Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 15 phut- Đại 8 (Tiết 65) ( có Ma trận)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.36 KB, 3 trang )

1) Thiết kế ma trận:
Cấp
độ
Chủ đề
Nhận biết
(TN)
Thônghiểu
(TN)
Vận dụng ( Cấp độ thấp ) Cộng
TN TL
Bất phơng
trình bậc nhất
một ẩn
Nhận biết
đợc bất ph-
ơng trình
bậc nhất
một ẩn
- Biết kiểm tra
một số có phải là
nhgiệm của một
bpt hay không
-Hiểu đợc định
nghĩa hai bất pt t-
ơng đơng và hai
quy tắc biến đổi
bất pt
Tìm đợc tập
nghiệm của
bất phơng
trình bậc


nhất một ẩn
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
1 câu
2 điểm
2 câu
4 điểm
1 câu
2 điểm
4 câu

80%
Phơng trình
chứa dấu giá
trị tuyệt đối

Giải đợc các
phơng trình
chứa dấu giá
trị tuyệt đối
dạng
ax b k+ =
;
ax b+ =
cx + d
6
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %

1 câu
2 điểm
2 câu
4 điểm
1 câu
2 điểm
2 câu
2 điểm
2 câu

20 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
1 câu
2 điểm
20 %
2câu
4điểm
40 %
3câu
4điểm
40%
6 câu
10 đ
100%
2)Đề bài:
Bài kiểm tra 1 5 phút- Môn: Đại số 8 ( ở tiết 65).
Họ và tên : Lớp: 8 Trờng THCS Đông
Hoàng.

Điểm Lời phê của thầy ( cô)giáo
Câu 1: ( 2 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc bất phơng trình bậc nhát một
ẩn:
A. 3x + 5 < 0 B. x
2
- 5x - 6

0 C. 3 - 2 x

0 D. 4x - 9

4x
+ 1
E. x + y < 0 G. x
2
- x - 2

0 H. - 3 x - 5

0 I. 4x

0
Câu 2: ( 2 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng số là nghiệm của bất phơng trình 2
x- 3

0 : A. 0 B. 2 C.
5
2
D.
1

2

Câu 3: ( 2 đ) Nối mỗi bất phơng trình ở cột A với một bất phơng trình tơng đ-
ơng với nó ở cột B:

A B
1) 5- x

0 a) x

- 2
2) 2x + 4

0 b) x >
1
3
3) 2 x
2
- 5x + 3 > 0 c) x

5
4) - 3x + 1 < 0 d) 2 x
2
+ 3 > 5x
e) x

5
Câu 4: ( 2 đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng:
a) Tập nghiệm của bất phơng trình 4 x - 4


0 là:
A.
{ }
/ 1x x >
B.
{ }
/ 1x x >
C.
{ }
/ 1x x
D.
{ }
/ 1x x <
b) Tập nghiệm của bất phơng trình -2 x + 8 < 0 là:
E.
{ }
/ 4x x >
G.
{ }
/ 4x x <
H.
{ }
/ 4x x
M.
{ }
/ 6x x <
Câu 5: ( 2 đ) Giải các phơng trình:
a)
2 3x
= 1 b)

2x
= 6 - x
3 ) H ớng dẫn chấm:
Câu 1: ( 2 đ) ( Mỗi ý đúng cho 0,5 đ) Khoanh tròn vào chữ cái A; C; H; I
Câu 2: ( 2 đ) ( Mỗi ý đúng cho 0,5 ) Khoanh tròn vào chữ cái A; D
Câu 3: ( 2 đ) ( Mỗi ý đúng cho 0,5 ) 1) -> e) 2) -> a)
3) -> d 4) -> b)
Câu 4: ( 2 đ) a) ( 1 đ) Khoanh tròn vào chữ C
b) ( 1 đ) Khoanh tròn vào chữ A
Câu 5: ( 2 đ) Giải các phơng trình:
a) ( 1 đ) Phơng trình
2 3x
= 1 có tập nghiệm là S =
{ }
1; 2
b)( 1 đ) Xét 2 trờng hợp: x

2 ; x < 2 để suy ra:
Phơng trình
2x
= 6 - x có tập nghiệm là S =
{ }
4

×