
3sin 20x t= −

3
8cos 20x t= −
(x đo bằng cm, t đo bằng s). Phương trình dao động của chất điểm này là :
A.
3 2 cos 20
4
x t
π
 
= +
 ÷

 
(cm,s) B.
3
3 2 cos 20
4
x t
π
 
= +
 ÷
 
(cm,s)
C.
4cos 20
4
x t
π
 
= +
 ÷
 
(cm,s) D.
3
4cos 20
4
x t
π
 
= +
 ÷

 
(cm,s)
Câu 47. Cho mạch điện gồm tụ điện mắc nối tiếp với cuộn dây, được đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U = 100V thì điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha góc
3
π
so với dòng điện qua mạch và lệch pha
góc
2
π
so với điện áp hai đầu mạch. Ta có điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn dây lần lượt là :
A.
60 3
V và 100V B.
60
V và
60 3
V C. 200V và
100 3
V A.
100 3
V và
200V
Câu 48. Một con lắc đơn có chiều dài
0,8l m=
dao động tại nơi có g = 10 m/s
2
. Khi con lắc qua vị trí cân
bằng nó có tốc độ 4 m/s, khi con lắc qua vị trí có thế năng bằng động năng thì dây treo lệch phương thẳng
đứng góc :

A. 37
0
B. 45
0
C. 54
0
D. 60
0
Câu 49. Trong mạch dao động điện từ LC lý tưởng, nếu điện tích cực đại giữa hai bản tụ điện là Q
0
và dòng
điện cực đại qua mạch là I
0
thì chu kỳ dao động riêng của mạch là :
A.
0
0
2 I
T
Q
π
=
B.
0
0
2 Q
T
I
π
=

C.
0
0
2
I
T
Q
π
=
D.
0
0
2
Q
T
I
π
=
Câu 50. Mạch điện có tính dung kháng gồm ống dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V, thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ là 210V, mạch có hệ
số công suất 0,6. Điện áp hiệu dụng hai đầu ống dây là :
A. 64 V B. 50 V C. 130 V D. 286 V
5

×