Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra giữa 2_Môn Toán 4-năm 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.03 KB, 3 trang )

Trường TH Đồng Kho 1 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 3
Lớp : 4 . . . Môn : Toán
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học : 2010-2011
Thời gian : 40 phút
Điểm Lời phê của thầy cô:
ĐỀ CƯƠNG
KT tập trung vào các ND sau: - Nhận biết KN ban đầu về PS, tính
chất cơ bản của PS, PS bằng nhau, rút gọn, SS PS; viết các PS theo TT
từ lớn đến bé và ngược lại. - Cộng, trừ, nhân, chia hai PS; cộng, trừ,
nhân PS với số TN; chia PS cho số TN khác 0. - Tính giá trị của biểu
thức các PS (không quá 3 phép tính); tìm một thành phần chưa biết
trong phép tính. - Chuyển đổi , thực hiện phép tính với số đo khối
lượng, diện tích, thời gian. - Nhận biết hình bình hành, hình thoi và
một số đặc điểm của nó; tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình
hành. - Giải bài toán có đến 3 bước tính với các số TN hoặc PS trong
đó có các bài toán: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; Tìm
PS của một số.
ĐỀ:
Bài 1: Rút gọn các phân số sau: (1 điểm)
a.
48
36
= ……………………….; b.
20
15
= …………………………
Bài 2. Ghi tên hình vào chỗ trống: (1 điểm)
……………. ……………. ……………. …………….
Bài 3. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.(1 điểm)
8
7


,
6
8
,
8
5
,
6
7
…………………………………………………………
Bài 4. Tính (2 điểm)
a)
3
2
+
5
4
= ……………………. ; c)
8
5

×

10
6
= ……………… ……
b)
5
7
-

5
4
= …………………… ; d)
7
8
:
3
4
= ……………………….
Bài 5. Tính giá trị biểu thức.(1 điểm)
a.
2
1

×

3
2
+
6
5
; b.
5
8
-
5
3
:
3
2

…………………………… ……………………
…………………………… ……………………
…………………………… ……………………
…………………………… ……………………
Bài 6. Tìm x (1 điểm)
a.
7
3
×x
= 1 ; b.
5
2
:x
=
3
4
…………………………… ……………………
…………………………… ……………………
…………………………… ……………………
…………………………… ……………………
Bài 7. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nữa chu vi là 160m, chiều dài
hơn chiều rộng 24m. Tính diện tích mảnh vườn đó. (2 điểm)
Bài giải:










Bài 8. Biết rằng
9
4
của một số bằng 32. Hãy tìm số đó. (1 điểm)


ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Bài 1: Rút gọn các phân số sau: (2 điểm). Đúng mỗi câu được 0.5 điểm.
a.
48
36
=
12:48
12:36
=
4
3
b.
20
15
=
5:20
5:15
=
4
3

Bài 2. Ghi tên hình vào chỗ trống: (1 điểm). Đúng mỗi hình được 0.25 điểm.

Hình vuông Hình vuông. Hình chữ nhật Hình bình hànhBài
3. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. (1 điểm).Đúng thứ tự mỗi phân
số được 0.25 điểm.
8
5
;
8
7
;
6
7
;
6
8
Bài 4. Tính (2 điểm). Đúng mỗi câu được 0.5 điểm.
a)
3
2
+
5
4
=
15
1210 +
=
15
22
; c)
8
5


×

10
6
=
108
65
×
×
=
8
3
80
30
=
b)
5
7
-
5
4
=
5
47 −
=
5
3
; d)
7

8
:
3
4
=
47
38
×
×
=
7
6
28
24
=

Bài 5. Tính giá trị biểu thức.(1 điểm). Đúng mỗi câu được 0.5 điểm.
a.
2
1

×

3
2
+
6
5
=
+

6
2
6
5
; b.
5
8
-
5
3
:
3
2
=
5
8
-
10
9
=
6
7
=
10
7

Bài 6. Tìm x (1 điểm). Đúng mỗi câu được 0.5 điểm.
a.
7
3

×x
= 1 ; b.
5
2
:x
=
3
4
x = 1:
7
3
x =
3
4

×

5
2
x =
3
7
x =
15
8
Bài 7. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nữa chu vi là 160m, chiều dài
hơn chiều rộng 24m. Tính diện tích mảnh vườn đó. (2 điểm)
Bài giải:
Chiều rộng thửa ruộng: (160 – 24) : 2 = 68 (m) (0,5 điểm)
Chiều dài thửa ruộng: 160 – 68 = 92 (m) (0,5 điểm)

Diện tích thửa ruộng: 92 x 68 = 6256 (m
2
) (0,75 điểm)
Đáp số: 6256 m
2
(0,25 điểm)
Bài 8. Số đó là:
72
4
932
=
×
(1 điểm)

×