Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De kiem tra giua HKII Toan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.32 KB, 5 trang )

Tên : …………………………………………… Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2010
Lớp : ……………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
GV coi thi:………………………………………….…… Năm học: 2009 – 2010
Gv kiểm tra :……………………… MÔN: TOÁN LỚP 2
THỜI GIAN: 40 PHÚT
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY ( CÔ )

Bài 1 :Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Số liền trước của số 23 là số:
A. 22 B. 24 C. 21 D. 25
b) số liền sau của số 43 là số:
A. 42 B. 44 C. 45 D. 41
c) Số lớn nhất trong các số 65; 97 ; 78 ; 58 là:
A. 65 B. 97 C. 78 D. 58
d) 14 m – 7 m = ………
A. 7 m B. 21 m C. 2 m
Bài 2: Số ?

44 45 46 48 50

4 8 12 16 28
Bài 3: Tính nhẩm:
4 x 3 = ……… 4 x 2 = …… 4 x 4 = ………
12 : 4 = ……… 8 : 4 = …… 16 : 4 = ………
12 : 3 = ……… 8 : 2 = ……
Bài 4: Có 30 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Mỗi học sinh được mượn 3 quyển sách. Hỏi 6 được mượn bao nhiêu quyển sách?


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 6 : Mỗi hình dưới đây là hình gì?
Hình ………………………………… ; hình …………………………….; hình ………………….; hình ………………………….
Bài 7: Một đướng gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 4 cm, 2 cm và 5 cm.
Tính độ dài đường gấp khúc đó.

2 cm

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 8 : Tìm x:
a) x : 2 = 3 b) x - 2 = 4
…………………. ………………………
…………………. ………………………
Bài 9 : Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính đúng:
+ = 38

+ = 60
4 cm
5 cm
PHÒNG GD&ĐT BÌNH ĐẠI ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH THỪA ĐỨC Năm học: 2009 - 2010
MÔN: TOÁN LỚP 2
THỜI GIAN: 40 PHÚT
Bài 1 :Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Số liền trước của số 23 là số:

A. 22 B. 24 C. 21 D. 25
b) số liền sau của số 43 là số:
A. 42 B. 44 C. 45 D. 41
c) Số lớn nhất trong các số 65; 97 ; 78 ; 58 là:
A. 65 B. 97 C. 78 D. 58
d) 14 m – 7 m = ………
A. 7 m B. 21 m C. 2 m
Bài 2: Số ?

44 45 46 48 50

4 8 12 16 28
Bài 3: Tính nhẩm:
4 x 3 = ……… 4 x 2 = …… 4 x 4 = ………
12 : 4 = ……… 8 : 4 = …… 16 : 4 = ………
12 : 3 = ……… 8 : 2 = ……
Bài 4: Có 30 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh .
Bài 5: Mỗi học sinh được mượn 3 quyển sách. Hỏi 6 được mượn bao nhiêu quyển sách?
Bài 6 : Mỗi hình dưới đây là hình gì?
Hình ………………………………… ; hình …………………………….; hình ………………….; hình ………………………….
Bài 7: Một đướng gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 4 cm, 2 cm và 5 cm.
Tính độ dài đường gấp khúc đó.




Bài 8 : Tìm x:
a) x : 2 = 3 b) x - 2 = 4
…………………. ………………………
…………………. ………………………

Bài 9 : Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính đúng:
+ = 38

+ = 60

4 cm
5 cm
2 cm
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Bài 1: (1.5 đ )
Câu a: 0,25 đ; câu b: 0,25 đ; câu c : 0.5 điểm ; câu d: 0.5 điểm.
Bài 2: (1 đ )
Đúng mỗi số ghi 0,25 đ.
Bài 3: (1 đ)
Đúng 6 phép tính trở lên ghi 1 điểm.Đúng từ 3 đến 5 phép tính ghi 0,5 điểm. Đúng 2
phép tính ghi 0,25 đ. Đúng 1 phép tính hoặc sai hết : 0 đ.
Bài 4: (1 đ)
Lời giải 0,25đ.
Phép tính thứ nhất 0,5đ
Đáp số : 0,25 đ
Bài 5: (1 đ)
Lời giải 0,25đ.
Phép tính thứ nhất 0,5đ
Đáp số : 0,25 đ
Bài 6 (1 điểm)
Ghi đúng mỗi hình 0.5 điểm
Bài 7 (1 điểm)
Bài 8 (1.5 điêm)
Bài 9 : (1điểm)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×