Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiết 60: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng ( Cực Hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.61 KB, 14 trang )



Câu 1: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng đó là:
A. Hình bình hành.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình thoi.
D. Hình thang.
Câu 2: Số mặt bên của hình lăng trụ đó là:
A. 2 B. 3 C. 4
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.ABC
Câu 3. Mặt đáy của hình lăng trụ đứng đó là:
C : ABC và ABC.
B : ABC.
A : ABC.
D : Cả A, B, C đều sai.

TIẾT 60 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG

Ngày soạn: 15/4 / 2011
Ngày giảng: 16/4 / 2011
I. Mục tiêu :
- Học sinh biết cách tìm diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lăng trụ.
- Biết cách vận dụng vào giải các bài toán thực tế.
- Rèn luyện t/ duy , lô gíc, óc t/ởng t/ợng trong vẽ hỡnh và quan sát hỡnh
II. Chuẩn bị :
Gv: Bảng phụ vẽ hình 100, phiếu học tập ghi nội dung ?
Hs : Th/ớc thẳng, đọc tr/ớc nội dung bài học.
III. Hoạt động dạy học:
TIT 60 - Đ5: DIN TCH XUNG QUANH CA HèNH
LNG TR NG



TIẾT 60 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG
1) Công thức tính diện tích xung quanh.
?
C¸c mÆt bªn
§¸y
§¸y
H×nh l¨ng trô ®øng tam gi¸c

1) Công thức tính diện tích xung quanh.
Độ dài của các cạnh hai đáy là
2,7cm ; 1,5cm ; 2cm
Diện tích của mỗi hình chữ nhật là
8,1cm
2
; 4,5cm
2
; 6cm
2

Tổng diện tích của ba hình chữ nhật là 8,1+4,5+6=18,6(cm
2)

2cm1,5cm
3cm
2,7cm
?
Độ dài các cạnh của hai đáy là bao nhiêu?
Diện tích của mỗi hình chữ nhật

là bao nhiêu?
Tổng diện tích của cả ba hình chữ nhật
là bao nhiêu?
TIẾT 60 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG
Ta nãi diÖn tÝch xung quanh cña h×nh l¨ng trô ®øng tam
gi¸c ®ã b»ng 18,6 cm
2
.

2cm1,5cm
3cm
2,7cm
C¸ch kh¸c:
Diªn tÝch xung quanh cña h×nh l¨ng trô
®øng tam gi¸c ®ã b»ng:
ChiÒu cao
Chu vi ®¸y
(2,7 + 1,5 + 2) . 3 = 6,2 . 3 = 18,6 (cm
2
)
TIẾT 60 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG

1) Cụng thc tớnh din tớch xung quanh.
S
xq

= 2p.h
S

tp

= S
xq
+ 2S
ỏy
TIT 60 - Đ5: DIN TCH XUNG QUANH CA HèNH
LNG TR NG
p là nửa chu vi đáy
h là chiều cao
*Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng chu vi đáy nhân với chiều
cao.
*Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng bằng tổng diện tích xung quanh và
diện tích hai đáy

2) Ví dụ:
Tính diện tích toàn phần của một lăng trụ đứng, đáy là tam
giác vuông ở hình 101(SGK).
Áp dụng định lí pytago vào ∆ABC
(vuông tại A)
BC =
S
xq
= (3 + 4 + 6) . 9 = 108 cm
2

2S
đáy
=
S

tp
= S
xq
+

2S
đáy=
108 + 12 = 120 cm
2

4 cm
3cm
9cm
C'
C
B'
A'
A
B
2 2
3 4 5cm+ =
2
3 4
2 12
2
cm
×
 
× =
 ÷

 
TIẾT 60 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG

- Công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là:
S
xq
= 2p . h (p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao)
- Công thức tính diện tích toàn phần hình lăng trụ đứng là:
S
tp
= S
xq
+ 2 S
đáy
Ghi nhớ:
TIT 60 - Đ5: DIN TCH XUNG QUANH CA HèNH
LNG TR NG

Bài tập 23: Sgk.
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của các lăng
trụ đứng sau đây (hình 102).
3cm
5cm
4cm
2cm
3cm
5cm
C
B

A
E
F
D
TIẾT 60 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG
(H a) (H b)

Giải
(H-a)
S
xq
= (3 + 4) . 2 . 5 = 70 cm
2

2S
đáy
= 2 . 3 . 4 = 24 cm
2

S
tp
= 70 + 24 = 94 cm
2

(H-b)
BC =
S
xq
= (2 + 3 + 3,61).5 = 43,05 cm

2

2S
đáy
=
S
tp
= 43,05 + 6 = 49,05 cm
2

3cm
5cm
4cm
2cm
3cm
5cm
C
B
A
E
F
D
cm6131332
22
,
≈=+
2
2 3
2 6
2

cm
×
 
× =
 ÷
 
TIẾT 60 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG
(H a)
(H b)

Bài tập 24: Sgk. Điền số thích hợp vào ô trống.
a (cm) 5 3 12 7
b (cm) 6 2 15
c (cm) 7 13 6
h (cm) 10 5
Chu vi đáy (cm) 9 21
S
xq
(cm
2
)
80 63
180
18
4
45
40
2 3
8

c
a
b
h
TIẾT 60 - §5: DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG

- Về nhà học lý thuyết theo vở ghi và sách giáo khoa.
- Làm các bài tập: 25, 26 (SGK).
- Đọc tr/ớc Thể tích của hình lăng trụ đứng để chuẩn bị
cho tiết học sau.
TIT 60 - Đ5: DIN TCH XUNG QUANH CA HèNH
LNG TR NG

×