Trờng thpt hà văn mao đáp án đề thi học kì I
Tổ : lí hoá - cn Môn thi : Hoá học Khối : 12 Ban : khtn
I.ma trận đề
biết hiểu vận dụng tổng số câu tổng điểm
trắc nghiệm 3 3 3 8 2
tự luận 1 1 1 3 8
II . phần trắc nghiệm .(2 điểm )
Đáp án Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8
Mã 01
C b B C b B c D
Mã 02 C
a b c B b C d
III . phần tự luận : ( 8 điểm)
A . Mã 02 :
Câu1 : Từ Tinh bột và các chất vô cơ cần thiết điều chế các chất :
a) PE :
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O nC
6
H
12
O
6
C
6
H
12
O
6
lên men 2C
2
H
5
OH + 2CO
2
C
2
H
5
OH H
2
SO
4
đặc, 170
0
C C
2
H
4
+ H
2
O
n CH
2
=CH
2
trùng hợp ( CH
2
-CH
2
)
n
b) Poli(vinylancol)
C
2
H
5
OH + O
2
men giấm CH
3
COOH + H
2
O
CH
3
COOH + NaOH CH
3
COONa + H
2
O
CH
3
COONa + NaOH CaO , t
0
CH
4
+ Na
2
CO
3
2 CH
4
1500
0
C C
2
H
2
+ 3 H
2
CH
3
COOH + C
2
H
2
CH
3
COOCH=CH
2
n CH
3
COOCH=CH
2
Trùng hợp PVA
PVA + NaOH Poli(vinylancol) + n CH
3
COONa
c) Etylaxetat . H
+
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH CH
3
COO C
2
H
5
+ H
2
O
Câu 2: Sơ đồ điện phân dung dịch A gồm : Cu(NO
3
)
2
, ZnCl
2
và NaCl
Phơng trình phân li : Cu(NO
3
)
2
Cu
2+
+ 2 NO
-
3
ZnCl
2
Zn
2+
+ 2Cl
-
NaCl Na
+
+ Cl
-
* CaTốt (-) : * Anốt :
Cu
2+
; Zn
2+
;
Na
+
; H
2
O NO
-
3
; Cl
-
; H
2
O
Cu
2+
+ 2e Cu 2 Cl
-
Cl
2
+ 2e
Zn
2+
+ 2e Zn H
2
O 2 H
+
+ 2e + 1/2 O
2
2 H
2
O + 2e 2OH
-
+ H
2
+ phơng trình điện phân ion : Cu
2+
+ 2 Cl
-
Cu + Cl
2
Zn
2+
+ 2 Cl
-
Zn + Cl
2
2 Cl
-
+ 2 H
2
O 2OH
-
+ H
2
+ Cl
2
+ Phơng trình điện phân phân tử :
Cu(NO
3
)
2
+ 2 NaCl đpdd Cu + Cl
2
+ 2 NaNO
3
ZnCl
2
Zn + Cl
2
2 NaCl + 2 H
2
O đpdd,mnx 2 NaOH + Cl
2
+ H
2
Câu 3 : Giải
Gọi CTTQ của este là : RCOOR
1
Ta có pthh : RCOOR
1
+ NaOH RCOONa + R
1
OH (1)
R
1
OH + Na R
1
ONa + 1/2 H
2
(2)
Ta có : n NaOH = 0,3 . 0,1 = 0,03 ( mol)
n H
2
= 0,05 (mol )
Từ (1) và (2) ta có : n RCOOR
1
= n NaOH
(tham gia )
= n RCOONa= 2 n H
2
= 2 . 0,05 = 0,1 (mol)
Suy ra : n NaOH
(d)
= 0,3 - 0,1 = 0,2 (mol)
Vậy : 16,2 gam chất rắn gồm : 0,2 mol NaOH và 0,1 mol RCOONa
Suy ra : 0,2 . 40 + 0,1 ( R + 67 ) = 16,2
Tìm đợc : R = 15 ứng gốc CH
3
-
Lại có : M este = 8,8 : 0,1 = 88 . Suy ra : R
1
+ 59 = 88 . Tìm đợc R
1
= 29 ứng gốc C
2
H
5
- .
Vậy công thức cấu tạo của X là : CH
3
COOC
2
H
5
b.M Đề : 01 ã
Câu 1: Từ Xenlulozơ và các chất vô cơ , các thiết bị cần thiết viết pthh điều chế các chất :
a) Caosubuna.
a) PE :
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O nC
6
H
12
O
6
C
6
H
12
O
6
lên men 2C
2
H
5
OH + 2CO
2
2 C
2
H
5
OH Al
2
O
3
, ZnO , t
0
CH
2
=CH-CH=CH
2
+ 2 H
2
O + H
2
n CH
2
=CH-CH=CH
2
trùng hợp ( CH
2
-CH=CH-CH
2
)
n
b) Poli(vinylancol)
C
2
H
5
OH + O
2
men giấm CH
3
COOH + H
2
O
CH
3
COOH + NaOH CH
3
COONa + H
2
O
CH
3
COONa + NaOH CaO , t
0
CH
4
+ Na
2
CO
3
2 CH
4
1500
0
C C
2
H
2
+ 3 H
2
CH
3
COOH + C
2
H
2
CH
3
COOCH=CH
2
n CH
3
COOCH=CH
2
Trùng hợp PVA
c) Etylaxetat . H
+
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH CH
3
COO C
2
H
5
+ H
2
O
Câu 2: Sơ đồ điện phân dung dịch A gồm : AgNO
3
và CuCl
2
Zn(NO
3
)
2
Zn
2+
+ 2 NO
-
3
CuCl
2
Cu
2+
+ 2Cl
-
Vậy ddA gồm các ion là : Cu
2+
; Zn
2+
; NO
-
3
+ Catốt (-) : Cu
2+
, H
2
O
Cu
2+
+ 2e Cu
Zn
2+
+ 2e Zn
+ Anốt : NO
-
3
; H
2
O
H
2
O 2 H
+
+ 2e + 1/2 O
2
+ phơng trình điện phân ion : Cu
2+
+ H
2
O Cu + 2 H
+
+ 1/2 O
2
Zn
2+
+ H
2
O Zn+ 2 H
+
+ 1/2 O
2
Câu 3 : Giải
Gọi CTTQ của este là : RCOOR
1
Ta có pthh : RCOOR
1
+ NaOH RCOONa + R
1
OH (1)
R
1
OH + Na R
1
ONa + 1/2 H
2
(2)
Ta có : n NaOH = 0,3 . 0,1 = 0,03 ( mol)
n H
2
= 0,05 (mol )
Từ (1) và (2) ta có : n RCOOR
1
= n NaOH
(tham gia )
= n RCOONa= 2 n H
2
= 2 . 0,05 = 0,1 (mol)
Suy ra : n NaOH
(d)
= 0,3 - 0,1 = 0,2 (mol)
Vậy : 16,2 gam chất rắn gồm : 0,2 mol NaOH và 0,1 mol RCOONa
Suy ra : 0,2 . 40 + 0,1 ( R + 67 ) = 16,2
Tìm đợc : R = 15 ứng gốc CH
3
-
Lại có : M este = 8,8 : 0,1 = 88 . Suy ra : R
1
+ 59 = 88 . Tìm đợc R
1
= 29 ứng gốc C
2
H
5
- .
Vậy công thức cấu tạo của X là : CH
3
COOC
2
H
5